MÔ HÌNH ARIMA

Nguyễn Văn Phong

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

1 / 47

UFM - 2013

Một số quá trình đơn giản

t ∈ Z}. Khi đó, Xét một chuỗi thời gian {Xt,

Định nghĩa

i) IID noise. Xt được gọi là IID noise, nếu chúng độc lập có cùng phân phối, với trung bình 0, và phương sai hữu hạn σ2, ký hiệu

Xt ∼ IID (cid:0)0, σ2(cid:1)

ii) White noise. Xt được gọi là White noise, nếu chúng không tương quan, với trung bình 0, và phương sai hữu hạn σ2, ký hiệu

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

1 / 47

Xt ∼ WN (cid:0)0, σ2(cid:1)

Một số quá trình đơn giản

t ∈ Z}. Khi đó, Xét một chuỗi thời gian {Xt,

Định nghĩa iii) Random walk. Là một quá trình ngẫu nhiên thỏa

t (cid:88)

i=1

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

2 / 47

ui , ut ∼ WN(0, σ2). Xt = Xt−1 + ut =

Các công cụ

i) Toán tử độ trể (Lag Operation)

LXt = Xt−1 và LmXt = Xt−m

ii) Trung bình µt = E (Xt)

iii) Hiệp phương sai, AVCF Autocovariance Function

(cid:104) γ (t, s) = E [(Xt − µt) (Xs − µs)] (Xt − µt)2(cid:105) Var (Xt) = γ (t, t) = E

iv) Hệ số tương quan, ACF (Autocorrelation Function)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

3 / 47

ρ (t, s) = γ (t, s) (cid:112)γ (t, t)(cid:112)γ (s, s)

Một số tính chất

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

4 / 47

i) γ (t, s) = γ (s, t) ii) |γ (t, s)| (cid:54) (cid:112)γ (t, t)(cid:112)γ (s, s) iii) γ (t, s) = E [XtXs] − E (Xt) E (Xs) iv) |ρ (t, s)| (cid:54) 1

Các công cụ

∞ (cid:88)

v) Filter linear (Wold Decomposition)

i=0

Xt = µt + ψi ut−i

trong đó

∞ (cid:88)

ut ∼ WN (cid:0)0, σ2(cid:1)

i < ∞.

i=0

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

5 / 47

và ψ2 ψ0 = 1

Các công cụ

k (cid:88)

vi) Phương trình sai phân thuần nhất cấp k

i=1

Cách giải:

+) Giải phương trình đặc trưng: P (λ) = λk −

ai λk−i = 0

k (cid:80) i=1

+) Với mỗi nghiệm bội m của PTĐT, ta có m nghiệm của PTSP có dạng

xn = nr λn, 0 ≤ r ≤ m − 1

+) Nghiệm tổng quát của PTSP là tổ hợp tuyến tính của các nghiệm.

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

6 / 47

xn − ai xn−i = 0, xi = bi , i = 1, k − 1, ∀n ≥ k.

Ví dụ

Ví dụ 1. Xét phương trình sau:

n ≥ 2 (cid:26) xn + 3xn−1 − 4xn−2 = 0,

x0 = 2, x1 = 1

Ta có, phương trình đặc trưng: λ2 + 3λ − 4 = 0, có 2 nghiệm bội 1 là: λ1 = 1, λ2 = −4. Do đó, nghiệm tổng quát của PTSP:

xn = 1nA + (−4)nB, n ≥ 0

Sử dụng các điều kiện đầu, ta tìm được nghiệm của PTSP là:

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

7 / 47

+ (−4)n xn = 9 5 1 5

Ví dụ

Ví dụ 2. Xét phương trình sau:

n ≥ 3

(cid:26) xn − 3xn−2 − 2xn−3 = 0, x0 = 0, x1 = 1, x2 = 4

Ta có, phương trình đặc trưng: λ3 − 3λ − 2 = 0, có 1 nghiệm bội 1 là: λ = 2 và một nghiệm bội 2 là λ = −1. Do đó, nghiệm tổng quát của PTSP:

xn = 2nA + (−1)nB + n(−1)nC

Sử dụng các điều kiện đầu, ta tìm được nghiệm của PTSP là:

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

8 / 47

2n − (−1)n + n(−4)n xn = 2 3 2 3

Ví dụ

Ví dụ 3. Xét phương trình sau:

n ≥ 0 (cid:26) xn+2 + 4xn+2 + 8xn = 0,

x0 = 0, x1 = 2

4

√ 2 (cid:0)cos 3π (cid:1) .

4 + N sin 3π

4

(cid:16) (cid:1) Ta có, phương trình đặc trưng: λ2 + 4λ + 8 = 0, có 2 4 + i sin 3π nghiệm phức là: λ = −2 ± 2 i = 2 Do đó, nghiệm tổng quát của PTSP: √ 2 (cid:17)n (cid:0)M cos 3π 2 xn =

Sử dụng các điều kiện đầu, ta tìm được nghiệm của PTSP là:

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

9 / 47

√ (cid:16) 2 sin (cid:17)n 2 xn = 3nπ 4

Tính dừng của chuỗi thời gian

Định nghĩa Một chuỗi thời gian Xt được gọi là dừng nếu

i) E (Xt) = µt = µ, với mọi t ii) var (Xt) = E (Xt − µt)2 = σ2, và hữu hạn với mọi t iii) cov (Xt, Xs) = E (Xt − µt) (Xs − µs) = γ (|t − s|),

i.e., chỉ phụ thuộc vào độ trể

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

10 / 47

Chú ý rằng, khái niệm dừng bên trên theo nghĩa (weak stationary)

Tính dừng của chuỗi thời gian

(cid:104) Nếu Xt là một chuỗi dừng, khi đó ta ký hiệu 1) γ(h) = cov (Xt, Xt+h) = E [(Xt − µ) (Xt+h − µ)] 2) γ(0) = E

(Xt − µ)2(cid:105) Khi đó, ta có một số tính chất sau

i) γ(0) (cid:62) 0 ii) |γ(h)| (cid:54) γ0 iii) γ(h) = γ(−h)

, ρ0 = 1 iv) ρh =

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

11 / 47

γ(h) γ(0) v) |ρh| (cid:54) 1, ρh = ρ−h

Các ước lượng

Nếu Xt, t = 1, 2, . . . , n là một dãy các dữ liệu quan sát, khi đó ta có

n−h (cid:80) t=1

i) ˆγ (h) = (cid:0)Xt+h − ¯X (cid:1) (cid:0)Xt − ¯X (cid:1), h = 1, n − 1

ii) rh = 1 n ˆγ (h) ˆγ (0)

n (cid:80) t=1

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

12 / 47

Trong đó, ¯X = Xt 1 n

Một số ví dụ về tính dừng

1) Chuỗi Xt ∼ IID(0, σ2) là chuỗi dừng vì

E (Xt) = 0, ∀t

(cid:26) σ2 γ (t, s) = E (XtXs) = t = s 0 t (cid:54)= s

2) Chuỗi Xt ∼ WN(0, σ2) là chuỗi dừng vì

E (Xt) = 0, ∀t

(cid:26) σ2 γ (t, s) = E (XtXs) =

t (cid:80) j=1 thì Xt là chuỗi không dừng vì

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

13 / 47

t = s 0 t (cid:54)= s ut, với ut ∼ wn (cid:0)0, σ2(cid:1), 3) Chuỗi Xt = Xt−1 + ut =

Một số ví dụ về tính dừng

i=1 ui

i=1 E (ui ) = 0, ∀t

(cid:1) = (cid:80)t E (Xt) = E (cid:0)(cid:80)t

3 (ut−1 + ut + ut+1) ∼ MA(3) là chuỗi

γ (t, s) = E (XtXs) = min {t, s} σ2

4) Chuỗi Xt = 1 dừng vì

E (Xt) = 0, ∀t

t = s

γ (t, s) = E (XtXs) =

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

14 / 47

   3/9 2/9 |s − t| = 1 1/9 |s − t| = 2 |s − t| ≥ 3 0

Một số ví dụ về tính dừng

∞ (cid:80) j=0

5) Xét bộ lọc tuyến tính, Xt = µt + ψjut−j, là một

quá trình dừng vì

j = γ (0)

ψ2 E (Xt) = µt, ∀t ∞ (cid:80) γ (t, t) = σ2 j=0

γ (t, t + h) = σ2 ψjψj+h = γ (h)

∞ (cid:80) j=0 ∞ (cid:80) j=0

ψjψj+h

∞ (cid:80) j=0

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

15 / 47

ρ (h) = = γ (h) γ (0) ψ2 j

Quá trình tự hồi quy bậc 1, AR(1)

Quá trình AR(1), có dạng

(1) Xt = δ + φXt−1 + ut, ut ∼ WN(0, σ2).

h (cid:88)

h (cid:88)

Phương pháp bộ lọc tuyến tính. Biểu diễn (1) dưới dạng

j=0

j=0

Xt = δ φjut−j φj + φhXt−h +

j=0

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

16 / 47

Với |φ| < 1, cho h → ∞. Khi đó ∞ (cid:88) + Xt = φjut−j δ 1 − φ

Quá trình tự hồi quy bậc 1, AR(1)

Phương pháp toán tử Lag Biểu diễn (1) dưới dạng

+ (1 − φL) Xt = δ + ut ⇔ Xt = δ 1 − φL ut 1 − φL

∞ (cid:88)

Với = 1 + φL + (φL)2 + . . ..Khi đó 1 1 − φL

j=0

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

17 / 47

+ Xt = φjut−j δ 1 − φ

Quá trình tự hồi quy bậc 1, AR(1)

Trung bình của AR(1)

= µ E (Xt) = δ 1 − φ

ACVF của AR(1)

γ (h) = φh σ2 1 − φ2

ACF của AR(1)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

18 / 47

ρ (h) = φh, h = 0, 1, 2, . . .

Phương pháp Moment

Lấy kỳ vọng hai vế của (1), ta được

E [Xt] = E [δ + φXt−1 + ut] = δ + φE [Xt−1] + E [ut]

Nếu E [Xt] = µ, thì µ = δ 1 − φ

Đặt (cid:101)Xt = Xt − µ, thì (1) trở thành

(2) (cid:101)Xt = φ (cid:101)Xt−1 + ut

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

19 / 47

Khi đó, E [ (cid:101)Xt] = 0

Phương pháp Moment

Nhân hai vế của (2) cho (cid:101)Xt+h, h ≥ 0 và lấy kỳ vọng hai vế, ta được

E [ (cid:101)Xt (cid:101)Xt+h] = φE [ (cid:101)Xt−1 (cid:101)Xt+h] + E [ut (cid:101)Xt+h]

Chú ý rằng

E [ut (cid:101)Xt+h] = (cid:26) σ2 h = 0 0 h > 0

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

20 / 47

Khi đó, ta có

Phương pháp Moment

Với h = 0

t ] = φE [ (cid:101)Xt−1 (cid:101)Xt] + σ2

E [ (cid:101)X 2

hay

γ (0) = φγ (1) + σ2

Với h ≥ 1

E [ (cid:101)Xt (cid:101)Xt+h] = φE [ (cid:101)Xt−1 (cid:101)Xt+h]

hay

γ (h) = φγ (h − 1) ⇔ ρ (h) = φρ (h − 1)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

21 / 47

Với σ2 γ(0) = 1 − φ2 ⇔ ρ (0) = 1

Quá trình tự hồi quy bậc 2, AR(2)

Quá trình AR(2), có dạng

(3) Xt = φ1Xt−1 + φ2Xt−2 + ut, ut ∼ WN(0, σ2).

Áp dụng phương pháp moment cho AR(2), ta cũng có

+ σ2

+ + + φ2γ (2) φ2γ (1) φ2γ (0) φ1γ (1) φ1γ (0) φ1γ (1)    h = 0 : γ (0) = h = 1 : γ (1) = h = 2 : γ (2) = h ≥ 2 : γ (h) = φ1γ (h − 1) + φ2γ (h − 2)

Hay

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

22 / 47

ρ(h) = φ1ρ(h − 1) + φ2ρ(h − 2), h ≥ 2

Quá trình tự hồi quy bậc 2, AR(2)

Ví dụ. Xét quá trình

Xt = 1 + 1.5Xt−1 − 0.56Xt−2 + ut, ut ∼ WN(0, 1)

= 16.67, và Ta có, E [Xt] = 1 1 − 1.15 + 0.56

+ 1

0.56γ (2) 0.56γ (1) 0.56γ (0) 1.5γ (1) 1.5γ (0) 1.5γ (1)

   − γ (0) = − γ (1) = γ (2) = − γ (h) = 1.5γ (h − 1) − 0.56γ (h − 2) h ≥ 2

Ta có phương trình sai phân cho ACF là

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

23 / 47

ρ(h) − 1.5ρ(h − 1) + 0.65ρ(h − 2) = 0, h ≥ 2

Quá trình tự hồi quy bậc 2, AR(2)

Ví dụ. Xét quá trình

Xt = 1.4Xt−1 − 0.85Xt−2 + ut, ut ∼ WN(0, 1)

+ 1

0.85γ (2) 0.85γ (1) 0.85γ (0) 1.4γ (1) 1.4γ (0) 1.4γ (1)

Ta có, E [Xt] = 0, và    γ (0) = − γ (1) = − − γ (2) = γ (h) = 1.4γ (h − 1) − 0.85γ (h − 2) h ≥ 2

Ta có phương trình sai phân cho ACF là

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

24 / 47

ρ(h) − 1.4ρ(h − 1) + 0.85ρ(h − 2) = 0, h ≥ 2

Quá trình tự hồi quy bậc p, AR(p)

Quá trình AR(p), có dạng

(4) Xt = δ + φ1Xt−1 + φ2Xt−2 + . . . + φpXt−p + ut

Áp dụng phương pháp moment cho AR(p), ta cũng có  γ(0) = φ1γ(1) + φ2γ(2) + · · · + φpγ(p) + σ2  γ(1) = φ1γ(0) + φ2γ(1) + · · · + φpγ(p − 1) ...  γ(p) = φ1γ(p − 1) + φ2γ(p − 2) + · · · + φpγ(0)

Hay

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

25 / 47

ρ(h) = φ1ρ(h − 1) + φ2ρ(h − 2) + . . . + φpρ(h − p) (5)

Quá trình tự hồi quy bậc p, AR(p)

Tìm các điều kiện đầu cho (5), ta giải hệ sau

φ1 + φ2ρ(1) + · · · + φpρ(p − 1) φ1ρ(1) + φ2 + · · · + φpρ(p − 2)

   ρ(1) = ρ(2) = ... ρ(p) = φ1ρ(p − 1) + φ2ρ(p − 2) + · · · + φp

Hay dưới dạng ma trận ρ = Rφ trong đó, ρ(cid:48) = (ρ(1), ρ(2), ..., ρ(p)) , φ(cid:48) = (φ1, φ2, ..., φp)

 

R = 1 ρ(1) ... ρ(1) 1 ...      

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

26 / 47

· · · ρ(p − 1) · · · ρ(p − 2) . . . ρ(p − 1) ρ(p − 2) · · · ... 1

Hàm tự tương quan riêng, PACF

Ta xét mô hình dưới dạng sau

(6) Xt = φk1Xt−1 + φk2Xt−2 + . . . + φkkXt−k + ut

=

1 ρ(1) ...

ρ(1) 1 ...

  

  

  

  

  

  

ρ(1) ρ(2) ... ρ(k)

ρ(k − 1) ρ(k − 2)

· · · ρ(k − 1) · · · ρ(k − 2) . . . · · ·

... 1

φk1 φk2 ... φkk

Với k = 1, 2, . . .

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

27 / 47

Các hệ số φkk thỏa hệ Yule-Walker

Hàm tự tương quan riêng, PACF

Áp dụng phương pháp Cramer, ta có

1 ρ(1) ...

ρ(1) · · · ρ(1) 1 · · · ρ(2) ... ... . . . ρ(k − 1) ρ(k − 2) · · · ρ(k) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) , k = 1, 2, ... φkk =

1 ρ(1) ... ρ(1) 1 ...

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

28 / 47

(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) · · · ρ(k − 1) · · · ρ(k − 2) . . . ρ(k − 1) ρ(k − 2) · · · ... 1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)

Quá trình trung bình trượt MA(1)

Quá trình MA(1) có dạng

(7) Xt = µ + ut − βut−1

hay

(8) Xt − µ = (1 − βL)ut

Trung bình: E (Xt) = µ

  ACVF: γ(h) =

 (cid:0)1 + β2(cid:1) σ2 h = 0 h = 1 h ≥ 2

  ACF: ρ(h) =

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

29 / 47

 −βσ2 0 1 h = 0 −β 1+β2 h = 1 h ≥ 2 0

Quá trình trung bình trượt MA(1) Nhận xét 1: Nếu ta xem ρ(1) = f (β) = −β

1+β2 . Khi đó

f (0) = 0, f (β) = −f (−β) và |f (β)| ≤ 0.5 f (β) → max, β = −1 và f (β) → min, β = 1 Để ước lượng cho tham số β trong MA(1), ta xét

β + 1 = 0 (1 + β2)ρ(1) + β = 0 ⇔ β2 + 1 ρ(1)

Phương trình này có hai nghiệm là

(cid:16) (cid:17) 1 ± (cid:112)1 − 4ρ2(1) β1,2 = − 1 2ρ(1)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

30 / 47

Với β1 · β2 = 1

Quá trình trung bình trượt MA(1)

Nhận xét 2: Để chọn một nghiệm của β, từ (8) ta có

+ ut = − Xt. µ 1 − β 1 1 − βL

Khi |β| < 1, ta nhận được quá trình AR(∞)

Xt + βXt−1 + β2Xt−2 + · · · = + ut µ 1 − β

Ta có kết quả sau

Định lý Quá trình MA(1) là khả nghịch nếu và chỉ nếu phương trình 1 − βL = 0 có nghiệm lớn hơn 1 (theo giá trị tuyệt đối)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

31 / 47

Quá trình trung bình trượt MA(1)

1+β2 = 0.4

Ví dụ: Xét quá trình : Xt = ut − βut−1, ut ∼ WN(0, 22) Với β = −0.5, ta có

Trung bình: E (Xt) = 0 ACVF: γ(0) = (1 + 0.52) · 4 = 5 ACF: ρ(0) = 1 và ρ(1) = −β ρ(h) = 0, h ≥ 2

1+β2 = 0.4

Với β = −2, ta có

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

32 / 47

Trung bình: E (Xt) = 0 ACVF: γ(0) = (1 + 22) · 1 = 5 ACF: ρ(0) = 1 và ρ(1) = −β ρ(h) = 0, h ≥ 2

Quá trình trung bình trượt MA(1)

Tương tự ta cũng có PACF cho MA(1):

= − φ22 = ρ(1)2 1 − ρ(1)2 < 0

(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) ρ(1) ρ(1)

ρ(1) 0 ρ(1) 1

= φ33 = ρ(1)3 1 − 2ρ(1)2 ...

(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)

(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

33 / 47

φ11 = ρ(1) 1 ρ(1) 1 ρ(1) 1 ρ(1) 0 1 ρ(1) 0 1 ρ(1) ρ(1) 1 ρ(1) 0 0 0 ρ(1) 1

Quá trình trung bình trượt MA(q)

Quá trình MA(q) có dạng

(9) Xt = µ + ut − β1ut−1 − β2ut−2 − · · · − βqut−q

2 + · · · + β2

qLq)σ2

hay Xt − µ = (1 − β1L − β2L2 − · · · − βqLq)ut = β(L)ut (10)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

34 / 47

E (Xt) = µ γ(h) = cov (Xt, Xt+h) = E [(Xt − µ) (Xt+1 − µ)] h = 0, γ(0) = (1 + β2 1 + β2 h = 1, γ(1) = (−β1 + β1β2 + · · · + βq−1βq)σ2 h = 2, γ(2) = (−β2 + β1β3 + · · · + βq−2βq)σ2 · · · h = q, γ(q) = −βqσ2; h > q, γ(h) = 0.

Quá trình trung bình trượt MA(p)

Định lý Quá trình MA(q) là khả nghịch nếu và chỉ nếu phương trình sau có nghiệm lớn hơn 1

1 − β1L − β2L2 − · · · − βqLq = 0

∞ (cid:88)

Khi đó ta có thể viết lại

j=0

+ ut = − cjXt−j + β−1(L)Xt = − µ β(1) µ β(1)

Với các hệ số cj thỏa

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

35 / 47

(1 − β1L − · · · − βqLq) (cid:0)1 + c1L + c2L2 + · · ·(cid:1) = 1

Quá trình trung bình trượt MA(q)

Ví dụ. Xét quá trình MA(2):

Xt = ut + 0.6ut−1 − 0.1ut−2, ut ∼ WN(0, 1).

1 + β2

Khi đó, ta có

E (Xt) = 0 γ(0) = (1 + β2 2)σ2 = 1.37 γ(1) = (−β1 + β1β2)σ2 = 0.54 γ(2) = −β2σ2 = −0.1 γ(h) = 0., với h > 2 ρ(0) = 1; ρ(1) = 0.39; ρ(2) = −0.07

Để kiểm tra tính khả nghịch của quá trình trên, ta xét phương trình

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

36 / 47

1 + 0.6L − 0.1L2 = 0

Quá trình trung bình trượt MA(q)

Phương trình trên có 2 nghiệm là L1 = −1.36, L2 = 7.36, do đó quá trình trên là khả nghịch. Khi đó, ta viết

Xt = (1 + 0.6L − 0.1L2)ut

hay

ut =

1 1 + 0.6L − 0.1L2 Xt = (cid:0)1 + c1L + c2L2 + · · ·(cid:1) Xt

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

37 / 47

Với các cj thỏa (cid:0)1 + 0.6L − 0.1L2(cid:1) (cid:0)1 + c1L + c2L2 + c3L3 + · · ·(cid:1) = 1

Quá trình ARMA(1,1)

Quá trình ARMA(1, 1) có dạng

(11) Xt = δ + αXt−1 + ut − βut−1

hay

(12) (1 − αL)Xt = δ + (1 − βL)ut

hay

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

38 / 47

+ (13) Xt = ut δ 1 − α 1 − βL 1 − αL

Quá trình ARMA(1,1)

Ta có

(14) = ψ0 + ψ1L + ψ2L2 + ψ3L3 + · · · 1 − βL 1 − αL

Suy ra

1 − βL = (1 − αL)(ψ0 + ψ1L + ψ2L2 + ψ3L3 + · · · ) (15)

hay

1 − βL = ψ0

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

39 / 47

+ψ1L + ψ2L2 + ψ3L3 + · · · −αψ0L − αψ1L2 − αψ3L3 − · · ·

Quá trình ARMA(1,1)

Đồng nhất hai vế ta có

: ψ0 = 1 : ψ1 − αψ0 = −β, suy ra ψ1 = α − β : ψ2 − αψ1 = 0, suy ra ψ2 = α(α − β) : ψ3 − αψ2 = 0, suy ra ψ2 = α2(α − β)

L0 L1 L2 L3 · · · Lj

: ψj − αψj−1 = 0, suy ra ψ2 = αj−1(α − β) Các ψj, j ≥ 2, ta xác định bằng cách giải phương trình sai phân sau

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

40 / 47

(16) ψj − αψj−1 = 0, ψ1 = α − β.

Quá trình ARMA(1,1)

Khi đó (13) được viết lại như sau

Xt = + ut + (α − β)ut−1 + α(α − β)ut−2 δ 1 − α (17)

+ α2(α − β)ut−3 + · · ·

+ ut = − Xt Mặt khác từ (12), ta có 1 − αL 1 − βL

= − + (1 − αL)(1 + βL + β2L2 + · · · )Xt

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

41 / 47

= − δ 1 − α δ 1 − α δ 1 − α + Xt + (β − α)Xt−1 + β(β − α)Xt−2 + · · · (18)

Các đặc trưng của ARMA(1,1)

Trung bình: µ = δ/(1 − α) Hiệp phương sai ACVF: Giả sử δ = 0, từ

(19) E [Xt, Xt+h] = E [(αXt−1 + ut − βut−1) Xt+h]

Với h = 0, ta có

(20) γ(0) = αγ(1) + E [utXt] − βE [ut−1Xt] .

Với E [utXt] = σ2, E [ut−1Xt] = (α − β) σ2. Ta có

γ(0) = αγ(1) + (1 − β (α − β)) σ2, (21)

và với h = 1, ta có

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

42 / 47

γ(1) = αγ(0) − βσ2. (22)

Các đặc trưng của ARMA(1,1)

Từ (21) và (22), ta tìm được

γ(0) = σ2; γ(1) = σ2 1 + β2 − 2αβ 1 − α2 (α − β) (1 − αβ) 1 − α2

Với h ≥ 2, ta có

γ(h) = αγ(h − 1) (23)

hay

ρ(h) = αρ(h − 1) (24)

Với

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

43 / 47

ρ(1) = (α − β) (1 − αβ) 1 + β2 − 2αβ

Các đặc trưng của ARMA(1,1)

φ11 = ρ(1) = (α − β) (1 − αβ) 1 + β2 − 2αβ

1 1

= = φ22 = ρ(1) (α − ρ(1)) 1 − ρ(1)2

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

44 / 47

ρ(1) ρ(1) ρ(2) ρ(1) 1 1 ρ(1) ρ(1) ρ(1) αρ(1) ρ(1) 1 1 ρ(1) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)

Các đặc trưng của ARMA(1,1)

ρ(1) ρ(1) 1 ρ(1) ρ(2) 1 ρ(2) ρ(1) ρ(3) = , φ33 =

1 1

1 ρ(1) ρ(2) ρ(1) ρ(1) ρ(2) ρ(1) 1 ρ(1) ρ(1) 1 ρ(1) αρ(1) 1 αρ(1) ρ(1) α2ρ(1) ρ(1) αρ(1) ρ(1) 1 1 ρ(1) αρ(1) ρ(1) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

45 / 47

...

Quá trình ARMA(p,q)

Quá trình ARMA(p, q) có dạng

(25) α(L)Xt = δ + β(L)ut,

trong đó

α (L) = 1 − α1L − α2L2 − · · · − αpLp

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

46 / 47

β (L) = 1 − β1L − β2L2 − · · · − βqLp.

Quá trình ARMA(p,q)

Với h > p và h > q, ta có

(26) γ (h) = α1γ (h − 1) · · · + αpγ (h − p)

hay

Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)

MÔ HÌNH ARIMA

UFM - 2013

47 / 47

(27) ρ (h) = α1ρ (h − 1) + · · · + αpρ (h − p)