PUBLIC RELATIONS PR-QUAN H CÔNG CHÚNG
Ệ
ầ
ọ
Tr n Ng c Châu,Ph.D. Đ i H c UNW, Washington State, Hoa Kỳ
ạ
ọ
PH N I: PR LÀ GÌ?
Ầ
Ch
ươ
ng 1: S C M NH C A PR Ạ
Ứ
Ủ
Đ nh nghĩa PR:PP
ị
ộ
ả
ệ
( Qu ng bá c ng(+) -Publicity Plus) ộ t Quan h công chúng giúp m t ổ
ủ
ậ ẩ
ơ
ế
ứ ch c và công chúng c a nó ngày càng hi u ể t nhau h n và ch p nh n l n nhau . bi ấ ( Public Relations Society of America: PRSA,1988)
PR-MEDIA-THE PUBLIC
ệ
ữ
ư
ch c ế
ng ti n
ủ ớ công chúng ệ ươ
ụ
n l c ổ ự chuyên nghi pệ nh m đ a thông tin ằ ứ ( chính ph , doanh ộ t c a m t ổ ủ nghi p,NGO) đ n v i ệ m c tiêu thông qua các ph ọ . truy n thông có l a ch n ự ề ( Tr n Ng c Châu,2005) ọ ầ
Quan h công chúng là nh ng
Nh ng cái không ph i PR
ữ
ả
ế
ị
ế
ị
-PR không ph i là Ti p Th ả Ti p Th : 4Ps 1) Product: S n ph m( sp “thô”,bao bì,d ch
ả
ẩ
ị
v )ụ
ị ườ
2) Price: giá ng, kênh phân ph i,n i bán 3) Place:th tr 4) Promotion: qu ng bá: Qc,khuy n m i, PR ả
ố ơ ả ế
ả
ả ả ề
ả
ị
PR không ph i là qu ng cáo ả -Qu ng cáo là ti p th ph i tr ti n ế -PR là ti p th mi n phí ể
ế
ị
t căn b n gi a PR và QC: ữ
ả
ệ
4 khác bi 1) Ki m sóat ể i 2) L p l ặ ạ 3) Tin c yậ 4) H p d n ẫ ấ
PR là tin t cứ
ộ
ờ
-C ng tác gi a PR và báo,đài ữ -Vào th i kỳ đ u, ngh PR là ngh làm cho tên ề ầ tu i c a thân ch xu t hi n n i b t và th ng ấ xuyên trên báo,đài.
ề ổ ậ ổ ủ ườ ủ ệ
Nh c sĩ George M. Cohan:”Tôi không quan tâm báo,đài g i tôi là gì,mi n là h nêu tên tôi.” ể
ạ
ử
N tài t ữ vi ế h vi ọ ế
t không đúng s th t,b y lâu tôi không c n bi ọ ọ Katharine Hepburn:” Bao lâu báo chí còn t ế ự ậ ấ ầ
t gì v tôi.” ề
PR là ngu n tin an tòan c a báo,đài
ủ
ồ
ố
ữ
ch c), và nhà báo.
ệ ố hàng(công ty, t ổ
ầ
ế
M i quan h đ i tác gi a: nhà PR- Khách ứ Báo, đài là công cụ giúp nhà PR chuy n ể t c a khách hàng( hay thông tin c n thi ế ủ thân ch , hay c a chính công ty) đ n công ủ ủ chúng.
PR giúp nhà báo ti p c n ngu n tin, là ế
ậ
ồ
thông tín viên c sơ ở c a các báo.
ủ
T i sao PR quan tr ng?
ạ
ọ
ệ
ủ
Vai trò c a PR trong ngh thu t ti p th ị
ợ
ệ
ậ ế t ng h p(Marketing Mix) hi n đ i ạ ổ ế
ể
ị
ả ị ự
ế
ế
ế
PR phát tri n trong qu ng cáo, ti p th qua m ng internet, ti p th tr c ti p và khuy n ạ m iả
Ch
ng 2: AI C N P.R.?
ươ
Ầ
N u không có PR b n s ra sao?
ạ ẽ
ế
1. Không sao c , n u ả ế b n đang giàu h n ạ ơ gi c m làm giàu c a ủ ấ b n .ạ
2. Còn không, thì b n ạ
ơ
ph i c n đ n PR trong ế ả ầ ng h p t c tr t ấ ả ườ ợ
7 nguy c n u thi u PR ơ ế
ế
ố
ấ
ủ ẽ
ủ
ế
ạ
ạ ấ
ả ế
1.Đ i th s giành l y “di n đàn” ễ 2.Khách hàng không thèm chú ý đ n qu ng cáo c a b n 3.Nhân viên c a b n r t khó khăn khi ti p xúc khách hàng 4.Các đ i lý s không bán đ
c hàng và s t
ẽ ừ
ủ ẽ
ượ
ạ
ố
ch i nh n làm ậ
5. (N u công ty c a b n có niêm y t trên TTCK) C phi u s ẽ
ủ
ế
ế
ổ
đ i lý ạ ế
ạ gi m vì quá ít thông tin .
ả
6. Hình nh công ty s tr nên nhàm chán và d n b quên
ẽ ở
ầ
ả
ị
l ng.ả
7. Nhân viên gi
i s b các công ty săn ng
ỏ ẽ ị
ườ
i chiêu d đi n i ơ ụ
khác.
i pháp PR
Nghĩ v các gi ề
ả
Giá tr th t c a PR là gì?
ị ậ ủ
n t
ố ượ
ụ
i ể ươ ớ
ng m c tiêu mà PR có th v Đ i t PR có th làm cho b n nhi u h n ạ ể
ề
ơ
ạ
ữ
ả ơ
ệ ế
ậ
ở
c PR? ờ ẽ ả
9 Huy n th ai v PR( Nh ng h n ề ọ ề ch c a PR) ế ủ Thông cáo báo chí không ph i là t t c ấ ả Báo chí nghiêm túc không”ch i” v i PR ớ Tài li u in đã h t th i ờ “Đi đêm” v i báo, đài ớ Nhà báo ch thích ăn nh u ỉ G i th h t th i( ch có email và fax?) ỉ ư ế Qu ng cáo s mua đ Tin t c trên báo, đài đ u đã ph i ki m? ứ Đăng báo đ
ượ ề ố ể
c là nh may m n và đúng lúc ắ ượ ờ
Ki m sóat th i gian và c h i ơ ộ
ể
ờ
Ch
ng 3: Phân tích quy trình PR
ươ
ề
S d ng ngiên c u đi u tra đ đ ể ề ứ ử ụ ra các b
c PR
ướ
ng
Xác đ nh m c tiêu và đ i t ụ
ố ượ
ị
V ch k h ach PR ế ọ
ạ
D trù kinh phí
ự
CASE STUDY: CHI PHÍ THUÊ PR BÊN NGÒAI CÔNG TY
Chi phí bu i h p báo
ổ ọ
ổ
ấ
ỏ
Hai bu i ph ng v n cho đài phát thanh
thông cáo báo chí
ề khai tr
ng
Chi phí cho bu i truy n hình tr c ti p l ự
ổ ế ễ
ươ
L khai tr
ng
ễ
ươ
ư
ệ
Chi phí tài li u:tem th , văn phòng ph m, d a CD ẩ
ỉ
Công tác phí
ẩ
ị ả
Chu n b b n báo cáo và kê khai hàng năm
D phòng( 10%)
Biên t p ậ
ự
Bài báo đi m tin
T ng c ng
ể
ổ
ộ
Chi phí cho b ph n PR trong công ty ậ
ộ
H ng m c
Chi ti
Chi phí
ụ
ạ
t ế
L
ng
ươ
ố
ụ
ườ
ế
nh, th ký
Giám đ c PR, ph tá, ng i biên t p, nhi p ậ ả
ư
Chi phí chung
ệ
M t b ng, thu , đi n , nu c, đi n th ai… ệ
ặ ằ ớ
ế ọ
Kh u hao
t b ( máy
ấ
ồ
ế ị
Đ dùng,thi tính, máy nh, ả photocopier, xe c …)ộ
B o hi m
t b , b o hi m y
ể
ả
ế ị ả
ể
Xe, thi ế t
Ti p tân/h p báo
ế
ọ
ụ
Nguyên v t li u , ph c ậ ệ v ăn u ng, chi phí thuê ố m n, gi y phép ấ
ụ ướ
t k , trình bày, in n, hình nh, phát hành
B n tin n i b ộ ộ
ả
Biên t p, thi ậ
ế ế
ấ
ả
Thuy t trình ế
B n th o, âm thanh, x lý, b n sao, phát hành ử
ả
ả
ả
Video
ễ
ả
ậ t n i dung
r i tóm t
X lý, k ch b n, di n viên , âm thanh, thâu, biên t p, s n ả xu t , b n sao, phát hành, t ờ ơ
ắ ộ
ử ấ
ị ả
t bài, phát hành, thu th p, th ng kê đ a
ậ
ố
ị
Thông cáo báo chí
ế ứ i nh n, đ c tin
Nghiên c u, vi ch ng ậ ườ ỉ
ọ
Đi m tin
ể
ứ
ậ
ả
ậ
ớ
ế
t bài, in n và s a ấ
ử
Nghiên c u th o lu n v i biên t p, vi ch aử
B n sao, khung treo, l u hành
ư
ả
Thu th p các bài ậ t v công báo vi ế ề ch c) ty(hay t ứ ổ
D ch v thông tin
ụ
ị
ấ
Duy trì thông tin, phát hành, t p thông tin cung c p cho ậ đ i h c các đ tài nghiên c u ứ ở ạ ọ
ề
T r i, sách thông tin/qu ng cáo,l ch, báo cáo, b n l u
Tài li u in ệ
ả ư
ờ ơ
ả
ị
ng, h c b ng, chi phí các
Tài trợ
ưở
ổ
ọ
Ph n th ầ bu i lổ ễ
H i th o
Tài li u, chi phí ăn
, đi l
ả
ộ
ệ
ở
i ạ
Phim, tráng r a, phong bì, khung
Hình nhả
ử
Tham quan
, thông cáo báo
ậ
ể
ở
V n chuy n, ăn chí , tài li u ệ
Tri n l m ể ả
ậ ệ
ổ ợ
Nguyên v t li u , h tr PR cho ng
i tiêu dùng
ườ
Ph
ng ti n
ươ
ệ
Xe h i, xe t ơ
i ả
Letter- head paper, bút vi
Văn phòng ph mẩ
tế
Đi n th ai, fax,email
ệ
ọ
Chi phí đi l
iạ
Vé, khách s n, ti p khách ạ
ế
D phòng
ự
Ví d : 10%ụ
thành công cho m t chi n
ế
ộ
4 y u t ế ố d ch PR ị
ạ
ự ệ
ng ti n truy n thông
ế
ị ươ hay ng
1. T o s ki n (newsmaking) 2. Thông tin có giá tr làm ăn 3. Nh m đ n các ph ề ệ ắ i đ c m c tiêu 4. Khán,thính gi ụ ườ ọ
ả
ướ
c cho m t chi n d ch PR sáng ế
ộ
ị
10 b t oạ
1. Tin ch c r ng báo, đài đang” đói” thông tin: “Viva la
ắ ằ différence”: S khác bi ự
ệ
2.Ý t
ng đã có theo cách m i.”Bình cũ r
ưở thác các ý t
t muôn năm. ng PR thành công không ph i hòan tòan m i: Nên khai ả ớ
ớ u m i”. ớ ượ
ưở 3.Thông tin vì công chúng tr
c h t.( Đây cũng là m t trong
ướ
ế
ộ
nh ng đi m khác gi a PR và qu ng cáo) ữ
ữ
ể
ả
4. Th thông tin v i đài phát thanh tr
ướ
ế
ấ
ớ
ẽ ấ
c nh t: n u thông tin c a b n thành công trên đài phát thanh,thông tin đó s h p ủ d n v i các báo,đài khác ẫ
ử ạ ớ
ậ
ể ồ
ủ
ụ
vào. ( Ví d : Tin c a Israel v dây chuy n nhà kính)
5.T n d ng các s ki n nóng đ l ng thông tin c a công ty ề
ự ệ ủ
ụ
ề
ố
ệ
6.Công b “bí quy t” vào ngày ngh đ c bi ế
t.)
t.( ví d : “ bí ụ quy t” làm đòn bánh tét k l c c a Đ m Sen vào ngày t ế
ỷ ụ ủ 7.T o c m xúc: làm cho nhà báo c
ả
ườ
ứ
ậ
ỉ ặ ầ i, khóc, t c gi n… khi đó i tin t c c a công ty.( ví d : cty Prudential tài tr ợ
ứ ủ
ụ
ớ
ế ạ h s chú ý t ọ ẽ cho n n nhân ch t đ c da cam) ạ 8.Tìm hi u” gu” c a nhà báo: th
ể
ườ ể ế
ủ
ề
ụ ấ
ể ậ
ụ
ấ ộ ng xuyên xem hay theo dõi ủ t “ gu” c a nhà báo mà các m c hay show truy n hình đ bi cung c p tin phù h p.( ví d : công ty Tín Nghĩa có th l p đ i ộ ợ thi tham gia các trò ch i trên truy n hình)
ề
ơ
9.“Tài s n” công ty luôn làm nhà báo chú ý. Hãy s d ng s ố
ử ụ
ả
li u c a công ty đ bi n thành tin t c. ệ
ể ế
ứ
i đa các c h i mà công ty có kh năng “trao
ủ 10.T n d ng t ậ
ố
ả
ơ ộ ớ
ợ
i” v i báo, đài.( ví d : tham gia các i ườ
ụ ỹ
ọ
ỡ
ộ
ụ đ i hai bên cùng có l ổ ch ổ ươ nghèo…” do báo, đài t
ng trình h c b ng hay v n đ ng qu giúp đ ng ậ ch c). ứ
ổ
Làm sao bi n ý t
ng thành hi n th c?
ế
ưở
ự
ệ
N u b n có m t ý t
i 6
ế
ử ả ờ
ưở
ế
ạ
ng v m t chi n d ch PR. B n th tr l ị i đ xem nó co kh thi không:
câu h i d
ộ ạ ỏ ướ ể
ề ộ ả
ộ
ạ ệ
1. Chi n d ch PR đó có gây xúc đ ng m nh không? ị 2. Chi n d ch đó có cho th y rõ thông đi p c a công ty không? ị ủ ấ i m t công chúng m c tiêu không? 3. Chi n d ch đó có nh m t ắ ị ụ ớ c đ t phá hay n i tr i so v i đ i th 4. Chi n d ch đó có m t b ủ ổ ộ ộ ướ ị
ế ế ế ế
ớ ố
ộ ộ
c nh tranh không? ạ
i” đ
c cho các v n đ căn b n nh : Cái
ượ
ả ờ
ề
ấ
ả
ở
ư đâu?( Where?) Khi nào?(When?), Ai( who?) , T i ạ
ế
6. Chi n d ch đó s mang l
5. Chi n d ch đó có “tr l ị ế gì?(what?) sao(why?) và th nào?(How?) không? ả ẽ
ạ ế
ế
ị
i k t qu nh th nào so v i chi phí b ỏ
ư ế
ớ
ra?
M N PR HAY T LÀM?
ƯỚ
Ự
Ch
ng 4:
ươ
B n có th t
làm PR
ể ự
ạ
t v i báo, đài”. ề ế ớ
ự ệ
ế ậ ộ
Huy n th ai” Quen bi ọ Làm quen nhà báo( right person not top) T o s ki n cho công ty ạ S n sàng cung c p thông tin cho nhà báo ẵ ấ t l p m t” báo( đài) ru t”. Thi Không t n ti n nh ng s t n th i gi Công ty hay doanh nghi p nh nên h c cách t
ư ề ờ ố
ộ ẽ ố ệ ờ ọ ỏ ự
làm PR
M n PR ( outsourcing)
ướ
ả ạ
v n PR( PR counsellor or ử ụ ử ụ ử ụ ư ấ
t k ( Graphic design studios) ử ụ ị
S d ng đ i lý qu ng cáo( ad agency) làm PR S d ng công ty PR( PR firm) S d ng chuyên gia t one-person shop) S d ng d ch v thi ụ i vi Thuê m t ng ườ ế ộ PR( Freelancer)
ế ế t nghi p d làm ư ệ
Ộ
Ph n II: Đ NG NÃO VÀ SÁNG ầ T OẠ
ự
ế
ị
1. Xây d ng m t chi n d ch PR ộ 2. Đ ng não đ tìm sáng ki n cho chi n ể
ế
ế
ộ
d ch đó
ị
3. Vài k thu t áp d ng cho chi n d ch PR ụ
ế
ậ
ỷ
ị
t l p b ph n PR và
ậ
ộ
Ch ươ lên ch
ế ậ ng trình PR
ng 5: Thi ươ
Đ i tuy n bóng đá không th t p h p hôm
ể ậ
ể
ọ
ộ
ắ
ế
ể
ể ắ
nay đ chi n th ng ngày mai. ờ ng trình hu n
ấ
c,chi n thu t.
Ông Alfred Riedle ph i có th i gian đ g n ả ươ ế
ớ ể ế ượ
ậ
k t đ i tuy n v i ch ế ộ luy n ,chi n l ệ PR cũng v yậ
ộ
Thành l p “b ph n” PR cho công ty ậ (t
ậ ch c)
ổ ứ
Tr
ướ
c h t ph i thành l p m t b ph n ậ
ộ ộ
ế
ả
ậ
(phòng ) PR.
Công ty l n:PTGĐ hay Giám đ c PR(ph ụ
ớ
ố
trách)
Công ty nh : Chính b n( CEO) đ m nhi m
ệ
ả
ỏ
PR( c n có m t cô th ký)
ầ
ộ
ạ ư
ề
ạ
i ph trách PR
Quy n h n và trách nhi m c a b ủ ộ ph n PR hay ng ườ
ệ ụ
ậ
1. N u là ch doanh nghi p kiêm PR,thì
ủ
ế
ệ
tòan quy n quy t đ nh
ế ị
ề 2. N u là tr ế
ưở
ế
ng phòng hay Phó giám đ c ố PR thì hãy làm cho quy trình xin ý ki n đ n ơ gi nả
3.Ch xin ý ki n t
1-2 ng
ỉ
ườ
i: Ví d : Giám ụ
ế ừ đ c s n ph m hay TGĐ(CEO).
ẩ
ả
ố
ả ắ
ủ
ắ
ọ
ộ
PR ph i n m ch c các h at đ ng c a công ty
i ph trách PR, chuyên nghi p hay nghi p d , ph i n m ệ
ả ắ
ư
ụ
ệ
ch c các h at đ ng c p nh t c a công ty.
Ng ườ ắ
ậ ủ
ậ
ọ
ộ
1. Đ c báo ngành hàng ngày 2. D các cu c tri n l m hay h i ch có s tham gia c a công ộ
ể ả
ọ ự
ủ
ự
ợ
ộ
ty
ườ
ả
ậ
ng xuyên ủ
ữ
ủ
ẩ
ả
ố
3. (N u công cy có website) ph i truy c p th ế t c nh ng thông cáo m i v bán hàng c a công ty. 4. Đ c t ớ ề ọ ấ ả 5. Thu th p nh ng m u qu ng cáo c a đ i th trên báo, đài ậ ủ 6.Làm vi c v i đ i lý qúang cáo v ý ki n khách hàng đ i v i ố ớ ệ
ữ ớ ạ
ế
ẩ
ồ
7. Cùng đ i lý q ang cáo hay ti p th g p g khách hàng ti m
các m u q ang cáo c a đ i th c nh tranh. ủ ỡ
ủ ạ
ị ặ
ủ
ề
ề ủ ạ ế
năng
ổ ứ
ể
T ch c “trung tâm ki m sóat” PR
ắ ắ
ư
ệ
ấ ữ t b :Bàn, đi n th ai, PC, fax, máy photocopy
ế ị
ọ
Không đ t l m nh ng r t h u hi u Thi ệ Danh m c báo đài(nh c p nh t th
ớ ấ
ườ
ụ
ậ
ng xuyên): đ liên l c ngay ể
ạ
khi c nầ ọ ướ
ủ
ng d n c a b u đi n 1080 ư
ọ
t c a các t
báo l n
ư ậ
ệ ủ
ố ặ
ờ
ớ
t
ứ ị ộ ỷ
ế
ố
G i h ẫ ệ Làm quen v i các tòa s an ớ S u t p bài và l ch ra các s đ c bi ị Nghiên c u l ch s công ty và ngành ử Th c hi n m t brochure cho công ty ự ệ Luy n t p k năng vi ệ ậ M r ng và duy trì các m i quan h ( trong ngành PR và báo, đài): d seminar v PR, th nh th ang m i nhà báo ăn sáng hay tr a
ở ộ ự
ệ ờ
ư
ỏ
ỉ
Xin l
i và c m n
ỗ
ề ả ơ
Đ nh v m c tiêu PR ị ụ
ị
ỏ ừ
ớ
ị
ị i tính
ớ
ch c ngày h i cho các
1) Theo ngành 2) Theo quy mô công ty( nh , v a, l n) 3) Theo vùng đ a lý( v trí) 4) Theo tu i và gi ổ 5) Theo ch c danh( ví d : các khách s n t ứ
ụ
ạ ổ
ứ
ộ
th ký giám đ c)
ư
ở
ng ti n đ c bi
ử ụ
t ệ
ệ
ặ
ố 6) Kênh đ i lýạ 7) Các nhóm s thích( CLB Golf,tennis…) 8) S d ng các ph ươ 9) Theo thói quen mua s m ắ
Sau đó m i l a ch n báo, đài thích h p đ đăng tin hay qu ng cáo
ớ ự
ể
ả
ợ
ọ
Ch
ng 6:
ươ
Hai nguyên t c c a PR
ắ ủ
ắ
ứ
ả
1 N m v ng ki n th c căn b n ế 2. Có kh năng suy nghĩ sáng t o ạ
ữ ả
ướ
ng PR sáng t o 8 b ạ ưở i 1. Xác đ nh v n đ ( Problem): Không nên tìm gi ả
c cho ý t ề ấ ị pháp khi ch a rõ m c tiêu hay v n đ
ấ ề ụ
ậ ậ ụ ữ ệ ế
ạ ổ
ế
ư 2.Thu th p d li u( Fact) 3. V n d ng ki n th c t ng quát( Knowledge) ứ ổ 4. Nh n n i t ng h p( Combination) ẩ ợ 5. Th ai mái suy nghĩ( Relax) ỏ t l p danh m c( Checklist) 6. Thi ụ ế ậ 7. Tham kh o ý ki n ph n h i( Feedback) ả ồ ả i:L m th y th i 8. H i ý: không quá 2 ng ố ầ ườ ắ ộ
ma( Team up)
Vài t
t ư ưở
ng v suy nghĩ sáng t o ạ
ề
ng hay là hãy suy ưở
ộ ng.” t nh t đ có m t ý t ưở
“Cách t ấ ể ố Linus Pauling nghĩ th t nhi u ý t ề ậ ng sinh ra t “ Nh ng ý hay th ệ ừ ườ ố David Ogilvy Càng t u càng t t.” ế “ Khi hòai nghi, hãy t
chuy n khôi hài. ữ
ộ ữ
i ườ ng ỉ
“N u b n mu n làm chuy n gì, b n hãy làm t n
ự sáng t o thông minh và k ngu đ n ch là đ ranh m ng manh”
ế
điên m t chút. Gi a ng ườ ộ ẻ Cynthia Heimel ậ ạ ệ t qua nh ng gì có s n.N u ữ ế ẵ
ủ ấ ớ
ạ ỏ ố ạ cùng. B n ph i v ả ượ ạ không làm nh v y, thì đó chính là r i ro l n nh t.” ư ậ Mike Vance
8 cách t o c m h ng ạ ả
ứ
Thomas Edison: Thiên tài( Genius)= 1%
ứ
c m h ng( inspiration)+99% m ồ ả hôi( perspiration).
Nh ng sáng t o đôi khi đòi h i nhi u c m
ề
ả
ạ
ỏ
ư h ng.ứ
8 con đ
ng t o c m h ng
ườ
ứ
ạ ả ộ ti m đ ch i
1) Th đ n m t ử ế m t trò nào đó. các
ạ ơ . B n có th nghĩ ra ể ồ ệ
ư ạ
mà b n thích. files q ang cáo ủ ứ ạ ạ
Chúng s gây cho b n c m h ng sáng t o cho ý ả t ưở
th ộ 2) L u gi ữ ẽ ng PR 3) H i các đ ng nghi p hay ệ ồ ỏ ng cho nh ng ý t ưở ưở
ủ b o tàng ng nhân viên.( nh ớ ng sáng t o c a h ) ọ ạ . Ý t ả ưở ệ
ạ ố ữ 4) Đ n ế th vi n ệ
m i s xu t hi n khi b n s ng trong không gian ớ ẽ tòan ý t ư ệ , ti m sách hay ấ ng. ưở
5) Nghiên c u trong 6) Hãy đ c các sách ọ
ứ
n i b ngành PR ộ ộ chuyên đ v cách nghĩ ề ề : Roger von Oech hay Michael ả
sáng t o.( tác gi ạ LeBouf)
7) Luôn có vi b t ch t
ý t ng ế t và s tay đ ổ ể ghi l iạ nh ng ữ ưở
ấ ợ ( hay laptop, palmtop)
8) L u ư các ý t ộ
ng hay ch ưở ươ
ng trình PR c a b n ạ ủ ẽ ầ
ưở ế ộ ị
ạ vào m t file trong máy tính cá nhân. B n s c n chúng khi đi tìm ý t ng cho m t chi n d ch PR m iớ
ng
ọ
ưở
T p thói quen trân tr ng các ý t ậ m iớ Quy trình sáng t o th
ng có hai “giai đ an:” 1) ườ ạ ọ
ọ ọ
ng- ng hi n th c- ự cái đ u l nh ệ ưở ưở
ệ
Sai l m 1: không phân bi ưở
Sai l m 2: Tôi đã làm chuy n này r i. Vâng, nh ng
trái tim nóng 2) phê phán và ch n l c ầ ạ . t hai giai đ an nên ngay ọ trong t ch t t ng thì phê phán và gi ế ừ ế
ư ệ
ng hay th tr ị ườ ườ
Sai l m 3: Chúng tôi không làm nh ng chuy n ệ
ệ t o ý t ạ các ý t ầ khi g p ý t ặ tr ngứ ầ môi tr ầ
ư
ư ả ớ ụ ồ ng đã thay đ i. ổ ữ ấ ể ạ ớ
ng táo b o. phiêu l u. Nh ng” cách duy nh t đ t o ra hi u qu m i là áp d ng nh ng ý m i.” V.C( Venture ữ capital) V n m o hi m dành cho ý t ạ ưở ể ạ ố
ng 8: CÁCH Ch ươ T O M T B N Ộ Ả Ạ TIN CHO CÔNG TY
Luôn gi
liên l c v i khách hàng
ữ
ạ ớ
ế ế ỷ
ể ế
Nhà văn Charles Dickens( Anh-th k 19) vi ạ ế
ậ ờ
ỏ ố
ớ
ụ ữ ụ
ẽ ộ ả liên l c v i khách hàng và công chúng
Tuy v y m t b n tin công ty s là d ng c h u ớ ch c) ứ
t và in ti u thuy t theo d ng t ng t p và công chúng ừ x p hàng trên các b n c ng ch đón. ả ế Ngày nay hàng năm có kh ang 50.000 cu n sách m i in và phát hành( Eric Yavebaum, 2005, PR kit for dummies) ậ hi u đ gi ạ ể ữ ệ c a công ty(hay t ổ ủ
Ví d tham kh o(Case study) ả
ụ
ầ
ờ
B n tin c a công ty d u nh n Vilube B n tin c a ngân hàng Đông Á
ủ ủ
ả ả
ổ
ủ ả ổ
ế
ấ
Quy t đ nh kh và kỳ c a b n tin ế ị T 4 đ n 8 trang gi y kh A 4 là ừ v a.ừ
Kỳ xu t b n: nên 3 tháng 1
ấ ả
ấ ả
ỗ
l n( Đông Á xu t b n m i tháng) ầ ( N u m i năm in 2 s thì khách
ế
ỗ
ố
hàng s không quan tâm.
ẽ
ơ
ế ữ
ầ ể ử ụ ư
ứ
N u in h n 6 kỳ thì không c n,vì gi a 4 kỳ, công ty có th s d ng các hình th c PR khác nh báo, đài, brochures, catalogues…)
T o danh sách th
ng xuyên
ạ
ườ
i ệ ạ
i ệ ạ
Khách hàng hi n t Khách hàng cũ Khách hàng ti m năng hi n t ề Khách hàng ti m năng cũ ề Khách hàng đăng ký dài h n( hi n t ạ đã gia h n, không gia h n)
i, ệ ạ
ạ
ườ ạ
i bán, đ i lý ồ
ữ
i đ u đàn c a các l nh v c liên ạ Nhân viên công ty Danh sách ng Danh sách các đ ng nghi p Các nhà t ư ấ ườ ầ ệ v n, các trí th c, và nh ng ứ ả ự ủ
Danh sách các ngu n tham kh o
ng quan
Danh sách báo,đài( ng
ả ồ
i c th ) ườ ụ ể