5/30/2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Website: http://www.nuce.edu.vn Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: http://bomoncau.tk/

PHƯƠNG PHÁP SỐ  TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU

TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: http://phuongphapso.tk/

Link dự phòng: https://sites.google.com/site/tuyennguyenngoc/courses‐in‐ vietnamese/phuong‐phap‐so‐trong‐tinh‐toan‐ket‐cau

Hà Nội, 5‐2015

CHƯƠNG IV

Phần tử hai chiều chịu kéo và nén trong mặt phẳng phần tử

202

1

5/30/2015

Nội dung chương 4

• 4.1. Phần tử dạng tam giác chỉ chịu kéo nén trong mặt

phẳng phần tử

• 4.2. Phần tử dạng chữ nhật chỉ chịu kéo nén trong mặt

phẳng phần tử

203

4.1. Phần tử dạng tam giác

• Chọn đa thức xấp xỉ và ma trận hàm dạng

i

k j vk = q6 uk = q6 k

– Xét phần tử dạng tam giác như hình vẽ. Phần tử có 3 nút i, j, k là các đỉnh của tam giác. Mỗi nút có 2 bậc tự do là 2 thành phần chuyển vị theo phương x và y

– Véc tơ chuyển vị nút của

phần tử là tập hợp các bậc tự do của cả 3 nút thuộc phần tử:

T

T

u

v

u

  q

v i

j

j

k

v k

q 1

q 2

q 3

q 4

q 5

q 6

 u i

e

204

2

v(x,y) vj = q4 u(x,y) vi = q2 (x,y) j ui = q3 i ui = q1 y x

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– Do véc tơ {q}e chỉ có 6 thành phần, véc tơ tham số {a} của đa

thức xấp xỉ cũng bao gồm 6 thành phần

T

  a

a 1

a 2

a 3

a 4

a 5

a 6

e

– Khi đó theo tam giác Pascal, trường chuyển vị chỉ có thể là

tuyến tính.

• Véc tơ chuyển vị của một điểm bất kỳ có tọa độ (x,y) thuộc phần tử sẽ

gồm 2 thành phần u và v được viết như sau:

3

  d

e

0 0 0 x y

a 1 a 4

a x a y  2 a x a y  5

6

 

1 x y   0 0 0 1 

  

  

  

 , u x y     v x y ,  

    

e

a   1   a   2   a   3   a   4   a 5   a    6

205

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

• Tam giác Pascal cho bài toán 2 chiều

206

3

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

(*)

– Viết lại {d}e gọn hơn như sau: {d}e = [F(x,y)] {a}

 

 

,

 F x y

trong đó:

 

 

  0  P x y ,

 P x y ,   0

 

   

    

x y

 P x y ,

 1

với [P(x,y)] là ma trận các đơn thức:

 

 

– Thực hiện đồng nhất chuyển vị nút với giá trị của hàm chuyển vị tại các nút. Ví dụ thực hiện đồng nhất tại nút i như sau:

 ,i F x y i

  

   a  

u     v  

nút i

207

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– Tương tự thực hiện đồng nhất cho các nút j và k ta sẽ tìm

được véc tơ chuyển vị nút {q}e như sau:

u     v  

nút i

,

,

  a

  q

j

e

nút j

,

 F x y i i  F x y j  F x y k

k

 

 

        

            

u     v  

nút k

    u      v       

          

trong đó: (xi,yi) ; (xj,yj) và (xk,yk) lần lượt là các tọa độ các nút i,  j và k của phần tử đang xét.

208

4

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

0 0 0

x y i i 0 0 0 1

u     v  

nút i

x

y

x y i i 0 0 0

j

  q

e

y

x

j 0 0 0 1

j

nút j

y

j 0 0 0

k

y

x k 0 0 0 1

q   1   q   2   q   3   q   4   q 5   q     6

a   1   a   2   a   3   a   4   a 5   a     6

x k

k

1     1    1   

         

u     v  

nút k

– Viết lại {q}e như sau:     u      v       

          

Hoặc viết gọn lại như sau:

  q

  H a

e

209

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– Từ phương trình của véc tơ chuyển vị nút {q}e :

  q

  H a

e

=> Có thể tìm được véc tơ tham số {a} như sau:

1

H

   a 

q   

e

Với: [H]‐1 là ma trận nghịch đảo của ma trận [H]

210

5

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

có :

0

0

0

x y j

j

k

x y i

x y k y

k y

0

x y i k y

0

x y j i y

0

k

j

x y i y i

j

j y i

x

0

0

x

0

x k

j

k x i

x k

x i

H

 1

0

0

j 0

1 A 2

x y j

j

k

x y i

x y k y

k y

x y i k y

x y j i y

0

0

0

k

j

x y i y i

j

j y i

x

x

0

0

0

k 

x k

j

x k

x i

j

x i

         

         

trong đó A là diện tích của phần tử (diện tích tam giác có 3  đỉnh là i, j, k):

A

x i x

y i y

j

j

x y j

k

x y k

j

x y k i

x y i

k

x y i

j

x y j i

1 2

1 2

y

x k

k

 1  det 1   1 

    

211

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

có thể viết lại [H]‐1 ngắn gọn hơn như sau:

0

a

0

a

0

k

a i y

0

j y

0

0

jk

ki

y ij

0

0

x

0

x kj

H

 1

a

a

0

x ik 0

ji 0

1 A 2

a i

j

k

y

y

0

0

0

y ij

0

0

0

x

jk x kj

ki x ik

ji

         

         

trong đó:

y

y

y

x

j

k

jk

j

j

y

y

a i a

k

y i

ki

j

y

x kj x ik x

x k x i x

y ij

y i

j

a

ji

j

x k x i

k

x y j k x y k i x y i

j

x y k x y i k x y j i

212

6

i x i y k k j j

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– Sau khi tìm được véc tơ tham số {a}  => thay {a} vào phương

trình (*) để tìm chuyển vị {d}

1

,

F x y H

,

,

  d

 F x y

 N x y

   q

e

e

e

 

   a  

 

   

 

   q  

(**)

 ,N x y

trong đó:                        ma trận các hàm dạng

 

,

,

  

 N x y

 

 

 1 F x y H     

 

k

Với:

j y

jk

ki

 N x y

ji 0

j

jk x kj

ki x ik

ji

213

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

,

,

,

i

j

k

,

 N x y

Hay:

 

 

 N x y 0

,

 N x y 0

,

 N x y 0

,

0  N x y

0  N x y

0  N x y

i

j

k

   

   

y

x

y

y

,

 N x y

i

jk

x k

x kj

k

 

 

y

x

y

,

 N x y

j

ki

x i

x ik

y i

 

 

trong đó:

,

x

x

x

y

y

 N x y

k

y ij

j

ji

j

 

 

1 A 2 1 A 2 1 2 A

        

,

 N x y

i

a i

y x jk

x y kj

 

 

a

,

 N x y

j

y x ki

x y ik

j

 

 

hoặc viết gọn hơn nữa:

,

 N x y

a k

k

y x ij

x y ji

 

 

1 A 2 1 A 2 1 2 A

        

214

7

0 a 0 a 0 a i y 0 0 0 y ij 0 0 x 0 x y ,      0 0 0 x y a 0 0 0 1 x kj 0 x ik 0 1 A 2 a i a k 1    y y 0 0 0 y ij x 0 0 0                       

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

• Một số nhận xét: – (1) Nhận xét #1

• Hàm dạng Ni(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút i và bằng 0 tại

các nút j, k.

tương tự:

• Hàm dạng Nj(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút j và bằng 0 tại

các nút k, i.

• Hàm dạng Nk(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút k và bằng 0 tại

các nút i, j.

215

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

• Do chuyển vị của các điểm trong phần tử là tuyến tính nên đồ thị các hàm dạng có dạng mặt phẳng và được biểu diễn như sau:

k

1 Nk(x,y) k 1

j i Ni(x,y)

k j i

1

216

8

j i Nj(x,y)

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

• Chứng minh hàm dạng Ni(x,y) có giá trị bằng 1 tại nút i và

bằng 0 tại các nút j, k như sau:

,

 N x y i i

i

a i

y x jk i

x y kj i

 

 

1 A 2

y

y

x

x y j

k

x y k

j

j

k

x i

x k

j

y i

 

 

1 A 2

1

x y j

k

x y k

j

x y i

j

y x i

j

y x i k

x y i

k

 

 

A A

1 A 2

2 2

,

a i

j

i

j

y x jk

j

x y kj

j

 N x y

 

 

1 A 2

y

y

x

x

y

x y j

k

x y k

j

j

k

j

x k

j

j

 

 

1 A 2

0

x y j

k

x y k

j

x y j

j

x y j

k

y x j k

y x j

j

 

 

1 A 2

217

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– (2) Nhận xét #2

,

,

,

,

1

• Tổng các hàm dạng bằng 1  N x y N x y 

 N x y

 N x y

i

j

k

• Chứng minh như sau:

a

,

 N x y

a i

y x jk

x y kj

j

y x ki

x y ik

a k

y x ij

x y ji

 

 

 

 

 

 

1 A 2

1 A 2

1 A 2

a

y

y

x

x

y

a i

j

a k

jk

ki

y ij

x kj

x ik

ji

 

 

1 A 2

y

y

y

y

y

y

0

jk

ki

y ij

j

k

k

y i

y i

j

,

1

x

x

x

0

Do

nên

 N x y

x kj

x ik

x k

j

x i

x k

j

x i

ji

 2  2

A A

a

a

2

A

  

a i

j

k

        

218

9

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– (3) Nhận xét #3

• Từ phương trình (**), các thành phần chuyển vị theo các phương x, y của các điểm thuộc phần tử được biểu diễn như sau:

,

,

,

i

j

k

,

  d

 N x y

e

e

  

   q  

 N x y 0

,

 N x y 0

,

 N x y 0

,

0  N x y

0  N x y

0  N x y

i

j

k

    

q   1   q   2     q 3    q     4   q 5   q    6

,

,

,

,

,

,

hoặc:  u x y ,  v x y ,

 

 

 

 q N x y 1 i  q N x y i

2

 q N x y 3 j  q N x y 4 j

  q N x y 5 k   q N x y 6 k

  

uk=q5 u

k

,

,

,

j

k

,

,

,

 

  u N x y i i   v N x y i i

  u N x y j   v N x y  j

j

  u N x y k   v N x y k k

hoặc:  u x y ,    v x y , 

219

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– Chuyển vị = ma trận hàm dạng * véc tơ chuyển vị nút phần tử

,

  d

 N x y

e

e

  

   q  

– Tương tự,

Biến dạng = ma trận biến dạng * véc tơ chuyển vị nút phần tử

 B x y ,

e

      e

   q  

Ma trận biến dạng [B] được xác định bằng cách lấy đạo hàm của ma trận hàm dạng [N] như sau:

B

,

 

  3 6 

   3 2 

  N x y     2 6 

220

10

ui=q1 uj=q3 j i u(x,y)

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

0

Ma trận lấy đạo hàm [∂] có dạng:

 x 

   x     0       

     y      y  

Thực hiện đạo hàm để lấy được ma trận biến dạng [B]

y

0

y

0

0

ki

y ij

B

x

jk 0

0

0

ji

1 A 2

x kj y

x ik y

x

x kj

jk

x ik

ki

ji

y ij

i x k j

    

    

Chú ý: các thành phần của ma trận [B] là hằng số => biến dạng cũng như ứng suất trong phạm vi phần tử cũng là hằng số.

221

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

• Xác định ma trận độ cứng phần tử

– Ma trận độ cứng phần tử được xác định như sau

T

K

   B D B dV

e

 

V

Vì độ dày của phần tử là t không đổi, các thành phần của ma trận [B] và [D] cũng là các hằng số do đó:

T

T

K

   B D B tdA

   B D B t dA

e

A

A

Vậy:

K

T   tA B D B



e

222

11

i y k j

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

Các giá trị C1 và C2 là các tham số phụ thuộc vào tấm phần tử của bài toán ứng suất phẳng (1) hay bài toán biến dạng phẳng (2)

– Thực hiện các phép nhân ma trận ta được ma trận độ cứng

của phần tử tam giác như sau:

k 11

k 12 k

22

23

24

25

26

k 13 k k

33

34

35

36

K

e

k 14 k k k

k 15 k k k

k 16 k k k

C t 1 4 A

44

45

46

k

55

56

k k

66

         

         

1

2

Nếu đặt

thì các số hạng trong ma trận [K]e như sau:

C  2

223

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

y

k

y

k 11

2 jk

2 x kj

33

2 ki

2 x ik

:

k

k 12

C x y 2 kj

jk

y x jk kj

34

C x y 2 ik

ki

x y ik

ki

k

35

y y ki ij

x x ik

ji

k 13

y y ki

jk

x x kj ik

k

36

C x y 2 ji

ki

x y ik ij

k 14

C x y 2 ik

jk

y x ki kj

Đối xứng

k

y

44

2 x ik

2 ki

k 15

y y jk ij

x x kj

ji

C y x

k

k 16

jk

2

ji

x y kj ij

45

C x y 2 ik ij

y x ki

ji

k

k

y

46

x x ik

ji

y y ki ij

22

2 x kj

2 jk

i x k j

k

k

x

23

C x y 2 kj

ki

x y ik

jk

55

2 y ij

2 ji

k

k

34

C x y 2 ji ij

x y ji ij

24

x x kj ik

y y jk

ki

k

k

x

25

C x y 2 kj ij

y x jk

ji

66

2 ji

2 y ij

k

26

x x ji kj

y y jk ij

224

12

i y k j

5/30/2015

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

– Khi vật liệu là đẳng hướng và có các đặc trưng vật liệu là: mô đun đàn hồi E, và hệ số Poatxong v thì các tham số C1 và C2  được tính như sau:

• (1) Bài toán ứng suất phẳng

C 1

2C 

1

E 2  

• (2) Bài toán biến dạng phẳng

C 1

C

2

  1 E    1 2   

 

 1

 1  

225

Phần tử dạng tam giác (t.theo)

• Ví dụ 4.1.

Xét bài toán ứng suất phẳng gồm 2 phần tử tấm có kích thước như hình vẽ. Biết vật liệu của các phần tử là đẳng hướng và có mô đun đàn hồi Eo, hệ số Poisson vo ; chiều dày của các tấm phần tử là to.

y 4 3

2 b w 1

Eo = 200000MPa vo = 0.3    to = 5 mm a = 1800 mm b = 1600 mm w = 400N/mm

– Tìm chuyển vị tại các nút và ứng suất trong các tấm khi các

tấm chịu tải trọng phân bố đều w.

226

13

x 2 1 a

5/30/2015

227

228

14

5/30/2015

229

230

15

5/30/2015

231

232

16

5/30/2015

233

234

17

5/30/2015

235

236

18

5/30/2015

237

238

19

5/30/2015

239

240

20

5/30/2015

4.2. Phần tử dạng tứ giác

i

• Chọn đa thức xấp xỉ và ma trận hàm dạng

j

l

k

y vl = q8 l vk = q6 k ul = q7 uk = q5

– Xét phần tử dạng tứ giác trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ.  Phần tử có 4 điểm nút i, j, k,  và l là các đỉnh của hình chữ nhật. Mỗi nút có 2 bậc tự do là 2 thành phần chuyển vị theo phương x và y. – Véc tơ chuyển vị nút của

phần tử là tập hợp các bậc tự do của cả 4 nút thuộc phần tử:

T

T

  q

q q q q q q q q 1 4 8

5

6

7

2

3

k

k

j

i

l

 u v u v u v u v i j l

e

241

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Do véc tơ {q}e có 8 thành phần, véc tơ tham số {a} của đa thức

xấp xỉ cũng bao gồm 8 thành phần

T

  a

a a a a a a a a 1 4 8

2

6

5

7

3

e

– Véc tơ chuyển vị của một điểm bất kỳ có tọa độ (x,y) thuộc phần tử sẽ gồm 2 thành phần u và v được viết như sau:

0 0 0 0

x y xy

4

  d

e

0 0 0 0 1

x y xy

a 1 a 5

a x a y a xy 2 3 a x a y a xy 6 7

8

 

1   

  

  

  

 u x y ,     , v x y  

    

e

a   1   a   2   a 3   a   4   a   5   a 6   a   7   a   8

242

21

b e vi = q2 vj = q4 x i j ui = q1 uj = q3 a

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

(*)

– Viết lại {d}e gọn hơn như sau: {d}e = [F(x,y)] {a}

 

 

,

 F x y

trong đó:

 

 

  0  , P x y

 P x y ,   0

 

   

    

 

 

x y xy T

với [P(x,y)] là ma trận các đơn thức: và {a} là véc tơ tham số:

   a 

  1 P x y ,  a a a a a a a a 1 4 8

2

3

5

6

7

– Thực hiện đồng nhất chuyển vị nút với giá trị của hàm chuyển vị tại các nút. Ví dụ thực hiện đồng nhất tại nút i như sau:

 F x y ,i i

  

   a  

u     v  

nút i

243

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Tương tự thực hiện đồng nhất cho các nút j và k ta sẽ tìm

được véc tơ chuyển vị nút {q}e như sau:

u     v  

nút i

,

,

u     v  

j

nút j

  a

  q

e

,

k

 

 

u     v  

nút k

,

 F x y i i  F x y j  F x y k  F x y l l

 

 

          

               

u     v  

nút l

              

              

trong đó: (xi,yi) ; (xj,yj) ; (xk,yk) và (xl,yl) lần lượt là các tọa độ các nút i, j, k và l của phần tử đang xét.

244

22

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Viết lại {q}e như sau:

u     v  

nút i

a

0 0

0 0 0

u     v  

a

0

nút j

  q

e

u     v  

nút k

0 0 0 0 0 a b ab 0

0 0 0 0

0 0 0 0 1 0

0

b

1 0 0 0 0 0 0   0 0 0 0 1 0 0   1 0 0 0  0 0 0 0 1   a b ab 1  0 0 0 0 1   b 1 0   

q   1   q   2   q 3   q   4   q   5   q 6   q   7   q   8

a    1    a    2   a  3    a    4    a   5    a  6    a   7       a 8

u     v  

nút l

              

              

Hoặc viết gọn lại như sau:

  q

  H a

e

245

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Từ phương trình của véc tơ chuyển vị nút {q}e :

  q

  H a

e

1

H

   a 

q   

e

=> Có thể tìm được véc tơ tham số {a} như sau: Với: [H]‐1 là ma trận nghịch đảo của ma trận [H]

0

0

0

0

0

0

b

0 b

0

0

0

0

0

0 a

a

0

0

0

0

0

0

1 0

1

0

1

0

H

 1

0 ab

0

0

0

0

 0

0

1 ab

0 b

b

0

0

0

0

0

a

0 a

0

0

0

0

0

0

0

  1

0

1 0 1

0

1

ab       1        

            

246

23

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Sau khi tìm được véc tơ tham số {a}  => thay {a} vào phương

trình (*) để tìm chuyển vị {d}

1

,

F x y H

,

,

  d

 F x y

 N x y

   q

e

e

e

 

   a  

 

   

 

   q  

(**)

 ,N x y

trong đó:                        ma trận các hàm dạng

 

,

,

  

 N x y

 

 

 1 F x y H     

 

0

0

0

0

0

0

0

Với:

0

0

0

0

0

0

b

b

0

0

0

0

0

0

a

a

0 0 0 0

1 0

1

0

1

0

0

x y xy

,

 N x y

 

 

0 0 0 0 1

0

x y xy

ab

1 ab

1   

0 0

0 0 0 0

b a  1

 0 0 0 0

0 0 0 0 b 0 0 0 1 0 1

0 0 0 0

a 1

ab       1           

            

247

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

N

0

N

N

0

0

N

0

i

j

,

 N x y

 

 

Hay:

0

N

0

l 0

N

N

k 0

N

i

l

k

j

   

   

k l

N

1

1

i

y b

x a

  

1

N

j

   y b

  

trong đó:

N

k

N

l

1 Ni l k i j Nj 1 j i 1 l k Nk 1 k i j

x a

   x   a  xy ab y  1  b 

  

            

248

24

l Nl i j

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

• Một số nhận xét: – (1) Nhận xét #1

• Hàm dạng Ni(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút i và bằng 0 tại

các nút j, k, l.

tương tự:

• Hàm dạng Nj(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút j và bằng 0 tại

các nút k, i, l.

• Hàm dạng Nk(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút k và bằng 0 tại

các nút i, j, l.

• Hàm dạng Nl(x,y) sẽ có giá trị bằng 1 tại nút l và bằng 0 tại

các nút i, j, k.

249

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

i

– (2) Nhận xét #2

j

l

• Tổng các hàm dạng bằng 1

k

,

,

,

,

,

1

 N x y N x y 

 N x y

 N x y

 N x y

i

j

k

l

– (3) Nhận xét #3

,

 N x y

  d

• Từ phương trình (**), các thành phần chuyển vị theo các phương x, y của các điểm thuộc phần tử được biểu diễn như sau:

e

e

   q  

  

N

N

N

N

0

0

0

0

i

j

  d

e

0

0

k 0

l 0

N

N

N

N

i

j

k

l

    

q   1   q   2   q 3      q 4    q     5   q 6   q   7   q   8

250

25

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

,

,

,

,

hoặc:

,

,

,

,

 u x y ,  v x y ,

 

 

 

 

 q N x y 1 i  q N x y i

 q N x y 3 j  q N x y j

2

4

  q N x y 5 k   q N x y 6 k

 q N x y 7 l  q N x y 8 l

  

,

,

,

,

j

k

hoặc:

,

,

,

,

 

  u N x y i i   v N x y i i

  u N x y j   v N x y  j

j

  u N x y k   v N x y  k k

  u N x y l l   v N x y l l

 u x y ,    v x y , 

l

l

k

vl=q8 ul=q7 u vk=q6 v uk=q5 k

i

i

j

251

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Chuyển vị = ma trận hàm dạng * véc tơ chuyển vị nút phần tử

,

  d

 N x y

e

e

  

   q  

– Tương tự,

Biến dạng = ma trận biến dạng * véc tơ chuyển vị nút phần tử

 B x y ,

e

      e

   q  

Ma trận biến dạng [B] được xác định bằng cách lấy đạo hàm của ma trận hàm dạng [N] như sau:

B

,

 

  3 8 

   3 2 

  N x y     2 8 

252

26

ui=q1 vi=q2 vj=q4 uj=q3 j u(x,y) v(x,y)

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

0

Ma trận lấy đạo hàm [∂] có dạng:

 x 

   x     0       

     y      y  

Thực hiện đạo hàm để lấy được ma trận biến dạng [B]

0

0

0

0

y

y

b y 

b y 

B

x

x

0

0

0

0

a x 

a x 

1 ab

x

x

y

y

a x 

b y 

a x 

 

  b y 

    

    

253

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

• Xác định ma trận độ cứng phần tử

– Ma trận độ cứng phần tử được xác định như sau

T

K

   B D B dV

e

 

V

B

,

,

 N x y

   

   

Do

 

 1 F x y H     

 

 

B

Hoặc:

 1 B H   '

0

B

,

 

 

0 0 0 0 x y xy

  

   3 2 

Trong đó: 

  '  3 8 

  F x y   2 8 

 x 

 y   y 

   x   0     

   x y xy 1     0 0 0 0 1     

254

27

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

Thực hiện đạo hàm để lấy được ma trận [B’] như sau:

0

1

0

0

0

0

0

y

'

0

0

0

0

0

0

1

B

x

0

0

1

0

1

0

x

y

     

    

T

T

T

1

1 

H

K

B

'

 D B H dV '

   B D B dV

 



e

– Do vậy, ma trận độ cứng phần tử có thể được viết lại như sau: 

 

V

V

– Có thể đưa các ma trận [H]‐1 và ([H]‐1)T ra ngoài dấu tích phân

do các ma trận này không chứa biến x và y. Do đó:

b a

T

T

T

1 

1 

K

H

B

'

D B t dxdy H 

   B D B dV

 



 '

e

 

0 0

V

  

  

255

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Thực hiện phép nhân ma trận dưới dấu tích phân ta được:

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

y

0

0

C

2

0

0

x 

2

2

y

x C y

xy

C

0

x 

T

C x 2 y   

2

B

  '

 D B

 '

C 1

0

0

2 0

0

0 1

y  x

2

2

x

y 

            

            

1

2

Trong đó:

C  2

• Các giá trị C1 và C2 là các tham số phụ thuộc vào tấm phần tử của bài

toán ứng suất phẳng (1) hay bài toán biến dạng phẳng (2)

256

28

Đối xứng

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Tiếp tục thực hiện tích phân

b a

b a

T

T

M

B

'

B

t  

 

 D B t dxdy ' 



  '

 D B dxdy '



 

 

0 0

0 0

0

0

0

0

0

0

0

Ta được:

1

0

0

0

C

2

0

0

2

2

b

0 C a 2 2 b  2  

2

0

ab

b 2 a  2 a   3

C  4

M C tab 

1

0

a  2 0

C b 2 2 0

0

1

2

2

a

0 b  2 a 2 b   2

                   

                   

257

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Thực hiện các phép nhân ma trận ta được ma trận độ cứng

của phần tử tứ giác như sau:

T

1 

1 

K

H

 M H

e

Đối xứng

 

k 11

k 12 k

k 15 k

k 16 k

k 17 k

k 18 k

k 13 k

k 14 k

22

25

26

27

28

23 k 33

24 k 34 k

k 35 k

k 36 k

k 37 k

k 38 k

44

47

48

K

e

C t 1 ab

45 k 55

46 k 56 k 66

k 57 k 67 k 77

k 58 k 68 k 78 k 88

            

            

258

29

Đối xứng

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

2

2

2

b

b 2

2

2

ab

ab

 

k 12

k 14

k 11

k 13

a  3

 C  4

 C  4

2 a   6

2

2

2

b

b

2

2

ab

ab

 

 

k 16

k 18

k 15

k 17

2 a   6

 C  4

 C  4

2 a  6

2

2

2

2

a

a

k

k

k

k

k

25

16

k

23

18

24

22

2

2

2

a

a

k

k

k

k

k

27

14

33

11

k

 

28

26

b 2  6 2 b   6

b  3 2 b  6

k

k

k

k

k

k

k

k

34

16

35

17

36

14

37

15

k

k

k

k

k

k

k

k

38

12

44

22

45

18

46

28

k

k

k

k

k

k

k

k

47

12

48

26

55

11

56

12

k

k

k

k

k

k

k

k

57

13

58

14

66

22

67

18

k

k

k

k

k

k

k

68

24

77

11

78

16

k 88

22

259

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

– Khi vật liệu là đẳng hướng và có các đặc trưng vật liệu là: mô đun đàn hồi E, và hệ số Poatxong v thì các tham số C1 và C2  được tính như sau:

• (1) Bài toán ứng suất phẳng

C 1

2C 

1

E 2  

• (2) Bài toán biến dạng phẳng

C 1

C

2

  1 E    1 2   

 

 1

 1  

260

30

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

• Ví dụ 4.2.

Xét bài toán ứng suất phẳng gồm 2 phần tử tấm có kích thước như hình vẽ. Biết vật liệu của các phần tử là đẳng hướng và có mô đun đàn hồi Eo, hệ số Poisson vo ; chiều dày của các tấm phần tử là to.

y 5 6 4

b w 1 2

Eo = 200000MPa vo = 0.3    to = 5 mm a = 1800 mm b = 1600 mm w = 400N/mm

– Tìm chuyển vị tại các nút dưới tác dụng của tải trọng phân bố

đều w.

261

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

262

31

1 2 x 3 a/2 a/2

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

263

264

32

5/30/2015

265

266

33

5/30/2015

267

268

34

5/30/2015

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

269

270

35

5/30/2015

271

Phần tử dạng tứ giác (t.theo)

272

36

5/30/2015

273

274

37