
CH NG IV. MÔ HÌNH ƯƠ
TH C TH M I LIÊN HỰ Ể Ố Ệ

M c tiêu ụ
•Phân tích d li u, xác đ nh các đ n v ữ ệ ị ơ ị
thông tin c b n c n thi t c a t ch c, mô ơ ả ầ ế ủ ổ ứ
t c u trúc và m i liên h gi a chúngả ấ ố ệ ữ
•T o Mô hình d li u quan ni m ki u “mô ạ ữ ệ ệ ể
hình th c th m i liên h ” - ERự ể ố ệ
•Chuy n mô hình ER sang mô hình d li u ể ữ ệ
logic

4.1. Các khái ni mệ

4.1.1. Th c th :ự ể
•M t th c th là khái ni m ch m t t p h p ộ ự ể ệ ỉ ộ ậ ợ
các đ i t ng c th hay các khái ni m có ố ượ ụ ể ệ
cùng đ c tr ng (hay thu c tính) chungặ ư ộ
•Các th c th t n t i trong th gi i th c. ự ể ồ ạ ế ớ ự
•Qui c: M i th c th đ c gán m t cái tên ướ ỗ ự ể ượ ộ
duy nh t. Tên th c th là m t c m danh t ấ ự ể ộ ụ ừ
và vi t b ng ch hoa. ế ằ ữ
•Bi u di n th c th là m t hình ch nh t có ể ễ ự ể ộ ữ ậ
tên bên trong.
•M t đ i t ng c th c a th c th đ c g i ộ ố ượ ụ ể ủ ự ể ượ ọ
là cá th .ể

Ví d : Th c th SINH VIÊN ụ ự ể
Các đặc trưng của thực thể SINH VIÊN Một cá thể
mã sinh viên 034-401-3367
họ tên Nguyễn Nhật Quang
ngày sinh 20-11-1981
địa chỉ 123 Hồ Hoàn Kiếm, Hoàn kiếm, Hà Nội
ngày nhập học 10-09-2000
lớp 46 Kế toán
khoa Kinh tế