QUN LÝ D ÁN CHO K SƯ
1
Phước Luông
-Cnhân QLCN (Đại hc Bách Khoa TP.HCM)
-Thc sĩQun trkinh doanh (Đại hc Umea, ThyĐin)
-Tiến sĩQun chui cung ng (Đại hc Quebec, Canada)
MC TIÊU
Để nâng cao knăng qun trong môi
trường làm vic nhóm, môn hc này s
trang bcho người hc nhng knăng
qun dán tng quát để giúp hgii
quyết các vnđề xy ra trong bt klĩnh
vc công vic nào. Người hc cũng s đạt
được nhng kinh nghim trong vic s
dng các kthut qun dán để áp
dng cho dán thc tế.
ĐÁNH GIÁ
- Bài tp trên lp: 10%
- Bài tp nhóm: 20%
- Thi (Viết + trc nghim):
- Gia k(50’): 30% (Chương 1-3)
- Cui k(70’): 40% (Chương 4-8)
Được mang 1 tgiy A4 viết tay 2 mt
(gia k cui k) và bng tra (cui
k)
CHUN ĐẦU RA
1. Gii thích, phân bit các khái
nim, quy trình, và gii pháp
gii quyết vnđ trong dán
2. ng dng các cách tiếp cn
khác nhau đ đánh g tính
khthi ca dán
3. Áp dng các công cqun
dán
4. Thhin knăng trình bày/
thuyết trình
QUN LÝ D ÁN CHO K SƯ
QUN LÝ D ÁN CHO K SƯ
TT TUN NI DUNG GHI CHÚ
1 35, 36 Chương 1
2 37, 38 Chương 2
3 39 Chương 3
4 40, 41 Chương 4
5 42 Thi GK
6 43 Chương 5
7 44 Chương 6
8 45 Chương 7, 8
9 46 Trình bày nhóm
10 47 Trình bày nhóm
Lch thi GK, CK theo lch ca nhà trường
QUN LÝ D ÁN CHO K SƯ
K HOCH HC TP
Ni quy
1. Bn s được cng 0.5 đim vào đim GK CK nếu
tham gia tt ccác bui hc.
2. Bn sbcm thi nếu nghhơn 3 bui hc (tiđađược
ngh3 bui).
3. Không trquá 15 phút cho mi bui hc.
4. S đượcđim cng cho vic trao đổi trên lp.
5. Không sdng đin thoi di động ăn trong lp.
Chương 1:
M ĐẦU
1. Đặc tính ca mt d án
2. Gii thiu v qun lý d án
3. Gii thiu v nhà qun lý d án
6
GV: TS. Lê Phước Luông
QUN LÝ D ÁN
7
Sau khi hc xong chương này sinh viên cn nm
được:
1. Nhng đặc đim cơ bn ca mt d án
2. S khác bit gia d án và phòng ban chc
năng
3. Các tiêu chun đánh giá vic qun lý d án
4. Các chc năng ca qun lý d án
5. Vai trò ca nhà qun lý d án
1. ĐẶC TÍNH CA MT D ÁN
8
D ÁN LÀ GÌ?
Nhim v
Công vic
Mc tiêu
Nhim v
Công vic
Mc tiêu
Thi gian –Là mt quá trình gm
các công tác, nhim v
liên quan vi nhau,
được thc hin bi mt
tp th(nhóm) nhm đạt
được mc tiêu đã đề ra
trong điu kin ràng
buc vthi gian,
ngun lc ngân ch.
9
ĐẶC ĐIM CA D ÁN
Tính đc đáo/
duy nht
Mc tiêu,
phương thc
thc hin d
án
Có mt thi
hn nht định
D án là mt
chui các
hot động
nht thi
S dng ngun
lc hn chế
Nhân lc, nguyên
vt liu, ngân sách
mt/ mt s
mc tiêu ràng
Mi d án là mt
quá trình to ra
mt kết qu c
th
10
CÁC GIAI ĐON CA MT D ÁN
1. Giai đon khi đầu
(Initiation phase)
Khái nim(Conception)
Định nghĩa d án (Definition)
Thiết kế(Design)
Thm định (Appraisal)
La chn(Selection)
Bt đầu trin khai (Start-up)
2. Giai đon trin khai
(Implementation Phase)
Hoch định (Planning
Lp tiến độ (Scheduling
T chc công vic (Organizing)
Giám sát (Monitoring)
3. Giai đon kết thúc
(Controlling)
1. Chuyn giao (Handover)
2. Đánh giá (Evaluation) 11
12
MÔ HÌNH D ÁN
( vs MÔ HÌNH QUN LÝ D ÁN)
Xác đnh
DEFINE
Hoch định
PLAN
Thc hin
EXECUTE
Kết thúc
CLOSSE OUT
Khi đầu
INITIATION PHASE
Trien khai
IMPLEMENTATION
PHASE
Ket thuc
TERMIANATION
PHASE
CHU K HOT ĐỘNG CA MT D ÁN
% hoàn
thành
d án
Thi gian
Khi đu Trin khai Kết thúcĐim bt đu Đim kết thúc
Chm
Chm
Nhanh
100%
13
N LC THC HIN D ÁN
Mc nlc
ca DA
La chnKhái nim HĐ, lp tiến đ, giám
sát, kim soát
Đánh giá
& kết thúc
Đnh (Peak)
Tgian
N lc thc hin d án theo thi gian
14
ƯỚC TÍNH CHI PHÍ D ÁN
Tgian
CP d án
t1 t2
15
CHƯƠNG TRÌNH, D ÁN, NHIM V
1. Chương trình kế hoch dài hn
2. D án
3. Nhim v n lc ngn hn
Chương trình 1
Chương trình 2
...
...
Chương trình n
Dán 1
Dán 2
...
...
Dán n
Nhim v 1
Nhim v 2
...
Nhim v i
...
Nhim v n
H
thng
(System)
(Program) (Project) (Task)
16
D ÁN VS. PHÒNG BAN CHC NĂNG
D ÁN
1. Chu k hot động rõ ràng
2. Thi hn nht định
3. Có th kết thúc đột ngt
4. Công vic không lp li
5. Ràng buc v thi gian,
ngun lc
6. Khó d báo thi gian, CP
7. Nhiều kỹ năng, nguyên tắc;
thay đổi theo giai đon
8. T l, loi CP thay đổi liên tc
9. Bn cht năng động
PHÒNG BAN CHC NĂNG
1. Tn ti lâu dài
2. Không có đặc đim c th
liên quan đến ngày lch
3. Tn ti liên tc
4. Công vic đã biết
5. Ngân sách trn hàng năm
6. Tương đối đơn gin
7. Mt vài k năng, nguyên tc
8. Tương đối n đnh
9. Bn cht n đnh
17
D ÁN VS. PHÒNG BAN CHC NĂNG
18
D ÁN PHÒNG BAN CHC NĂNG
Phát trin sn phm mi Hot động tiếp th
Qun lý sn xut
Qun lý cht lượng trong d án Qun lý cht lượng
Ngn hn Dài hn
Nhân sXuyên chc năng Theo chc năng
Thm quyn
t chc
Kng rõ ràng Rõ ràng
Kim st Kế toán theo các công đon d án Kế toán theo quí/năm
Truyn thông D b đứt gãy. Tn thi gian Theo qui định/thông l. Trơn tru
Đc lp đối vi ngành công
nghip
Đặc thù theo ngành công
nghip
HOT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN VÀ HOT ĐNG D ÁN
Nhn định:
Hot động thường xuyên và D án có trùng lp hot đng này th
làm thay đổi hot động kia.
Quá trình lp ngân sách, k năng con ngườI có v ging nhau. (k năng
viết, báo cáo mỉệng, gii quyết mâu thun, động viên. kế toán, thương thuyêt ..)
có th làm m đi s khác nhau gia hai lình vc.
Nhn ra s khác nhau gia hai lĩnh vc để hiu các thách thc đối vi
nhà Qun lý D án.
Các vn đề ca D án cn các nguyên lý qun lý riêng bit (cn tho lun
riêng !
Các loi chu k:
Chu k công ngh;
Chu K D án (Project Life Cycle);
Chu kphát trin Sn phm (Product Development cycle)(Qui trình phát trin Sn phm --
Product Development Process ); Chu kSn phm (product life cycle);
Chu k Doanh nghip/kinh doanh (Business cycle);
Chu k công ty (corporation cycle) 19
A:Yêu cuB:Thiết kếC:Xây dng D:Vn hành
1 2 3 4
1 2 3 4
Chu K
PT Sn
Phm
Chu K D án 1.Xác định mc tiêu DA 2.Lp kếhoch DA 3.Thc hin DA 4.Kết thúc DA
D án A
D án B
D án C
1234
Các pha
Đim ra quyết định
Chìa khoá thành công: Hiu được skhác nhau gia
“Qun Chu kPhát trin sn phm” “Qun dán”
“QUN LÝ CHU K PHÁT TRIN SN PHM” VÀ “QUN LÝ
D ÁN
20