intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích dịch màng phổi

Chia sẻ: Hàn Thiên Ngạo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích dịch màng phổi được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học viên biết được qui trình tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi; phân biệt được tràn dịch màng phổi dịch thấm – dịch tiết; phân tích được một số kết quả dịch màng phổi thường gặp (sinh hóa, tế bào);... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích dịch màng phổi

  1. CLS HÈ 2019 PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI BS. VÕ THỊ TỐ UYÊN
  2. MỤC TIÊU vBiết qui trình tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi vPhân biệt được TDMP dịch thấm – dịch tiết vPhân tích được một số kết quả DMP thường gặp (sinh hoá, tế bào)
  3. NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ
  4. NGUYÊN NHÂN TDMP v Tăng tạo dịch • Dịch thấm: ↑ AL thuỷ tĩnh, ↓ AL khoang MP, ↓ áp lực keo • Dịch tiết: viêm, chấn thương • Từ khoang bụng v Giảm hấp thu dịch: Bất thường hệ bạch huyết, ↑ áp lực TM hệ thống
  5. Các nguyên nhân gây TDMP dịch thấm Các nguyên nhân gây TDMP dịch thấm lẫn dịch tiết
  6. vNguyên nhân thường gặp • Suy tim trái • Xơ gan vNguyên nhân ít gặp hơn • Giảm albumin máu • Lọc màng bụng • Suy giáp • Hội chứng thận hư • Hẹp van 2 lá vNguyên nhân hiếm gặp • Viêm màng ngoài tim co thắt • Urinothorax • Meigs’ syndrome
  7. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – DỊCH TIẾT vDịch tiết
  8. vNguyên nhân thường gặp • Ung thư • TDMP cận viêm phổi • Lao vNguyên nhân ít gặp hơn • Thuyên tắc phổi • Viêm khớp dạng thấp và các bệnh tự miễn khác • TDMP lành tính ở BN tiếp xúc asbestos • Viêm tuỵ • Sau NMCT • Sau bắc cầu MV vNguyên nhân hiếm gặp • Hội chứng móng vàng • Thuốc • Nhiễm nấm
  9. CHỈ ĐỊNH CHỌC DMP v CHẨN ĐOÁN Mọi trường hợp TDMP mới cần làm rõ chẩn đoán, ngoại trừ: § DMP quá ít (
  10. CHỐNG CHỈ ĐỊNH • DMP quá ít • Nhiễm trùng da ở vị trí chọc kim • RL đông máu, giảm tiểu cầu nặng (INR >2, tiểu cầu
  11. QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN Tràn dịch màng phổi Bệnh sử - khám - Xquang LS gợi ý dịch thấm rõ (suy tim, xơ gan, HCTH…) (-) (+) Chọc dịch màng phổi Tràn dịch màng phổi không đối xứng, đau ngực, sốt (+) (-) Chọc dịch Điều trị nguyên nhân màng phổi (Lợi tiểu, bổ sung albumin…) Phân biệt dịch thấm hay (+) dịch tiết (tiêu chuẩn Light) Không đáp ứng điều trị Đánh giá đại thể, sinh hoá, tế Dịch thấm Dịch tiết bào học, vi sinh, STMP, CT ngực
  12. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI v Tiêu chuẩn Light: Dịch tiết khi có ít nhất 1 trong 3 tiêu chuẩn: ● Protein DMP/ protein huyết thanh > 0,5; hoặc ● LDH DMP/ LDH huyết thanh > 0,6; hoặc ● LDH DMP > 2/3 giới hạn trên bình thường của LDH huyết thanh v protein huyết thanh – protein DMP < 3,2 g/dL à dịch tiết v albumin huyết thanh - albumin DMP
  13. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIÁ TRỊ CĐ CỦA DMP Bệnh lý DMP Mủ màng phổi Đại thể, nuôi cấy (+) Ác tính Tế bào học (+) Lao AFB (+), cấy MGIT Vỡ thực quản Amylase ↑, pH < 6, có lẫn mảnh thịt, rau Nấm Soi tươi (+), cấy nấm (+) TD dưỡng chấp Trgilycerides >110 mg/dl, điện di lipoprotein có chylomicron Cholesterol > 200mg/dL, Cholesterol/TG >1, tinh thể TDMP giả dưỡng chấp Cholesterol (+) Tràn máu MP Hct > 50% Urinothorax Creatinine DMP/máu 1 VKDT TB học Rò dịch não tuỷ Beta-2 transferrin (+) TDMP do KST Soi KST (+)
  14. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI ĐẠI THỂ TẾ BÀO DỊCH SINH HOÁ VI SINH KHỐI TẾ BÀO
  15. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
  16. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – ĐẠI THỂ Màu sắc dịch vDịch thấm – Dịch tiết Tính chất dịch Mùi của dịch
  17. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – ĐẠI THỂ Màu sắc dịch vDịch thấm – Dịch tiết Tính chất dịch Mùi của dịch
  18. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – ĐẠI THỂ
  19. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI Sinh hoá vDMP bình thường § Nguồn gốc: thẩm thấu huyết thanh từ màng phổi tạng § pH 7,60 - 7,64 § WBC < 1000/mm3; RBC < 10000/mm3 § Glucose ~ huyết thanh § LDH < 50% huyết thanh
  20. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – SINH HOÁ vProtein § Độ chênh albumin > 1,2 g/dL hoặc độ chênh protein > 3,1 g/dL à dịch thấm § TDMP do lao: protein DMP > 4 g/dL § Protein DMP 7-8 g/dL à nghi ngờ Đa u tuỷ vLDH § LDH DMP > 1000 IU/L: tràn mủ MP, viêm MP do thấp, sán lá phổi, K § Urinothorax, TDMP liên quan tới P. jirovecii: LDH cao, protein thấp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1