PUBLIC RELATIONS PR-QUAN H CÔNG CHÚNG

Tr n Ng c Châu,Ph.D. Đ i H c UNW, Washington State, Hoa Kỳ

PH N I: PR LÀ GÌ?

Ch

ươ

ng 1: S C M NH C A PR Ạ

Đ nh nghĩa PR:PP

 ( Qu ng bá c ng(+) -Publicity Plus) ộ t  Quan h công chúng giúp m t ổ

ậ ẩ

ơ

ế

ứ ch c và công chúng c a nó ngày càng hi u ể t nhau h n và ch p nh n l n nhau . bi ấ ( Public Relations Society of America: PRSA,1988)

PR-MEDIA-THE PUBLIC

ư

ch c ế

ng ti n

ủ ớ công chúng ệ ươ

n l c ổ ự chuyên nghi pệ nh m đ a thông tin ằ ứ ( chính ph , doanh ộ t c a m t ổ ủ nghi p,NGO) đ n v i ệ m c tiêu thông qua các ph ọ . truy n thông có l a ch n ự ề  ( Tr n Ng c Châu,2005) ọ ầ

 Quan h công chúng là nh ng

Nh ng cái không ph i PR

ế

ế

 -PR không ph i là Ti p Th ả  Ti p Th : 4Ps 1) Product: S n ph m( sp “thô”,bao bì,d ch

v )ụ

ị ườ

2) Price: giá ng, kênh phân ph i,n i bán 3) Place:th tr 4) Promotion: qu ng bá: Qc,khuy n m i, PR ả

ố ơ ả ế

ả ả ề

 PR không ph i là qu ng cáo ả -Qu ng cáo là ti p th ph i tr ti n ế -PR là ti p th mi n phí ể

ế

t căn b n gi a PR và QC: ữ

4 khác bi 1) Ki m sóat ể i 2) L p l ặ ạ 3) Tin c yậ 4) H p d n ẫ ấ

PR là tin t cứ

 -C ng tác gi a PR và báo,đài ữ  -Vào th i kỳ đ u, ngh PR là ngh làm cho tên ề ầ tu i c a thân ch xu t hi n n i b t và th ng ấ xuyên trên báo,đài.

ề ổ ậ ổ ủ ườ ủ ệ

 Nh c sĩ George M. Cohan:”Tôi không quan tâm báo,đài g i tôi là gì,mi n là h nêu tên tôi.” ể

 N tài t ữ vi ế h vi ọ ế

t không đúng s th t,b y lâu tôi không c n bi ọ ọ Katharine Hepburn:” Bao lâu báo chí còn t ế ự ậ ấ ầ

t gì v tôi.” ề

PR là ngu n tin an tòan c a báo,đài

ch c), và nhà báo.

ệ ố hàng(công ty, t ổ

ế

 M i quan h đ i tác gi a: nhà PR- Khách ứ  Báo, đài là công cụ giúp nhà PR chuy n ể t c a khách hàng( hay thông tin c n thi ế ủ thân ch , hay c a chính công ty) đ n công ủ ủ chúng.

 PR giúp nhà báo ti p c n ngu n tin, là ế

thông tín viên c sơ ở c a các báo.

T i sao PR quan tr ng?

 Vai trò c a PR trong ngh thu t ti p th ị

ậ ế t ng h p(Marketing Mix) hi n đ i ạ ổ ế

ả ị ự

ế

ế

ế

 PR phát tri n trong qu ng cáo, ti p th qua m ng internet, ti p th tr c ti p và khuy n ạ m iả

Ch

ng 2: AI C N P.R.?

ươ

N u không có PR b n s ra sao?

ạ ẽ

ế

 1. Không sao c , n u ả ế b n đang giàu h n ạ ơ gi c m làm giàu c a ủ ấ b n .ạ

 2. Còn không, thì b n ạ

ơ

ph i c n đ n PR trong ế ả ầ ng h p t c tr t ấ ả ườ ợ

7 nguy c n u thi u PR ơ ế

ế

ủ ẽ

ế

ạ ấ

ả ế

 1.Đ i th s giành l y “di n đàn” ễ  2.Khách hàng không thèm chú ý đ n qu ng cáo c a b n  3.Nhân viên c a b n r t khó khăn khi ti p xúc khách hàng  4.Các đ i lý s không bán đ

c hàng và s t

ẽ ừ

ủ ẽ

ượ

ch i nh n làm ậ

 5. (N u công ty c a b n có niêm y t trên TTCK) C phi u s ẽ

ế

ế

đ i lý ạ ế

ạ gi m vì quá ít thông tin .

 6. Hình nh công ty s tr nên nhàm chán và d n b quên

ẽ ở

l ng.ả

 7. Nhân viên gi

i s b các công ty săn ng

ỏ ẽ ị

ườ

i chiêu d đi n i ơ ụ

khác.

i pháp PR

Nghĩ v các gi ề

Giá tr th t c a PR là gì?

ị ậ ủ

n t

ố ượ

i ể ươ ớ

ng m c tiêu mà PR có th v  Đ i t  PR có th làm cho b n nhi u h n ạ ể

ơ

ả ơ

ệ ế

c PR? ờ ẽ ả

9 Huy n th ai v PR( Nh ng h n ề ọ ề ch c a PR) ế ủ  Thông cáo báo chí không ph i là t t c ấ ả  Báo chí nghiêm túc không”ch i” v i PR ớ  Tài li u in đã h t th i ờ  “Đi đêm” v i báo, đài ớ  Nhà báo ch thích ăn nh u ỉ  G i th h t th i( ch có email và fax?) ỉ ư ế  Qu ng cáo s mua đ  Tin t c trên báo, đài đ u đã ph i ki m? ứ  Đăng báo đ

ượ ề ố ể

c là nh may m n và đúng lúc ắ ượ ờ

Ki m sóat th i gian và c h i ơ ộ

Ch

ng 3: Phân tích quy trình PR

ươ

S d ng ngiên c u đi u tra đ đ ể ề ứ ử ụ ra các b

c PR

ướ

ng

Xác đ nh m c tiêu và đ i t ụ

ố ượ

V ch k h ach PR ế ọ

D trù kinh phí

CASE STUDY: CHI PHÍ THUÊ PR BÊN NGÒAI CÔNG TY

Chi phí bu i h p báo

ổ ọ

Hai bu i ph ng v n cho đài phát thanh

thông cáo báo chí

ề khai tr

ng

Chi phí cho bu i truy n hình tr c ti p l ự

ổ ế ễ

ươ

L khai tr

ng

ươ

ư

Chi phí tài li u:tem th , văn phòng ph m, d a CD ẩ

Công tác phí

ị ả

Chu n b b n báo cáo và kê khai hàng năm

D phòng( 10%)

Biên t p ậ

Bài báo đi m tin

T ng c ng

Chi phí cho b ph n PR trong công ty ậ

H ng m c

Chi ti

Chi phí

t ế

L

ng

ươ

ườ

ế

nh, th ký

Giám đ c PR, ph tá, ng i biên t p, nhi p ậ ả

ư

Chi phí chung

M t b ng, thu , đi n , nu c, đi n th ai… ệ

ặ ằ ớ

ế ọ

Kh u hao

t b ( máy

ế ị

Đ dùng,thi tính, máy nh, ả photocopier, xe c …)ộ

B o hi m

t b , b o hi m y

ế ị ả

Xe, thi ế t

Ti p tân/h p báo

ế

Nguyên v t li u , ph c ậ ệ v ăn u ng, chi phí thuê ố m n, gi y phép ấ

ụ ướ

t k , trình bày, in n, hình nh, phát hành

B n tin n i b ộ ộ

Biên t p, thi ậ

ế ế

Thuy t trình ế

B n th o, âm thanh, x lý, b n sao, phát hành ử

Video

ậ t n i dung

r i tóm t

X lý, k ch b n, di n viên , âm thanh, thâu, biên t p, s n ả xu t , b n sao, phát hành, t ờ ơ

ắ ộ

ử ấ

ị ả

t bài, phát hành, thu th p, th ng kê đ a

Thông cáo báo chí

ế ứ i nh n, đ c tin

Nghiên c u, vi ch ng ậ ườ ỉ

Đi m tin

ế

t bài, in n và s a ấ

Nghiên c u th o lu n v i biên t p, vi ch aử

B n sao, khung treo, l u hành

ư

Thu th p các bài ậ t v công báo vi ế ề ch c) ty(hay t ứ ổ

D ch v thông tin

Duy trì thông tin, phát hành, t p thông tin cung c p cho ậ đ i h c các đ tài nghiên c u ứ ở ạ ọ

T r i, sách thông tin/qu ng cáo,l ch, báo cáo, b n l u

Tài li u in ệ

ả ư

ờ ơ

ng, h c b ng, chi phí các

Tài trợ

ưở

Ph n th ầ bu i lổ ễ

H i th o

Tài li u, chi phí ăn

, đi l

i ạ

Phim, tráng r a, phong bì, khung

Hình nhả

Tham quan

, thông cáo báo

V n chuy n, ăn chí , tài li u ệ

Tri n l m ể ả

ậ ệ

ổ ợ

Nguyên v t li u , h tr PR cho ng

i tiêu dùng

ườ

Ph

ng ti n

ươ

Xe h i, xe t ơ

i ả

Letter- head paper, bút vi

Văn phòng ph mẩ

tế

Đi n th ai, fax,email

Chi phí đi l

iạ

Vé, khách s n, ti p khách ạ

ế

D phòng

Ví d : 10%ụ

thành công cho m t chi n

ế

4 y u t ế ố d ch PR ị

ự ệ

ng ti n truy n thông

ế

ị ươ hay ng

 1. T o s ki n (newsmaking)  2. Thông tin có giá tr làm ăn  3. Nh m đ n các ph ề ệ ắ i đ c m c tiêu  4. Khán,thính gi ụ ườ ọ

ướ

c cho m t chi n d ch PR sáng ế

10 b t oạ

 1. Tin ch c r ng báo, đài đang” đói” thông tin: “Viva la

ắ ằ différence”: S khác bi ự

 2.Ý t

ng đã có theo cách m i.”Bình cũ r

ưở thác các ý t

t muôn năm. ng PR thành công không ph i hòan tòan m i: Nên khai ả ớ

ớ u m i”. ớ ượ

ưở  3.Thông tin vì công chúng tr

c h t.( Đây cũng là m t trong

ướ

ế

nh ng đi m khác gi a PR và qu ng cáo) ữ

 4. Th thông tin v i đài phát thanh tr

ướ

ế

ẽ ấ

c nh t: n u thông tin c a b n thành công trên đài phát thanh,thông tin đó s h p ủ d n v i các báo,đài khác ẫ

ử ạ ớ

ể ồ

vào. ( Ví d : Tin c a Israel v dây chuy n nhà kính)

 5.T n d ng các s ki n nóng đ l ng thông tin c a công ty ề

ự ệ ủ

 6.Công b “bí quy t” vào ngày ngh đ c bi ế

t.)

t.( ví d : “ bí ụ quy t” làm đòn bánh tét k l c c a Đ m Sen vào ngày t ế

ỷ ụ ủ  7.T o c m xúc: làm cho nhà báo c

ườ

ỉ ặ ầ i, khóc, t c gi n… khi đó i tin t c c a công ty.( ví d : cty Prudential tài tr ợ

ứ ủ

ế ạ h s chú ý t ọ ẽ cho n n nhân ch t đ c da cam) ạ  8.Tìm hi u” gu” c a nhà báo: th

ườ ể ế

ụ ấ

ể ậ

ấ ộ ng xuyên xem hay theo dõi ủ t “ gu” c a nhà báo mà các m c hay show truy n hình đ bi cung c p tin phù h p.( ví d : công ty Tín Nghĩa có th l p đ i ộ ợ thi tham gia các trò ch i trên truy n hình)

ơ

 9.“Tài s n” công ty luôn làm nhà báo chú ý. Hãy s d ng s ố

ử ụ

li u c a công ty đ bi n thành tin t c. ệ

ể ế

i đa các c h i mà công ty có kh năng “trao

ủ  10.T n d ng t ậ

ơ ộ ớ

i” v i báo, đài.( ví d : tham gia các i ườ

ụ ỹ

ụ đ i hai bên cùng có l ổ ch ổ ươ nghèo…” do báo, đài t

ng trình h c b ng hay v n đ ng qu giúp đ ng ậ ch c). ứ

Làm sao bi n ý t

ng thành hi n th c?

ế

ưở

 N u b n có m t ý t

i 6

ế

ử ả ờ

ưở

ế

ng v m t chi n d ch PR. B n th tr l ị i đ xem nó co kh thi không:

câu h i d

ộ ạ ỏ ướ ể

ề ộ ả

ạ ệ

 1. Chi n d ch PR đó có gây xúc đ ng m nh không? ị  2. Chi n d ch đó có cho th y rõ thông đi p c a công ty không? ị ủ ấ i m t công chúng m c tiêu không?  3. Chi n d ch đó có nh m t ắ ị ụ ớ c đ t phá hay n i tr i so v i đ i th  4. Chi n d ch đó có m t b ủ ổ ộ ộ ướ ị

ế ế ế ế

ớ ố

ộ ộ

c nh tranh không? ạ

i” đ

c cho các v n đ căn b n nh : Cái

ượ

ả ờ

ư đâu?( Where?) Khi nào?(When?), Ai( who?) , T i ạ

ế

 6. Chi n d ch đó s mang l

 5. Chi n d ch đó có “tr l ị ế gì?(what?) sao(why?) và th nào?(How?) không? ả ẽ

ạ ế

ế

i k t qu nh th nào so v i chi phí b ỏ

ư ế

ra?

M N PR HAY T LÀM?

ƯỚ

Ch

ng 4:

ươ

B n có th t

làm PR

ể ự

t v i báo, đài”. ề ế ớ

ự ệ

ế ậ ộ

 Huy n th ai” Quen bi ọ  Làm quen nhà báo( right person not top)  T o s ki n cho công ty ạ  S n sàng cung c p thông tin cho nhà báo ẵ ấ t l p m t” báo( đài) ru t”.  Thi  Không t n ti n nh ng s t n th i gi  Công ty hay doanh nghi p nh nên h c cách t

ư ề ờ ố

ộ ẽ ố ệ ờ ọ ỏ ự

làm PR

M n PR ( outsourcing)

ướ

ả ạ

v n PR( PR counsellor or ử ụ ử ụ ử ụ ư ấ

t k ( Graphic design studios) ử ụ ị

 S d ng đ i lý qu ng cáo( ad agency) làm PR  S d ng công ty PR( PR firm)  S d ng chuyên gia t one-person shop)  S d ng d ch v thi ụ i vi  Thuê m t ng ườ ế ộ PR( Freelancer)

ế ế t nghi p d làm ư ệ

Ph n II: Đ NG NÃO VÀ SÁNG ầ T OẠ

ế

 1. Xây d ng m t chi n d ch PR ộ  2. Đ ng não đ tìm sáng ki n cho chi n ể

ế

ế

d ch đó

 3. Vài k thu t áp d ng cho chi n d ch PR ụ

ế

t l p b ph n PR và

Ch ươ lên ch

ế ậ ng trình PR

ng 5: Thi ươ

 Đ i tuy n bóng đá không th t p h p hôm

ể ậ

ế

ể ắ

nay đ chi n th ng ngày mai. ờ ng trình hu n

c,chi n thu t.

 Ông Alfred Riedle ph i có th i gian đ g n ả ươ ế

ớ ể ế ượ

k t đ i tuy n v i ch ế ộ luy n ,chi n l ệ  PR cũng v yậ

Thành l p “b ph n” PR cho công ty ậ (t

ậ ch c)

ổ ứ

 Tr

ướ

c h t ph i thành l p m t b ph n ậ

ộ ộ

ế

(phòng ) PR.

 Công ty l n:PTGĐ hay Giám đ c PR(ph ụ

trách)

 Công ty nh : Chính b n( CEO) đ m nhi m

PR( c n có m t cô th ký)

ạ ư

i ph trách PR

Quy n h n và trách nhi m c a b ủ ộ ph n PR hay ng ườ

ệ ụ

 1. N u là ch doanh nghi p kiêm PR,thì

ế

tòan quy n quy t đ nh

ế ị

ề  2. N u là tr ế

ưở

ế

ng phòng hay Phó giám đ c ố PR thì hãy làm cho quy trình xin ý ki n đ n ơ gi nả

 3.Ch xin ý ki n t

1-2 ng

ườ

i: Ví d : Giám ụ

ế ừ đ c s n ph m hay TGĐ(CEO).

ả ắ

PR ph i n m ch c các h at đ ng c a công ty

i ph trách PR, chuyên nghi p hay nghi p d , ph i n m ệ

ả ắ

ư

ch c các h at đ ng c p nh t c a công ty.

 Ng ườ ắ

ậ ủ

 1. Đ c báo ngành hàng ngày  2. D các cu c tri n l m hay h i ch có s tham gia c a công ộ

ể ả

ọ ự

ty

ườ

ng xuyên ủ

 3. (N u công cy có website) ph i truy c p th ế t c nh ng thông cáo m i v bán hàng c a công ty.  4. Đ c t ớ ề ọ ấ ả  5. Thu th p nh ng m u qu ng cáo c a đ i th trên báo, đài ậ ủ  6.Làm vi c v i đ i lý qúang cáo v ý ki n khách hàng đ i v i ố ớ ệ

ữ ớ ạ

ế

 7. Cùng đ i lý q ang cáo hay ti p th g p g khách hàng ti m

các m u q ang cáo c a đ i th c nh tranh. ủ ỡ

ủ ạ

ị ặ

ề ủ ạ ế

năng

ổ ứ

T ch c “trung tâm ki m sóat” PR

ắ ắ

ư

ấ ữ t b :Bàn, đi n th ai, PC, fax, máy photocopy

ế ị

 Không đ t l m nh ng r t h u hi u  Thi ệ  Danh m c báo đài(nh c p nh t th

ớ ấ

ườ

ng xuyên): đ liên l c ngay ể

khi c nầ ọ ướ

ng d n c a b u đi n 1080 ư

t c a các t

báo l n

ư ậ

ệ ủ

ố ặ

t

ứ ị ộ ỷ

ế

 G i h ẫ ệ  Làm quen v i các tòa s an ớ  S u t p bài và l ch ra các s đ c bi ị  Nghiên c u l ch s công ty và ngành ử  Th c hi n m t brochure cho công ty ự ệ  Luy n t p k năng vi ệ ậ  M r ng và duy trì các m i quan h ( trong ngành PR và báo, đài): d seminar v PR, th nh th ang m i nhà báo ăn sáng hay tr a

ở ộ ự

ệ ờ

ư

 Xin l

i và c m n

ề ả ơ

Đ nh v m c tiêu PR ị ụ

ỏ ừ

ị i tính

ch c ngày h i cho các

 1) Theo ngành  2) Theo quy mô công ty( nh , v a, l n)  3) Theo vùng đ a lý( v trí)  4) Theo tu i và gi ổ  5) Theo ch c danh( ví d : các khách s n t ứ

ạ ổ

th ký giám đ c)

ư

ng ti n đ c bi

ử ụ

t ệ

ố  6) Kênh đ i lýạ  7) Các nhóm s thích( CLB Golf,tennis…)  8) S d ng các ph ươ  9) Theo thói quen mua s m ắ

 Sau đó m i l a ch n báo, đài thích h p đ đăng tin hay qu ng cáo

ớ ự

Ch

ng 6:

ươ

Hai nguyên t c c a PR

ắ ủ

 1 N m v ng ki n th c căn b n ế  2. Có kh năng suy nghĩ sáng t o ạ

ữ ả

ướ

ng PR sáng t o 8 b ạ ưở i  1. Xác đ nh v n đ ( Problem): Không nên tìm gi ả

c cho ý t ề ấ ị pháp khi ch a rõ m c tiêu hay v n đ

ấ ề ụ

ậ ậ ụ ữ ệ ế

ạ ổ

ế

ư  2.Thu th p d li u( Fact)  3. V n d ng ki n th c t ng quát( Knowledge) ứ ổ  4. Nh n n i t ng h p( Combination) ẩ ợ  5. Th ai mái suy nghĩ( Relax) ỏ t l p danh m c( Checklist)  6. Thi ụ ế ậ  7. Tham kh o ý ki n ph n h i( Feedback) ả ồ ả i:L m th y th i  8. H i ý: không quá 2 ng ố ầ ườ ắ ộ

ma( Team up)

Vài t

t ư ưở

ng v suy nghĩ sáng t o ạ

ng hay là hãy suy ưở

ộ ng.” t nh t đ có m t ý t ưở

 “Cách t ấ ể ố Linus Pauling nghĩ th t nhi u ý t ề ậ ng sinh ra t  “ Nh ng ý hay th ệ ừ ườ ố David Ogilvy Càng t u càng t t.” ế  “ Khi hòai nghi, hãy t

chuy n khôi hài. ữ

ộ ữ

i ườ ng ỉ

 “N u b n mu n làm chuy n gì, b n hãy làm t n

ự sáng t o thông minh và k ngu đ n ch là đ ranh m ng manh”

ế

điên m t chút. Gi a ng ườ ộ ẻ Cynthia Heimel ậ ạ ệ t qua nh ng gì có s n.N u ữ ế ẵ

ủ ấ ớ

ạ ỏ ố ạ cùng. B n ph i v ả ượ ạ không làm nh v y, thì đó chính là r i ro l n nh t.” ư ậ Mike Vance

8 cách t o c m h ng ạ ả

 Thomas Edison: Thiên tài( Genius)= 1%

c m h ng( inspiration)+99% m ồ ả hôi( perspiration).

 Nh ng sáng t o đôi khi đòi h i nhi u c m

ư h ng.ứ

8 con đ

ng t o c m h ng

ườ

ạ ả ộ ti m đ ch i

 1) Th đ n m t ử ế m t trò nào đó. các

ạ ơ . B n có th nghĩ ra ể ồ ệ

ư ạ

mà b n thích. files q ang cáo ủ ứ ạ ạ

Chúng s gây cho b n c m h ng sáng t o cho ý ả t ưở

th ộ  2) L u gi ữ ẽ ng PR  3) H i các đ ng nghi p hay ệ ồ ỏ ng cho nh ng ý t ưở ưở

ủ b o tàng ng nhân viên.( nh ớ ng sáng t o c a h ) ọ ạ . Ý t ả ưở ệ

ạ ố ữ  4) Đ n ế th vi n ệ

m i s xu t hi n khi b n s ng trong không gian ớ ẽ tòan ý t ư ệ , ti m sách hay ấ ng. ưở

 5) Nghiên c u trong  6) Hãy đ c các sách ọ

n i b ngành PR ộ ộ chuyên đ v cách nghĩ ề ề : Roger von Oech hay Michael ả

sáng t o.( tác gi ạ LeBouf)

 7) Luôn có vi b t ch t

ý t ng ế t và s tay đ ổ ể ghi l iạ nh ng ữ ưở

ấ ợ ( hay laptop, palmtop)

 8) L u ư các ý t ộ

ng hay ch ưở ươ

ng trình PR c a b n ạ ủ ẽ ầ

ưở ế ộ ị

ạ vào m t file trong máy tính cá nhân. B n s c n chúng khi đi tìm ý t ng cho m t chi n d ch PR m iớ

ng

ưở

T p thói quen trân tr ng các ý t ậ m iớ  Quy trình sáng t o th

ng có hai “giai đ an:” 1) ườ ạ ọ

ọ ọ

ng- ng hi n th c- ự cái đ u l nh ệ ưở ưở

 Sai l m 1: không phân bi ưở

 Sai l m 2: Tôi đã làm chuy n này r i. Vâng, nh ng

trái tim nóng 2) phê phán và ch n l c ầ ạ . t hai giai đ an nên ngay ọ trong t ch t t ng thì phê phán và gi ế ừ ế

ư ệ

ng hay th tr ị ườ ườ

 Sai l m 3: Chúng tôi không làm nh ng chuy n ệ

ệ t o ý t ạ các ý t ầ khi g p ý t ặ tr ngứ ầ môi tr ầ

ư

ư ả ớ ụ ồ ng đã thay đ i. ổ ữ ấ ể ạ ớ

ng táo b o. phiêu l u. Nh ng” cách duy nh t đ t o ra hi u qu m i là áp d ng nh ng ý m i.” V.C( Venture ữ capital) V n m o hi m dành cho ý t ạ ưở ể ạ ố

ng 8: CÁCH Ch ươ T O M T B N Ộ Ả Ạ TIN CHO CÔNG TY

Luôn gi

liên l c v i khách hàng

ạ ớ

ế ế ỷ

ể ế

 Nhà văn Charles Dickens( Anh-th k 19) vi ạ ế

ậ ờ

ỏ ố

ụ ữ ụ

ẽ ộ ả liên l c v i khách hàng và công chúng

 Tuy v y m t b n tin công ty s là d ng c h u ớ ch c) ứ

t và in ti u thuy t theo d ng t ng t p và công chúng ừ x p hàng trên các b n c ng ch đón. ả ế  Ngày nay hàng năm có kh ang 50.000 cu n sách m i in và phát hành( Eric Yavebaum, 2005, PR kit for dummies) ậ hi u đ gi ạ ể ữ ệ c a công ty(hay t ổ ủ

Ví d tham kh o(Case study) ả

 B n tin c a công ty d u nh n Vilube  B n tin c a ngân hàng Đông Á

ủ ủ

ả ả

ủ ả ổ

ế

Quy t đ nh kh và kỳ c a b n tin ế ị  T 4 đ n 8 trang gi y kh A 4 là ừ v a.ừ

 Kỳ xu t b n: nên 3 tháng 1

ấ ả

ấ ả

l n( Đông Á xu t b n m i tháng) ầ  ( N u m i năm in 2 s thì khách

ế

hàng s không quan tâm.

ơ

ế ữ

ầ ể ử ụ ư

 N u in h n 6 kỳ thì không c n,vì gi a 4 kỳ, công ty có th s d ng các hình th c PR khác nh báo, đài, brochures, catalogues…)

T o danh sách th

ng xuyên

ườ

i ệ ạ

i ệ ạ

 Khách hàng hi n t  Khách hàng cũ  Khách hàng ti m năng hi n t ề  Khách hàng ti m năng cũ ề  Khách hàng đăng ký dài h n( hi n t ạ đã gia h n, không gia h n)

i, ệ ạ

ườ ạ

i bán, đ i lý ồ

i đ u đàn c a các l nh v c liên ạ  Nhân viên công ty  Danh sách ng  Danh sách các đ ng nghi p  Các nhà t ư ấ ườ ầ ệ v n, các trí th c, và nh ng ứ ả ự ủ

 Danh sách các ngu n tham kh o

ng quan

 Danh sách báo,đài( ng

ả ồ

i c th ) ườ ụ ể