Phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng forward và future

Giảng viên: PGS.TS Hồ Thủy Tiên

ĐH Tài chính – Marketing

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 1

Nội dung

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay 2. Phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng hợp đồng

kỳ hạn kỳ hạn

3. Phòng ngừa rủi ro ngoại hối bằng hợp đồng

tương lai.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 2

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Là giao dịch 2 bên thực hiện mua, bán 1 lượng ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo.

(QĐ 1452/2004 – NHNN)

Giao dịch ngoai hối giao ngay là giao dịch cơ sở vì tỷ giá có sẳn và hình thành trên quan hệ cung cầu

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 3

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Giao dịch ngoại hối giao ngay được thực hiện thông qua thị trường OTC và có thể chia thành:

- Giao dich giao ngay bán lẻ và Giao dich giao ngay bán lẻ và

- Giao dịch giao ngay trên thi trường

interbank: trực tiếp hoặc gián tiếp

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 4

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Ngày giao dịch (dealing day) và

ngày giá trị (value day)

Ngày giao dịch (ngày hiệu lực): là ngày Ngày giao dịch (ngày hiệu lực): là ngày 2 bên chốt số lượng ng.tệ, tỷ giá giao ngay và ngày giá trị

Ngày giá trị là ngày mỗi bên thực hiện

nghĩa vụ của mình

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 5

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Một số giao dịch có value date đặc

biệt

 Giao dịch TOD = T Giao dịch TOD = T

 Giao dịch TOM = T + 1

 Giao dịch SPOT/NEXT = T + 2

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 6

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Cách thức giao dịch: - Thông qua điện thoại, telex, fax… - Không có phí giao dịch - Chênh lệch tỷ giá mua bán hẹp hơn

so với giao dịch phái sinh

- Giao dịch thực hiện không qua Sở

giao dịch

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 7

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Ở Việt Nam, giao dịch giao ngay cần lưu

ý:

- Chỉ các TCTD được phép mới kinh doanh và cung cấp dịch vụ ng.hối cho khách và cung cấp dịch vụ ng.hối cho khách hàng

- Các TCTD chỉ yết giá theo biên độ và tỷ giá công bố chính thức trên interbank

- Các cá nhân muốn mua ng.hối phải

chứng minh mục đích sử dụng

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 8

1. Giao dịch ngoại hối giao ngay

Trong giao dịch ngoại hối giao ngay nhà đầu tư gặp rủi ro biến động tỷ giá rất lớn. Vì biến động tỷ giá rất lớn. Vì vậy, các phái sinh tiền tệ ra đời là các công cụ giúp phòng ngừa rủi ro tỷ giá.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 9

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Khái niệm: Là những giao dịch ngoại hối có ngày giá

trị xa hơn ngày giá trị giao ngay

16

17 December

18 December

December

Today

Tom

Spot

3 to 365 days

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 10

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Tỷ giá kỳ hạn – forward rate: là tỷ giá

được áp dụng trong giao dịch kỳ hạn

Hợp đồng kỳ hạn – forward contract: là 1 Hợp đồng kỳ hạn – forward contract: là 1 công cụ tài chính để mua hoặc bán 1 lượng ngoại hối nhất định, với tỷ giá nhất định và tại 1 thời điểm xác định trong tương lai

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 11

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn

PVT: present value of terms currency

PVC: present value of commodity currency

FVT: forward value of terms currency

FVC: forward value of commodity currency

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 12

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn

lãi suất/năm của đồng tiền định giá

rT: T

lãi suất/năm của đồng tiền yết giá

rC:

t:

thời hạn của hợp đồng tính theo

năm

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 13

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

 Tỷ giá giao ngay là tỷ số giữa giá trị hiện tại của đồng tiền định giá với giá trị hiện tại của đồng tiền yết giá

S  S 

PV TPV T PV C

 Tỷ giá kỳ hạn là tỷ số giữa giá trị kỳ hạn của đồng tiền định giá với giá trị kỳ hạn của đồng tiền yết giá

F 

FV T FV C PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM

8/26/2017 14

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

(

SF SF

 

S S

. .

  S S

 

( RS RS ( T

). tR tR ). C

 ). tR R C C T T  . tR 1 C

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 15

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra Giả sử tại thời điểm t0, VCB ký hợp đồng mua bán kỳ hạn USD đối ứng bằng VND với công ty XNK, hợp đồng có thời hạn t với công ty XNK, hợp đồng có thời hạn t (theo năm) và đến hạn tại thời điểm t1.

Hãy xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào và bán ra F(USD/VND) = FB – FO, biết rằng, tại thời điểm t0, có thông số:

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 16

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Tỷ giá giao ngay: S(USD/VND) = SB – SO

Lãi suất năm của VND: RVND = RTB - RTO

Lãi suất năm của USD: RUSD = RCB - RCO

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 17

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra

Dạng chính xác

). t

(

S

S

.

F B

B

B

R TB  1

). t

(

S

S

.

F O

O

O

R TO  1

 R CO tR . CO  R CB tR . CB

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 18

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Xác định tỷ giá kỳ hạn mua vào-bán ra

Dạng gần đúng

S

R

). t

F B

B

.( RS B

TB

CO

S

R

). t

F O

O

.( RS O

TO

CB

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 19

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Điểm kỳ hạn (forward points,

forward

margins)

Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá

giao ngay giao ngay

F = S + P P = F – S

(

 SP

.

.( RS T

). tR C

 R ). tR T C tR  1 . C

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 20

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Điểm kỳ hạn (forward points, forward

margins)

- P>0 khi RT>RC: điểm kỳ hạn gia tăng,

đồng tiền yết giá sẽ lên giá đồng tiền yết giá sẽ lên giá

- P<0 khi RT

đồng tiền yết giá sẽ giảm giá

- P=0 khi RT=RC: điểm kỳ hạn bằng 0, tỷ giá kỳ hạn bằng tỷ giá giao ngay.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 21

Niêm yết tỷ giá kỳ hạn

Có 2 phương pháp niêm yết tỷ giá kỳ

hạn:

- Outrights: - Outrights:

- Swap:

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 22

Niêm yết tỷ giá kỳ hạn

Outrights: là cách niêm yết tỷ giá đầy đủ, thường áp dụng trên thị trường bán lẻ (với khách hàng)

Swap: là cách niêm yết tỷ giá theo điểm kỳ hạn. Cần phải cộng hoặc trừ điểm kỳ hạn vào tỷ giá spot để biết tỷ giá kỳ hạn đầy đủ,

Cách niêm yết Swap áp dụng trên thị

trường interbank

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 23

Niêm yết tỷ giá kỳ hạn

Khi nào cộng hoặc trừ điểm kỳ hạn vào

tỷ giá spot?

- Nếu điểm kỳ hạn Bid < điểm kỳ hạn Nếu điểm kỳ hạn Bid < điểm kỳ hạn Offer (42-44) thì cộng vào spot

- Nếu điểm kỳ hạn Bid > điểm kỳ hạn

Offer (88-85) thì trừ vào spot

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 24

Niêm yết tỷ giá kỳ hạn – ví dụ

S(USD/CAD) = 1,3000-05

Kỳ hạn Kỳ hạn

Kiểu Swap (trên interbank) interbank)

Kiểu Outrights (trên thị trường bán trường bán lẻ)

Điểm kỳ hạn

Tỷ giá kỳ hạn

3 tháng

42-44

6 tháng

85-88

9 tháng

44-42

12 tháng

88-85

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 25

Niêm yết tỷ giá kỳ hạn – ví dụ

S(USD/CAD) = 1,3000-05

Kỳ hạn Kỳ hạn

Kiểu Swap (trên (trên interbank)

Kiểu Outrights (trên thị (trên thị trường bán lẻ)

Điểm kỳ hạn

Tỷ giá kỳ hạn

42-44

1,3042-49

3 tháng

85-88

1,3085-93

6 tháng

44-42

1,2956-63

9 tháng

12 tháng

88-85

1,2912-20

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 26

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Ví dụ: cho các thông số thị trường sau:

S(USD/VND) = 15.445-15.454 S(USD/JPY) = 115,45 – 115,54 RVND: 6,15-7,45%/năm R : 6,15-7,45%/năm RJPY: 2,15-2,75%/năm RUSD: 3,35-3,95%/năm Thời hạn 9 tháng

Tính tỷ giá kỳ hạn F(USD/VND)?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 27

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

F(USD/VND) = FB - FO

). t

(

S

S

.

F B

B

B

R TB 1 1 

 R CO tRCO. tR . CO

RTB =0,0615, t = 9/12

SB = 15.445, RCO = 0,0395,

FB = ?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 28

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

F(USD/VND) = FB - FO

). t

(

S

S

.

F B

B

B

R TB 1 1 

 R CO tRCO. tR . CO

RTB =0,0615, t = 9/12

SB = 15.445, RCO = 0,0395,

FB = 15.693

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 29

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Tính FO theo công thức

). t

(

S

S

.

F O

O

O

R TO 1 1 

 R CB tRCB. tR . CB

SO =15.454, RTO = 0,0745, RCB=0,0335, t = 9/12

FO = ?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 30

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Tính FO theo công thức

). t

(

S

S

.

F O

O

O

R TO 1 1 

 R CB tRCB. tR . CB

SO =15.454, RTO = 0,0745, RCB=0,0335, t = 9/12

FO =15.918

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 31

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

 Tính F(USD/JPY) = FB – FO

). t

(

S

S

.

F B

B

B

R TB 1 1 

 R CO tRCO. tR . CO

RTB =0,0215, t = 9/12

SB = 115,45, RCO=0,0395,

FB = ?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 32

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

 Tính F(USD/JPY) = FB – FO

). t

(

S

S

.

F B

B

B

R TB 1 1 

 R CO tRCO. tR . CO

RTB =0,0215, t = 9/12

SB = 115,45, RCO=0,0395,

FB = 113,94

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 33

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

 Tính FO theo công thức

). t

(

S

S

.

F O

O

O

R TO 1 1 

 R CB tRCB. tR . CB

t =9/12

SO =115.54, RTO =0,0275, RCB=0,0335

FO = ?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 34

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

 Tính FO theo công thức

). t

(

S

S

.

F O

O

O

R TO 1 1 

 R CB tRCB. tR . CB

t =9/12

SO =115.54, RTO =0,0275, RCB=0,0335

FO =115,03

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 35

2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn FORWARD

Câu hỏi: 1. Chi phí khi mua hợp đồng kỳ hạn là

bao nhiêu?

2. Việc thực hiện hợp đồng kỳ hạn có bắt buộc không? Có được thay đổi hay hủy bỏ hợp đồng kỳ hạn không?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 36

Fixed Forward Contract

 Cancellation

 Extension

 Early Termination  Early Termination

PUBLIC

Fixed Forward Contract - Cancellation

 Example: The contract negotiation was unsuccessful. ABC

company no longer needs to buy USD. On 25Feb2014, ABC

requests the bank to cancel the Forward contract.

 Solution:  Solution:

 Let the Forward deal executed as contracted

 Bank do a opposite deal at the spot rate on the date we

cancel

 The profit or loss arising from the difference in the

exchange rate is borne by the customer.

PUBLIC

Cancel Fixed Forward Contract – Example

 The old deal:

 ABC buy FWD USD 1mio and sell VND 21,268,000,000

on 25Feb2014 (USD/VND =21,268)

 At maturity: USD/VND is 21,258 - 21,260

 The new deal:

 ABC sell USD1,000,000 and buy VND21,258,000,000

on 25Feb2014

 This means ABC needs

to pay VND10,000,000

(VND21,268,000,000 – VND21,258,000,000) to cancel

the old deal.

Fixed Forward Contract - Extension

 Example:

The shipment is delayed by one month. On

25Feb 2014, ABC requests the bank to extend the forward

contract for one month.

 Solution:

Forward contracts in this case can be extended by FX swaps as

follow:

 Book the opposite deal at the current spot

 Set up a new one month forward contract by using the

current spot rate and 1mth forward point

 The profit or loss arising from the difference in the

exchange rate is borne by the customer

PUBLIC

Extend Fixed Forward Contract -Example

 The old deal: buy

 ABC

USD1,000,000

FWD

and

sell VND21,268,000,000 on 25Feb2014 (USD/VND = 21,268)

 At maturity:

 USD/VND is 21,259 - 21,261  1 month Forward point USD/VND is 81 – 90  1 month Forward point USD/VND is 81 – 90

 New deal:

 ABC sell USD1,000,000 and buy VND21,259,000,000

on 25Feb2014

 ABC buy FWD USD1,000,000 and sell

VND21,351,000,000 on 24Mar2014 (fwd rate = 21,261 + 90 = 21,351)

 ABC needs to pay VND 9,000,000 (VND21,268,000,000

– VND21,259,000,000) to extend the old deal.

PUBLIC

Fixed Forward Contract – Early termination

 Example:

The shipment arrived one month earlier.

Therefore, ABC requests the bank to execute the forward

contract one month earlier (24Jan2014)

 Solution: Solution:

Forward contracts can be early terminated by FX swaps as

follows:

 On 24 Jan2014, customer buy USD at current spot rate

 Bank book an opposite deal using the current spot rate

and 1mth forward points

 The profit or loss arising from the difference in the

exchange rate is borne by the customer

PUBLIC

Early Terminate Fixed Forward Contract - Example  The old deal: buy

 ABC

and

USD1,000,000

FWD

sell VND21,268,000,000 on 25Feb2014 (USD/VND = 21,268).

 On 24Jan2014:

 USD/VND is 21,241 - 21,243  1 month Forward point USD/VND is 81 – 90

 The new deal:

 ABC buy USD1,000,000 and sell VND21,243,000,000

on 24Jan2014

 ABC sell FWD USD1,000,000 and buy

VND21,322,000,000 on 25Feb2014 (fwd rate = 21,241 + 81 = 21,322)

 Bank needs to pay back VND54,000,000

(VND21,322,000,000 – VND21,268,000,000) for early termination the old deal on 25Feb2014

PUBLIC

MNC sử dụng Forward như thế nào?

- Phòng vệ cho việc nhập khẩu. - Bảo vệ cho khoản thu thông qua

xuất khẩu - Hợp đồng kỳ hạn có thể sửa đổi Hợp đồng kỳ hạn có thể sửa đổi hoặc bù trừ

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 44

Các hợp đồng kỳ hạn không chuyển nhượng

NDF – (Non deliverable forward

contracts)

Không liên quan đến trao đổi thật sự tiền

tệ vào ngày cụ thể trong tương lai. tệ vào ngày cụ thể trong tương lai. Là công cụ cho các nhà đầu cơ tấn công

tiền tệ một quốc gia.

Xem khủng hoảng tài chính Châu Á 1997

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 45

3. Hợp đồng tương lai về tiền tệ

là hợp

 Hợp đồng tiền tệ tương lai đồng kỳ hạn nhưng đã được:

- chuẩn hóa về loại tiền tệ, - qui mô hợp đồng và được giao dịch - qui mô hợp đồng và được giao dịch

trên sàn

- Thời gian đáo hạn: ngày thứ 4, tuần

thứ 3 của tháng 3, 6, 9, 12

- Thông qua Sở giao dịch (Chicago

Mercantile Exchange – CME).

8/26/2017 46

3. Hợp đồng tương lai về tiền tệ

 Các bên giao dịch phải ký quỹ và thực

hiện hạn mức duy trì tài khoản:

- Ký quỹ ban đầu (Margin): khoảng 4%

trị giá HĐ trị giá HĐ

- Hạn mức duy trì (Maintenance level):

khoảng 75% ký quỹ ban đầu

- Ký quỹ bổ sung (call margin)

- Khoản ký quỹ được điều chỉnh hàng

ngày (marking to market)

8/26/2017 47

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 48

Ví dụ về marking to market

Một khách hàng mua 1 HĐ tương lai GBP có giá mở cửa là 1,47USD. Giả sử khoản ký quỹ ban đầu là 2000USD. 2000USD.

HĐ tương lai chuẩn của GBP là 62.500GBP. Vì vậy giá trị mỗi HĐ là:

1,47 x 62.500 = 91.875 USD

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 49

Marking to market

Loại tỷ giá

Giá trị mỗi hợp đồng

Điều chỉnh ký quỹ

Giá mở cửa hay giá thanh toán

Ký quỹ bổ sung (+), rút ra (-)

Số dư trên tài khoản ký quỹ

1,4700

Tỷ giá mở cửa

1,4714

Tỷ giá thanh toán

1,4640

Tỷ giá thanh toán

1,4600

Tỷ giá thanh toán

1,4750

Tỷ giá thanh toán

50

Marking to market

Loại tỷ giá

Giá trị mỗi hợp đồng

Điều chỉnh ký quỹ

Giá mở cửa hay giá thanh toán

Ký quỹ bổ sung (+), rút ra (-)

Số dư trên tài khoản ký quỹ

1,4700 91.875,0

0

+2000

2000

Tỷ giá mở cửa

1,4714 91.962,5 +87.50

2087,5

0

Tỷ giá thanh toán

1,4640 91.500,0 -462.50

1625

0

Tỷ giá thanh toán

1,4600 91.250,0 -250.00 +625.00

2000

Tỷ giá thanh toán

1,4750 92.187,5 +937.50 -937.50

2000

Tỷ giá thanh toán

51

SO SAÙNH HÔÏP ÑOÀNG KYØ HAÏN HÔÏP ÑOÀNG TƯƠNG LAI

Qïy méh hôïp ñéàná

Thieát åeá thsch hôïp ché nhï caàï cïûa tö øná caù nhahn

Ñö ôïc tiehï chïaån héùa () 62.500, Can$100.000 v.v.)

Náaøy áiaù trx (hay æaø náaøy ñaùé haïn)

Thieát åeáthsch hôïp ché nhï caàï tö øná caùnhahn

Ñö ïôc tiehï chïaån héùa (vaøé thö ù tö tïaàn thö ù ba cïûa caùc thaùná 3,6,9,12 v.v.)

Caùc thaønh viehn tham áia

Caùc náahn haøná, caùc nhaøméhi áiôùi vaøcaùc céhná ty ña qïéác áia, nhö õná nhaøñaàï tö phéøná náö øa rïûi ré

Caùc náahn haøná, caùc nhaø méhi áiôùi vaø caùc céhná ty ña qïéác áia, thsch hôïp ché caùc nhaø ñaàï cô

Yehï caàï åyùqïyõ Yehï caàï åyùqïyõ

Baét bïéäc åyù áö ûi vôùi méät séá æö ôïná nhaát ñxnh Thö ôøná æaøåhéhná, ñéhi åhi ñéøi héûi Baét bïéäc åyù áö ûi vôùi méät séá æö ôïná nhaát ñxnh Thö ôøná æaøåhéhná, ñéhi åhi ñéøi héûi vaø ñieàï chænh theé thx trö ôøná haøná náaøy haïn mö ùc tsn dïïná tö ø5% - 10%

Nhaø baûé ñaûm

Khéhná

Céhná ty thanh téaùn bïø trö ø

Nôi traé ñéåi

Théhná qïa maïná ñieän théaïi téaøn caàï

Saøn áiaé dxch trïná tahm vôùi heä théáná théhná tin téaøn caàï

Tsnh thanh åhéaûn

Haàï heát ñö ôïc qïyeát téaùn bôûi caùc áiaé nhaän tieàn teäthö ïc sö ï

Haàï heát ñö ôïc bïø trö ø vx theá, raát st céù áiaé nhaän thö ïc sö ï

Chi phs áiaé dxch

Phs méhi áiôùi théûa thïaän

Ñö ôïc xaùc ñxnh bôûi chehnh æeäch áiaù mïa vaøáiaùbaùn cïûa náahn haøná

Thx trö ôøná thö ù caáp Phaûi thanh téaùn vôùi náahn haøná

Céùtheåbaùn trehn thxtrö ôøná

VÍ DỤ MINH HỌA

Citibank có khoản tín dụng 62.5 triệu EUR. NH phòng ngừa rủi ro EUR/USD giảm giá bằng HĐ future

1. Tỷ giá tương lai và tỷ giá giao ngay 1. Tỷ giá tương lai và tỷ giá giao ngay biến động cùng chiều với cùng tỷ lệ (tương quan hoàn hảo)

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 53

VÍ DỤ MINH HỌA

St(EUR/USD) = 1,2134 Ft(EUR/USD) = 1,2197

Giả sử tỷ giá sau 1 năm:

St+1(EUR/USD) = 1,2034 Ft+1(EUR/USD) = 1,2097

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 54

VÍ DỤ MINH HỌA

S = -0,01 F = -0,01

Hệ số phòng ngừa:

 S h = = -1  f

Citibank bán HĐ tương lai để phòng

ngừa EUR giảm giá tại tỷ giá 1,2197

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 55

VÍ DỤ MINH HỌA

Số hợp đồng tương lai cần phải bán là

500

h

*0

1*

Nf = hợp đồng

TVS z

62500000 125000

Lỗ trên HĐ tín dụng Lỗ trên HĐ tín dụng

62500000 (1,2034 – 1, 2134) = 62.500

Lãi trên HĐ tương lai

500 HĐ x 125.000 (1,2197-1,2097) = 62.500

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 56

VÍ DỤ MINH HỌA

Citibank có khoản tín dụng 62.5 triệu EUR. Ngân hàng phòng ngừa rủi ro EUR/USD giảm giá bằng HĐ future

2. Tỷ giá tương lai và tỷ giá giao ngay 2. Tỷ giá tương lai và tỷ giá giao ngay biến động cùng chiều nhưng không cùng tỷ lệ.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 57

VÍ DỤ MINH HỌA

St(EUR/USD) = 1,2134 Ft(EUR/USD) = 1,2197

Giả sử tỷ giá sau 1 năm:

St+1(EUR/USD) = 1,2034 Ft+1(EUR/USD) = 1,2147

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 58

VÍ DỤ MINH HỌA

S = -1 F = -0.5

Hệ số phòng ngừa:

 S h = = -2  f

Citibank bán HĐ tương lai để phòng

ngừa EUR giảm giá tại tỷ giá 1,2197

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 59

VÍ DỤ MINH HỌA

Số hợp đồng tương lai cần phải bán là

1000

h

*0

2*

Nf = hợp đồng

TVS z

62500000 125000

Lỗ trên HĐ tín dụng Lỗ trên HĐ tín dụng 62500000 (1,2034 – 1, 2134) = -62.500

Lãi trên HĐ tương lai

1000 HĐ x 125.000 (1,2197-1,2147) = 62.500

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 60

Ví dụ 2:

Một nhà NK Mỹ ước tính sẽ phải trả khoản tiền trị giá 500.000 CHF sau 6 tháng do NK hàng hóa từ Thụy Sĩ. Nhà NK phòng ngừa rủi ro tỷ giá CHF/USD tăng bằng việc mua 1 HĐ giá CHF/USD tăng bằng việc mua 1 HĐ tương lai đối với CHF.

61

Ví dụ 2:

- S0(CHF/USD) = 0,6700 - F0(CHF/USD) = 0,6738 Giả sử tỷ giá sau 6 tháng như sau: - S1(CHF/USD) = 0,7200 - F1(CHF/USD) = 0,7204 Vậy

S = 0,72 – 0,67 = 0.05 F = 0,7204 – 0,6738 = 0.046

h = -1

62

Ví dụ 2

Số HĐ tương lai cần mua:

hợp đồng

*0

h

 41*

Nf=

TVS z

500000 125000

Số lãi trên HĐ tương lai: 125000 x 4 x (0,7204 – 0,6738) =23.300

Số USD khi mua giao ngay CHF 500.000x 0,72 = 360.000

Số USD thực tế phải trả:

360.000 – 23.300 = 336.700

63

Ví dụ 3

Ngày 1/3, cty A là MNC của Mỹ có khoản thu bằng GBP 2,5 triệu trong 6 tháng tới. Thông số như sau:

S0(GBP/USD) =1,82 S (GBP/USD) =1,82 S1(GBP/USD) =1,78 F0(GBP/USD) =1,81 (giao tháng 10) F1(GBP/USD) =1,76 z= 62.500 GBP

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 64

Ví dụ 3

1. Cty A gặp rủi ro tỷ giá khi tỷ giá

GBP/USD tăng hay giảm?

2. Tính hệ số phòng ngừa rủi ro? Tính số lượng HĐ tương lai cần mua để số lượng HĐ tương lai cần mua để phòng ngừa rủi ro tỷ giá.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 65

Ví dụ 4

Cty B là công ty MNC là công ty của Mỹ dự kiến phải thanh toán 10 triệu EUR trong 6 tháng tới. Thông tin cho như sau: cho như sau: S0(EUR/USD) =1,2 S1(EUR/USD) =1,24 F0(EUR/USD) =1,25 F1(EUR/USD) =1,3 z= 125.000EUR

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 66

Ví dụ 4

1. Công ty sẽ gặp rủi ro khi tỷ giá

EUR/USD tăng hay giảm?

2. Công ty B có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng HĐ tương lai như thế tỷ giá bằng HĐ tương lai như thế nào?

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 67

CAÙC CHIEÁN LÖÔÏC PHOØNG NGÖØA

Phòng ngừa tiền tệ

Có 3 loại HĐGS tiền tệ phổ biến:

- Đồng EUR với qui mô là 125.000 €

- Đồng GBP với qui mô là 62.500 £

- Đồng JPY với qui mô là 12.500.000 ¥

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 68

CAÙC CHIEÁN LÖÔÏC PHOØNG NGÖØA

Phòng ngừa vị thế mua với HĐ giao sau tiền tệ

Phòng ngừa vị thế mua là 1 thỏa thuận

mua HĐGS để chống lại sự tăng giá của mua HĐGS để chống lại sự tăng giá của

đồng ngoại tệ trong tương lai.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 69

CAÙC CHIEÁN LÖÔÏC PHOØNG NGÖØA

Phòng ngừa vị thế mua với HĐ giao sau tiền tệ

Ngày 1 tháng 7, một nhà kinh doanh ôtô mua 20 chiếc xe thể thao của một công ty ở Anh và thanh toán bằng đồng bảng Anh vào ngày 1 tháng 11. Nhà kinh doanh đồng bảng Anh vào ngày 1 tháng 11. Nhà kinh doanh lo ngại rằng đồng bảng Anh sẽ tăng giá trong một vài tháng tới và làm cho chi phí mua ôtô tính bằng đồng đôla tăng lên. Mỗi xe có giá 35,000 £, tỷ giá hiện tại là GBP/USD =1.3190, tỷ giá kỳ hạn là 1.3060.

Diễn biến trên TTGN và TTGS được thể hiện như sau:

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 70

Phòng ngừa vị thế mua với HĐ giao sau tiền tệ

Tỷ giá hiện tại

là $1.3190/£

1/7

Tỷ giá kỳ hạn là $1.3060/£

20(35,000)($1.3060) = $ 914,200

PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 71

Phòng ngừa vị thế mua với HĐ giao sau tiền tệ

Cuối cùng thì chi phí cho các xe ôtô là $1.009.400 - $914,200 = $95,200, đắt hơn so với kỳ vọng

- $95,200 =$14,456.25

72

Phòng ngừa vị thế bán với HĐ kỳ hạn tiền tệ

Phòng ngừa vị thế bán là 1 thỏa thuận bán HĐGS hoặc HĐKH để thuận bán HĐGS hoặc HĐKH để chống lại sự giảm giá của đồng ngoại tệ.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 73

Phòng ngừa vị thế bán với HĐ kỳ hạn tiền tệ

Ví dụ: một công ty đa quốc gia có khoản thu 10 triệu GBP và sẽ bán nó đi.

Sử dụng HĐKH là thích hợp hơn vì:

- Được thiết kế theo nhu cầu - Khả năng rủi ro là quá lớn vì đồng

GBP thay đổi

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 74

Phòng ngừa vị thế bán với HĐ kỳ hạn tiền tệ

Ngày 29/6, một công ty đa quốc gia có chi nhánh ở Anh có nhu cầu chuyển 10 triệu GBP từ 1 TK ở London sang 1 ngân hàng ở New York. Việc chuyển tiền sẽ thực hiện York. Việc chuyển tiền sẽ thực hiện vào ngày 28/9. Công ty lo ngại đồng GBP giảm giá trong 2 tháng tới nên thực hiện bán kỳ hạn đồng GBP.

Kết quả như sau:

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 75

Phòng ngừa vị thế bán với HĐ kỳ hạn tiền tệ

10,000,000

10,000,000 ($1,357)

= $13.570.000

8/26/2017 76

Phòng ngừa rủi ro tiền tệ

Sự biến động của đồng ngoại tệ có thể

sử dụng các công cụ: - Quyền chọn - Giao sau - Giao sau - Kỳ hạn

Tuy nhiên, nếu qui mô tiền tệ lớn thì sử dụng HĐKH là phù hợp hơn so với HĐGS

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 77

Phòng ngừa rủi ro tiền tệ

Và thêm 1 bước nữa, nếu bạn không chắc chắn về khoản thu ngoại tệ thì cần cân nhắc sử dụng HĐKH hay quyền chọn quyền chọn

Xem case study p502, Don Chance

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 78

Case study

Một công ty của Mỹ đang đấu thầu 1 HĐ xây dựng khu thể thao phức hợp tại London. Giá đấu thầu tính bằng Bảng Anh. Công ty dự kiến bỏ thầu là 25 triệu£. Tỷ giá kỳ hạn 1.437$/£, giá thầu sẽ là 35,92 triệu$.

Nếu trúng thầu, công ty sẽ nhận đươc 25 triệu £ và công ty phải chuyển sang USD.

Nếu đồng Bảng Anh tăng giá thì công ty sẽ nhận được nhiều USD hơn và ngược lại.

8/26/2017 PGS.TS Hồ Thủy Tiên - UFM 79

Case study Để phòng ngừa rủi ro này công ty cân nhắc sử dụng các chiến lược sau:

 Bán kỳ hạn đồng Bảng Anh  Mua quyền chọn bán

Có các tình huống sau xảy ra:

 Nếu trúng thầu và đồng Bảng Anh tăng giá

 Nếu trúng thầu và đồng Bảng Anh giảm giá

 Nếu không trúng thầu và đồng Bảng Anh

tăng giá

 Nếu không trúng thầu và đồng Bảng Anh

giảm giá

80

Case study

Nên chọn chiến lược phòng ngừa nào? Nên chọn chiến lược phòng ngừa nào?

Tại sao???

81