Quản lí dự án Quản lí dự án Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin

Kĩ năng trao đổi 2 2 -- Kĩ năng trao đổi

Bản đồ bài giảng Bản đồ bài giảng

1. Tổng quan

duy chiếến n

2. K2. Kĩĩ n năăng ng trao đđổổii trao

3. 3. TTư ư duy chi llưượợc vc vềề ddựự áánn

4. L4. Lậập kp kếế hohoạạch dch dựự áánn

5. Theo dõi vàà 5. Theo dõi v KiKiểểm som soáát dt dựự áánn

6. Khoáán ngo 6. Kho

n ngoààii

thay đđổổi i 7. Quảản ln líí thay 7. Qu vvàà kkếết tht thúúc dc dựự áánn

8. K8. Kĩĩ n năăng ng chung ququảản ln líí chung

9.Qu9.Quảản ln líí ddựự t Nam áán Vin Việệt Nam

22 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

2.1 2.1 Trao

Trao đđổiổi

ổi là việc chuyển cái gì đó (thông tin, tình cảm, Trao đđổi là việc chuyển cái gì đó (thông tin, tình cảm, Trao cảm nhận…) từ người này sang người khác. cảm nhận…) từ người này sang người khác. ổi có thể được thực hiện qua ngôn ngữ (lời nói, Trao đđổi có thể được thực hiện qua ngôn ngữ (lời nói, Trao bài viết), hoặc qua điệu bộ, thái độ, tình cảm hoặc qua bài viết), hoặc qua điệu bộ, thái độ, tình cảm hoặc qua sự cảm nhận không lời (qua im lặng). sự cảm nhận không lời (qua im lặng). Việc trao đổi chỉ có thể thực hiện được tốt khi cả hai Việc trao đổi chỉ có thể thực hiện được tốt khi cả hai ời nói và nghe cùng mức độ tâm thức, khi có sự ngngưười nói và nghe cùng mức độ tâm thức, khi có sự thống nhất về ngữ cảnh, cách quan niệm và cách hiểu, thống nhất về ngữ cảnh, cách quan niệm và cách hiểu, diễn giải điều được chuyển trao. diễn giải điều được chuyển trao. ổi là nhu cầu không thể thiếu của mọi người trong Trao đđổi là nhu cầu không thể thiếu của mọi người trong Trao sinh hoạt xã hội. sinh hoạt xã hội. Việc học tập và tìm kiếm của mỗi người một phần quan Việc học tập và tìm kiếm của mỗi người một phần quan trọng được thực hiện qua trao đổi với nguồn tri thức, trọng được thực hiện qua trao đổi với nguồn tri thức, phần khác do tự người đó phát hiện ra. phần khác do tự người đó phát hiện ra.

33 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ổi (tiếp) Trao đđổi (tiếp) Trao

cảm, suy tư, ổi thông thường bao gồm: nghe--nhìnnhìn--cảm, suy tư,

ổi được thực hiện với mục đích truyền thụ tri thức Trao đđổi được thực hiện với mục đích truyền thụ tri thức Trao (qua ngôn ngữ) trở thành việc giảng dạy, học tập. (qua ngôn ngữ) trở thành việc giảng dạy, học tập. ổi được thực hiện qua việc sống cùng, qua việc tự Trao đđổi được thực hiện qua việc sống cùng, qua việc tự Trao kinh nghiệm, trở thành việc phát triển tâm thức. kinh nghiệm, trở thành việc phát triển tâm thức. Với những người đã có kinh nghiệm sống và tri thức Với những người đã có kinh nghiệm sống và tri thức phong phú thì trao đổi có thể đi thẳng vào cốt lõi, thậm phong phú thì trao đổi có thể đi thẳng vào cốt lõi, thậm chí không cần lời cũng hiểu. chí không cần lời cũng hiểu. Trao đđổi thông thường bao gồm: nghe Trao hành động, nói ra hấp thu, sống--hành động, nói ra hấp thu, sống Kết quả của trao đổi là cách sống, cách quan niệm hay Kết quả của trao đổi là cách sống, cách quan niệm hay tri thức được truyền trao. tri thức được truyền trao. Mọi người đều có nhu cầu nói ra điều mình đã biết, đã Mọi người đều có nhu cầu nói ra điều mình đã biết, đã kinh nghiệm; đồng thời nghe và học điều người khác nói kinh nghiệm; đồng thời nghe và học điều người khác nói ra, trao cho. ra, trao cho.

44 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ổi (tiếp) Trao đđổi (tiếp) Trao

ể có thể thực hiện được trao đổi người ta phải : ĐĐể có thể thực hiện được trao đổi người ta phải : tự hiểu mình, hiểu đối tác trao đổi, hiểu hoàn tự hiểu mình, hiểu đối tác trao đổi, hiểu hoàn cảnh trao đổi cảnh trao đổi Tự hiểu mình qua việc hiểu cơ chế tư tưởng: Tự hiểu mình qua việc hiểu cơ chế tư tưởng: quan sát, chú ý, suy nghĩ, suy tư, hấp thu, phát quan sát, chú ý, suy nghĩ, suy tư, hấp thu, phát biểu, trình bày. biểu, trình bày. Hiểu đối tác trao đổi qua cảm nhận, qua thái độ, Hiểu đối tác trao đổi qua cảm nhận, qua thái độ, hành động và lời nói của họ. hành động và lời nói của họ. Hiểu hoàn cảnh trao đổi qua quan sát điều kiện Hiểu hoàn cảnh trao đổi qua quan sát điều kiện thực tế. thực tế.

55 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Cấu trúc tâm trí và tâm thức Cấu trúc tâm trí và tâm thức

Thế giới bên trong Thế giới bên trong

Thế giới bên ngoài Thế giới bên ngoài

Tôi

Lập luận

Xã hội Xã hội

Quá khứ, tương lai

Khuôn mẫu xã hội

Thích - Không thích

Con ngưườiời Con ng

Vũ trụ vật lí Vũ trụ vật lí

Quan sát

Nhận biết, Cảm nhận trực giác

Hoạt động Hoạt động Tâm thức Tâm thức

66 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

2.2 Chú ý 2.2 Chú ý Chú ý bao gồm chú ý của người khác tới mình và chú ý Chú ý bao gồm chú ý của người khác tới mình và chú ý của mình tới mọi sự quanh mình. của mình tới mọi sự quanh mình. Mọi người đều có nhu cầu cần sự chú ý của người khác. Mọi người đều có nhu cầu cần sự chú ý của người khác. Không có sự chú ý của người khác thì người ta cảm Không có sự chú ý của người khác thì người ta cảm thấy cô đơn, rơi trở về với chính mình, cái trống rỗng thấy cô đơn, rơi trở về với chính mình, cái trống rỗng của mình. Mọi người đều chạy trốn sự cô đơn. của mình. Mọi người đều chạy trốn sự cô đơn. Mọi người biết tới chính mình thông qua sự chú ý của Mọi người biết tới chính mình thông qua sự chú ý của ời khác, thông qua con mắt đánh giá, ý kiến của ngngưười khác, thông qua con mắt đánh giá, ý kiến của ngngưười khác. ời khác. Ít người tự chú ý tới chính mình để tìm hiểu mình đích Ít người tự chú ý tới chính mình để tìm hiểu mình đích thực là ai và để độc lập với ý kiến người khác. thực là ai và để độc lập với ý kiến người khác. Trong mỗi người, sự chú ý thường xuyên di chuyển qua Trong mỗi người, sự chú ý thường xuyên di chuyển qua các đối tượng xuất hiện trước các giác quan và xuất các đối tượng xuất hiện trước các giác quan và xuất hiện trong tâm trí. hiện trong tâm trí.

77 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ợng tâm thức NNăăng lng lưượng tâm thức

ợng tâm thức là lực tạo ra tạo ra sự chú ý, tạo ra NNăăng lng lưượng tâm thức là lực tạo ra tạo ra sự chú ý, tạo ra ý nghĩ về một chủ đề nào đó. ý nghĩ về một chủ đề nào đó. Lực này đi kèm với cái thích suy nghĩ về chủ đề đó và lôi Lực này đi kèm với cái thích suy nghĩ về chủ đề đó và lôi sự chú ý của con người vào ý nghĩ đó. sự chú ý của con người vào ý nghĩ đó. Lực này tạo ra cơn bão ý nghĩ trong tâm trí, làm phân Lực này tạo ra cơn bão ý nghĩ trong tâm trí, làm phân tán con người khỏi công việc thường lệ. tán con người khỏi công việc thường lệ. Lực này có nguồn gốc từ nghiệp của mỗi người. Lực này có nguồn gốc từ nghiệp của mỗi người. Nếu ý thức được sự xuất hiện của lực này thì có thể Nếu ý thức được sự xuất hiện của lực này thì có thể chấm dứt được các hạt mầm nghiệp. chấm dứt được các hạt mầm nghiệp. Quan sát chính là phương pháp hiệu quả để nhận diện Quan sát chính là phương pháp hiệu quả để nhận diện ra lực này, năng lượng này từ khi nó mới xuất hiện. ra lực này, năng lượng này từ khi nó mới xuất hiện.

88 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Quan sát Quan sát

Quan sát là tiến hoá cao của chú ý, trong đó không có Quan sát là tiến hoá cao của chú ý, trong đó không có sự chi phối của bản ngã. Việc quan sát được tiến hành sự chi phối của bản ngã. Việc quan sát được tiến hành ộc lập với bản ngã. đđộc lập với bản ngã. Quan sát được tiến hành cho cả đối tượng được quan Quan sát được tiến hành cho cả đối tượng được quan sát lẫn bản thân người đang quan sát. sát lẫn bản thân người đang quan sát. Quan sát là thụ động thu nhận mọi thông tin từ đối Quan sát là thụ động thu nhận mọi thông tin từ đối ợng quan sát và người quan sát, không có ý kiến đánh ttưượng quan sát và người quan sát, không có ý kiến đánh giá của bản ngã. giá của bản ngã. Quan sát là mở ra cánh cửa cho nhận biết, cảm nhận Quan sát là mở ra cánh cửa cho nhận biết, cảm nhận bên trong mà không có định kiến, phê phán từ nguồn bên trong mà không có định kiến, phê phán từ nguồn khác. khác. Quan sát là bước đầu tiên để đi tới làm chủ bản thân Quan sát là bước đầu tiên để đi tới làm chủ bản thân mình. Bước tiếp theo là tan biến ngay cả việc quan sát mình. Bước tiếp theo là tan biến ngay cả việc quan sát và chỉ còn lại nhận biết thuần khiết. và chỉ còn lại nhận biết thuần khiết.

99 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Bản ngã, vô ngã Bản ngã, vô ngã

Bản ngã = (thích & không thích) + (quá khứ + mơ ước) + Bản ngã = (thích & không thích) + (quá khứ + mơ ước) + ý kiến mọi người ý kiến mọi người Cái tôi = bản ngã + lí lẽ Cái tôi = bản ngã + lí lẽ ời = cái tôi + nhận biết + quan sát Con ngưười = cái tôi + nhận biết + quan sát Con ng Vô ngã = nhận biết Vô ngã = nhận biết

Con Con đưđường từ bản ngã tới vô ngã: nhận biết

ờng từ bản ngã tới vô ngã: nhận biết (cid:198)(cid:198) quan s

quan sáát t

chchíính mnh mììnhnh Vứt bỏ sự phụ thuộc ý kiến mọi người Vứt bỏ sự phụ thuộc ý kiến mọi người Vứt bỏ quá khứ, tương lai (kí ức) Vứt bỏ quá khứ, tương lai (kí ức) Vứt bỏ lí lẽ, thói quen suy nghĩ theo khuôn mẫu Vứt bỏ lí lẽ, thói quen suy nghĩ theo khuôn mẫu Vứt bỏ ý thích, ham muốn Vứt bỏ ý thích, ham muốn ời quan sát, vật được quan sát, việc quan sát trở NgNgưười quan sát, vật được quan sát, việc quan sát trở thành một thành một

1010 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

2.3 Lắng nghe 2.3 Lắng nghe

Việc nghe thông thường là hiện tượng cơ giới: sóng âm Việc nghe thông thường là hiện tượng cơ giới: sóng âm ập vào tai. Nghe nhưng chưa chắc đã nghe thấy. thanh đđập vào tai. Nghe nhưng chưa chắc đã nghe thấy. thanh Cần có cây cầu của sự chú ý. Cần có cây cầu của sự chú ý. Chú ý mỗi lúc chỉ dừng trên một đối tượng, chú ý nhảy Chú ý mỗi lúc chỉ dừng trên một đối tượng, chú ý nhảy từ việc nọ sang việc kia. Khi chú ý di chuyển khỏi việc từ việc nọ sang việc kia. Khi chú ý di chuyển khỏi việc nghe thì có lỗ hổng trong việc hiểu điều được nghe. nghe thì có lỗ hổng trong việc hiểu điều được nghe. Những điều bị mất đi ở lỗ hổng này được lấp bằng ý Những điều bị mất đi ở lỗ hổng này được lấp bằng ý kiến riêng của người nghe. kiến riêng của người nghe. Kết quả người nghe chỉ có thể hiểu đúng điều mình có Kết quả người nghe chỉ có thể hiểu đúng điều mình có thể hiểu và không hiểu điều được nói. thể hiểu và không hiểu điều được nói. Mọi người đều nghe và đọc người khác theo cách hiểu Mọi người đều nghe và đọc người khác theo cách hiểu riêng của mình. riêng của mình. NgNgưười nói không chịu trách nhiệm về điều người nghe ời nói không chịu trách nhiệm về điều người nghe về điều mình nghe. chịu trách nhiệm về điều mình nghe. hiểu, người nghe chịu trách nhiệm hiểu, người nghe

1111 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Lắng nghe (tiếp) Lắng nghe (tiếp)

Lắng nghe bao gồm cả việc nghe và để rung động thấm Lắng nghe bao gồm cả việc nghe và để rung động thấm vào tâm thức sâu. vào tâm thức sâu. Lắng nghe là khi tâm thức tập trung vào việc nghe, Lắng nghe là khi tâm thức tập trung vào việc nghe, không suy nghĩ, không lập luận, tranh luận bên trong. không suy nghĩ, không lập luận, tranh luận bên trong. Không vừa nghe vừa chấp nhận hay bác bỏ. Nghe rồi Không vừa nghe vừa chấp nhận hay bác bỏ. Nghe rồi ó mới quyết định có chấp nhận hay không. sau đđó mới quyết định có chấp nhận hay không. sau Tâm trí cần dừng lại thì mới có việc lắng nghe. Tâm trí Tâm trí cần dừng lại thì mới có việc lắng nghe. Tâm trí chọn cái nó thích và loại bỏ cái nó không thích. chọn cái nó thích và loại bỏ cái nó không thích. Nếu chỉ quan tâm tới việc tự bảo vệ mình thì sẽ không Nếu chỉ quan tâm tới việc tự bảo vệ mình thì sẽ không có lắng nghe. có lắng nghe. Lắng nghe là tập trung hoàn toàn vào việc nghe, không Lắng nghe là tập trung hoàn toàn vào việc nghe, không ời nghe, chỉ còn việc nghe. còn ngngưười nghe, chỉ còn việc nghe. còn

1212 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Suy tưư Suy t Suy nghĩ là về cái gì đó còn chưa thực sự quen thuộc. Suy nghĩ là về cái gì đó còn chưa thực sự quen thuộc. là về cái đã quen thuộc. Suy tư là nghiền ngẫm về Suy tư ư là về cái đã quen thuộc. Suy tư là nghiền ngẫm về Suy t đđiều đã được đưa sâu vào bên trong người ta. iều đã được đưa sâu vào bên trong người ta. iều kiện đầu tiên cho suy tư là nghe mà không nói có ĐĐiều kiện đầu tiên cho suy tư là nghe mà không nói có ể cho điều được nghe chìm vào trong tim hay không, , đđể cho điều được nghe chìm vào trong tim hay không mình và tạo ra sự quen biết. mình và tạo ra sự quen biết. bắt đầu bằng lắng nghe và thông cảm, bắt đầu với Suy tư ư bắt đầu bằng lắng nghe và thông cảm, bắt đầu với Suy t niềm tin điều được nghe có thể đúng và có thể có ích nào niềm tin điều được nghe có thể đúng và có thể có ích nào ó, cho nên cố gắng đi tìm điều đúng trong những cái đđó, cho nên cố gắng đi tìm điều đúng trong những cái đưđược nghe. ợc nghe. Suy nghĩ bắt đầu bằng đối lập, xung khắc, bắt đầu bằng Suy nghĩ bắt đầu bằng đối lập, xung khắc, bắt đầu bằng niềm tin rằng bất kì điều gì được nghe cũng sai, nên cố niềm tin rằng bất kì điều gì được nghe cũng sai, nên cố gắng đi tìm cái sai ở điều được nghe. gắng đi tìm cái sai ở điều được nghe.

1313 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

(tiếp) Suy tư ư (tiếp) Suy t Trong suy nghĩ thường xuyên có tranh đấu hai phe. Hai Trong suy nghĩ thường xuyên có tranh đấu hai phe. Hai phe trong một con người hoặc giữa hai hay nhiều người phe trong một con người hoặc giữa hai hay nhiều người tạo nên tranh luận logic. tạo nên tranh luận logic. Kết quả của tranh luận không đưa tới sự chấp nhận Kết quả của tranh luận không đưa tới sự chấp nhận chân lí. Thất bại trong tranh luận không làm biến đổi con chân lí. Thất bại trong tranh luận không làm biến đổi con ời, chỉ làm tổn thương tới bản ngã và tạo ra ý muốn ngngưười, chỉ làm tổn thương tới bản ngã và tạo ra ý muốn trả thù. trả thù. Tranh luận logic là cuộc đấu lí xem ai lí luận giỏi hơn. Lí Tranh luận logic là cuộc đấu lí xem ai lí luận giỏi hơn. Lí luận là cơ sở cho tranh luận logic. luận là cơ sở cho tranh luận logic. Lí luận cũng là cơ sở để chấp nhận hay không chấp Lí luận cũng là cơ sở để chấp nhận hay không chấp nhận bất kì vấn đề gì. Lí luận bản thân nó là trung lập. nhận bất kì vấn đề gì. Lí luận bản thân nó là trung lập. Tuỳ theo người nói mà lí luận mang nghĩa tích cực hay Tuỳ theo người nói mà lí luận mang nghĩa tích cực hay tiêu cực. Lí luận tích cực bắt đầu với cái đúng, đi theo tiêu cực. Lí luận tích cực bắt đầu với cái đúng, đi theo thông cảm, lắng nghe. Lí luận tiêu cực bắt đầu với cái thông cảm, lắng nghe. Lí luận tiêu cực bắt đầu với cái i theo thù nghịch, đối lập. sai, đđi theo thù nghịch, đối lập. sai,

1414 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

2.4 Hấp thu 2.4 Hấp thu

ờng con người hoài nghi những điều từ bên Thông thhưường con người hoài nghi những điều từ bên Thông t ngoài đưa tới, dựa trên niềm tin và hệ thống suy xét, ngoài đưa tới, dựa trên niềm tin và hệ thống suy xét, đđánh giá bên trong của mình, do xã hội tạo ra, rằng mình ánh giá bên trong của mình, do xã hội tạo ra, rằng mình úng và cái ngược lại với quan niệm của mình là sai. đđúng và cái ngược lại với quan niệm của mình là sai. NhNhưưng khi thực tế chỉ ra rằng nhiều phán xét của mình ng khi thực tế chỉ ra rằng nhiều phán xét của mình không khớp với nhiều hoàn cảnh xung quanh thì phải không khớp với nhiều hoàn cảnh xung quanh thì phải ảo lại chiều của hoài nghi này. đđảo lại chiều của hoài nghi này. Việc đảo chiều hoài nghi này là việc nghĩ rằng mình có Việc đảo chiều hoài nghi này là việc nghĩ rằng mình có thể sai, cách suy xét trước đây của mình có thể sai; thể sai, cách suy xét trước đây của mình có thể sai; những điều bên ngoài có thể đúng, cần phải lắng nghe những điều bên ngoài có thể đúng, cần phải lắng nghe đđể tìm hiểu. ể tìm hiểu. ời ta đảo việc hoài nghi vào chính hệ thống phán Khi ngưười ta đảo việc hoài nghi vào chính hệ thống phán Khi ng xét của mình tức là bắt đầu đi trên con đường lắng xét của mình tức là bắt đầu đi trên con đường lắng và hấp thu. nghe, suy tư ư và hấp thu. nghe, suy t

1515 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Hấp thu (tiếp) Hấp thu (tiếp)

Hấp thu có nghĩa là khi thấy điều được nghe và được Hấp thu có nghĩa là khi thấy điều được nghe và được hiểu là phải thì người ta tự biến đổi mình theo nó, người hiểu là phải thì người ta tự biến đổi mình theo nó, người ta hành động theo nó. ta hành động theo nó. Hấp thu dẫn tới biến đổi toàn bộ và triệt để tâm tính, suy Hấp thu dẫn tới biến đổi toàn bộ và triệt để tâm tính, suy nghĩ, hành động của con người, thay đổi toàn bộ cuộc nghĩ, hành động của con người, thay đổi toàn bộ cuộc sống của con người. sống của con người. ời không phụ thuộc vào những ước định, qui Con ngưười không phụ thuộc vào những ước định, qui Con ng ịnh của xã hội, của cái bên ngoài mà chỉ phụ thuộc vào đđịnh của xã hội, của cái bên ngoài mà chỉ phụ thuộc vào chính trực giác và sự sáng suốt của mình. chính trực giác và sự sáng suốt của mình. Biến đổi này tạo ra sự hoà hợp của con người và môi Biến đổi này tạo ra sự hoà hợp của con người và môi ờng. Với biến đổi đó, con người trở nên chứng ngộ. trtrưường. Với biến đổi đó, con người trở nên chứng ngộ.

1616 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Ngộ, hiểu Ngộ, hiểu

ớc nghe, suy tư, hấp thu để dẫn tới bước cuối Ba bBa bưước nghe, suy tư, hấp thu để dẫn tới bước cuối cùng là ngộ. cùng là ngộ. Ngộ là việc đột nhiên nhận ra cái gì đó cơ bản, thoát ra Ngộ là việc đột nhiên nhận ra cái gì đó cơ bản, thoát ra ngoài khuôn khổ cũ, chưa từng gặp bao giờ trước đây. ngoài khuôn khổ cũ, chưa từng gặp bao giờ trước đây. Có hai loại ngộ: ngộ ra điều gì đó trong những việc nhỏ Có hai loại ngộ: ngộ ra điều gì đó trong những việc nhỏ bé và chứng ngộ về chân lí của cuộc sống. bé và chứng ngộ về chân lí của cuộc sống. Ngộ ra một vấn đề thường là một hiểu biết được bừng Ngộ ra một vấn đề thường là một hiểu biết được bừng ối với vấn đề nào đó mà người ta đã trăn trở mãi lênlên đ đối với vấn đề nào đó mà người ta đã trăn trở mãi nhnhưưng ch a tìm được lời giải. ng chưưa tìm được lời giải. Ngộ là việc vượt ra ngoài mọi khuôn khổ đã quen biết để Ngộ là việc vượt ra ngoài mọi khuôn khổ đã quen biết để đđi vào một chiều hướng mới chưa từng biết trước đây. i vào một chiều hướng mới chưa từng biết trước đây. Công án: con vịt trong chiếc bình Công án: con vịt trong chiếc bình

1717 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Diễn đạt bằng lời Diễn đạt bằng lời ời đã chứng ngộ thì ý tưởng không phụ Khi con ngưười đã chứng ngộ thì ý tưởng không phụ Khi con ng thuộc vào tâm trí mà xuất phát từ trực giác cảm nhận. thuộc vào tâm trí mà xuất phát từ trực giác cảm nhận. Trực giác cảm nhận được quá trình suy tư chuyển thành Trực giác cảm nhận được quá trình suy tư chuyển thành lời nói, diễn đạt qua lời. lời nói, diễn đạt qua lời. Quá trình chuyển hoá này diễn ra đồng thời với cảm Quá trình chuyển hoá này diễn ra đồng thời với cảm nhận, người nói không biết trước điều mình sẽ nói ra: nhận, người nói không biết trước điều mình sẽ nói ra: việc nói trở thành ngẫu hứng việc nói trở thành ngẫu hứng Lời nói xuất phát từ chứng ngộ tự nó hàm chứa chân lí Lời nói xuất phát từ chứng ngộ tự nó hàm chứa chân lí và mang sức mạnh thuyết phục của kinh nghiệm của và mang sức mạnh thuyết phục của kinh nghiệm của ời nói. ngngưười nói. Lới nói lặp lại ý người khác không mang tính thuyết phục Lới nói lặp lại ý người khác không mang tính thuyết phục do không có kinh nghiệm bên trong nâng đỡ. do không có kinh nghiệm bên trong nâng đỡ. Diễn đạt được bằng lời, bằng nói hay viết, là khả năng Diễn đạt được bằng lời, bằng nói hay viết, là khả năng của thầy. của thầy.

1818 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

2.5 Kĩ năng viết bài 2.5 Kĩ năng viết bài Sức thuyết phục của mọi bài viết đều phụ thuộc vào kinh Sức thuyết phục của mọi bài viết đều phụ thuộc vào kinh

nghiệm mà người viết đưa vào bài. nghiệm mà người viết đưa vào bài.

Tuy nhiên cách diễn đạt bằng việc viết ra cũng là một kĩ Tuy nhiên cách diễn đạt bằng việc viết ra cũng là một kĩ

ng có thể được rèn luyện. nnăăng có thể được rèn luyện. Xuất phát từ cảm nhận trực giác Xuất phát từ cảm nhận trực giác Xác định ý tưởng chính cần viết ra Xác định ý tưởng chính cần viết ra Xác định đối tượng của bài viết Xác định đối tượng của bài viết Lập dàn bài chung Lập dàn bài chung Phát triển dàn bài chi tiết Phát triển dàn bài chi tiết Phần giới thiệu –– Phần giới thiệu Phần thân bài: từ tổng quát đến cụ thể –– Phần thân bài: từ tổng quát đến cụ thể –– Phần kết luận Phần kết luận Viết và triển khai chi tiết các ý Viết và triển khai chi tiết các ý

1919 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Kinh nghiệm viết bài Kinh nghiệm viết bài

a tới vấn đề nguyên nhân n đưđưa tới vấn đề

Nếu bối cảnh của vấn đề, môi trường của vấn đề Nếu bối cảnh của vấn đề, môi trường của vấn đề Nêu Nêu rõ rõ nguyên nhâ Xem xét bao quát và toàn diện mọi khía cạnh của vấn đề Xem xét bao quát và toàn diện mọi khía cạnh của vấn đề Trình bày theo logic nhân quả và trật tự thời gian Trình bày theo logic nhân quả và trật tự thời gian Mô tả vấn đề theo chiều từ trừu tượng tới cụ thể, từ Mô tả vấn đề theo chiều từ trừu tượng tới cụ thể, từ tổng quát tới đặc biệt: tổng quát tới đặc biệt: thái cực sinh lưỡng nghi, –– thái cực sinh lưỡng nghi, –– llưưỡng nghi sinh tứ tượng, ỡng nghi sinh tứ tượng, tứ tượng biến hoá vô cùng –– tứ tượng biến hoá vô cùng Trình bày theo mô hình của vấn đề (cách trừu tượng Trình bày theo mô hình của vấn đề (cách trừu tượng hoá thực tế) hoá thực tế) ề xuất giải pháp trong những ràng buộc hiện thời ĐĐề xuất giải pháp trong những ràng buộc hiện thời

2020 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

2.6 Trình bày 2.6 Trình bày

Trình bày là gì 1.1. Trình bày là gì Hình thành nên bài trình bày 2.2. Hình thành nên bài trình bày Trình bày bài nói có hiệu quả 3.3. Trình bày bài nói có hiệu quả Kĩ thuật trình bày trực quan 4.4. Kĩ thuật trình bày trực quan Quan hệ tương tác với khán giả 5.5. Quan hệ tương tác với khán giả Dùng ngôn ngữ thân thể 6.6. Dùng ngôn ngữ thân thể

2121 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Trình bày là gì Trình bày là gì

ịnh nghĩa: Trình bày là ĐĐịnh nghĩa: Trình bày là 1.1.

2.2.

ổi với nhiều khán giả, Trao đđổi với nhiều khán giả, Trao ổi với chủ định và nhiệm vụ rõ ràng, Trao đđổi với chủ định và nhiệm vụ rõ ràng, Trao ổi mặt đối mặt. Trao đđổi mặt đối mặt. Trao

3.3. Các kiểu trình bày: Các kiểu trình bày: Cung cấp thông tin 1.1. Cung cấp thông tin Bài học / Giải thích Bài học / Giải thích 2.2. 3.3. ĐĐề nghị / Thuyết phục ề nghị / Thuyết phục ặc trưng của việc trình bày có hiệu quả ĐĐặc trưng của việc trình bày có hiệu quả Chủ đề tập trung và rõ ràng cấu trúc 1.1. Chủ đề tập trung và rõ ràng cấu trúc ổi hai chiều Trao đđổi hai chiều Trao 2.2. Dùng đa phương tiện 3.3. Dùng đa phương tiện Cung cấp giải pháp (CNTT) 4.4. Cung cấp giải pháp (CNTT)

2222 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Các khía cạnh của lập kế hoạch Các khía cạnh của lập kế hoạch trình bày trình bày

Tại sao tôi lại làm việc trình bày này? 1.1. Tại sao tôi lại làm việc trình bày này? Khán giả của tôi là ai? 2.2. Khán giả của tôi là ai? ịnh nói gì đây? 3.3. TôiTôi đ định nói gì đây? Việc trình bày sẽ diễn ra ở đâu? 4.4. Việc trình bày sẽ diễn ra ở đâu? Việc trình bày sẽ thực hiện khi nào? 5.5. Việc trình bày sẽ thực hiện khi nào? ịnh làm gì với việc trình bày này? 6.6. TôiTôi đ định làm gì với việc trình bày này?

2323 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Hình thành bài trình bày Hình thành bài trình bày

Chuẩn bị bài trình bày 1.1. Chuẩn bị bài trình bày Biết rõ về khán giả –– Biết rõ về khán giả Lập kế hoạch và hạ tầng cơ sở –– Lập kế hoạch và hạ tầng cơ sở –– Chuẩn bị và tập dượt Chuẩn bị và tập dượt Tiến trình trình bày 2.2. Tiến trình trình bày Trình bày bằng lời có hiệu quả –– Trình bày bằng lời có hiệu quả Dùng đầy đủ đa phương tiện –– Dùng đầy đủ đa phương tiện Kiểm soát toàn bộ phản ứng của khán –– Kiểm soát toàn bộ phản ứng của khán giảgiả ánh giá việc trình bày 3.3. ĐĐánh giá việc trình bày

2424 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Phân loại nhóm khán giả Phân loại nhóm khán giả

Ví dụ về dự án phát triển hệ thống mới Ví dụ về dự án phát triển hệ thống mới

Mục tiêu chung: chấp thuận một dự án Mục tiêu chung: chấp thuận một dự án mớimới –– Mức giám đốc điều hành

: hiệu quả tiềm năng Mức giám đốc điều hành: hiệu quả tiềm năng và chi phí thực hiện và chi phí thực hiện : Ích lợi và thủ tục vận Mức quản lí cấp trung: Ích lợi và thủ tục vận –– Mức quản lí cấp trung hành hệ thống mới hành hệ thống mới –– Mức cán bộ thừa hành Mức cán bộ thừa hành: công nghệ và bí : công nghệ và bí quyết về hệ thống mới quyết về hệ thống mới

2525 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Thu thập/phân tích thông tin Thu thập/phân tích thông tin Phân tích về tri thức của khán giả đối với chủ đề được a.a. Phân tích về tri thức của khán giả đối với chủ đề được trình bày. trình bày. Xác nhận ai là người chủ chốt (có quyền quyết định b.b. Xác nhận ai là người chủ chốt (có quyền quyết định hay ảnh hưởng tới dự án) hay ảnh hưởng tới dự án) ớc lượng về kênh thông tin c.c. ƯƯớc lượng về kênh thông tin

1.1.

3.3.

Danh sách kiểm thông tin Danh sách kiểm thông tin Trình độ chuyên môn của khán giả (nghiệp vụ, chức Trình độ chuyên môn của khán giả (nghiệp vụ, chức vụ, kinh nghiệm, chuyên môn, bí quyết…) vụ, kinh nghiệm, chuyên môn, bí quyết…) Sự quen thuộc của khán giả với vấn đề (mức độ chú 2.2. Sự quen thuộc của khán giả với vấn đề (mức độ chú ý, lợi ích và tổn thất tiềm năng, chính sách…) ý, lợi ích và tổn thất tiềm năng, chính sách…) Thông tin chung về khán giả (giới tính, tuổi, văn hoá, Thông tin chung về khán giả (giới tính, tuổi, văn hoá, nhân cách, mối quan tâm, gia đình…) nhân cách, mối quan tâm, gia đình…)

2626 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Kế hoạch xây dựng Kế hoạch xây dựng

Kết cấu nền cơ sở 1.1. Kết cấu nền cơ sở

Sự chú ý

••

Quan tâm Nhu cầu

Hấp thu thông tin

••

So sánh/ quyết định

••

Giới thiệu: lôi kéo sự chú ý và mối Giới thiệu: lôi kéo sự chú ý và mối quan tâm của khán giả quan tâm của khán giả Trình bầy chính: đưa ra lập luận logic Trình bầy chính: đưa ra lập luận logic và những điểm hỗ trợ và những điểm hỗ trợ Kết luận: Nhắc lại những điểm chính Kết luận: Nhắc lại những điểm chính

Quyết định

Kế hoạch trình bầy cơ sở 2.2. Kế hoạch trình bầy cơ sở

Hành động

Kiểu/cách tiếp cận trình bày Kiểu/cách tiếp cận trình bày

Giới thiệu / Kết luận Giới thiệu / Kết luận

Làm bản trình bày Làm bản trình bày

2727 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Cách tiếp cận trình bày Cách tiếp cận trình bày

Cách tiếp cận giải quyết vấn đề Cách tiếp cận giải quyết vấn đề

Phân tích hoàn cảnh: Tìm manh mối từ tình 1.1. Phân tích hoàn cảnh: Tìm manh mối từ tình huống phức tạp huống phức tạp Tìm nguyên nhân: Tìm ra các lí do gây nên 2.2. Tìm nguyên nhân: Tìm ra các lí do gây nên tình huống này tình huống này Hình thành vấn đề : Đặt ra các mục tiêu và 3.3. Hình thành vấn đề : Đặt ra các mục tiêu và u tiên ưưu tiên Tìm giải pháp: Chọn giải pháp thích hợp 4.4. Tìm giải pháp: Chọn giải pháp thích hợp nhất nhất Kế hoạch thực hiện: Môi trường phù hợp 5.5. Kế hoạch thực hiện: Môi trường phù hợp cho việc thực hiện giải pháp cho việc thực hiện giải pháp

2828 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Cách tiếp cận trình bày Cách tiếp cận trình bày

luận Nhiều ví dụ có điều chung dẫn tới kết luận

ết luận Giả thiết lớn hơn giả thiết nhỏ hơn kết luận

•• Cách tiếp cận nhân

Cách tiếp cận dẫn dắt •• Cách tiếp cận dẫn dắt •• Nhiều ví dụ có điều chung dẫn tới kết Cách tiếp cận giả thiết •• Cách tiếp cận giả thiết •• Giả thiết lớn hơn giả thiết nhỏ hơn k Cách tiếp cận thời gian: •• Cách tiếp cận thời gian: ớc 2 năm trước hiện tại tương lai 5 5 nnăăm trm trưước 2 năm trước hiện tại tương lai Cách tiếp cận địa lí •• Cách tiếp cận địa lí Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Cách tiếp cận nhân -- quảquả Nguyên nhân hiện tại Kết quả tương lai Nguyên nhân hiện tại Kết quả tương lai Cách tiếp cận ưu tiên •• Cách tiếp cận ưu tiên Quan trọng Ít quan trọng Quan trọng Ít quan trọng

2929 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Giới thiệu / Kết luận Giới thiệu / Kết luận

Ý tưởng hâm nóng chủ đề

1. Chuyện đùa

2. Ảnh, đồ thị, minh hoạ

3. Tin tức hay xu hướng

mới

4. Câu hỏi hay câu đố

5. Trường hợp thực hay kinh nghiệm cá nhân

6. Trình diễn

Giới thiệu Giới thiệu Tự giới thiệu, hâm nóng chủ đề –– Tự giới thiệu, hâm nóng chủ đề –– Giới thiệu mục đích chính Giới thiệu mục đích chính Xác nhận các giai đoạn –– Xác nhận các giai đoạn Cho khán giả những hướng dẫn về kết –– Cho khán giả những hướng dẫn về kết luận luận Kết luận Kết luận Tóm tắt các tài liệu đã trình bày –– Tóm tắt các tài liệu đã trình bày Phát biểu lại yêu cầu và điểm hỗ trợ –– Phát biểu lại yêu cầu và điểm hỗ trợ Thông báo về kế hoạch tương lai –– Thông báo về kế hoạch tương lai Khen ngợi khán giả –– Khen ngợi khán giả

7. Các chủ đề có liên quan tới khán giả

3030 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Làm bài trình bày Làm bài trình bày

Thu thập thông tin cần thiết Thu thập thông tin cần thiết

Lập kế hoạch nói đi cùng cấu trúc trình Lập kế hoạch nói đi cùng cấu trúc trình bàybày

Lập kế hoạch các giai đoạn (demo, Lập kế hoạch các giai đoạn (demo, thời gian thảo luận) thời gian thảo luận)

Lập kế hoạch chi tiết về thời gian, Lập kế hoạch chi tiết về thời gian, trang thiết bị trang thiết bị

3131 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Mẫu: Thời gian biểu trình bày Mẫu: Thời gian biểu trình bày

Loại

Ghi chú

Thời gian 10 phút

Giới thiệu

Tài liệu bài chiếu phát cho mọi người

Người trình bày Ô.Nguyễn Văn Ba (Trưởng dự án)

1. Tự giới thiệu 2. Giải thích tình huống 3. Giải thích chủ định 4. Giải thích các giai đoạn

Ông Hoàng Văn Hiển (điều phối viên)

30 phút

Dùng máy chiếu

Trình bày chính

Trình diễn trên WS

Ông Khôi Ông Hồng

15 phút 15 phút

1. Tại sao cần xây dựng hệ thống LAN Vấn đề: không thể dùng chung được thông tin Mục tiêu: dùng chung csdl Giải pháp: a. Cài đặt LAN/WS ; b. Móc nối mọi csdl Kế hoạch thực hiện: a. Ước lượng ngân sách ; b. Lập lịch 2. Trình diễn WS ứng cử viên 3. Thảo luận và hỏi đáp

5 phút

Bà Xuân Hồng

Kết luận

Tóm tắt Phát biểu lại vấn đề Yêu cầu Đánh giá, ca ngợi

3232 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Chuẩn bị và diễn tập Chuẩn bị và diễn tập

Chuẩn bị tài liệu: Chuẩn bị tài liệu:

Vật tư trình bày ở các định dạng khác nhau Vật tư trình bày ở các định dạng khác nhau Chuẩn bị câu hỏi thường gặp (FAQ) và câu trả Chuẩn bị câu hỏi thường gặp (FAQ) và câu trả lời. lời.

Bản in bài trình bày

Kế hoạch nghiệp vụ và báo cáo

Vật tư trực quan (máy chiếu v.v..)

(Vật tư hỗ trợ)

(Đọc tài liệu được yêu cầu)

(Phương tiện trực quan)

3333 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Chuẩn bị và diễn tập (t.) Chuẩn bị và diễn tập (t.)

Xác nhận điều kiện trình bày Xác nhận điều kiện trình bày

Chuẩn bị và thời kì chuẩn bị Chuẩn bị và thời kì chuẩn bị Vị trí trình bày và trang thiết bị Vị trí trình bày và trang thiết bị

Các điều kiện khác Các điều kiện khác

Diễn tập Diễn tập ĐĐiều kiện về thời gian và vị trí trình bày iều kiện về thời gian và vị trí trình bày Ý kiến từ các khán giả Ý kiến từ các khán giả iều chỉnh việc trình bày ĐĐiều chỉnh việc trình bày Thu xếp thời gian –– Thu xếp thời gian oạn chuyển tiếp –– Giai Giai đđoạn chuyển tiếp

3434 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Trình bày bài nói có hiệu quả Trình bày bài nói có hiệu quả

tiếp cận cơ sở Xác định bài nói tốt –– tiếp cận cơ sở Xác định bài nói tốt Người hoàn toàn không quan tâm

a) Hãy bắt đầu bằng những điều dễ nghe

Người bắt đầu lắng nghe

b) Hãy giải thích theo cách dễ hiểu

Người đã hiểu đầy đủ

c) Hãy trình bày theo cách có hiệu quả

Người bị ảnh hưởng hoàn toàn

3535 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

iều làm phân tán khán giả ĐĐiều làm phân tán khán giả

Nói quá nhanh, bỏ nhịp theo của khán giả Nói quá nhanh, bỏ nhịp theo của khán giả Dùng quá nhiều thuật ngữ kĩ thuật Dùng quá nhiều thuật ngữ kĩ thuật Nói cho chính mình Nói cho chính mình Lạc đề Lạc đề Quá nhiều ngôn ngữ thân thể, không đủ hình Quá nhiều ngôn ngữ thân thể, không đủ hình thức thức Kém giao tiếp bằng mắt Kém giao tiếp bằng mắt Nói mà không tự tin hay không có sức mạnh Nói mà không tự tin hay không có sức mạnh

3636 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Các loại trình bày Các loại trình bày

Ba loại trình bày Ba loại trình bày

Kĩ năng trình bày bằng lời Kĩ năng trình bày bằng lời Ngôn ngữ thân thể Ngôn ngữ thân thể Cấu trúc và điều phối việc trình bày Cấu trúc và điều phối việc trình bày

Dễ nghe

Dễ hiểu

Hiệu quả

Nói

- Phát âm

- Tốc độ lưu loát

- Tốc độ và việc dừng - Nói to

- Thái độ tương xứng

Ngôn ngữ thân thể

- Chuyển động thân thể - Tiếp xúc mắt

- Cử chỉ (thụ động)

Cấu trúc

- Chủ đề hay (như tin tức mới v.v..)

- Định dạng trình bày (dữ liệu, đồ thị…)

- Hạ tầng rõ ràng - Các điểm nhỏ rõ - Chuyển chủ đề rõ

3737 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Nói dễ nghe Nói dễ nghe

Tốc độ và việc dừng Tốc độ và việc dừng

Trình bầy theo tốc độ nhất quán Trình bầy theo tốc độ nhất quán Luôn dừng lại khi thay đổi sang chủ đề mới (hay đoạn Luôn dừng lại khi thay đổi sang chủ đề mới (hay đoạn mới)mới) Nói chậm lại khi giải thích các chủ đề khó Nói chậm lại khi giải thích các chủ đề khó

Việc nghe

Hiểu lời nói

Được ghi nhớ

Tiến trình ghi nhớ

Việc giải thích theo nhịp điệu chậm thường mang tính thuyết phục hơn và làm dễ nhớ chi tiết hơn cho thính giả

3838 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Nói dễ nghe (tiếp) Nói dễ nghe (tiếp)

Nói toNói to

ĐĐảm bảo mọi thính giả đều có thể nghe được rõ ảm bảo mọi thính giả đều có thể nghe được rõ Dùng microphone khi cần Dùng microphone khi cần Tránh dùng âm vực cao Tránh dùng âm vực cao Nhấn mạnh và lên xuống giọng Nhấn mạnh và lên xuống giọng Lôi kéo sự chú ý của thính giả –– Lôi kéo sự chú ý của thính giả Làn tăng lời nói hay chủ đề quan trọng –– Làn tăng lời nói hay chủ đề quan trọng

To nhỏ To nhỏ

Lên xuống Lên xuống

Tốc độ Tốc độ

Nói toNói to

CaoCao

ChậmChậm

Nhấn mạnh điểm Nhấn mạnh điểm quan trọng quan trọng

Nói nhỏ Nói nhỏ

Thấp/Tr. bình Thấp/Tr. bình

Nhanh Nhanh

Lôi kéo sự chú ý Lôi kéo sự chú ý của thính giả của thính giả

3939 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Nói dễ hiểu Nói dễ hiểu

câu ---- từtừ

Cấu trúc bài nói Cấu trúc bài nói Bài nói ---- câu Bài nói Từ dễ hiểu: Từ dễ hiểu:

Tránh dùng từ khó Tránh dùng từ khó Thuật ngữ kĩ thuật, viết tắt, tiếng nước ngoài phải Thuật ngữ kĩ thuật, viết tắt, tiếng nước ngoài phải hợp với mức độ hiểu biết của thính giả hợp với mức độ hiểu biết của thính giả Dùng tiếng lóng chỉ khi thích hợp Dùng tiếng lóng chỉ khi thích hợp Dùng thuật ngữ/từ vựng đúng Dùng thuật ngữ/từ vựng đúng

Câu dễ hiểu: Câu dễ hiểu:

Tránh câu dài Tránh câu dài Tránh văn phạm khó Tránh văn phạm khó Dùng tiêu đề nhỏ và bắt câu hiệu quả Dùng tiêu đề nhỏ và bắt câu hiệu quả

Phát âm: Phát âm:

Phát âm từng từ rõ ràng Phát âm từng từ rõ ràng Phát âm tách biệt từng từ Phát âm tách biệt từng từ

4040 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

y trực quan Kĩ thuật trình bàày trực quan Kĩ thuật trình b

Hiểu cách trình bày trực quan Hiểu cách trình bày trực quan

Kí hiệu

Từ khoá

Minh hoạ

Chuyển thành đồ hoạ hay sơ đồ

Hình dung

Hiểu biết cơ sở

Hệ thống hoá các kiểu dữ liệu và thông tin đa dạng

Dẫn tới khái niệm, ưu tiên, so sánh, xu hướng v.v..

4141 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

y trực quan (t.) Kĩ thuật trình bàày trực quan (t.) Kĩ thuật trình b

Ích lợi của trình bày trực quan Ích lợi của trình bày trực quan Gây ấn tượng mạnh 1.1. Gây ấn tượng mạnh Tóm tắt các điểm và ý chính 2.2. Tóm tắt các điểm và ý chính Dễ hiểu 3.3. Dễ hiểu Hấp thu nhanh thông tin; ghi nhớ tốt hơn 4.4. Hấp thu nhanh thông tin; ghi nhớ tốt hơn Thay thế cho kinh nghiệm thực tại 5.5. Thay thế cho kinh nghiệm thực tại Các dạng thức trình bày Các dạng thức trình bày ồ thị (để hình dung dữ liệu và số) 1.1. ĐĐồ thị (để hình dung dữ liệu và số) 2.2. SSơ đơ đồ (để hình dung tình huống hay ý tưởng) ồ (để hình dung tình huống hay ý tưởng) Các dạng khác (ảnh vẽ, ảnh chụp, minh hoạ) 3.3. Các dạng khác (ảnh vẽ, ảnh chụp, minh hoạ)

4242 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Dùng nghệ thuật trực quan Dùng nghệ thuật trực quan

HHưướng dẫn cơ sở ớng dẫn cơ sở Dùng cách tiếp cận khác nhau cho các thính Dùng cách tiếp cận khác nhau cho các thính

giả khác nhau giả khác nhau Dùng sơ đồ thích hợp để hiểu nhanh Dùng sơ đồ thích hợp để hiểu nhanh ờng xuyên nâng mối quan tâm lên ThThưường xuyên nâng mối quan tâm lên Thay thế cho kinh nghiệm thực tại Thay thế cho kinh nghiệm thực tại

Dùng đúng khối lượng thông tin Dùng đúng khối lượng thông tin

Tránh nêu ra quá nhiều thông tin Tránh nêu ra quá nhiều thông tin Chỉ nêu ra cái gì cần thiết Chỉ nêu ra cái gì cần thiết Tránh nhiều chủ đề trên một trang Tránh nhiều chủ đề trên một trang

Dạng thức trực quan thích hợp: Dạng thức trực quan thích hợp:

Mô tả lời (cid:198)(cid:198) ddạạng th Mô tả lời

ng thứức dc dữữ liliệệu u (cid:198)(cid:198) Đ Đồồ ththịị

4343 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Dùng nghệ thuật trực quan (t.) Dùng nghệ thuật trực quan (t.)

Nâng cao hiệu quả trực quan Nâng cao hiệu quả trực quan

Phóng to Phóng to Gạch chân hay chọn font đặc biệt Gạch chân hay chọn font đặc biệt ĐĐặt vào ngoặc nhọn hay hộp ặt vào ngoặc nhọn hay hộp ổi mầu font hay mầu nền ĐĐổi mầu font hay mầu nền

Quan sát chi tiết Quan sát chi tiết

Bảo đảm mọi tài liệu trình bày đều dễ thấy cho Bảo đảm mọi tài liệu trình bày đều dễ thấy cho khán giả ở cuối khán giả ở cuối Trình bày theo định dạng dễ hiểu Trình bày theo định dạng dễ hiểu Tránh nhiều sở thích cá nhân Tránh nhiều sở thích cá nhân Cố gắng khích động cảm xúc của khán giả chứ Cố gắng khích động cảm xúc của khán giả chứ không chỉ đơn giản trưng bầy không chỉ đơn giản trưng bầy Tránh dựa vào một công cụ trình bày Tránh dựa vào một công cụ trình bày

4444 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Quan hệ tương tác Quan hệ tương tác

ọc phản ứng của khán giả 1.1. Đ Đọc phản ứng của khán giả

Cùng bạn Cùng bạn

Không cùng bạn Không cùng bạn

Diễn tả mặt Diễn tả mặt

Luôn nhìn vào bạn Luôn nhìn vào bạn Mỉm cười trên khuôn mặt Mỉm cười trên khuôn mặt

Không nhìn vào bạn Không nhìn vào bạn Không diễn đạt mặt Không diễn đạt mặt

ra trưướcớc

êng ra tr

Chuyển động Chuyển động

Nói chuyện, nghỉ ngơi, chơi Nói chuyện, nghỉ ngơi, chơi ùa, nằm lên bàn đđùa, nằm lên bàn Nhìn đồng hồ hay nhìn ra Nhìn đồng hồ hay nhìn ra

Nghiêng Nghi Ghi chép thường xuyên Ghi chép thường xuyên Gật đầu Gật đầu

ngoài ngoài

ời với chuyện đùa của C Cưười với chuyện đùa của

Không phản ứng với Không phản ứng với

bạnbạn

chuyện đùa chuyện đùa

Các dấu hiệu Các dấu hiệu khác khác

Phản ứng tích cực với câu Phản ứng tích cực với câu

Nói chuyện vớới ngi ngưười khác ời khác Nói chuyện v

hỏihỏi

4545 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Những điểm lôi kéo chú ý Những điểm lôi kéo chú ý

Trình bày nhiệt tình Trình bày nhiệt tình Thể hiện bạn là người có thẩm quyền về chủ đề trình Thể hiện bạn là người có thẩm quyền về chủ đề trình bàybày Trích dẫn có thẩm quyền và định nghĩa thuật ngữ Trích dẫn có thẩm quyền và định nghĩa thuật ngữ Cho mọi người điều họ muốn Cho mọi người điều họ muốn Dùng chuyện đời thực để làm bài trình bày sinh động và Dùng chuyện đời thực để làm bài trình bày sinh động và thuyết phục thuyết phục Dùng kinh nghiệm chung làm cơ sở Dùng kinh nghiệm chung làm cơ sở Dùng so sánh và tương phản Dùng so sánh và tương phản ổi nhịp độ trình bày (dừng lại hay phân phát tài Thay đđổi nhịp độ trình bày (dừng lại hay phân phát tài Thay liệu) liệu) ĐĐặt câu hỏi và cho thảo luận ặt câu hỏi và cho thảo luận Cho nghỉ có giải khát và bánh trái Cho nghỉ có giải khát và bánh trái

4646 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Hỏi câu hỏi thích hợp Hỏi câu hỏi thích hợp

Mục đích đặt câu hỏi Mục đích đặt câu hỏi ĐĐảm bảo khán giả đang lắng nghe ảm bảo khán giả đang lắng nghe 1.1. Giúp khán giả hiểu tốt hơn 2.2. Giúp khán giả hiểu tốt hơn Kiểm tra nhịp độ và việc hiểu Kiểm tra nhịp độ và việc hiểu 3.3. Dùng câu hỏi thích hợp Dùng câu hỏi thích hợp Tránh hỏi câu hỏi khó Tránh hỏi câu hỏi khó 1.1. Hỏi câu hỏi cho đa số người Hỏi câu hỏi cho đa số người 2.2. Tránh hỏi mẹo hay hỏi xỏ Tránh hỏi mẹo hay hỏi xỏ 3.3. Mỗi lúc hỏi một câu 4.4. Mỗi lúc hỏi một câu áp ứng với câu trả lời và cho đánh giá tích cực Luôn đ đáp ứng với câu trả lời và cho đánh giá tích cực Luôn 5.5. Các kiểu câu hỏi khác nhau Các kiểu câu hỏi khác nhau ánh giá/So sánh ĐĐánh giá/So sánh 1.1. Phân loại hay đặt thứ tự Phân loại hay đặt thứ tự 2.2. Ví dụVí dụ 3.3. Trích dẫn sự kiện hay kinh nghiệm Trích dẫn sự kiện hay kinh nghiệm 4.4. Ý kiến Ý kiến 5.5.

4747 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi

ớng dẫn cơ sở HHưướng dẫn cơ sở Luôn tích cực với câu hỏi cũng như người hỏi Luôn tích cực với câu hỏi cũng như người hỏi 1.1. Tóm tắt cả câu hỏi và trả lời Tóm tắt cả câu hỏi và trả lời 2.2. Hỗ trợ câu trả lời bằng dữ liệu hay bằng cớ 3.3. Hỗ trợ câu trả lời bằng dữ liệu hay bằng cớ Tôn trọng người hỏi và tránh đối đáp cá nhân Tôn trọng người hỏi và tránh đối đáp cá nhân 4.4. Các cách trả lời khác nhau Các cách trả lời khác nhau Vì … do đó … 1.1. Vì … do đó … Hỏi ý kiến của người hỏi 2.2. Hỏi ý kiến của người hỏi Hỏi ý kiến của khán giả 3.3. Hỏi ý kiến của khán giả Trả lời vào lúc cuối của trình bày Trả lời vào lúc cuối của trình bày 4.4. Tránh việc trả lời Tránh việc trả lời 5.5.

4848 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Dùng ngôn ngữ thân thể Dùng ngôn ngữ thân thể

Tầm quan trọng của ngôn ngữ thân thể Tầm quan trọng của ngôn ngữ thân thể

iệp mà khán giả nhận được: từ việc nói Thông đ điệp mà khán giả nhận được: từ việc nói Thông 38%, từ thông tin 7%, từ thái độ (ngôn ngữ thân 38%, từ thông tin 7%, từ thái độ (ngôn ngữ thân thể) 55% thể) 55%

Mục đích của ngôn ngữ thân thể Mục đích của ngôn ngữ thân thể Cung cấp thông báo phụ Cung cấp thông báo phụ Nâng cao tác động trình bày Nâng cao tác động trình bày Khán giả thường nhận thông báo hay đánh giá Khán giả thường nhận thông báo hay đánh giá ời trình bày theo ngôn ngữ thân thể ngngưười trình bày theo ngôn ngữ thân thể

4949 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Các kiểu ngôn ngữ thân thể Các kiểu ngôn ngữ thân thể

Cử chỉ và hành động Cử chỉ và hành động Thảnh thơi và thẳng lưng 1.1. Thảnh thơi và thẳng lưng Tìm chỗ tốt để đặt tay 2.2. Tìm chỗ tốt để đặt tay Di chuyển tự nhiên giữa phương tiện 3.3. Di chuyển tự nhiên giữa phương tiện trình bày và khán giả trình bày và khán giả Diễn đạt mặt và tiếp xúc mắt Diễn đạt mặt và tiếp xúc mắt Biểu lộ sự năng nổ và thái độ tích cực 1.1. Biểu lộ sự năng nổ và thái độ tích cực Mỉm cười trên khuôn mặt 2.2. Mỉm cười trên khuôn mặt Tránh tiếp xúc mắt vào khán giả đặc 3.3. Tránh tiếp xúc mắt vào khán giả đặc biệt, luôn kiên định biệt, luôn kiên định

5050 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Các ấn tượng bên ngoài Các ấn tượng bên ngoài

Trang phục thích hợp. Tránh một số điểm Trang phục thích hợp. Tránh một số điểm

ứng một chân ĐĐứng một chân Di chuyển tay không cần thiết Di chuyển tay không cần thiết GãiGãi đ đầu, xoa mặt ầu, xoa mặt Cho tay vào túi Cho tay vào túi Nói với đồ vật Nói với đồ vật i với tài liệu trình bày ChChơơi với tài liệu trình bày ớc vòng tròn BBưước vòng tròn

5151 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ộng não tập thể 2.72.7 Đ Động não tập thể Brainstorming -- đ động não tập thể : là một hình thức ộng não tập thể : là một hình thức Brainstorming họp đặc biệt nhằm xới lên vấn đề để chuẩn bị giải họp đặc biệt nhằm xới lên vấn đề để chuẩn bị giải quyết quyết

Các quy tắc chung như sau : Các quy tắc chung như sau :

Mọi người nắm rõ vấn đề cần giải quyết Mọi người nắm rõ vấn đề cần giải quyết Chỉ phát biểu ý kiến tích cực : không chỉ trích bất cứ ý kiến Chỉ phát biểu ý kiến tích cực : không chỉ trích bất cứ ý kiến nào đã nêu và khuyến khích mọi ý kiến nào đã nêu và khuyến khích mọi ý kiến Có ý gì cứ nói ngay, không cần đào sâu hay dè dặt Có ý gì cứ nói ngay, không cần đào sâu hay dè dặt Mọi ý kiến đều viết ra lớn để mọi người nhìn, suy nghĩ, kết Mọi ý kiến đều viết ra lớn để mọi người nhìn, suy nghĩ, kết hợp các ý đã nêu ra một cách tích cực, nảy ra ý mới hợp các ý đã nêu ra một cách tích cực, nảy ra ý mới Cần hoà nhã vui vẻ, coi như một trò chơi Cần hoà nhã vui vẻ, coi như một trò chơi Các ý kiến đã nêu không thuộc về Các ý kiến đã nêu

bất cứ ai không thuộc về bất cứ ai

5252 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ộng não tập thể (tiếp) ĐĐộng não tập thể (tiếp) ời điều khiển rất quan trọng Vai trò nggưười điều khiển rất quan trọng Vai trò n

Xác định rõ lúc đầu mục đích và luật chơi Xác định rõ lúc đầu mục đích và luật chơi vui vẻ như mọi người khác loạn ý»» vui vẻ như mọi người khác Tham dự ««loạn ý Tham dự Khách quan vô tư với mọi người, kể cả mình, và mọi ý Khách quan vô tư với mọi người, kể cả mình, và mọi ý ến một lúc nào đó thì tổ chức dần các ý kiến thành ĐĐến một lúc nào đó thì tổ chức dần các ý kiến thành từng nhóm tương thích trong khi vẫn tiếp tục động não từng nhóm tương thích trong khi vẫn tiếp tục động não Biết phát hiện và khen ngợi các ý kiến có tính tăng Biết phát hiện và khen ngợi các ý kiến có tính tăng ccưường và bổ túc các ý đã có, biết hỏi kích thích ờng và bổ túc các ý đã có, biết hỏi kích thích Biết lúc nên kết thúc Biết lúc nên kết thúc Cuối cùng cần tổng kết Cuối cùng cần tổng kết

Xác định các phương án Xác định các phương án ặt ra các câu hỏi cần bổ sung và phân công giải ĐĐặt ra các câu hỏi cần bổ sung và phân công giải quyết quyết

5353 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ộng não tập thể (tiếp) ĐĐộng não tập thể (tiếp)

Bài tập 1 Bài tập 1

Có một viên gạch hình khối chữ nhật (ABCD) (A’B’C’D’); Có một viên gạch hình khối chữ nhật (ABCD) (A’B’C’D’); mà các góc, cạnh và mặt bằng đều rất hoàn hảo. mà các góc, cạnh và mặt bằng đều rất hoàn hảo. Có thêm một cái thước khắc cm đủ dài hơn viên gạch Có thêm một cái thước khắc cm đủ dài hơn viên gạch Hãy tìm cách đo đường chéo D’B của viên gạch này với Hãy tìm cách đo đường chéo D’B của viên gạch này với iều kiện chỉ được áp thước một lần để đo đđiều kiện chỉ được áp thước một lần để đo

A

B

D

C

A’

B’

D’

C’

5454 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

ộng não tập thể (tiếp) ĐĐộng não tập thể (tiếp)

Bài tập 2 Bài tập 2

Có một chiếc thuyền đang Có một chiếc thuyền đang bồng bềnh trên hồ. bồng bềnh trên hồ. Trời đổ cơn giông dữ dội Trời đổ cơn giông dữ dội làm chìm chiếc thuyền. làm chìm chiếc thuyền. Hỏi: mực nước trong hồ Hỏi: mực nước trong hồ thế nào ng như ư thế nào sau cơơn giôn giông nh sau c so với mực nước trước khi so với mực nước trước khi n hay thấp giông? Cao hao hơơn hay thấp giông? C hhơơn?n?

5555 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi

Lời giải việc đo gạch Lời giải việc đo gạch

A

B

D

C

D’

A ’

C’

B ’

5656 12/6/2004 12/6/2004 2 2 -- Ki n Ki năăng trao ng trao đđổiổi