Chương 2 Chương 2
Các lý thuyết về Các lý thuyết về Chiến lược Chiến lược Chiến lược Chiến lược
TS. Trần Đăng Khoa
Nội dung
Chiến lược cạnh tranh
1
Lợi thế cạnh tranh
2
Tư duy lại tương lai
3
Chiến lược đại dương xanh
4
Tuy duy chiến lược và khoa học mới
5
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh
(cid:1)Phần I: Phân tích cấu trúc ngành và các ñối thủ cạnh tranh trong ngành
(cid:1)Phần II: Vận dụng lý thuyết ở
phần I trong một số môi trường phần I trong một số môi trường cụ thể
(cid:1)Phần III: các quyết ñịnh chiến lược quan trong thường gặp
Chiến lược cạnh tranh
Các yếu tố quyết ñịnh cường ñộ cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh
Phân tích cấu trúc và CLCT (cid:1)Xác lập vị trí: Xác ñịnh ñiểm mạnh/yếu
=> có các quyết ñịnh chiến lược phù hợp (cid:1)Ảnh hưởng ñến thế cân bằng: Dùng các nước ñi chiến lược => Cải thiện vị trí nước ñi chiến lược => Cải thiện vị trí
(cid:1)Khai thác sự thay ñổi: Dự báo sự thay ñổi
=> Có các bước ñi chiến lược ñón ñầu
Chiến lược cạnh tranh
Định nghĩa ngành
Xác ñịnh ranh giới ngành => Cần xem xét: (cid:2) Không chỉ sản phẩm mà cả chức năng của
sản phẩm sản phẩm
(cid:2) Không chỉ trong phạm vi một quốc gia mà là
trên phạm vi toàn cầu
Chiến lược cạnh tranh
Các nội dung cần phân tích ñối thủ cạnh tranh
(cid:2) Lịch sử của công ty và của các ñối thủ cạnh tranh (cid:2) Lịch sử của công ty và của các ñối thủ cạnh tranh (cid:2) Phong cách lãnh ñạo, kiến thức của nhà quản trị
(cid:1)Mục tiêu tương lai (cid:1)Các giả thiết
(cid:1)Chiến lược hiện tại (cid:1)Các năng lực tiềm tàng
Chiến lược cạnh tranh
Các tín hiệu của thị trường (cid:1)Thông báo trước các hành ñộng (cid:1)Thông báo về kết quả hoặc một việc ñã
xảy ra
(cid:1)Tranh cãi công khai giữa các ĐTCT (cid:1)Tranh cãi công khai giữa các ĐTCT (cid:1)Các bàn luận và cách giải thích của ĐTCT
về nhau
(cid:1)Chiến thuật của ĐTCT xung quanh những
việc học có thể làm
Chiến lược cạnh tranh
Các tín hiệu của thị trường (cid:1)Cách thực hiện các thay ñổi chiến lược vào
lúc bắt ñầu
(cid:1)Ra rời mục tiêu cũ (cid:1)Xa rời tiền lệ công nghiệp (cid:1)Xa rời tiền lệ công nghiệp (cid:1)Sự trả miếng
(cid:2) Nhãn hiệu tuyên chiến (cid:2) Tố tụng cá nhân chống độc quyền
Chiến lược cạnh tranh
Các thước ño của CLCT 1. Chuyên môn hóa 2. Thương hiệu 3. Kéo và ñẩy 4. Lựa chọn kênh phân phối 4. Lựa chọn kênh phân phối 5. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ 6. Công nghệ 7. Liên kết dọc 8. Tình trạng chi phí
Chiến lược cạnh tranh
Các thước ño của CLCT 9. Dịch vụ 10.Chính sách giá 11.Đòn bẩy 12.Mối quan hệ với công ty mẹ 12.Mối quan hệ với công ty mẹ 13.Mối quan hệ với chính phủ
Chiến lược cạnh tranh
Sự tiến hóa của ngành (cid:1)Những thay ñổi dài hạn về tăng trưởng (cid:1)Những thay ñổi trong nhóm khách hàng (cid:1)Kinh nghiệm của khách hàng (cid:1)Giảm bớt tính vô ñịnh Giảm bớt tính vô ñịnh (cid:1)Truyền bá kiến thức ñộc tôn (cid:1)Sự tích lũy kinh nghiệm (cid:1)Thay ñổi quy mô (cid:1)Thay ñổi ñầu vào và chi phí hiện tại
Chiến lược cạnh tranh
Sự tiến hóa của ngành (cid:1)Phát minh về sản phẩm (cid:1)Phát minh về marketing (cid:1)Phát minh về quy trình (cid:1)Thay ñổi cấu trúc của các ngành liên quan Thay ñổi cấu trúc của các ngành liên quan (cid:1)Thay ñổi chính sách của chính phủ (cid:1)Xâm nhập và bỏ cuộc
Chiến lược cạnh tranh
Cao (chi phí thấp)
Thấp (chi phí cao)
Rộng
Lợi thế cạnh tranh (về chi phí)
Khác biệt hóa Khác biệt hóa
Mục Rộng Dẫn đầu hạ giá Dẫn đầu hạ giá Mục tiêu cạnh tranh
Hẹp
Trọng tâm hóa
Chiến lược cạnh tranh
Các mạo hiểm của chiến lược nhấn mạnh chi phí
(cid:1)Công nghệ thay ñổi => vô hiệu hóa ñầu
tư và kinh nghiệm trong quá khứ
(cid:1)Đối thủ mới có khả năng tạo ra sản phẩm, (cid:1)Đối thủ mới có khả năng tạo ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp hơn (hoặc do bắt chước nên giảm chi phí)
(cid:1)Quá chú trọng chi phí => quên các yếu tố
khác
(cid:1)Không giữ ñược sự chênh lệch giá cần
thiết ñối với sự khác biệt hóa của ñối thủ
Chiến lược cạnh tranh
Các mạo hiểm của chiến lược khác biệt hóa
(cid:1)Sự khác biệt chi phí quá lớn với các sản
phẩm khác
(cid:1)Sự quan tâm ñến khác biệt hóa của sản (cid:1)Sự quan tâm ñến khác biệt hóa của sản
phẩm/dịch vụ giảm
(cid:1)Sự bắt chước của các ñối thủ cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh
Các mạo hiểm ñối với chiến lược tập trung
(cid:1)Sự khác biệt về chi phí bị thu hẹp (cid:1)Sự khác biệt về sản phẩm, dịch vụ bị thu
hẹphẹp
(cid:1)Đối thủ cạnh tranh cũng tập trung vào
cùng thị trường với công ty
Chiến lược cạnh tranh
Các nước ñi cạnh tranh (cid:1)Các nước ñi có tính hợp tác hoặc không ñe
dọa
(cid:1)Các nước ñi có tính ñe dọa (cid:1)Các nước ñi tự vệ (cid:1)Các nước ñi tự vệ
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược trong ngành phân tán (cid:1)Bước 1: Cơ cấu ngành và vị trí của ñối thủ
cạnh tranh?
(cid:1)Bước 2: Vì sao ngành bị phân tán? (cid:1)Bước 3: Có thể khắc phục phân tán? Làm (cid:1)Bước 3: Có thể khắc phục phân tán? Làm
thế nào?
(cid:1)Bước 4: Khắc phục phân tán có mang lại
lợi nhuận? Cty nên chọn vị trí nào?
(cid:1)Bước 5: Nếu không khắc phục ñược sự
phân tán, nên làm thế nào?
Chiến lược cạnh tranh
(cid:1)CLCT trong ngành mới nổi lên (cid:1)CLCT trong ngành bão hòa (cid:1)CLCT trong ngành ñang suy thoái (cid:1)Cạnh tranh trong những ngành toàn
cầucầu
Chiến lược cạnh tranh
Các quyết ñịnh chiến lược (cid:1)Chiến lược liên kết dọc (cid:1)Chiến lược tăng quy mô sản xuất (cid:1)Chiến lược xâm nhập vào một ngành (cid:1)Chiến lược xâm nhập vào một ngành
mới
Lợi thế cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
1. Chuỗi giá trị và LTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Chuỗi giá trị
(cid:2) Xác định chuỗi giá trị (cid:2) Mối liên kết bên trong chuỗi giá trị (cid:2) Liên kết dọc (vertical linkages) (cid:2) Liên kết dọc (vertical linkages) (cid:2) Chuỗi giá trị của người mua
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Phạm vi cạnh tranh và chuỗi giá trị
(cid:2) Phạm vi phân khúc (cid:2) Phạm vi dọc (cid:2) Phạm vi địa lý (cid:2) Phạm vi ngành (cid:2) Phạm vi ngành (cid:2) Sự liên minh và phạm vi (cid:2) Phạm vi cạnh tranh và định nghĩa kinh doanh (cid:2) Chuỗi giá trị và cấu trúc ngành (cid:2) Chuỗi giá trị và cấu trúc tổ chức
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
2. Lợi thế chi phí (cid:1)Chuỗi giá trị và phân tích chi
(cid:2) Xác định chuỗi giá trị để phục vụ cho việc
phân tích chi phí
(cid:2) Phân bổ các chi phí và tài sản (cid:2) Phân bổ các chi phí và tài sản (cid:2) Phân tích đầu tiên cho việc cắt giảm chi phí
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Hành vi chi phí
(cid:2) Các yếu tố tác động đến chi phí (cid:2) Các liên kết bên trong chuỗi giá trị (cid:2) Các liên kết dọc (cid:2) Chi phí cho các yếu tố thu mua đầu vào (cid:2) Chi phí cho các yếu tố thu mua đầu vào (cid:2) Hành vi chi phí của phân khúc (cid:2) Chi phí động
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Lợi thế chi phí
(cid:2) Xác định chi phí tương đối của ĐTCT (cid:2) Để có được lợi thế chi phí (cid:2) Tính bền vững của lợi thế chi phí (cid:2) Công tác triển khai và lợi thế chi phí (cid:2) Công tác triển khai và lợi thế chi phí (cid:2) Những cái bẫy trong chiến lược chi phí tối ưu
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Các bước trong phân tích chi phí
chiến lược 1. Định nghĩa chuỗi giá trị và phân bổ chi phí,
tài sản
2. Chuẩn đoán các yếu tố tác động đến chi phí 2. Chuẩn đoán các yếu tố tác động đến chi phí của mỗi khâu trong chuỗi giá trị và sự tác động qua lại giữa các khâu
3. Xác định chuỗi giá trị, các chi phí liên quan của ĐTCT và các yếu tố tạo nên khác biệt hóa chi phí
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Các bước trong phân tích chi phí chiến
lược 4. Phát triển chiến lược giá thấp bằng cách:
kiểm soát các yếu tố tác động đến chi phí, tổ chức lại chuỗi giá trị và/hoặc hướng dòng chức lại chuỗi giá trị và/hoặc hướng dòng giá trị
5. Đảm bảo việc giảm chi phí không làm mất đi
sự khác biệt hóa
6. Kiểm tra chiến lược giảm chi phí có thể chịu
đựng được
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
3. Khác biệt hóa (cid:1)Nguồn gốc của khác biệt hóa (cid:2) Khác biệt hóa và chuỗi giá trị (cid:2) Các yếu tố tác động đến sự độc nhất: chính sách, các liên kết, thời gian, địa điểm, phối sách, các liên kết, thời gian, địa điểm, phối hợp với các hoạt động kinh doanh khác, tích hợp, quy mô, mối liên hệ với các tổ chức.
(cid:1)Chi phí cho sự khác biệt hóa
(cid:2) Chi phí của các yếu tố tạo sự khác biệt hóa (cid:2) Các yếu tố tác động đến chi phí
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Giá trị dành cho người mua và khác
biệt hóa (cid:2) Giá trị dành cho người mua (cid:2) Chuỗi giá trị và giá trị dành cho người mua (cid:2) Cắt giảm chi phí của người mua (cid:2) Cắt giảm chi phí của người mua (cid:2) Nâng cao hiệu quả hoạt động của người mua (cid:2) Nhận thức của người mua về giá trị (cid:2) Giá trị dành cho người mua và người mua
thực sự
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Giá trị dành cho người mua và khác
biệt hóa (cid:2) Tiêu chuẩn của người mua (cid:2) Nhận biết các tiêu chuẩn mua
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
• Gia tăng các yếu tố tạo nên sự độc nhất • Khác biệt hóa về chi phí • Thay đổi quy tắc tạo nên sự độc nhất • Thay đổi quy tắc tạo nên sự độc nhất • Điều chỉnh lại chuỗi giá trị
(cid:1)Chiến lược khác biệt hóa (cid:2) Lộ trình của khác biệt hóa
(cid:2) Tính bền vững của khác biệt hóa • Người mua tiếp tục chấp nhận giá trị • Không bị bắt chước
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Những cạm bẫy của khác biệt hóa
(cid:2) Sự độc nhất không có giá trị (cid:2) Quá nhiều khác biệt (cid:2) Khác biệt giá quá lớn (cid:2) Phớt lờ các nhu cầu về tín hiệu giá trị (cid:2) Phớt lờ các nhu cầu về tín hiệu giá trị (cid:2) Không biết đến khác biệt hóa chi phí (cid:2) Lựa chọn sai phân khúc khách hàng
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Những bước ñể khác biệt hóa 1. Xác định khách hàng thực sự 2. Xác định chuỗi giá trị của khách hàng và khả
năng tác động của công ty lên đó
3. Xác định các ưu tiên về điều kiện mua của 3. Xác định các ưu tiên về điều kiện mua của
khách hàng
4. Xác định các yếu tố hiện tại và tiềm năng
tạo nên sự độc nhất trong chuỗi giá trị của công ty
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Những bước ñể khác biệt hóa
5. Xác định các chi phí hiện tại và tiềm ẩn để
tạo nên sự khác biệt
6. Chọn cách điều chỉnh lại chuỗi giá trị để tạo
sự khác biệt (có quan tâm đến chi phí) sự khác biệt (có quan tâm đến chi phí)
7. Kiểm tra tính chính xác của chiến lược khác
biệt hóa
8. Giảm chi phí của các hoạt động không ảnh
hưởng đến việc tạo nên sự khác biệt
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
4. Công nghệ và LTCT (cid:1)Công nghệ và chuỗi giá trị
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Công nghệ và LTCT
Công nghệ => Tác ñộng chi phí và/hoặc khác biệt hóa
(cid:1)Công nghệ và cấu trúc ngành (cid:2) Ảnh hưởng đến mô hình 5 áp lực (cid:2) Ảnh hưởng đến mô hình 5 áp lực (cid:2) Thay đổi sự hấp dẫn (cid:2) Thay đổi biên giới ngành
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Chiến lược công nghệ
(cid:2) Lựa chọn công nghệ để phát triển (cid:2) Dẫn đầu hay theo sau công nghệ (cid:2) Chuyển nhượng công nghệ
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Phát triển công nghệ
(cid:2) Phát triển liên tục so với gián đoạn (cid:2) Dự đoán sự phát triển của công nghệ
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Các bước của chiến lược công nghệ
1. Định nghĩa tất cả các công nghệ riêng biệt
và công nghệ con
2. Xác định những công nghệ tiềm năng liên
quan trong các ngành khác hoặc do sự phát quan trong các ngành khác hoặc do sự phát triển của khoa học
3. Xác định lộ trình thay đổi những công nghệ
chủ yếu
4. Xác định những thay đổi công nghệ không quan trọng (không tạo LTCT hoặc ranh giới ngành)
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Các bước của chiến lược công nghệ
5. Phân bổ nguồn lực công ty cho những công
nghệ quan trọng
6. Lựa chọn chiến lược công nghệ 7. Củng cố các chiến lược đơn vị kinh doanh ở 7. Củng cố các chiến lược đơn vị kinh doanh ở
cấp công ty
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
5. Lựa chọn ñối thủ cạnh tranh (cid:1)Những lợi ích chiến lược từ các ñối thủ
cạnh tranh (cid:2) Làm gia tăng lợi thế cạnh tranh (cid:2) Cải tiến cấu trúc ngành hiện tại (cid:2) Cải tiến cấu trúc ngành hiện tại (cid:2) Hỗ trợ phát triển thị trường (cid:2) Ngăn cản các đối thủ mới tham gia
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Điều gì tạo nên một ĐTCT tốt? (cid:2) Kiểm tra đối thủ có tốt hay không? (cid:2) Những người dẫn đầu thị trường tốt (cid:2) Phân tích đối thủ cạnh tranh tốt
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Tác ñộng ñến mô hình của ĐTCT
(cid:2) Gây thiệt hại cho ĐTCT tốt trong khi đấu tranh
với các đối thủ xấu
(cid:2) Chuyển các đối thủ xấu thành tốt
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Cấu hình tối ưu của thị trường
(cid:2) Cấu hình tối ưu của ĐTCT (cid:2) Duy trì năng lực của ĐTCT (cid:2) Hướng về cấu hình lý tương cho ĐTCT (cid:2) Duy trì sự ổn định của ngành (cid:2) Duy trì sự ổn định của ngành
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
(cid:1)Những cái bẫy khi lựa chọn ĐTCT 1. Xác định sai đối thủ tốt và đối thủ xấu 2. Sử dụng các yếu tố cạnh tranh liều lĩnh 3. Thị phần quá lớn 4. Tấn công ĐTCT tốt 4. Tấn công ĐTCT tốt 5. Tham gia vào ngành có nhiều ĐTCT xấu
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
1. Phân khúc ngành và LTCT (cid:1)Cơ sở của phân khúc ngành
• Khác biệt cấu trúc • Khác biệt chuỗi giá trị • Khác biệt chuỗi giá trị • Dãy phân khúc ngành
(cid:2) Cơ sở mang tính cấu trúc
(cid:2) Các biến số của việc phân khúc • Tính đa dạng của sản phẩm • Loại khách hàng • Kênh phân phối • Địa phương
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
1. Phân khúc ngành và LTCT (cid:1)Cơ sở của phân khúc ngành (cid:2) Tìm kiếm các phân khúc mới
• Có công nghệ và thiết kế khác hoạt động trong
chuỗi giá trị của khách hàng không? chuỗi giá trị của khách hàng không?
• Có thể bổ sung chức năng để cải tiến hàng hóa? • Khách hàng sẽ được phục vụ tốt hơn nếu giảm
một số chức năng của sản phẩm?
• Có nhóm những sản phẩm nào được bán theo
dạng gói?
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
(cid:1)Ma trận phân khúc ngành
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
(cid:1)Phân khúc ngành và CLCT (cid:2) Tính hấp dẫn của phân khúc (cid:2) Tương quan giữa các phân khúc (cid:2) Tương quan giữa các phân khúc và các chiến
lược mục tiêu rộng lược mục tiêu rộng
(cid:2) Lựa chọn chiến lược tập trung (cid:2) Khả thi của việc tập trung vào phân khúc mới (cid:2) Tính bền vững của chiến lược tập trung (cid:2) Các bẫy và cơ hội của CL tập trung và đối thủ
có mục tiêu rộng
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
2. Sự thay thế (cid:1)Thúc ñẩy sự thay thế (cid:1)Phòng thủ trước sự thay thế (cid:1)Chiến lược thay thế của ngành so với
doanh nghiệp doanh nghiệp
(cid:1)Những cái bẫy trong chiến lược giải
quyết sự thay thế
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
1. Mối t/quan giữa các ñ/vị KD (cid:1)Mối tương quan hữu hình
(cid:2) Chia sẻ và LTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
1. Mối t/quan giữa các ñ/vị KD (cid:1)Mối tương quan hữu hình (cid:1)Mối tương quan vô hình (cid:1)Mối tương quan với ĐTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
2. Chiến lược theo chiều ngang (cid:1)Công thức của chiến lược theo chiều
ngang 1. Mô tả các mối tương quan hữu hình 2. Tìm kiếm các mối tương quan bên ngoài 2. Tìm kiếm các mối tương quan bên ngoài
ranh giới ngành
3. Xác định các mối tương quan khả thi 4. Xác định các mối tương quan với đối thủ
cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
2. Chiến lược theo chiều ngang (cid:1)Công thức của chiến lược theo chiều
ngang 5. Đánh giá các mối tương quan quan trọng có
thể tạo nên LTCT thể tạo nên LTCT
6. Xác định một chiến lược phối hợp theo chiều ngang để tận dụng tất cả các mối tương quan quan trọng tạo ra LTCT
7. Thiết lập cơ cấu tổ chức theo chiều ngang
để triển khai chiến lược
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
(cid:1)Mối tương quan và chiến lược ña dạng
hóa (cid:2) Đa dạng hóa dựa trên những mối tương quan
hữu hình
(cid:2) Đa dạng hóa thông qua các vị trí đầu cầu (cid:2) Đa dạng hóa thông qua các vị trí đầu cầu (cid:2) Đa dạng hóa và các nguồn lực của công ty
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
(cid:1)Những cái bẫy trong chiến lược ña
dạng hóa (cid:2) Những cạm bẫy khi phớt lờ các mối tương
quan: Hiểu sai chiến lược của các SBU; xác định sai Hiểu sai chiến lược của các SBU; xác định sai vị trí của ĐTCT; quản lý danh mục đầu tư
(cid:2) Quá chú trọng các mối tương quan
Đòn bẩy tiêu cực từ việc chia sẻ và chuyển giao tri thức; theo đuổi những mối tương quan không quan trọng; hão huyền về những điều không tương quan
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
3. Đạt ñược các mối tương quan (cid:1)Những cản trở cho việc ñạt ñược mối
tương quan
(cid:1)Những cơ chế mang tính tổ chức ñể
ñạt ñược mối tương quan ñạt ñược mối tương quan
(cid:1)Quản lý tổ chức theo chiều ngang
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
4. Sản phẩm bổ sung và LTCT (cid:1)Kiểm soát những sản phẩm bổ sung (cid:1)Bán kèm sản phẩm (cid:1)Trợ cấp chéo (cid:1)Sản phẩm bổ sung và LTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
1. Viễn cảnh của ngành và LTCT
trong ñiều kiện bất ổn
(cid:1)Xây dựng viễn cảnh của ngành (cid:1)Viễn cảnh của ngành và LTCT (cid:1)Viễn cảnh và quy trình xây dựng kế
hoạch
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
2. Chiến lược phòng thủ (cid:1)Các chiến thuật phòng thủ (cid:2) Tăng các rào cảnh cấu trúc (cid:2) Tăng khả năng sẵn sàng trả đũa trong cảm
nhận của đối thủ nhận của đối thủ
(cid:2) Hạ thấp tính hấp dẫn của cuộc tấn công
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
(cid:1)Đánh giá các chiến thuật phòng thủ
(cid:2) Giá trị tác động đến người mua (cid:2) Chi phí bất đối xứng (cid:2) Cố gắng chống đỡ (cid:2) Thông điệp rõ ràng (cid:2) Thông điệp rõ ràng (cid:2) Sự tín nhiệm (cid:2) Tác động vào mục tiêu của ĐTCT (cid:2) Các tác động cấu trúc khác (cid:2) Kết hợp với các đối tượng khác
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
(cid:1)Các chiến lược phòng thủ
(cid:2) Cản trở (cid:2) Phản ứng (cid:2) Phản ứng lại việc giảm giá (cid:2) Phòng thủ hoặc rút lui (cid:2) Phòng thủ hoặc rút lui
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
3. Tấn công ñối thủ dẫn ñầu (cid:1)Các ñiều kiện ñể tấn công ñối thủ dẫn
ñầu (cid:2) Có LTCT (cid:2) Gần gũi với các hoạt động khác (cid:2) Gần gũi với các hoạt động khác (cid:2) Có những trở ngại trong việc trả đũa của đối
thủ đẫn đầu
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
(cid:1)Các ñường lối tấn công ñối thủ dẫn
ñầu (cid:2) Tái định hình (cid:2) Tái định nghĩa (cid:2) Chi tiêu thuần túy (cid:2) Chi tiêu thuần túy
(cid:1)Lập liên minh ñể tấn công
(cid:2) Thôn tính (cid:2) Liên kết
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
(cid:1)Những trở ngại cho việc trả ñũa của
ñối thủ dẫn ñầu (cid:2) Trộn lẫn các hoạt động (cid:2) Chi phí phản ứng cao (cid:2) Ưu tiên tài chính khác nhau (cid:2) Ưu tiên tài chính khác nhau (cid:2) Định hướng nhiều ngành khác (cid:2) Áp lực về luật lệ (cid:2) Những điểm mù (cid:2) Định giá sai (cid:2) Đối thủ ngại thay đổi
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
(cid:1)Dấu hiệu cho thấy ñiểm yếu của người
dẫn ñầu (cid:2) Dấu hiệu ngành (cid:2) Dựa trên đặc điểm của người dẫn đầu
Tư duy lại tương lai
Nhìn lại vấn đề vấn đề cạnh tranh
Tư duy lại tương lai
Michael E. Porter Tạo ra những lợi thế của ngày mai
Tư duy lại tương lai
Điều quan trọng là hãy tìm cách định hình bản chất cạnh tranh, tìm cách làm chủ vận mệnh cách làm chủ vận mệnh của chính mình
Tư duy lại tương lai
Có chiến lược rõ ràng là một nhu cầu thúc bách khi chúng ta bước vào thế kỷ ta bước vào thế kỷ XXI
Tư duy lại tương lai
Các công ty phải tìm ra con đường để phát triển và xây dựng lợi thế hơn là chỉ tìm cách xóa bỏ là chỉ tìm cách xóa bỏ các bất lợi
Tư duy lại tương lai
Để cạnh tranh thành công, vấn đề không chỉ làm tốt hơn và còn là làm khác hơn còn là làm khác hơn
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Những cạm bẫy trong suy nghĩ chiến
lược
Lặp đi lặp lại một chiến lược vạn năng
Chiếm thị phần lớn là cách duy nhất để chiến thắng cạnh tranh
Cần rút ngắn thời gian đưa sản phẩm dịch vụ ra thị trường
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Những nguyên tắc cơ bản của
một chiến lược tốt 1. Chiến lược phải gắn với sự tiến hóa về
cơ cấu ngành và vị trí đặc thù của công ty trong ngành công ty trong ngành
2. Chiến lược đòi hỏi phải có sự lựa chọn 3. Chỉ làm khác thôi chưa đủ mà còn phải chứa những yếu tố bất lợi cho đối thủ
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Những nguyên tắc cơ bản của
một chiến lược tốt 4. Chiến lược phải có sự thay đổi liên tục
cho phù hợp với hoàn cảnh mới 5. Phải huy động được sức mạnh tổng hòa giữa các cá nhân, giữa các bộ phận
6. Làm cho đối thủ thấy không đáng hoặc
quá khó để bắt chước
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Những nguyên tắc cơ bản của
một chiến lược tốt 7. Các công ty nhỏ nên chọn chiến lược
khác biệt hóa
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Cần phải thay ñổi chiến lược khi: 1. Có sự thay đổi về nhu cầu của khách
hàng
2. Sản phẩm không còn tính khác biệt 2. Sản phẩm không còn tính khác biệt 3. Sự trả giá bị xóa bỏ bởi sự phát triển
của công nghệ
Tư duy lại tương lai
CK Prahalad Các chiến lược ñể tăng trưởng
Tư duy lại tương lai
Cạnh tranh vì tương lai là duy trì tính liên tục bằng cách không ngừng tạo ra những nguồn lợi nhuận mới nguồn lợi nhuận mới
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Phê phán cách nhìn cổ ñiển 1. Ranh giới giữa các ngành là rõ
ràng
2. Các ngành có những đặc điểm 2. Các ngành có những đặc điểm
riêng biệt
3. Có thể lập kế hoạch cho tương lai
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Cạnh tranh vì tương lai
(cid:2) Khả năng thay đổi (cid:2) Cần có khát vọng thực sự (cid:2) Khả năng tái cấu trúc (cid:2) Khả năng tái cấu trúc (cid:2) Giành cơ hội chứ không phải thị
phần
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Kiến trúc chiến lược
(cid:2) Tương lai không có được bằng cách tưởng tượng ra, mà chỉ có được khi chúng ta xây dựng nó được khi chúng ta xây dựng nó (cid:2) Chiến lược phải có sự kết nối giữa
hiện tại và tương lai
(cid:2) Chiến lược phải là một bức tranh
tổng thể
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Giảm thiểu rủi ro
(cid:2) Thí điểm chi phí thấp và học tập từ
thương trường
(cid:2) Sử dụng các liên minh (nhà cung (cid:2) Sử dụng các liên minh (nhà cung
ứng, đối tác) để chia sẻ rủi ro (cid:2) Chi phối các tiêu chuẩn của thị
trường
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Gạt bỏ quá khứ
(cid:2) Tương lai không phải là sự nối dài
của quá khứ
(cid:2) Làm cho mọi người thấy cấp bách (cid:2) Làm cho mọi người thấy cấp bách
phải thay đổi
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Đi trước toàn cầu
(cid:2) Quy mô thị trường tăng (cid:2) Đối thủ cạnh tranh mới (cid:2) Sự thay đổi diễn ra ở khắp nơi (cid:2) Sự thay đổi diễn ra ở khắp nơi
Tư duy lại tương lai
Gary Hamel Sáng tạo lại cơ sở cho sự cạnh tranh
Tư duy lại tương lai
Bạn không thể tạo ra tương lai bằng cách sử dụng những công cụ chiến lược cũ cụ chiến lược cũ
Tư duy lại tương lai
Tạo ra không gian mới
Tạo ra nhu Tạo ra nhu cầu mới
Không còn ranh giới giữa các thị trường
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Cần có sự hiểu biết về tương lai
(cid:2) Có gắng tưởng tượng ra một tương lai hợp lý mà công ty bạn có thể tạo ra (cid:2) Không có dữ liệu độc quyền về tương (cid:2) Không có dữ liệu độc quyền về tương
lai
(cid:2) Bất cứ điều gì mà bạn cần biết để tạo dựng tương lai thì bạn đều có thể biết
(cid:2) Sự cạnh tranh mang tính toàn cầu
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Cần có sự ñổi mới trong tổ chức (cid:2) Cá nhân không thể tạo ra sự thay đổi (cid:2) Tạo cho mọi người sự lo lắng (cid:2) Trang bị những điều kiện hỗ trợ đổi mới (cid:2) Trang bị những điều kiện hỗ trợ đổi mới
cho mọi người
(cid:2) Xác định những bộ phận, những người
ủng hộ đổi mới tự nhiên
Tư duy lại tương lai
(cid:1)Tóm tắt
1. Xây dựng và thực hiện chiến lược 2. Khả năng đổi mới của công ty 3. Khả năng nắm bắt các xu thế về 3. Khả năng nắm bắt các xu thế về
công nghệ
4. Sự tác động của toàn cầu hóa
Chiến lược đại dương xanh
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO KHOẢNG TRỐNG THỊ TRƯỜNG VÀ VÔ HIỆU HÓA CẠNH TRANH
Chiến lược đại dương xanh
(cid:1)ĐỪNG cạnh tranh trong thị
trường hiện tại, HÃY tạo ra một thị trường không có cạnh tranh
(cid:1)ĐỪNG ñánh bại ñối thủ cạnh
tranh, HÃY làm cho cạnh tranh tranh, HÃY làm cho cạnh tranh trở nên không cần thiết
(cid:1)ĐỪNG khai thác tiếp nhu cầu
hiện có, HÃY tạo ra và giành lấy nhu cầu mới
Chiến lược đại dương xanh
(cid:1)ĐỪNG cố gắng cân bằng giá
trị/chi phí, HÃY phá vỡ cân bằng giá trị/chi phí
(cid:1)ĐỪNG ñặt toàn bộ hoạt ñộng
công ty vào theo ñuổi khác biệt công ty vào theo ñuổi khác biệt hoặc chi phí thấp, HÃY làm cả hai
Chiến lược đại dương xanh
Chi phí
Sự đổi mới mới giá trị
Giá trị người mua
Sự ñổi mới giá trị là nền tảng
Chiến lược đại dương xanh
GIẢM BỚT Những yếu tố nào nên giảm thấp hơn tiêu chuẩn của ngành
ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIÁ TRỊ MỚI
HÌNH THÀNH Những yếu tố nào Những yếu tố nào chưa tồn tại trong ngành cần được hình thành
LOẠI BỎ Những yếu tố nào Những yếu tố nào từng được xem là quan trọng cần loại bỏ
GIA TĂNG Những yếu tố nào nên tăng cao hơn tiêu chuẩn của ngành
Chiến lược đại dương xanh
GIA TĂNG
- Giá bán (cao hơn rượu giá rẻ) - Sự tham gia của các cửa hàng bán lẻ cửa hàng bán lẻ
LOẠI BỎ - Những thuật ngữ và danh hiệu ñạt ñược - Độ lâu năm của rượu - Marketing trên báo, - Marketing trên báo, truyền hình
HÌNH THÀNH
CẮT GIẢM - Độ phức tạp của rượu - Chủng loại rượu - Uy tín của vườn nho
- Dễ uống - Dễ lựa chọn - Tạo cảm giác vui vẻ và bất ngờ
Chiến lược đại dương xanh
Chiến lược đại dương xanh
(cid:1)Đường giá trị ñúng cho chiến lược ñại
dương xanh (cid:2) Tập trung (cid:2) Khác biệt (cid:2) Khẩu hiệu thuyết phục (cid:2) Khẩu hiệu thuyết phục
(cid:1)Đường giá trị trong ñại dương ñỏ
Đồng dạng với ñường giá trị của các ñối thủ trong ngành (cid:1)Đầu tư quá nhiều
Cải thiện tất cả các giá trị trong ngành
Chiến lược đại dương xanh
(cid:1)Chiến lược rời rạc
Đường giá trị ngoằn ngoèo như sợi mì
(cid:1)Sự trái ngược về chiến lược
Cải thiện một số giá trị nhưng cắt giảm các giá trị hỗ trợ các giá trị hỗ trợ (cid:1)Hướng về nội lực
Sử dụng những thuật ngữ của công ty, không theo khách hàng
Chiến lược đại dương xanh
Sáu nguyên tắc của chiến lược ñại dương xanh
1. Vẽ lại ranh giới thị trường 2. Tập trung vào sơ ñồ tổng thể chứ không
phải số liệu phải số liệu
3. Vươn ra ngoài nhu cầu hiện tại 4. Thiết lập trình tự chiến lược hợp lý 5. Vượt qua những rào cản về mặt tổ chức 6. Xây dựng quá trình thực hiện chiến lược
từ bên trong
Chiến lược đại dương xanh
Vẽ lại ranh giới ngành 1. Định hướng về các sản phẩm thay thế 2. Định hướng theo các nhóm chiến lược
trong ngành
3. Đáp ứng nhu cầu của các nhóm khách 3. Đáp ứng nhu cầu của các nhóm khách
hàng khác nhau
4. Định hướng theo những sản phẩm và
dịch vụ bổ sung
5. Chú trọng ñến mức ñộ hấp dẫn về chức năng hoặc cảm xúc ñối với người mua
6. Định hướng theo thời gian
Chiến lược đại dương xanh
Tập trung vào bức tranh tổng thể 1. Phác thảo sơ ñồ chiến lược của công
ty 1. Hình thành nhận thức 2. Khảo sát 2. Khảo sát 3. Trình bày chiến lược 4. Truyền đạt trong tổ chức
2. Phác họa chiến lược ở cấp công ty 3. Vượt qua những giới hạn của quá
trình hoạch ñịnh chiến lược
Chiến lược đại dương xanh
Vươn ra ngoài nhu cầu hiện tại
Lớp thứ nhất
Lớp thứ ba
Lớp thứ hai
Thị trường của bạn
Chiến lược đại dương xanh
Thực hiện ñúng trình tự chiến lược
TÍNH HỮU DỤNG CỦA SẢN PHẨM Có đặc điểm sử dụng đặc biệt trong ý tưởng kinh doanh không? kinh doanh không?
GIÁ BÁN CỦA SẢN PHẨM Giá bán có được đa số người tiêu dùng chấp nhận không? nhận không?
Ý tưởng kinh doanh
NHỮNG TRỞ NGẠI Điều gì gây trở ngại cho việc KH chấp nhận SP/DV? Các trở ngại đã được chú ý ng/túc?
CHI PHÍ SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM Bạn có thể đạt được được mục tiêu chi phí để thu lợi nhuận?
Chiến lược đại dương xanh
6 giai ñoạn trong chu kỳ sử dụng của người mua
Loại bỏ
Mua hàng
Giao hàng
Sử dụng
Bổ sung
Bảo hành
Sự ñơn giản
Sự thuận tiện
g g Năng suất n n ụ ụ d d ử ử s s ị ị r r t t á á i i g g
Rủi ro
g g n n a a h h t t
Sự vui thích và hình ảnh
Bảo vệ môi trường
c ậ b 6
Chiến lược đại dương xanh
Sử dụng Bổ sung
Loại bỏ
Mua hàng
Giao hàng
Bảo hành
Có tạo ra rác thải?
Có cần bảo dưỡng bên ngoài?
Cần sử dụng với SP khác?
Mất bao lâu ñể tìm ñược SP
Giao hàng mất bao lâu?
Sử dụng SP có dễ dàng?
Nếu có, chi phí?
Vứt bỏ SP có dễ dàng
Tháo dỡ, lắp ñặt ñơn giản? giản?
Khi ko sdụng, cất giữ dễ? giữ dễ?
Bảo dưỡng và nâng cấp dễ? cấp dễ?
Nơi mua hàng có hấp dẫn? hấp dẫn? Dễ tìm?
Chi phí bảo dưỡng?
Có rắc rối về MT hay pháp lý?
Môi trường KD tạo sự an tâm?
Thời gian phải bỏ ra? Những khó khăn?
Tính năng và chức năng của SP?
Người mua tự thu xếp việc giao hàng? CP?
Mất nhiều chi phí?
Mất bao lâu ñể mua hàng?
Có ñược SP/DV ñó dễ hay khó?
Tính năng và chức năng có quá nhiều? Làm tăng CP?
Chiến lược đại dương xanh
Sử dụng Bổ sung
Loại bỏ
Mua hàng
Giao hàng
Bảo hành
Năng suất của KH
Yếu tố làm giảm năng suất xuất hiện trong giai ñoạn nào?
Sự ñơn giản
Yếu tố làm gia tăng tính phức tạp trong quá trình sử dụng xuất hiện ở giai ñoạn nào?
Yếu tố ảnh hưởng ñến sự thuận tiện khi sử dụng sản Sự thuận Yếu tố ảnh hưởng ñến sự thuận tiện khi sử dụng sản Sự thuận phẩm xuất hiện ở giai ñoạn nào? tiện
Rủi ro
Yếu tố gia tăng mức ñộ rủi ro khi sử dụng sản phẩm xuất hiện ở giai ñoạn nào?
Cản trở lớn nhất ñối với yếu tố này xuất hiện ở giai ñoạn nào?
Sự vui thích và hình ảnh
Cản trở lớn nhất ñối với yếu tố này xuất hiện ở giai ñoạn nào?
Bảo vệ môi trường
Chiến lược đại dương xanh
Định giá cao: Mức độ bảo hộ cao (khó bắt chước)
Hành lang giá của số đông Hành lang giá của số đông
Định giá trung bình: Mức độ Định giá trung bình: Mức độ bảo hộ ở mức trung bình
Định giá thấp: Mức độ bảo hộ thấp (dễ bắt chước)
Chiến lược đại dương xanh
Mức giá chiến lược
Lợi nhuận mục tiêu
Chi phí mục tiêu Chi phí mục tiêu
Hợp tác
Cắt giảm và đổi mới chi phí
Đổi mới mức giá
Chiến lược đại dương xanh
Vượt qua những rào cản về mặt tổ chức
Khó khăn về nhận thức
Khó khăn về tổ chức
Khó khăn về nguồn lực
Khó khăn về động lực
Chiến lược đại dương xanh
• Hãy đi trên những "chiếc
cống điện"
• Thoả mãn yêu cầu của
Khó khăn về nhận thức
những khách hàng bất mãn
• Tái phân phối nguồn lực tới
các điểm nóng
• Điều phối lại nguồn lực từ các
Khó khăn về nguồn lực
điểm lạnh
• Thực hiện việc đàm phán
Chiến lược đại dương xanh
• Tập trung vào những nhân vật chủ
chốt
• Phân chia trách nhiệm rõ ràng và
Khó khăn về động lực
minh bạch cho các nhân vật chủ chốt • Chia nhỏ khó khăn để tổ chức có thể • Chia nhỏ khó khăn để tổ chức có thể
tự thay đổi
• Duy trì một vị quân sư trong đội ngũ
quản lý cao cấp
Khó khăn về tổ chức
• Hỗ trợ đồng minh và hạn chế địch thủ
Chiến lược đại dương xanh
Quá trình xây dựng chiến lược
Vận dụng chiến lược vào thực tiễn
Quy trình hợp lý: Sự liên quan, sự giải thích, việc xác định rõ ràng các kỳ vọng
Thái độ Thái độ
Sự tin cậy và cam kết: “Tôi cảm thấy ý kiến của tôi “Tôi cảm thấy ý kiến của tôi được tin tưởng”
Hành vi
Hợp tác tự nguyện: “Tôi sẵn sàng làm hơn cả trách nhiệm của mình”
Việc thực hiện chiến lược
Vượt lên trên kỳ vọng đối với cá nhân: Tự phát
Chiến lược đại dương xanh
Duy trì chiến lược ñại dương xanh (cid:1)Các ñối thủ coi thường (cid:1)Xung ñột nhãn hiệu (cid:1)Độc quyền tự nhiên (cid:1)Bằng phát minh, sáng chế Bằng phát minh, sáng chế (cid:1)Lợi thế về chi phí (cid:1)Yếu tố ngoại lai (cid:1)Yêu cầu ñối thủ ñổi mới (cid:1)Khách hàng trung thành
T. Irene Sanders
T. Irene Sanders
Tư duy chiến lược và khoa học mới Lập kế hoạch giữa tình thế hỗn ñộn, phức hợp và thay ñổi Strategic thinking and the Strategic thinking and the new science Planning in the midst of chaos, complexity, and change Chu Tiến Ánh – dịch Nhà xuất bản Tri thức Hà nội, 2006
T. Irene Sanders
T. Irene Sanders
(cid:1)Các quan ñiểm xã hội – khoa học trước ñây => Triết học cơ giới
T. Irene Sanders
(cid:1)Quan ñiểm khoa học mới
=> Điểm hút Lorenz
T. Irene Sanders
(cid:1)Bảy nguyên tắc tư duy chiến lược xác
ñịnh từ khoa học mới (cid:2) Nguyên tắc 1: Xem xét kỹ trọn vẹn hệ thống
chứ không chỉ các bộ phận
(cid:2) Nguyên tắc 2: Giữa trật tự và vô trật tự có mối (cid:2) Nguyên tắc 2: Giữa trật tự và vô trật tự có mối liên quan, hiện tượng thay đổi tổ chức diễn ra với tính cách là kết quả của sự tác động qua lại giữa chúng
(cid:2) Nguyên tắc 3: Một biến cố nhỏ ở một khu vực
có thể gây nên lốc xoáy ở khu vực khác
T. Irene Sanders
(cid:1)Bảy nguyên tắc tư duy chiến lược xác
ñịnh từ khoa học mới (cid:2) Nguyên tắc 4: Các loại bản đồ, mô hình, hình ảnh hiển thị tạo thuận lợi cho việc nhìn rõ các nối ràng buộc, liên quan và phương thức tác nối ràng buộc, liên quan và phương thức tác động
(cid:2) Nguyên tắc 5: Xem xét bao quát xuyên qua các bộ môn khoa học và ngành công nghiệp là chìa khóa mở đường nhìn nhận tường tận điều kiện ban đầu, các biến chuyển chuẩn và các cơ hội để cách tân
T. Irene Sanders
(cid:1)Bảy nguyên tắc tư duy chiến lược xác
ñịnh từ khoa học mới (cid:2) Nguyên tắc 6: Tư duy phi tuyến là sự phán đoán rất quan trọng để nhận dạng các dấu hiệu căn cứ về sự thay đổi của môi trường hiệu căn cứ về sự thay đổi của môi trường (cid:2) Nguyên tắc 7: Tầm nhìn viễn cảnh là trọng
yếu khi xem xét các biến cố hỗn độn
T. Irene Sanders
(cid:1)Nhấn mạnh tư duy hiển thị (cid:1)Gợi ý ñể nâng cao năng lực tư duy
hiển thị (cid:2) Phác thảo một bức tranh (cid:2) Ghi nhận những điều quan tâm (cid:2) Ghi nhận những điều quan tâm (cid:2) Vận dụng ẩn dụ và ẩn thức của nó để triển
khai năng lực nhận thức
T. Irene Sanders
(cid:1)Cảnh quan tương lai – FutureScape
T. Irene Sanders
(cid:1)Tạo dựng cảnh quan tương lai
(cid:2) Bước 1: Nhận dạng thực chất vấn đề cần
quan tâm và mô tả nó
(cid:2) Bước 2: Chuẩn bị bộ bút nhiều màu và một
bút đen bút đen
(cid:2) Bước 3: Chuẩn bị tờ giấy rộng và vẽ hình elip
giữa tờ giấy
(cid:2) Bước 4: Tại tâm elip, viết tên vấn đề cần xem
xét
(cid:2) Bước 5: Nêu các câu hỏi và ghi lên bản đồ
T. Irene Sanders
(cid:1)Tạo dựng cảnh quan tương lai (cid:2) Bước 6: Mở rộng bản đồ từ tâm ra (cid:2) Bước 7: Không quan tâm điều nào nằm trong,
điều nào nằm ngoài elip
(cid:2) Bước 8: Trả lời các câu hỏi liên quan đến môi (cid:2) Bước 8: Trả lời các câu hỏi liên quan đến môi trường, đối thủ cạnh tranh, khách hàng,(cid:127) (cid:2) Bước 9: Dùng nhiều màu khác nhau để ghi
các trả lời
(cid:2) Bước 10: Nhận dạng các điểm nổi bật => dùng viết đen khoanh tròn những ý nổi bật
T. Irene Sanders
(cid:1)Diễn giải lược ñồ FutureScape
(cid:2) Ngắm kỹ các mối ràng buộc, liên hệ và vận
động trên bản đồ
(cid:2) Các dữ liệu nổi bật chính là các điểm tựa đòn
bẩybẩy
(cid:2) Gộp các nhận xét, ý kiến, ý tưởng ghi ở tập
sổ tay theo các tiêu đề chung