
PhD. Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK 1
1
PHÂN TÍCH CÔNG CỤ
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN
2
MỞ ĐẦ U
1. Nhóm các phư ơ ng pháp phân tích hóa họ c
2. Nhóm các phư ơ ng pháp phân tích vậ t lý và hóa lý (phư ơ ng pháp công cụ )
-Các tín hiệ u về phát xạ (dùng trong phư ơ ng pháp phổ xạ phát quang...)
-Các tín hiệ u về hấ p thụ bứ c xạ (phư ơ ng pháp so màu, đo quang, cộ ng
hư ở ng từ hạ t nhân và cộ ng hư ở ng Spin electron)
-Các tín hiệ u về tán xạ (phư ơ ng pháp đo độ đụ c, quang phổ Raman)
-Các tín hiệ u về khúc xạ (phư ơ ng pháp đo khúc xạ , giao thoa)
-Các tín hiệ u về nhiễ u xạ (phư ơ ng pháp nhiễ u xạ tia X và nhiễ u xạ
electron)
-Các tín hiệ u về điệ n thế , điệ n tích, dòng điệ n, điệ n trở (phư ơ ng pháp đo
điệ n thế , phư ơ ng pháp phổ cự c, ampe, đo độ dẫ n…)
-Các tín hiệ u về tỷ lệ khố i lư ợ ng/điệ n tích (phư ơ ng pháp khố i phổ )
-Các tín hiệ u về vậ n tố c phả n ứ ng, về nhiệ t, về phóng xạ (phư ơ ng pháp
độ ng họ c, đo độ dẫ n nhiệ t, entalpy, phư ơ ng pháp hoạ t hóa và pha loãng
đồ ng vị …)
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN

PhD. Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK 2
3
ĐẶ C TÍNH CỦ A BỨ C XẠ ĐIỆ N TỪ
Bứ c xạ điệ n tử bao gồ m: ánh sáng nhìn thấ y, các tia tử ngoạ i, hồ ng ngoạ i, tia
Rơ nghen (tia X), tia gama (γ), sóng radio… có bả n chấ t 2 mặ t: vừ a có tính
chấ t sóng vừ a có tính chấ t hạ t.
Mô hình sóng – bứ c xạ điề n từ
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN
4
Tầ n số νlà số dao độ ng mà bứ c xạ điệ n từ thự c hiệ n trong 1 giây
Số sóng
Quan điể m hạ t: bứ c xạ điệ n từ là nhữ ng hạ t photon
h: hằ ng số planck = 6,627.10-27ec.s = 6,627.10-34j.s
[ ]
1−
=⇒== s
Cv
[ ]
1
1−
=⇒= cm
[ ]
jecE
C
hhE ,. =⇒==
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN

PhD. Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK 3
5
Miề n phổ Khoả ng bư ớ c sóng Khoả ng tầ n số (Hg)
Tia γ
Tia X
Tử ngoạ i xa
Tử ngoạ i gầ n
Khả kiế n
Hồ ng ngoạ i gầ n
Hồ ng ngoạ i giữ a
Hồ ng ngoạ i xa
Viba
Sóng vô tuyế n
< 0,05 A0
0,05 ÷100 A0
10 ÷180 nm
180 ÷350 nm
350 ÷770 nm
770 ÷2500 µm
2,5 ÷50 µm
50 ÷1000 µm
1÷300 mm
> 300 mm
> 6.1019
3.1016 ÷6.1019
1,7.1015 ÷3.1016
8,6 .1014 ÷1,7.1015
3,9.1014 ÷8,6 .1014
1,2.1014 ÷3,9 .1014
6.1012 ÷1,2 .1014
3.1011 ÷6.1012
1.109÷3.1011
< 1.109
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN
6
SƠ ĐỒ CHUNG CỦ A THIẾ T BỊ ĐO QUANG
IIIIII txpcxdmo ++++=
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN

PhD. Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK 4
7
IIIII txpcdmo ′
+++=
IIIx−
′
=
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN
8
PHỔ HẤ P THỤ HỒ NG NGOẠ I
(PHỔ ĐIỆ N TỬ -PHỔ DAO ĐỘ NG)
1. Trạ ng thái năng lư ợ ng phân tử
Etf = Ee+ Ev+ Ej
Etf : năng lư ợ ng toàn phầ n củ a hệ phân tử
Ee: năng lư ợ ng liên quan đế n chuyể n độ ng củ a điệ n tử
Ev: năng lư ợ ng liên quan đế n chuyể n độ ng dao độ ng
Ej: năng lư ợ ng liên quan đế n chuyể n độ ng quay
Ee≥Ev≥Ej
Ee≈60 - 150 Kcal/mol
Ev≈1 - 10 Kcal/mol
Ej≈0.01 - 0.1 Kcal/mol
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN

PhD. Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK 5
9
2. Trạ ng thái dao độ ng củ a phân tử
• Phân tử có 2 nguyên tử
Dao độ ng điề u hòa:
Dao độ ng phi điề u hòa:
x: hệ số phi điề u hòa
M
K
s∏
=2
1
21
111
mmM +=
+=
+
∏
=2
1
.
2
1
.
2vhv
M
Kh
ES
2
22
2
1
42
1
+−
+= v
D
h
vhE s
s
2
2
1
..
2
1
+−
+= vhxvhE ss
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN
10
• Phân tử có nhiề u nguyên tử
– Dao độ ng hóa trị (dao độ ng co dãn liên kế t)
– Dao độ ng biế n dạ ng (dao độ ng biế n hình)
Vũ Hồ ng Sơ n-ĐHBK HN