03/01/2023
1
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.1. Tổng quan về phân tích tình hình tài chính công ty
3.2. CSDL cho phân tích tình hình tài chính công ty
3.3. Nội dung phân tích tình hình tài chính ng ty
3.1. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.1.1. Khái niệm phân tích tình hình tài chính công ty
3.1.2. Ý nghĩa vai trò của phân tích tình hình tài chính
công ty
3.1.3. Các phương pháp phân tích tình hình tài chính công ty
3.1.1. KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Phân tích tình hình tài chính công ty việc xem xét đánh giá kết quả
của quá trình quản điều hành tài chính ng ty thông qua các số liệu
trên báo cáo tài chính, phân tích những kết quả đã đạt được,những
chưa đạt được dự báo những khả năng thể xảy ra,đồng thời tìm ra
nguyên nhân, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả kinh doanh
của công ty để từ đó đề ra các biện pháp tận dụng những điểm mạnh
khắc phục những điểm yếu, góp phần nâng cao chất lượng quản sản
xuất kinh doanh của công ty, nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
03/01/2023
2
3.1.2. Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.1.2.1. Ý nghĩa của phân tích tình hình tài chính công ty
-Đối với các nhà quản ,điều hành công ty
-Đối với các chủ nợ
-Đối với bạn hàng các chủ đầu
-Đối với quan Nhà nước
-Đối với người lao động, các chủ đầu , các bạn hàng ýđịnh
đầu hay hợp c với công ty
3.1.2. Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.1.2.2. Vai trò của hoạt động phân tích tình hình tài chính công ty
quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu so sánh các số liệu tài chính hiện
hành, quá khứ làm sở để dự báo tương lai
công cụ quan trọng trong các chức năng quản trị hiệu quả DN
công cụ không thể thiếu phục vụ công tác quản của nhà nước, quan tài
chính, ngân hàng như:đánh giá tình hình thực hiện các chế độ, chính sách về
tài chính của nhà nước, xem xét việc cấp tín dụng cho công ty,...
sở quan trọng để ra quyết định dựa trên những dự báo hợp , căn cứ
về tương lai phát triển của công ty nói chung, tình hình tài chính của công ty
nói riêng.
căn cứ quan trọng để đánh giá các chính sách tài chính trên sở các quyết
định kinh doanh của một DN.
3.1.2. Ý NGHĨA VÀ VAI TRÒ CỦA PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
Tại sao thể khẳng định hoạt động phân tích tình
hình tài chính công ty vai trò trọng yếu trong phân
tích đầu tài chính?
Phân tích ý nghĩa của hoạt động phân tích tình hình
tài chính công ty trong đầu i chính?
03/01/2023
3
3.1.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.1.3.1. Phương pháp so sánh
3. 1.3.2. Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố
3.1.3.3. Phương pháp chi tiết chỉ tiêu i chính
3.1.3.4. Phương pháp hình i chính
3.2. CSDL CHO PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
3.2.1. Các báo cáo tài chính
3.2.2. sở dữ liệu khác
3.2.1. CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC
BCTC
DN
Bảng
cân đối
kế toán
Báo
cáo
KQKD
Báo
cáo
LCTT
Thuyết
minh
BCTC
03/01/2023
4
KẾT CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI
SẢN
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Nguồn
vốn
Đầu
kỳ
Cuối kỳ
A
. Tài sản ngắn
hạn
XXX
XXX
A.
Nợ phải trả
XXX
XXX
B
. Tài sản dài hạn
XXX
XXX
A.
Vốn chủ sở hữu
XXX
XXX
Tổng
cộng tài sản
XXX
XXX
Tổng
cộng
nguồn
vốn
XXX
XXX
Tính
thanh
khoản
VD:
BCĐKT báo cáo tài chính tổng hợp,phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện
nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Phản ánh quy
nguồn lực DN đang
nắm giữ
Phân nhóm theo TSNH
TSDH
Nợ: khoản được tài trợ từ các chủ
nợ
-Đặc điểm của việc sử dụng nợ
-Sắp xếp theo thời hạn tr
Vốn chủ sở hữu: khoản còn lại sau
khi hoàn thành các nghĩa vụ nợ,
căn cứ tính giá trị DN
PHẦN TÀI SẢN PHẦN NGUỒN VỐN
Hạn chế của BCĐKT?
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NWC = Nguồn vốn dài hạn Tài sản dài hạn
Hoặc: NWC = i sản ngắn hạn Nguồn vốn ngắn hạn
03/01/2023
5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
=> Tạo ra sự ổn định trong
hoạt động KD của DN
=> Dấu hiệu đáng lo ngại cho
các DN hoạt động trong lĩnh
vực công nghiệp hay XD.
=> Không tạo ra được sự ổn định trong
hoạt động KD của DN, đặc biệt với các
ngành tốc độ quay vòng vốn chậm
BÁO CÁO KẾT QU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các chỉ tiêu trong BCKQHĐKD
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận
VD:
DOANH THU
Nội dung của doanh thu
Doanh thu hoạt động KD: hoạt động SXKD + hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động khác
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu:
Khối lượng, chất lượng, kết cấu, giá cả, phương thức tiêu thụ,
thanh toán,…
Thị trường….