intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 3 - ThS. Trần Tuấn Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 3 cung cấp cho người học những kiến thức như: giới thiệu về Dow; những nội dung cơ bản của lý thuyết Dow; một số ứng dụng của lý thuyết Dow; hạn chế của lý thuyết Dow. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 3 - ThS. Trần Tuấn Vinh

  1. Ph nă3:ăLỦăthuy tăDow 1. Gi i thi u v Dow 2. Nh ng n i dung c b n c a lý thuy t Dow 3. M t s ng d ng c a lý thuy t Dow 3.1 Phân tích xu h ng ng n h n 3.2 Đ ng xu h ng (Trendlines) 4. H n ch c a lý thuy t Dow Trần Tuấn Vinh 258
  2. Gi iăthi uălỦăthuy tăDOW  Dow tên đ y đ là Charles H.Dow (1851-1902), là sáng l p c a t báo Wall Street Journal; là ng i kh i x ng ra tr ng phái PTKT bằng s ra đ i cùa lý thuy t Dow, và là ng i đ u tiên đ a ra ch s trung bình Dow Jones.  Lý thuy t Dow ngày nay đ c hoàn thi n và phát tri n b i ba nhân v t: 1. William Hamilton (1922), “The Stock Market Barometer” (Phong vũ bi u th tr ng ch ng khoán). 2. S.A Nelson (1903), “The ABC stock Speculation” (Bài h c v lòng v đ u c c phi u). 3. Robert Rhea (1932) Trần Tuấn Vinh 259
  3. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow 6 Nhận đ nh c a DOW: VNINDEX (334.430, 340.010, 334.430, 340.010, +26.2500) 1200 1150 1100 1050 1. Ph n l n các ch ng khoán tuân 1000 950 900 850 theo xu h ng c b n c a th tr ng. 800 750 700 650 Xu th xu h ng c b n c a th tr ng 600 550 500 chính là xu h ng c a ắch s giá bình 450 400 350 300 quơn” - ph n ánh xu th chung c a m t 250 200 2006 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2007 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2008 Mar Apr May Jul Aug Sep Oct Nov Dec 2009 Mar Apr s c phi u đ i di n cho th tr ng. VNM VN M (86. 0000, 88.5000, 85.0000, 88.5000, +6.00000) 220 215 210 205 200 195 190 185 180 175 170 165 160 155 150 145 140 135 130 125 120 115 110 105 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 2006 Apr May J un J ul Aug Sep Oct N ov D ec 2007 Mar Apr May J un J ul Aug Sep N ov D ec 2008 Mar Apr May J ul Aug Sep Oct N ov D ec 2009 Mar Apr Trần Tuấn Vinh 260
  4. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow 6 Nhận đ nh c a  S d ch chuy n chính: kéo dài t nhi u tháng đ n vài nĕm; DOW: đ c bi t đ n v i 2 d ng: th tr ng con bò (Bullish) là th tr ng tĕng và th tr ng con g u (Bearish) là th tr ng gi m. 2. Th tr ng có 3 s  Nh ng ph n ng th c p: Là s s t gi m đáng k trong th chuy n d ch: S d ch tr ng đ u c giá lên hoặc m t s tĕng giá đáng k trong th chuy n chính: (primary tr ng đ u c giá xu ng, Kho ng cách d ch chuy n nhìn chung thoái lùi t 33%-66% (1/3 đ n 2/3) so v i lu ng d ch chuy n movement), nh ng ph n tr c đó, kéo dài t 3 tu n đ n nhi u tháng. ng th c p: (secondary  S chuy n d ch nh : không quan tr ng, chính là s bi n đ ng giá theo ngày reaction), nh ng s d ch chuy n nh : (minor movements) Trần Tuấn Vinh 261
  5. Trần Tuấn Vinh 262
  6. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow  Giai đo n l y l i ni m tin (Receiving Cofidence): th 6 Nhận đ nh c a DOW: hi n hành đ ng tích lũy mua (accumulation phase) có hi u 3. M i lu ng v n đ ng chính bi t c a m t s nhà đ u t , chóng l i ý ki n chung c a c th tr ng. th ng x y ra trong ba giai đo n  Giai đo n c i thi n l i nhu n (Improving Earnings): riêng bi t. các công ty kinh doanh l i; đ u tiên là s gia nh p c a các Th tr ng tĕng (Bullish) nhà đ u c , khi xu h ng tr nên rõ ràng thì công chúng s tham gia.  Giai đo n đ u c m nh m (Rampant Speculation): th hi n hành đ ng mua m nh m c a các nhà đ u c . Cu i giai đo n này l m phát b t đ u xu t hi n. Trần Tuấn Vinh 263
  7. VN IN DEX (334.430, 340.010, 334. 430, 340.010, +26.2500) 1250 1200 1150 1100 1050 1000 950 900 850 800 750 700 650 Speculation 600 550 500 450 400 350 300 250 Public Participation 200 150 Accumulation 100 50 Tran Tuan Vinh (2009) J A S O N D 2004 M A M J J A S O N D 2005 M A M J J A S O N D 2006 M A M J J A S O N D 2007 M A M J J A Trần Tuấn Vinh 264
  8. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow 6 Nhận đ nh c a  Giai đo n m t đi hy v ng (Abandonment of hopes): th hi n DOW: hành đ ng tích lũy bán (accumulation phase) có hi u bi t c a m t s nhà đ u t , chóng l i ý ki n chung c a c th tr ng, do 3. M i lu ng v n không còn hy v ng giá tĕng n a. đ ng chính th ng x y ra  Giai đo n s t gi m l i nhu n (Decreasing Earnings): LN c a trong ba giai đo n riêng các công ty s t gi m; công chúng tham giá bán c phi u do nh n bi t. đ c nh ng thông tin x u t l i nhu n c a các công ty.  Giai đo n bán cĕng thẳng (Distress selling): đơy là giai đo n • Th tr ng gi m công chúng bán tháo trong cĕng thẳng do khó bán đ c dù là c (Bearish) phi u t t. Trần Tuấn Vinh 265
  9. VN IN DEX (418.750, 427.630, 418. 440, 426.430, +14.7900) 1250 Tran Tuan Vinh HET HY VONG 1200 1150 1100 1050 1000 950 LOI NHUAN GIAM 900 850 800 750 700 650 BAN CANG THANG 600 550 500 450 400 350 300 250 200 2006 Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2007 Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2008 Mar Apr May Jul Aug Sep Oct N ov D ec 2009 Mar Apr May Jun Trần Tuấn Vinh 266
  10. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow 6 Nhận đ nh c a Dow 4. Giá xác đ nh xu h ng c a th tr ng: ắdấu hiệu tăng giá được đưa ra khi sự tăng giá liên tiếp tạo ra các đỉnh cao hơn và sự giảm giá xen vào tạo thành các đáy cao hơn. Và ngược lại, khi mức giá không thể đạt đến mức giá cao trước đó, và xuống thấp hơn mức thấp trước đó là dấu hiệu của thị trường giá xuống” Trần Tuấn Vinh 267
  11. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow Xác đ nh th tr ờng giá lên: K tăthúcăxuă Xu h ng th tr ng giá lên b t h ngătĕng đ u khi ta th y xu t hi n m t đáy cao h n và sau đó là m t đ nh cao h n. Xu h ng th tr ng giá lên k t thúc khi ta th y xu t hi n m t đ nh th p h n và m t đáy th p h n. B tăđ uăxuă h ngătĕng Trần Tuấn Vinh 268
  12. Nh ngăn iădungăc ăb năc aălỦăthuy tăDow Xác đ nh th tr ờng giá xuống: Xu h ng th tr ng giá xu ng b t B tăđ uă đ u khi ta th y xu t hi n m t đ nh th p giáăgi m h n và sau đó là m t đáy th p h n. Xu h ng th tr ng giá xu ng k t K tăthúcă thúc khi ta th y xu t hi n m t đáy cao h n gi măgiá và sau đó là m t đ nh cao h n. Trần Tuấn Vinh 269
  13. Đ ngăxuăh ngă(Trendline)  Đ ờng xu h ớng tăng (Up trendline): là m t đ ng thẳng n i li n các đáy và h ng lên trên. Trần Tuấn Vinh 270
  14. Đ ngăxuăh ngă(Trendline)  Đ ờng xu h ớng giảm (Down trendline): là m t đ ng thẳng n i li n các đ nh và h ng xu ng. Trần Tuấn Vinh 271
  15. Đ ngăxuăh ngă(Trendline) Đ ờng xu h ớng ngang (Sideway/Non trendline): là m t đ ng thẳng nằm ngang n i li n các đ nh hoặc các đáy l i v i nhau Trần Tuấn Vinh 272
  16. Trần Tuấn Vinh 273
  17. M tăs ă ngăd ngăquanăđi mă4 2. V đ ờng xu h ớng: B1: Xác đ nh xu h ng c a th tr ng theo quan đi m 4 c a Dow: Xu h ng tĕng b t đ u bằng m t đáy cao h n sau đó là m t đ nh cao h n. Còn xu h ng gi m b t đ u bằng m t đ nh th p h n và sau đó là m t đáy th p h n. B2: V đ ng xu h ng t m th i bằng cách n i hai đi m đáy h ng lên đ i v i xu h ng tĕng và hai đi m đ nh h ng xu ng đ i v i xu h ng gi m. B3: Đ ng xu h ng đ c khẳng đ nh khi xu t hi n đi m đ nh th 3 (đ i v i xu h ng gi m) hoặc đi m đáy th 3 (đ i v i xu h ng tĕng) ti p xúc v i đ ng xu h ng t m th i. Trần Tuấn Vinh 274
  18. KD C (65.0000, 65.0000, 64. 0000, 64.0000, +0.000) Resisitance P P P 75 70 65 60 55 50 45 40 O Trendline 35 30 25 20 15 10 er 2009 February March April May June July August September N ov ember D ecember 2010 February April Trần Tuấn Vinh 275
  19. Đ ngăxuăh ngă(Trendline) Có 2 tình huống xảy ra khi đ ờng xu h ớng b phá vỡ 1. Hình thành xu h ng m i ng c v i xu h ng cũ, g i là đ o chi u Trần Tuấn Vinh 276
  20. Đ ngăxuăh ngă(Trendline) Có 2 tình huống xảy ra khi đ ờng xu h ớng b phá vỡ 2. Ch là s gián đoán t m th i c a xu h ng hi n t i, sau đó s ti p t c xu h ng này Trần Tuấn Vinh 277
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2