Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Tài liệu tham khảo
Giáo trình chính:
Tham khảo:
Quản trị dự án đầu tư – TS. Trịnh Thùy Anh, 2010.
Việt Hoa và Nguyễn Việt Ánh
Quản trị dự án đầu tư – TS. Nguyễn Xuân Thủy Quản lý dự án – TS. Từ Quang Phương (chủ biên) Quản trị dự án đầu tư - Nguyễn Xuân Thủy, Trần
Ho Chi Minh City Open University
© 2011 by Faculty of Business Administration
Quản lý dự án – Cao Hào Thi (Chủ biên) Microsoft Project 2007-2010 - Nguyễn Công Minh THS. VÕ NGÀN THƠ ngan.tho.2009@gmail.com 2
Mục tiêu môn học
Nội dung
Nắm được CSLL và nội dung cơ bản của vấn
đề Quản trị dự án
Lựa chọn DA
Lập kế hoạch và ngân sách DA Lập tiến độ DA
Biết cách lựa chọn dự án, tổ chức dự án Biết cách lập kế hoạch, ước tính ngân sách, lập tiến độ, phân bổ nguồn lực thực hiện dự án
Nắm được cách thức và nội dung kiểm soát dự án, quản trị rủi ro và kết thúc thành công dự án
1. Những vấn đề chung về QTDA 2. 3. Thiết kế tổ chức và xây dựng đội ngũ DA 4.
5. 6. Phân bổ nguồn lực DA 7. Kiểm soát DA 8. Quản trị rủi ro và hợp đồng DA 9. Kết thúc DA 3 4
1. Những vấn đề chung về QTDA
Dự án
1. Những vấn đề chung về QTDA
Quản trị dự án Khái niệm, đặc
Khái niệm Đặc điểm Chu kì dự án Các bên liên quan
trưng Mục tiêu Vai trò Quá trình Nội dung
6
1
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự án
Khái niệm
Khái niệm
1.1 Dự án
Công việc A
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất
Công việc B
Được xác định bởi 3 phương diện:
Công việc C
Công việc ...
Nguồn lực Tài chính Con người Tài nguyên thiên nhiên Thời gian
Mục tiêu chung Lợi ích cụ thể
Công việc n Chi phí Thời gian Kết quả
7 8
Các câu hỏi
1. Mục tiêu? 2. Thời gian? Địa điểm? 3. Nguồn lực cần thiết? 4. Hoạt động? 5. Sản phẩm, dịch vụ hay giá trị đầu ra?
SMART Specific Measurable Achievable Realistic Time
Cụ thể Đo lường được Khả thi Thực tế Có thời hạn
9 10
1.1 Dự án
Đặc điểm
Yêu cầu của một DA khả thi
Tính khoa học Tính thực tiễn Tính pháp lý Tính đồng nhất
DA là tạm thời và có chu kì sống DA là một hoạt động có mục đích Tính đặc thù Tính không chắc chắn Tính phụ thuộc và xung đột
11 12
2
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự án
Chu kì
Các bên liên quan
1.1 Dự án
Khách hàng
Kết thúc chậm
n á ự d a ủ c
h n à h
Tăng trưởng nhanh
t
CQ quản lý NN
Người đc ủy quyền
DỰ ÁN
n à o h %
Bắt đầu chậm
Thời gian
Tài trợ vốn
Cung ứng
13 14
1.2 Quản trị DA
Khái niệm – Đặc trưng
1.2 Quản trị DA
Vai trò
Tổ chức cơ cấu quản trị, lập KH, điều hành, kiểm soát, ra quyết định... chất lượng sp và dv
Các hoạt động DA
Nguồn lực
Liên kết hoạt động, công việc, liên kết các
Mục tiêu chung Lợi ích cụ thể
bên liên quan
Phát hiện khó khăn, vướng mắc điều
chỉnh, giải quyết
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
9 lĩnh vực quản trị dự án 15 16
1.2 Quản trị DA
Mục tiêu
Các giai đoạn của quá trình quản trị dự án
Khởi xướng
Hoạch định
Lợi nhuận
Kiểm soát
Thực hiện
Các mục tiêu đánh giá sự hài lòng của KH
Kết thúc
Các mục tiêu thuộc về dự án
Mục tiêu cấp 2 Các đích ban đầu Sản phẩm/ dịch vụ Chi phí
Mục tiêu cấp 1 Thời gian Thực hiện Chất lượng Dự án 17 18
3
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Các giai đoạn của quá trình quản trị dự án
1.2 Quản trị DA
Nội dung
Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước
Tìm kiếm đối tác
Lựa chọn DA
Nghiên cứu cơ hội đầu tư
Khởi xướng
Xây dựng mục tiêu
Xác định công việc và nguồn lực cần thiết
Lập thành kế hoạch có tính hệ thống
Hoạch định
Quản trị vi mô
Phân phối nguồn lực
Chi tiết hóa thời hạn thực hiện DA
Thực hiện
Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối Công cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch
Phân tích tình hình
Theo dõi, kiểm tra tiến trình
Đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề
hiện đầu tư, vận hành kết quả dự án.
Kiểm soát
Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự... Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư, thực
Đánh giá tổng kết
Giải phóng nguồn lực
Hoàn thành và bàn giao sản phẩm
(3 phương diện của dự án)
Kết thúc
Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hoàn thiện
19 20
Lĩnh vực QTDA
Quản trị chi phí
Quản trị rủi ro
Kế hoạch tổng quan
Quản trị phạm vi
Quản trị thời gian
Quản trị chất lượng
Quản trị nhân lực
Quản trị thông tin
Quản trị cung ứng
Phạm vi
Thời gian
Lập KH nguồn lực
KH cung ứng
Lập kế hoạch
Kế hoạch tổng quan
Xác định CV
Lập KH chất lượng
Lập KH nhân lực
KH QT thông tin
Xác định rủi ro
Xác định phạm vi
Lựa chọn
Tính toán chi phí
Thực hiện
Tuyển dụng
CT QT rủi ro
Chi phí
Chất lượng
Nhân lực
Dự tính thời gian
Lập kế hoạch phạm vi
Đảm bảo chất lượng
Phân phối thông tin
Lập dự toán
QT hợp đồng
QT tiến độ
Quản trị thay đổi
QT chất lượng
Báo cáo tiến độ
QT chi phí
Phản ứng đ/v rủi ro
Thông tin
Rủi ro
Cung ứng
QT thay đổi phạm vi
Phát triển nhóm, xd đội ngũ
QT tiến độ cung ứng
21 22
Lĩnh vực QTDA
Kế hoạch tổng quan
Lĩnh vực QTDA
Quản trị phạm vi
Xác định, giám sát thực hiện mục tiêu dự án Xác định công việc nào thuộc về dự án, cần
phải thực hiện
Tổ chức dự án theo một trình tự logic Chi tiết hóa các mục tiêu dự án thành những công việc cụ thể, hoạch định chương trình thực hiện
Xác định công việc nào ngoài phạm vi của dự
Đảm bảo các lĩnh vực quản trị khác nhau
án
được kết hợp chính xác và đầy đủ
23 24
4
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Lĩnh vực QTDA
Quản trị thời gian
Lĩnh vực QTDA
Quản trị chi phí
Lập kế hoạch, phân phố và giám sát tiến độ,
đảm bảo thời gian: Mỗi công việc:
Dự toán kinh phí Giám sát thực hiện chi phí theo tiến độ Tổ chức, phân tích số liệu và báo cáo
Độ dài Bắt đầu Kết thúc
Toàn bộ dự án: khi nào hoàn thành
25 26
Lĩnh vực QTDA
Quản trị chất lượng
Lĩnh vực QTDA
Quản trị nhân lực
Triển khai giám sát tiêu chuẩn chất lượng
Hướng dẫn, phối hợp nỗ lực của các thành
viên hoàn thành mục tiêu dự án
cho việc thực hiện dự án
Đảm bảo chất lượng sp theo yêu cầu của chủ
đầu tư
27 28
Lĩnh vực QTDA
Quản trị thông tin
Lĩnh vực QTDA
Quản trị rủi ro
Đảm bảo dòng thông tin thông suốt: nhanh,
chính xác
Các thành viên với nhau Các cấp quản lý khác nhau
Xác định các yếu tố rủi ro Lượng hóa mức độ rủi ro Kế hoạch đối phó rủi ro Quản trị từng loại rủi ro
29 30
5
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Lĩnh vực QTDA Quản trị hợp đồng và hoạt động mua bán
2. Lựa chọn Dự án
Lựa chọn, thương lượng, quản trị hợp đồng Điều hành mua bán NVL, TB, DV… Giải quyết: Cách thức Tiến độ Chất lượng Số lượng
31
2.1 Vấn đề cơ bản
Khái niệm
2. Lựa chọn dự án
Nghiên cứu, xem xét một cách khách quan, khoa học và toàn diện các nội dung cơ bản ảnh hưởng trực tiếp tới tính khả thi, tính hiệu quả của dự án
lựa chọn DA trong điều kiện bất trắc PP phân tích định tính PP phân tích định lượng
Phân tích rủi ro DA –
Đưa ra các quyết định đầu tư và cho phép
đầu tư
Vấn đề cơ bản Khái niệm Khung phân tích Trong lĩnh vực tư/công Các tiêu chí lựa chọn dự án: định tính, định lượng
33 34
2.1 Vấn đề cơ bản
Khái niệm
2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích
Phân tích thị trường
Thực hiện trong giai đoạn lập dự án Giúp lựa chọn thực hiện dự án mang lại hiệu
Phân tích pháp lý
Phân tích kỹ thuật
Phân tích nguồn lực
Phân tích tài chính
quả cao nhất cho (và/hoặc) Chủ đầu tư Xã hội
Phân tích KT-XH
Phân tích môi trường
35 36
6
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
2.1 Vấn đề cơ bản
Khung phân tích – cụ thể
2.1 Vấn đề cơ bản Lựa chọn DA trong lĩnh vực tư/công
Tư nhân
Công cộng
Tình hình kinh tế xã hội và thị trường
Kỹ thuật
Lợi nhuận tài
Lợi ích kinh tế
Tài chính
chính
- xã hội
Hiệu quả Kinh tế Xã hội
Tác động Môi trường
Rủi ro
Chiến lược phát triển KTXH Nhận dạng các yếu tố rủi ro Mô tả sản phẩm – dịch vụ Nhu cầu trong nước và thế giới Nhận dạng các yếu tố bị tác Xác định công suất Tình hình cung cấp trong nước và thế giới động Công nghệ và pp sản xuất Tiềm năng sẵn có và cần có Xác định tỷ suất tính toán – thời Đo lường mức độ tác động Chọn máy móc thiết bị điểm tính toán Nguyên liệu đầu vào Xác định tổng mức vốn, doanh thu, CSHT chi phí Xác định tỷ suất tính toán Lao động – trợ giúp KT Lập bảng báo cáo tài chính Xác định các chỉ tiêu hiệu Lựa chọn địa điểm thực hiện DA Tính các chỉ tiêu HQTC quả KT-XH Xử lý chất thải ô nhiễm Ảnh hưởng tích cực ảnh hưởng tiêu cực Phương án giải quyết Tổ chức thực hiện nguồn lực
37 38
2.1 Vấn đề cơ bản
Các chỉ tiêu định lượng
Cơ sở tính chỉ tiêu HQTC
Ngân lưu:
1. Giá trị hiện tại ròng NPV (Net Present Value) 2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of
Return)
Dòng tiền ròng/thuần Dòng tiền thực thu/chi
3. Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR (Benefit over Cost Ratio) 4. Thời gian hoàn vốn PP (Payback Period)
39 40
Ví dụ
Bạn có nhận xét gì về dự án này? Có nên thực hiện dự án không?
41 42
7
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Tỷ lệ sinh lời
Giá trị tiền tệ theo thời gian
r: Suất chiết khấu
PV (Present Value): Hiện giá hay giá trị quy
đổi về năm gốc (năm 0)
MARR (Minimum Acceptable Rate of
Return): tỷ lệ sinh lời tối thiểu chấp nhận
FV (Future Value): Giá trị tương lai hay giá trị
được
quy đổi về năm thứ n so với năm gốc
WACC (Weighted Average Cost of Capital):
(1+r)-t : Hệ số chiết khấu
Chi phí sử dụng vốn
(1+r)t : Hệ số tích lũy
43 44
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
(Net Present Value)
Giá trị tiền tệ theo thời gian
Cho biết quy mô lãi của dự án Giá trị quy đổi về hiện tại của tất cả các
Một người đầu tư 5.000 đvt với lãi suất sinh lời là 20%/năm thì sau 5 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền?
khoản thu trừ đi các chi phí Dự án có hiệu quả khi NPV > 0 Dự án có NPV càng cao thì càng được ưa
Một người cần 8.000 đvt sau 5 năm nữa thì hiện tại phải đầu tư bao nhiêu với lãi suất sinh lời là 20%/năm?
thích
Nếu mỗi tháng gửi vào quỹ tiết kiệm 1 khoản tiền là 100 đvt thì sau 3 năm, tổng số tiền trong quỹ tiết kiệm là bao nhiêu, biết lãi suất tiết kiệm là 14%/năm
45 46
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
1. Giá trị hiện tại ròng NPV
(Net Present Value)
(Net Present Value)
Công thức tính NPV
Cú pháp hàm NPV trong MSExcel:
𝑛
= CF0 + npv(r,CF1:CFn)
𝐵𝑡 − 𝐶𝑡 1 + 𝑟 𝑡
Trong đó:
𝑁𝑃𝑉 = 𝑡=0 𝑛
𝑛
CF0, CF1,... ,CFn: Giá trị ngân lưu ròng ở năm 0, 1,
... , n
𝐵𝑡 1 + 𝑟 𝑡
𝐶𝑡 1 + 𝑟 𝑡
= 𝑡=0
− 𝑡=0
Trong đó:
r: Suất chiết khấu n: tuổi thọ
Bt : khoản thu ở năm thứ t ; ; Ct: khoản chi năm thứ t
47 48
8
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ: cách 1
Ví dụ: cách 2
49 50
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return)
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return)
Là tỷ lệ % của khoản thu hồi từ dự án trên
vốn đầu tư phải bỏ ra.
𝑛
= 0
𝐵𝑡 − 𝐶𝑡 1 + 𝐼𝑅𝑅 𝑡
Là suất sinh lời tối thiểu của DA IRR > lãi suất sinh lời mong muốn của
𝑁𝑃𝑉 = 𝑡=0
nguồn vốn (r hoặc MARR) sẽ được chọn
Công thức tính:
IRR càng lớn thì càng tốt
Cú pháp hàm IRR trong MSExcel
= irr(CF0 :CFn)
51 52
Ví dụ
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return)
Cách tính cụ thể IRR
Chọn r1 sao cho NPV1 > 0 Chọn r2 sao cho NPV2 < 0 Với r1 và r2 không quá chênh lệch nhau Dùng công thức nội suy để tính IRR
𝐼𝑅𝑅 = 𝑟1 + (𝑟2 − 𝑟1) ×
𝑁𝑃𝑉1 𝑁𝑃𝑉1 + 𝑁𝑃𝑉2
53 54
9
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
3. Tỷ suất lợi ích/chi phí BCR (Benefit over Cost Ratio)
Ví dụ
Cho biết 1 đồng
vốn bỏ vào dự án thì mang lại bao nhiêu đồng doanh thu
Dự án nào có BCR càng lớn thì càng hiệu quả
55 56
4. Thời gian hoàn vốn PP
4. Thời gian hoàn vốn PP
(Payback Period) hoặc T
(Payback Period)
Cho biết 1 thời gian cần thiết để hoàn lại tiền
Cách tính cụ thể PP:
vốn đầu tư
Lựa chọn DA có thời gian hoàn vốn ngắn
Xác định ngân lưu ròng CFt Quy đổi CFt về năm gốc (năm 0) Tích lũy PV(CFt) Tìm thời điểm PV(CFt) tích lũy = 0
57 58
Ví dụ
Ví dụ
59 60
10
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
2.1 Vấn đề cơ bản
Các chỉ tiêu định tính
Khi những lợi ích của DA không thể lượng
hóa được
Thực hiện nhờ vào kinh nghiệm của nhà
phân tích, phỏng vấn chuyên gia... Phương pháp: Cho điểm có trọng số
nhiều dự án.
Ưu điểm: sử dụng nhiều tiêu chí, thích hợp với
đánh giá, độ tin cậy thấp
Nhược điểm: dựa vào ý kiến chủ quan của người
61 62
Ví dụ. Cho điểm có trọng số
2.2 Phân tích rủi ro DA
Khả năng xảy ra rủi ro (xác suất) Mức độ tác động đến mục tiêu DA
63 64
2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định tính
2.2 Phân tích rủi ro DA
Phân tích định lượng
Dựa vào kinh nghiệm, nhận định, linh cảm,
sự may mắn
Thường dựa vào ý kiến và nhận định của
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh 2. PP phân tích độ nhạy 3. Phương pháp xác suất
chuyên gia để đánh giá
65 66
11
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
1. Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh
PP lý thuyết
𝑟𝑑 =
𝑟 1 − 𝑝
Tỷ suất chiết khấu được cộng thêm một tỷ lệ tùy thuộc và mức độ mạo hiểm của DA DA càng mạo hiểm thì tỷ suất chiết khấu
PP kinh nghiệm
điều chỉnh càng lớn
Sử dụng tỷ suất chiết khấu điều chỉnh để tính lại các chỉ tiêu HQTC: NPV, BCR, T
rd = r + 2%
rd = r + 4%
rd = r + 8%
Các loại dự án Tỷ suất chiết khấu điều chỉnh Dự án an toàn Dự án có mức độ mạo hiểm thấp Dự án có mức độ mạo hiểm cao
67 68
2. PP phân tích độ nhạy
Ví dụ
Cơ sở:
yếu tố đầu vào thay đổi
Thực hiện:
Chỉ số nhạy cảm IRR (%/năm) thay đổi IRR (%) Xem xét mức độ biến động của yếu tố đầu ra khi Theo tính toán của dự án 12
Vốn đầu tư tăng 10% 11 -8,33% -0,83
Chi phí khả biến tăng 10% 9,5 -20,83% -2,08 Yếu tố đầu vào: vốn đầu tư, lợi nhuận dự kiến, thời gian khai thác, giá trịn thanh lý, giá sản phẩm, sản lượng… Yếu tố đầu ra: NPV, BCR, IRR, PP Giá bán giảm 10% 8 -33,33% +3,33
69 70
Trường hợp có xác suất xảy ra các kịch bản
3. Phương pháp xác suất
Cực đại hóa các lợi nhuận kì vọng maxEMV (Expected
Có 2 cách để xác định phương án tối ưu:
Monetary Value).
sau:
Cực tiểu hóa các thiệt hại kì vọng minEOL (Expected
Opportunity Loss)
Trong đó:
Vi: giá trị dự án ở kịch bản i Pi: xác suất xảy ra kịch bản i n: tổng số kịch bản
Giả thiết một số kịch bản xảy ra đối với DA Đưa ra giá trị kì vọng của DA trong từng kịch bản Giá trị kì vọng của dự án mong đợi được tính như
71 72
12
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ - bảng lợi nhuận
Ví dụ - bảng thiệt hại
Kịch bản tốt
Kịch bản xấu
Kịch bản tốt
Kịch bản xấu
Thực hiện dự án A
Thực hiện dự án A
200
-180
0
180
Thực hiện dự án B
Thực hiện dự án B
100
-20
100
20
C: không làm gì
C: không làm gì
0
0
200
0
Xác suất
Xác suất
0,7
0,3
0,7
0,3
= 54 = 76 = 140
EMVA = 200x0,7 + (-180)x0,3 = 86 EMVB = 100x0,7 + (-20)x0,3 = 64 EMVC = 0 Mô hình maxEMV chọn A vì có EMVmax
EOLA = 0x0,7 + 180x0,3 EOLB = 100x0,7 + 20x0,3 EOLC = 200x0,7 + 0x0,3 Mô hình minEOL chọn A vì có EOLmin
73 74
Trường hợp không có xác suất xảy ra các kịch bản
Có 4 PP để xác định phương án tối ưu:
3. Thiết kế tổ chức DA Xây dựng đội ngũ DA
Maximax Maximin Laplace Herwicz
Kịch bản tốt
Kịch bản xấu
Thực hiện dự án A
200
-180
Thực hiện dự án B
100
-20
C: không làm gì
0
0
Xác suất
75
3. Thiết kế tổ chức DA – Xây dựng đội ngũ DA
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức theo chức năng
Chia nhỏ dự án thành các hạng mục công
việc khác nhau
Giao các hạng mục công việc này cho các bộ
Tổ chức theo chức năng Tổ chức kiểu dự án Tổ chức dạng ma trận
Thiết kế cơ cấu tổ chức (OBS: Operation Breakdown Structure)
phận chức năng phù hợp đảm nhiệm Điều hành thông qua phân cấp quản trị
Vị trí và trách nhiệm Tố chất
Giám đốc dự án
Đội ngũ DA Phát triển và lãnh đạo
Xây dựng đội ngũ dự án
77 78
13
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức theo chức năng
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức theo chức năng
Giám đốc
Mang tính chuyên nghiệp cao vì được chia thành từng lĩnh
vực chức năng
Linh hoạt trong việc sử dụng nhân viên, các thành viên tại
...
Trưởng Phòng kinh doanh
Trưởng Phòng kỹ thuật
Trưởng Phòng kế toán
phòng ban chức năng được phân công chịu trách nhiệm cụ thể các phần việc của dự án
Sử dụng hiệu quả các tài nguyên của bộ phận chức năng. Phù hợp cho sản xuất đại trà
Dự án 1 Hạng mục 1
Dự án 1 Hạng mục 2
Dự án 1 Hạng mục 3
Dự án 1 Hạng mục 5
Dự án 2 Hạng mục 2
Dự án 2 Hạng mục 1
Dự án 3 Hạng mục 1
Dự án 3 Hạng mục 4
Ưu điểm:
79 80
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức theo chức năng
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức kiểu dự án
Quyền lực không tập trung Khó xử lý nếu có xung đột
Tạo ra tổ chức độc lập hoàn chỉnh Do trưởng dự án (giám đốc/chủ nhiệm dự
về sử dụng nhân sự
án) quản trị và điều hành
Môi trường làm việc bất ổn và tổ chức nhóm lỏng lẻo,
thành viên dự án vẫn thuộc về các phòng ban chức năng khác nhau
Quan tâm nhiều đến công việc của phòng ban chức năng
nhiều hơn là của dự án
Nhược điểm:
81 82
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức kiểu dự án
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức kiểu dự án
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Giám đốc
Sử dụng nguồn lực không
Đội ngũ dự án ổn định, quyền lực thống nhất
hiệu quả
Không chuẩn bị những
...
Chủ nhiệm DA A
Trưởng phòng KD
Chủ nhiệm DA B
Trưởng phòng TC
công việc trong tương lai Ít có cơ hội trao đổi kỹ thuật
Bộ phận chức năng của dự án chuyên trách thực hiện công việc của dự án, trách nhiệm và quyền lợi rõ ràng
giữa các dự án
Tài chính
Tài chính
Tổ chức theo yêu cầu
khách hàng
Ít ổn định nghề nghiệp cho những thành viên tham gia dự án
Tiếp thị
Tiếp thị
Sản xuất
Sản xuất
83 84
14
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức dạng ma trận
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức dạng ma trận
Tæng gi¸m ®èc
Tổ chức quản lý theo kiểu ma trận Kết hợp tổ chức theo chức năng và theo kiểu
Phßng kinh doanh
dự án
Phßng Phßng Phßng … Ban qu¶n lý c¸c dù ¸n s¶n xuÊt tµi chÝnh kü thuËt
«ng Tµi … Chñ nhiÖm dù ¸n A ¤ng Hïng C« H¬ng ¤ng §Þnh ¤ng D©n ¤ Th¾ng Bµ Lan Bµ Hµ C« Thanh … Chñ nhiÖm dù ¸n B ¤ng T©m ¤ng Minh ¤ng Dòng ¤ng Tµi ¤ Th¾ng ¤ng T©m ¤ng Dòng … Chñ nhiÖm dù ¸n C ¤ng Cêng ¤ng D©n 85 86
3.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức Mô hình tổ chức dạng ma trận
3.2 Giám đốc dự án
Vị trí và trách nhiệm
Vị trí:
Sử dụng hiệu quả nguồn
Sự tranh chấp về quyền
lực
lực
bên liên quan
Tổng hợp dự án tốt Luồng thông tin được cải
Gia tăng các mâu thuẫn Thời gian phản ứng lại
Ưu điểm: Nhược điểm: Là trung tâm, cầu nối, mấu chốt để phối hợp các
thiện
chậm chạp
về việc thực hiện mục tiêu dự án
Đáp ứng sự thích nghi
Khó khăn trong giám sát
nhanh chóng
và kiểm soát
Duy trì kỷ luật làm việc
Đại diện toàn quyền, chịu trách nhiệm hoàn toàn
tốt
Quản lý phí tăng cao Trải qua nhiều căng
Trách nhiệm Phục vụ KH Toàn bộ quá trình DA
Động lực và cam kết
thẳng (stress)
được cải thiện
Thực hiện hợp đồng, thực hiện dự án, đảm bảo mục tiêu Lập KH thực hiện, điều hành tổng thể, Xây dựng đội ngũ DA Đưa ra quyết sách 87 88
3.2 Giám đốc dự án
Tố chất cần thiết
3.3 Xây dựng đội ngũ DA
Đội ngũ DA
Mức độ sâu rộng về kiến
Là một tập thể các CBNV trực tiếp thực hiện các công việc
DA được thành lập trong thời gian tồn tại của DA
Có cùng mục tiêu, lý tưởng, ảnh hưởng, phối hợp lẫn nhau
thức chuyên môn Hiểu biết sâu rộng về kiến thức tổng hợp
Kiến thức Khái niệm
Kiến thức quản lý
Quyền lợi và trách nhiệm
Nguyên tắc xây dựng đội ngũ DA
Khích lệ và ràng buộc
Chỉ đạo và giúp đỡ
Dung hòa các mối quan hệ bên ngoài
Năng lực Lãnh đạo Ngoại giao Quyết định Phẩm cách Tính cách Đạo đức
89 90
15
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
3.3 Xây dựng đội ngũ DA
Phát triển và lãnh đạo
Phát triển Xây dựng văn hóa đội
4. Lập kế hoạch và ngân sách dự án
ngũ DA
Đào tạo và bồi dưỡng
Đánh giá và khuyến
khích
PP cơ cấu
Quản trị xung đột
PP cá nhân
Theo hình thức giám sát
Theo hình thức tham gia
Theo hình thức đội ngũ
Lãnh đạo
91
4. Lập kế hoạch và ngân sách DA
4.1 Lập kế hoạch DA
Khái niệm
Lập kế hoạch dự án là:
Các vấn đề chung về lập kế hoạch DA Cơ cấu phân chia công việc WBS
công việc nhằm hoàn thành mục tiêu
Xác định những công việc cần làm Sắp xếp theo thứ tự hợp lý Xác định nguồn lực và thời gian thực hiện các
Khái niệm Phương pháp lập WBS Trình tự lập WBS Ma trận trách nhiệm
Ngân sách DA Khái niệm Phương pháp lập ngân sách Ước lượng các yếu tố CP
93 94
4.1 Lập kế hoạch DA
Ý nghĩa
4.1 Lập kế hoạch DA
Trình tự
Cơ sở đảm bảo mục tiêu dự án Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất
Xác lập mục tiêu dự án
Phát triển kế hoạch
Sơ đồ kế hoạch
lượng dự toán ngân sách & kiểm tra tài chính
Báo cáo, Kết thúc
Dự toán chi phí, phân bổ nguồn lực
Lập tiến độ thực hiện
Có sở tuyển dụng, đào tạo, bố trí nhân lực Điều phối nguồn lực và quản lý tiến độ Kiểm tra, theo dõi, giám sát, kiểm soát, đánh
giá tiến trình
Giảm rủi ro
95 96
16
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
4.1 Lập kế hoạch DA
Trình tự
4.1 Lập kế hoạch DA
Nội dung kế hoạch
Phát triển kế hoạch • Lập danh mục mã hóa CV • Xây dựng WBS
Xác lập mục tiêu • Tuyên bố mục tiêu • Liệt kê mốc TG quan trọng • Bổ nhiệm nhân lực
Xây dựng sơ đồ kế hoạch • Xác định mối liên hệ công nghệ, thứ tự trước sau giữa các CV
Lập tiến độ thực hiện • TG bắt đầu – kết thúc • Độ dài từng CV
Chuẩn bị báo cáo và kết thúc dự án • Báo cáo tiến độ TG-CP
Dự toán CP và phân bổ nguồn lực • CP • Lao động • Máy móc, NVL…
1. Tổng quan chung về DA 2. Các mục tiêu dự án 3. Khía cạnh kỹ thuật và quản trị DA 4. Tiến độ 5. Nguồn lực và ngân sách 6. Nhân sự 7. Vấn đề hợp đồng 8. Phương pháp kiểm tra – đánh giá 9. Các vấn đề rủi ro tiềm ẩn 97 98
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Khái niệm
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Khái niệm
WBS = Work Breakdown Structure: Cấu trúc
Cấp 1
phân chia công việc
Dự án
Là việc phân chia một DA thành các nhóm
Cấp 2
nhiệm vụ và những công việc cụ thể
...
Công việc A
Công việc B
Công việc C
Cần phải xác định, liệt kê, lập bảng giải thích
cho từng công việc
A1
A2
A3
Cấp 3
Cấp n
99 100
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
PP lập WSB
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Trình tự lập WSB
Phân tích CV Lập danh mục và mã hóa CV Xác định thời gian, nguồn lực cho mỗi CV Xác lập ma trận trách nhiệm
3 cấp độ đầu quản trị 3 cấp độ sau yêu cầu kỹ thuật Cấp độ cuối chi tiết đủ để phân phối nguồn
lực và kinh phí
WSB phải phản ánh cách thức thực hiện DA Thông thường:
từng CV
Đảm bảo y/c dễ quản trị, phân chia trách nhiệm theo
với nhau
Các công việc độc lập tương đối nhưng có liên quan
101 102
17
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
4.3 Ngân sách DA
Khái niệm
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Ma trận trách nhiệm
Ma trận trách nhiệm (Responsible matrix) là
Ngân sách DA (ngân quỹ DA) là kế hoạch
phân phối nguồn quỹ cho các hoạt động DA nhằm đảm bảo thực hiện tốt các mục tiêu chi phí, tiến độ và đảm bảo yếu tố kỹ thuật của DA.
ma trận trong đó mô tả vai trò và trách nhiệm của mỗi tổ chức, cá nhân tham gia dự án. Ma trận trách nhiệm mô tả và thống nhất cơ cấu trách nhiệm thực hiện các công việc/gói công việc DA
Ma trận trách nhiệm được xây dựng dựa trên
Được xác định dựa trên cơ sở WBS. Phụ thuộc vào ngân sách, chính sách, điều
OBS và WBS
kiện, khả năng của tổ chức.
103 104
4.3 Ngân sách DA
Phương pháp lập
4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ trên xuống
Nội dung chuẩn bị ngân sách ở từng cấp
Thứ tự
Cấp bậc quản lý
Dự toán NS từ trên xuống Dự toán NS từ dưới lên Dự toán NS kết hợp
1
Các nhà quản lý cấp cao
Chuẩn bị ngân sách dài hạn dựa trên mục tiêu của tổ chức, các chính sách và những điều kiện ràng buộc về nguồn lực
2
Lập ngân sách trung hạn và ngắn hạn cho bộ phận chức năng phụ trách
Các nhà quản lý chức năng
3
Lập ngân sách hoạt động cho toàn bộ dự án và từng công việc cụ thể
Các nhà quản lý dự án
105 106
4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ trên xuống
4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ dưới lên
Ưu:
Nội dung chuẩnbị ngân sách ở từng cấp
Thứ tự
Cấp bậc quản lý
phù hợp với tình hình chung được xem xét trong mối quan hệ với các dự án khác Giữa chỉ tiêu dự án với khả năng tài chính
1
Các nhà quản lý cấp cao
Xây dựng khung ngân sách, xác định mục tiêu và lựa chọn dự án
Nhược
2a
Các nhà quản lý chức năng
Xây dựng ngân sách trung hạn và ngắn hạn cho từng bộ phận chức năng phụ trách
đòi hỏi phải có sự kết hợp để đạt hiệu quả không dễ dàng. sự “cạnh tranh” giữa các nhà quản lý dự án với các nhà quản lý
chức năng về lượng ngân sách được cấp và thời điểm được nhận.
cản trở sự phối hợp nhịp nhàng giữa các nhà quản lý dự án với
Các nhà quản lý dự án
2b
quản lý chức năng trong đơn vị.
Xây dựng ngân sách cho từng bộ phận, từng công việc dự án gồm cả chi phí nhân công, nguyên vật liệu…
3
Các nhà quản lý cấp cao
Tổng hợp, điều chỉnh và phê duyệt ngân sách dài hạn
Dự toán ngân sách của cấp thấp chỉ bó hẹp trong phạm vi chi phí kế hoạch của cấp trên nên nhiều khi không phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của dự án.
107 108
18
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS từ dưới lên
4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS kết hợp
Ưu điểm:
Xây dựng khung kế hoạch cho mỗi năm tài chính Cấp trên yêu cầu cấp dưới đệ trình yêu cầu ngân sách của đơn
vị
thiết.
quá trình tổng hợp ngân sách được bắt đầu từ đơn vị thấp nhất
đến cấp cao hơn.
dự tính khá chính xác về nguồn lực và chi phí cần
trong việc dự toán ngân sách.
Nhược điểm:
Ngân sách chi tiết của dự án được tổng hợp theo cơ cấu tổ chức dự án, sau đó tổng hợp thành ngân sách tổng thể của doanh nghiệp, đơn vị.
Cuối cùng, các nhà lãnh đạo cấp cao xem xét và hiệu chỉnh nếu
thấy cần thiết.
là biện pháp đào tạo các nhà quản lý cấp thấp
Sau khi được duyệt sơ bộ, các trưởng phòng chức năng và giám đốc dự án tiếp tục điều chỉnh ngân sách của các bộ phận mình cho đến khi đạt yêu cầu.
cần phải có danh mục đầy đủ các công việc của dự án khó có thể đạt được trong thực tế. Các nhà quản lý cấp cao không có nhiều cơ hội kiểm soát quá trình lập ngân sách của cấp dưới.
109 110
4.3 Ngân sách DA
Dự toán NS kết hợp
4.3 Ngân sách DA
Ước lượng chi phí
Ưu điểm:
Chi phí trực tiếp
: NVL, lao động, máy móc
Chi phí chung
: Quản lý và hành chính
Lợi nhuận định mức và thuế
Nhược điểm:
Ngân sách được hình thành với sự tham gia của nhiều cấp quản lý tạo cơ hội tốt cho các bộ phận phát huy tính sáng tạo chủ động của đơn vị.
gian.
Quá trình lập dự toán kéo dài và tốn nhiều thời
hoạch ngân sách của đơn vị mình nhưng họ vẫn có xu hướng dự toán cao hơn.
Mặc dù có thêm thông tin cho cấp dưới lập kế
111 112
Các bước lập ngân sách công việc
4.3 Ngân sách DA
Ước lượng chi phí
Bước 1. Chọn một hoạt động (công việc) để lập dự toán chi phí.
Nên chuẩn bị 2 loại NS:
Bước 2. Xác định các tiêu chuẩn hoàn thiện cho công việc
điều hành DA
B3. Xác định các nguồn
B3. Xác định thời gian để thực hiện.
lực cần thiết B4. Xác định định mức từng nguồn lực phù hợp.
B3. Xác định định mức từng nguồn lực phù hợp cho công việc. B4. Tính toán
B4. Xác định mức nguồn lực và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết
B5. Xem xét những tác động có thể xảy ra nếu kéo dài thêm thời gian.
chi phí thực hiện công việc.
CP trực tiếp + CP chung ước lượng lợi nhuận Hạn chế về nguồn lực Giới hạn về thời gian Không bị giới hạn nguồn lực và thời gian CP trực tiếp
B6. Tính toán chi phí thực hiện công việc đó.
B5. Tính toán chi phí thực hiện công việc
114 113
19
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Quy trình phân tích lập tiến độ dự án
5. Lập tiến độ dự án
Đầu vào
Xử lý
Đầu ra
• Thời gian
• sơ đồ Gantt • Sơ đồ mạng CPM/PERT
• WBS • Mối quan hệ trước sau giữa các CV • Thời gian, nguồn lực thực hiện từng CV
hoàn thành • CV găng • TG dự trữ • Nguồn lực điều hòa • Tiến triển của DA
116
Trình tự lập tiến độ dự án
Các công cụ hoạch định dự án
• Dự kiến thời gian cần thiết cho mỗi CV
1
• Xđ TG bắt đầu-kết thúc cho mỗi CV • Xđ các mốc quan trọng
2
Sơ đồ thanh ngang – Sơ đồ GANTT Phân tích sơ đồ mạng Phương pháp CPM Phương pháp PERT
• Xđ trình tự cần thiết của các CV
3
• Xđ các CV quan trọng và dự kiến rủi ro
4
• Xđ sự cân đối giữa Thời gian và chi phí
5
117 118
5.1 Sơ đồ Gantt
5.1 Sơ đồ Gantt Tác dụng
Biểu đồ Gantt = Biểu đồ thanh ngang Thể hiện tiến trình thực tế, kế hoạch thực
hiện DA theo trình tự thời gian
dễ đọc, dễ nhận biết hiện trạng thực tế dễ xây dựng, khá phổ biến thấy được tình hình nhanh chậm, tính liên tục đẩy nhanh tiến trình, tái sắp xếp lại để đảm bảo tính liên tục, tái phân phối nguồn lực nhằm đảm bảo tính hợp lý.
thường có một số ký hiệu riêng để nhấn mạnh những vấn đề liên quan đặc biệt đến công tác.
Cấu trúc: Cột dọc Trục hoành Đoạn thẳng
: công tác cụ thể : thời gian : độ dài công tác
2 sơ đồ GANTT: một cho thời gian triển khai sớm nhất và một cho thời gian triển khai muộn nhất.
119 120
20
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ biểu đồ Gantt
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
5.1 Sơ đồ Gantt
Một nhà máy thép đang cố gắng tránh chi phí cho việc
Hạn chế:
lắp đặt một thiết bị kiểm soát ô nhiễm không khí.
Đối với những dự án phức tạp: không
Tuy nhiên, để bảo vệ môi trường địa phương, các cơ quan chức năng đã buộc nhà máy phải lắp một hệ thống lọc không khí trong vòng 16 tuần.
thể chỉ ra đủ sự tương tác và mối quan hệ giữa các loại công việc.
Khó nhận biết công tác nào tiếp theo
Nhà máy đã bị cảnh báo rằng nó sẽ bị buộc phải đóng cửa nếu thiết bị này không được lắp đặt trong thời gian cho phép.
Do đó, ông GĐ muốn hệ thống lọc này phải được lắp đặt
đúng hạn và thuận lợi.
công tác nào khi biểu đồ phản ánh quá nhiều công tác liên tiếp nhau.
Những công tác của DA này được thể hiện trong bảng
sau:
Cao Hào Thi – Trung tâm viện công nghệ Châu Á tại VN) (
121 122
Ví dụ biểu đồ Gantt
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
Ví dụ biểu đồ Gantt
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
CV
Mô tả
CV trước
Tg (tuần)
A
Xây dựng bộ phận bên trong
-
2
CV
Sơ đồ Gantt của dự án (triển khai sớm)
Sơ đồ Gantt của dự án (triển khai chậm)
B
Sửa chữa mái và sàn
-
3
C
Xây ống gom khói
A
2
D
Đổ bê-tông và xây khung
B
4
E
Xây cửa lò chịu nhiệt
C
4
F
Lắp đặt hệ thống kiểm soát
C
3
G
Lắp đặt thiết bị lọc khí
D,E
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
H
Kiểm tra và thử nghiệm
F,G
2
A B C D E F G H
123 Tuần 124
5.2 Sơ đồ mạng công việc
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Phương pháp sơ đồ mạng phổ biến:
Thể hiện mối quan hệ giữa các công tác DA Là mô hình thể hiện toàn bộ dự án thành
một thể thống nhất
tổng quan và đánh giá dự án)
Mô tả mối quan hệ liên tục giữa các CV, nối kết các CV và các sự kiện theo thứ tự trước sau.
CPM: Critical Path Method (PP đường găng) PERT: Project Evaluation & Review Technique (PP
125 126
21
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Các phần tử
Phân biệt CPM và PERT
CPM
PERT
Sự kiện
Giống
một hoặc 1 số công tác
Là mốc đánh dấu sự bắt đầu hay kết thúc của
Công tác – tác vụ - công việc
Khác
Không tiêu hao thời gian và nguồn lực mà chỉ thể hiện vị trí cụ thể của các công tác trên sơ đồ.
thời gian và nguồn lực
-Hình thức (AOA hoặc AON) -Trình tự lập sơ đồ -Thời gian là đại lượng xác định, được tính từ định mức lao động -là hằng số
-Thời gian được cho dưới dạng hàm phân phối xác suất -Tính ngẫu nhiên
Quá trình hoặc tập hợp các quá trình có tiêu hao
127 128
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Các phần tử
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Các phần tử
Đường và đường găng
Nguồn lực
Nhân lực, chi phí và và vật chất cần thiết để thực
hiện công tác Thời gian công tác
công tác nằm trên đường đó.
ước lượng
Đường, tiến trình: sự sắp xếp liên tục của các công tác đi từ sự kiện bắt đầu đến sự kiện kết thúc. Chiều dài của đường: tổng thời gian thực hiện các Khoảng thời gian để hoàn thành công tác theo
tính chất của công việc
Được ấn định trước hay tính toán trước dựa vào Đường găng: đường có độ dài lớn nhất công tác nằm trên đường găng là công tác găng
129 130
5.2 Sơ đồ mạng công việc
AON – Activities on Note
của các công tác.
Các công tác được trình bày trên một nút (hình chữ nhật). Những thông tin trong hình chữ nhật gồm tên công tác, ngày bắt đầu, ngày kết thúc và độ dài thời gian thực hiện công tác. Các mũi tên chỉ thuần túy xác định thứ tự trước sau
điểm đứng sau. Tất cả các điểm trừ điểm đầu đều có ít nhất một điểm đứng trước.
Tất cả các điểm trừ điểm cuối đều có ít nhất một
131 132
22
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
5.1 Sơ đồ mạng công việc
AOA – Activities on Arrows
công tác được đặt trên đường, phổ biến hơn
pp AON
CV được đặt trên các đường có mũi tên chỉ
chiều thuận lợi cho CV
Trên đường này ghi rõ thông tin về thời gian,
chi phí, nguồn lực để hoàn thành CV.
Điểm đầu tiên của mạng là điểm khởi đầu Điểm cuối cùng là điểm kết thúc
Bắt đầu Kết thúc
133 134
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Một số định nghĩa
AOA
AON
3
4
3
4
A (3 ngày)
A (3 ngày)
136
135
5.2 Sơ đồ mạng công việc Mối quan hệ giữa các công việc
5.2 Sơ đồ mạng công việc Mối quan hệ giữa các công việc
Hai công việc nối tiếp nhau: Công việc B chỉ
có thể bắt đầu khi A hoàn thành.
Hai công việc hội tụ: Hai công việc A và B có thể bắt đầu không cùng thời điểm nhưng cùng hoàn thành tại một thời điểm
A (3 ngày)
B (2 ngày)
3
4
5
3
A (3 ngày) 5
A (3 ngày)
3
4
5
A (3 ngày)
B (2 ngày)
4
B (2 ngày)
137
138
23
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
5.2 Sơ đồ mạng công việc
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Mối quan hệ giữa các công việc
Nguyên tắc
Đánh số thứ tự các sự kiện:
Hai công việc thực hiện đồng thời: công việc A và B đều bắt đầu thực hiện cùng 1 thời điểm
dưới, từ trái qua phải.
Đánh số theo trình tự các sự kiện từ trên xuống
kiện ở nơi mũi tên dẫn đến.
A (3 ngày)
4
3
A (3 ngày)
Sự kiện ở nơi bắt đầu mũi tên có số nhỏ hơn sự
5
B (2 ngày)
đến khi các sự kiện ở nơi mũi tên này bắt đầu đã được đánh số.
Khi gặp sự kiện có nhiều mũi tên đến thì quay về đánh số các sự kiện bình thường nằm trên các đường khác. Chỉ đánh số các sự kiện có nhiều mũi tên cùng
140 139
5.2 Sơ đồ mạng công việc
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
Nguyên tắc
Mỗi sự kiện phải có công tác đến và công tác đi
Tất cả các công tác trong sơ đồ mạng phải hướng từ trái
sang phải không được quay trở lại sự kiện mà chúng
Sự kiện bắt đầu chỉ có công tác đi Sự kiện kết thúc chỉ có công tác đến
xuất phát, nghĩa là không được lập thành vòng kín
6
3
3
4
1
2
8
7
4
5
1
2
6
5
142 141
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
Những công tác riêng biệt không được ký
Công việc (biến) giả: Biến giả là một biến thể hiện một công việc không có thực, không đòi hỏi thời gian và chi phí để thực hiện nhưng nó có tác dụng chỉ rõ mối quan hệ giữa các công việc và sự kiện trong sơ đồ PERT.
hiệu bởi cùng một số, nghĩa là không được cùng sự kiện xuất phát và sự kiện kết thúc.
2
a (5 ngày)
c (2 ngày)
a
1
2
X
1
4
b
b (3 ngày)
d (6 ngày)
3
143 144
24
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
5.2 Sơ đồ mạng công việc
Nguyên tắc
Các bước chính khi xây dựng sơ đồ mạng CPM/PERT
Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất,
không nên có quá nhiều công tác giao cắt nhau
việc
2
1. Xác định dự án và các công việc cần thực hiện 2. Thiết lập mối quan hệ và trình tự giữa các công
1
4
đường găng.
3. Vẽ sơ đồ liên kết các hoạt động này với nhau. 4. Phân bổ thời gian và chi phí cho mỗi hoạt động. 5. Tính thời gian dài nhất qua sơ đồ; đây được gọi là
giám sát và kiểm soát dự án.
3
6. Sử dụng sơ đồ để lập kế hoạch, lên lịch thực hiện,
145 146
Ví dụ sơ đồ mạng AOA
Ví dụ sơ đồ mạng
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
CV
Mô tả
CV trước
Tg (tuần)
A
Xây dựng bộ phận bên trong
-
2
C, 2
B
Sửa chữa mái và sàn
-
3
F, 3
A, 2
C
Xây ống gom khói
A
2
H, 2
E, 4
2 4
D
Đổ bê-tông và xây khung
B
4
E
Xây cửa lò chịu nhiệt
C
4
G, 5
B, 3
F
Lắp đặt hệ thống kiểm soát
C
3
6 7 1
G
Lắp đặt thiết bị lọc khí
D,E
5
D, 4
H
Kiểm tra và thử nghiệm
F,G
2
3 5
147 148
Ví dụ sơ đồ mạng AON
F (3 tuần)
A (2 tuần)
C (2 tuần)
G (5 tuần)
H (2 tuần)
E (4 tuần)
B (3 tuần)
D (4 tuần)
5.3 PHƯƠNG PHÁP CPM
149 150
25
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Thông số sự kiện
5.3.1 Thông số Sơ đồ mạng AOA
KH
Khái niệm
Công thức
Lưu ý
j
i
A
Lj
Li
Ej
Ei
Ej
Ô trái sau = Max(Ô trái trước + t.gian thực hiện)
tij
Rj
Ri
Ej = Maxi(Ei + tij) E1 = 0
Thời gian sớm nhất để hoàn thành sự kiện j
Li
Li = Minj(Lj – tj) Ln = En
Ô phải trước = Min (Ô phải sau – thời gian thực hiện)
Thời gian chậm nhất để hoàn thành một sự kiện
Rj = Lj – Ej
: sự kiện đứng trước đi đến j : thời gian dự trữ của sự kiện j : thời gian thực hiện công việc A (công việc ij –
Rj Thời gian dự trữ của sự kiện
công việc nằm giữa sự kiện i và sự kiện j)
Rj = 0 j là sự kiện nằm trên đường 152 găng
j : sự kiện đang xét Ej, Lj : Thời điểm sớm, muộn i Rj tij 151
Thông số công việc
Thông số công việc – TG dự trữ
Khái niệm
Công thức tính
KH
Khái niệm
Công thức tính
KH SRij Dự trữ gốc (dự trữ bắt đầu):
SRij = Lj – Li – tij
ESij Thời điểm bắt đầu sớm
ESij = Ei
thời gian tối đa có thể trì hoãn bắt đầu hoặc kéo dài CV ij mà không a/h đến LF của CV trước
EFij Thời điểm kết thúc sớm
EFij = ESij + tij
FRij
FRij = Ej – Ei – tij
LFij Thời điểm kết thúc muộn
LFij = Lj
LSij Thời điểm bắt đầu muộn
LSij = LFij – tij
Dự trữ ngọn (dự trữ kết thúc): thời gian tối đa có thể trì hoãn sự hoàn thành của công việc ij mà không ảnh hưởng đến ES của CV sau nó
153 154
Các dạng thời gian dự trữ
Thông số công việc – TG dự trữ
Ei
Li
Lj
Ej
KH
Khái niệm
Công thức tính
tij
GRij
i
j
GRij = Lj – Ei – tij GRij = LFij – ESij – tij
Dự trữ chung (dự trữ toàn phần): tất cả CV liên quan kề nhau trên đường đi dài nhất từ SK bắt đầu đến SK kết thúc
IRij
GRij Dự trữ chung
IRij = Ej – Li – tij
SRij Dự trữ Bắt đầu
Dự trữ riêng (dự trữ độc lập): thời gian tối đa có thể trì hoãn CV ij mà không ảnh hưởng đến thời gian dự trữ trước và sau nó
FRij Dự trữ kết thúc
IRij Dự trữ riêng 155 156
26
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Trình tự tính toán
VÍ DỤ CV
Mô tả
Tg (tuần)
CV trước
A Xây dựng bộ phận bên trong
-
2
B Sửa chữa mái và sàn
-
3
Bước 1 Tính thời điểm sớm nhất của sự kiện (từ trái qua phải) E1 = 0 Ej = Maxi(Ei + tij)
Bước 2 Tính thời điểm muộn nhất của sự kiện (từ phải qua trái) Ln = En Li = Minj(Lj – tj)
C Xây ống gom khói
A
2
Bước 3 Xác định đường găng: là đường dài nhất đi qua các sự kiện găng. Các sự kiện trên đường găng có Rj = 0
D Đổ bê-tông và xây khung
B
4
E Xây cửa lò chịu nhiệt
C
4
F
Lắp đặt hệ thống kiểm soát
C
3
G
Lắp đặt thiết bị lọc khí
D,E
5
Bước 4 Tính thời điểm sớm của công việc ESij = Ei EFij = ESij + tij
H Kiểm tra và thử nghiệm
F,G
2
Bước 6 Tính thời gian dự trữ DT chung GRij = Lj – Ei – tij DT gốc SRij = Lj – Li – tij DT ngọn FRij = Ej – Ei – tij DT riêng IRij = Ej – Li – tij
Bước 5 Tính thời điểm muộn của công việc LFij = Lj LSij = LFij – tij
157 158
Ví dụ - Bước 1-2-3
Ví dụ - bước 4-5-6
CV
LFij = Lj
C, 2
A(1-2)
F, 3
A, 2
E, 4
H, 2
B, 3
G, 5
D, 4
Sơ đồ mạng CV
Bước 1 Bước 3 Bước 2 2 4 tij 2 ESij = Ei 0 EFij = ESij + tij 0+2 = 2 LSij = LFij – tij 2 – 2 = 0 2 GRij = Lj – Ei – tij 2 – 0 – 2 = 0 4 4 2 2 B(1-3) 3 0 0+3 = 3 4 – 3 = 1 4 4 – 0 – 3 = 1 0 0 C(2-4) 2 2 2+2 = 4 4 – 2 = 2 4 4 – 2 – 2 = 0 D(3-5) 4 3 3+4 = 7 8 – 4 = 4 8 – 3 – 4 = 1 8 7 6 1 13 13 E(4-5) 4 4 4+4 = 8 8 – 4 = 4 8 – 4 – 4 = 0 8 15 15 0 0 0 0 3 4+3 = 7 13 – 3 = 10 13 – 4 – 3 = 6 13 F(4-6) 4 0 G(5-6) 5 8 8+5 = 13 13 – 5 = 8 13 – 8 – 5 = 0 13 H(6-7) 2 13 13+2 = 15 15 – 2 = 13 15 – 13 – 2 = 0 15 3 5 4 3 8 8 1 0
159 160
5.3.2 Thông số Sơ đồ mạng AON
5.3.2 Thông số Sơ đồ mạng AON
ES
EF
ES
EF
t
t
Cộng t
i
j
Max
ES
t
EF
ES
EF
t
LS GR LF
LS GR LF
Trừ
i
j
Hướng xuôi: ES và
Hướng ngược: LF và
LS GR LF
LS GR LF
Min
Trừ t
EF ES khởi đầu = 0 EFi = ESi + t ESj = max { EFi }
LS LFcuối cùng = EFkết thúc LSi = LFi – t LFi = min { LSj } Thời gian dự trữ chung GR = LS – ES
161 162
27
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ
Ví dụ sơ đồ mạng
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
CV
Mô tả
CV trước
Tg (tuần)
A
Xây dựng bộ phận bên trong
-
2
B
Sửa chữa mái và sàn
-
3
4 3 7 F 10 6 13
C
Xây ống gom khói
A
2
0 2 2 A 0 0 2
2 2 4 C 2 0 4
D
Đổ bê-tông và xây khung
B
4
4 4 8 E 4 0 8
8 5 13 G 8 0 13
13 2 15 H 13 0 15
E
Xây cửa lò chịu nhiệt
C
4
F
Lắp đặt hệ thống kiểm soát
C
3
3 4 7 D 4 1 8
0 3 3 B 1 1 4
G
Lắp đặt thiết bị lọc khí
D,E
5
H
Kiểm tra và thử nghiệm
F,G
2
163 164
Thời gian kì vọng
Thời gian dự tính lạc quan (a) là thời gian hoàn tất công việc
trong điều kiện thuận lợi.
Thời gian dự tính bi quan (b) là thời gian hoàn tất công việc
trong điều kiện không thuận lợi.
Thời gian phổ biến (m) là thời gian ước lượng gần với thời
gian thực tế cần để hoàn tất công việc. Thời gian kì vọng để thực hiện công việc:
5.4 PHƯƠNG PHÁP PERT
Phân phối Beta với 3 loại thời gian ước tính
165 166
Phương sai
thời gian hoàn thành công việc tăng.
Phương sai thời gian thực hiện dự án
= phương sai thời gian thực hiện các công việc găng
Xác suất xảy ra <‘a’ là 1%
Xác suất xảy ra >‘b’ là 1%
Trong đó:
là phương sai của
Thời gian
Xác suất Khi phương sai càng lớn thì tính không chắc chắn về
công việc găng thứ i 168
a m b 167
28
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Trình tự tính toán theo PP PERT
Khả năng hoàn thành dự án Khả năng hoàn thành DA trong thời gian mong
muốn D: thời gian để hoàn thành dự án trong điều kiện
Bước 2
Bước 4
Bước 3
trung bình ứng với các thời gian kì vọng te S: thời gian mong muốn hoàn thành dự án 2: phương sai của các công việc găng i: các công việc găng Ta có:
Bước 1 Vẽ sơ đồ mạng
Xđ các CV găng và đường găng trên sơ đồ
Tính các thông số te , 2 cho từng công việc
Xđ khả năng hoàn thành DA trong tg mong muốn
Đặt
169 170
Dạng toán
Ví dụ
Công việc T.Gian lạc quan
T.Gian phổ biến (m)
T.Gian bi quan (b)
(a)
1. Cho thời hạn S, tìm xác suất để thời gian hoàn thành DA nằm trong thời hạn S đó.
S Z p% 2. Cho xác suất p, xác định xem DA có p khả năng hoàn thành trong thời hạn bao lâu
Tức là:
p Z S
A B C D E F G H
1 2 1 2 1 1 3 1
3 4 3 6 7 11 7 3
2 3 2 4 4 3 5 2
Tức là:
Ví dụ
Công việc T.Gian lạc
171 172
Ví dụ
quan (a)
T.Gian phổ biến (m)
T.Gian bi quan (b)
Thời gian kì vọng
Phương sai
1
2
2
4/36
A
3
Yêu cầu:
2
3
3
B
4
a) Xác định thời gian trung bình để hoàn thành dự án
theo kì vọng
1
2
2
4/36
C
3
b) Xác định xác suất để DA hoàn thành muộn nhất là
4
D
2
4
6
16 tuần
1
4
4
36/36
E
7
c) Tính thời gian hoàn thành dự án với xác suất 70%
1
3
4
F
11
3
5
5
16/36
G
7
1
2
2
4/36
H
3
TỔNG CỘNG
64/36
174 173
29
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ
Ví dụ
a) Thời gian trung bình để hoàn thành dự án
C, 2
theo kì vọng là D = 15 tuần
F, 4
A, 2
2 4 4 4 2 2 0 0
E, 4
H, 2
B, 3
G, 5
6 1 13 13 0 0 0 7 15 15 0 0
D, 4
3 5 4 3 8 8 1 0
175 176
Ví dụ
Ví dụ
Tổng phương sai các công việc găng
Với p = 0,7, tra bảng tìm được Z = 0,52 thay vào
Độ lệch chuẩn thời gian hoàn thành DA:
Tính hệ số Z
công thức ta có:
Tra bảng và tìm ra p = 0,7734 = 77,34%
Vậy, với khả năng hoàn thành DA với xác suất 70% thì dự án sẽ hoàn thành trong vòng 15,69 tuần
Vậy xác suất để hoàn thành DA trong vòng 16 tuần là 77,34%
b) Xác suất hoàn thành DA trong vòng 16 tuần c) Thời gian hoàn thành DA với xác suất 70%:
Thời gian dự trữ chung
177 178
5.5 Lập tiến độ DA
Trình tự
5.5 Lập tiến độ DA
Dùng để:
Bước 1 Xác định các công việc và mối liên hệ
Điều chỉnh biểu đồ nguồn lực Kéo dài thời gian thực hiện công việc Điều hòa nguồn lực
Bước 2 Vẽ sơ đồ mạng công việc
Bước 3 Tính sơ đồ mạng
Bước 4 Chuyển sơ đồ mạng lên lịch tiến độ
Bước 5 Tối ưu hóa sơ đồ mạng
179 180
30
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
6. Phân bổ nguồn lực
6. Phân bổ nguồn lực
Các vấn đề cơ bản về nguồn lực Điều hòa nguồn lực PP đường găng Phân bổ nguồn lực hạn chế Mối quan hệ giữa thời gian và chi phí
183
6.1 Nguồn lực
Các loại nguồn lực
6.1 Nguồn lực
Các loại nguồn lực Ví dụ Các loại
PL theo Nguyên lý kế toán
- CP Nhân công (nhân lực) -CP NVL -CP khác: lãi
1
-có thể phục hồi -tiêu hao dần
Các nguồn lực để thực hiện DA là những khả năng hiện có về nhân lực, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, tài chính
- lực lượng lao động - NVL, bán thành phẩm, vốn…
2 Sự sẵn có - Đặc tính khối lượng
Thời gian: hạn chế Nguồn lực: hạn chế
-không bị ràng buộc: sẵn có không hạn chế -bị ràng buộc: khó huy động
- LĐ phổ thông, tbị thông thường - trang thiết bị đặc biệt, chuyên gia, vật tư hiếm
3 Sự sẵn có - Đặc tính sự ràng buộc
-Có khả năng dự trữ -Không có khả năng dự trữ
- tiền, vật tư - công thợ, ca máy, tgian 185
4 Tính chất thay thế - có được thay thế bằng nguồn lực khác hay không 5 Khả năng dự trữ 184
6.1 Nguồn lực
Các bài toán phân bổ NL
Thời gian ↔ nguồn lực
Cấp 1: nguồn lực có sẵn, không hạn chế Cấp 2: nguồn lực bị tiêu hao dần Cấp 3: nguồn lực quý, hiếm
khoảng thời gian nhất định với mức độ sử dụng NL càng ít càng tốt
Thời gian hạn chế: DA cần hoàn thành trong
nhanh càng tốt nhưng không vượt quá khả năng đáp ứng của NL
Nguồn lực hạn chế: DA cần hoàn thành càng
186 187
31
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
6.1 Nguồn lực
Các bài toán phân bổ NL
6.2 Điều hòa nguồn lực
Khái niệm
Điều hòa nguồn lực: mức độ sử dụng không hài hòa
Đẩy nhanh tiến độ: chiều dài đường găng vượt quá thời hạn cho phép, cần rút ngắn sao cho cp tăng ở mức thấp nhất
Phân bổ nguồn lực trong đk hạn chế: nhu cầu NL vượt quá
Là tìm cách phân bổ NL thực hiện DA một cách đều đặn và ổn định theo thời gian, để nhu cầu NL không bị thiếu hụt hoặc dư thừa so với khả năng sẵn có của tổ chức thực hiện DA
khả năng cung cấp kéo dài đường găng
Tối ưu hóa quan hệ thời gian – chi phí
Phải cân bằng:
188 189
6.2 Điều hòa nguồn lực
Mục đích
6.2 Điều hòa nguồn lực
Các bước thực hiện
1.
Từ sơ đồ mạng chuyển đổi sang sơ đồ thanh ngang (Gantt)
Giảm độ dao động trong việc huy động các
với tất cả các công tác bắt đầu ở thời điểm sớm nhất như có
nguồn lực.
thể.
Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn
2.
Vẽ sơ đồ khối lượng của mỗi nguồn lực.
đến chi phí thấp hơn.
3.
Chọn nguồn lực nào dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các
Việc triển khai thực hiện dự án sẽ ổn định
công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của
hơn.
chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt dự án.
4.
Giảm bớt công sức/nỗ lực quản lý.
Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn nguồn
lực kế tiếp và lặp lại bước trên
Bài toán điều hòa biểu đồ chất tải NL
Ví dụ - bước 4,5,6
190 191
5.2 Sơ đồ mạng CPM
6.2 Điều hòa nguồn lực
CV
Mô tả
CV tij ESij = Ei EFij = ESij + tij LFij = Lj LSij = LFij – tij GRij = Lj – Ei – tij
CV trước
Tg (tuần)
Nhân công
A(1-2) Xây dựng bộ phận bên trong
-
2
5
B(1-3) Sửa chữa mái và sàn
-
3
5
C(2-4) Xây ống gom khói
A
2
2
D(3-5) Đổ bê-tông và xây khung
B
4
5
E(4-5) Xây cửa lò chịu nhiệt
C
4
3
F(4-6) Lắp đặt hệ thống kiểm soát
C
3
2
G(5-6) Lắp đặt thiết bị lọc khí
D,E
5
2
H(6-7) Kiểm tra và thử nghiệm
F,G
2
3
A(1-2) 2 0 0+2 = 2 2 2 – 2 = 0 2 – 0 – 2 = 0 B(1-3) 3 0 0+3 = 3 4 4 – 3 = 1 4 – 0 – 3 = 1 C(2-4) 2 2 2+2 = 4 4 4 – 2 = 2 4 – 2 – 2 = 0 D(3-5) 4 3 3+4 = 7 8 8 – 4 = 4 8 – 3 – 4 = 1 E(4-5) 4 4 4+4 = 8 8 8 – 4 = 4 8 – 4 – 4 = 0 3 4+3 = 7 13 13 – 3 = 10 13 – 4 – 3 = 6 F(4-6) 4 G(5-6) 5 8 13 8+5 = 13 13 – 5 = 8 13 – 8 – 5 = 0 H(6-7) 2 15 13 13+2 = 15 15 – 2 = 13 15 – 13 – 2 = 0
192 193
32
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
C, 2,2
C, 2,2
F, 3,2
F, 3,2
A, 2,5
A, 2,5
E, 4,3
E, 4,3
2 2 4 4 4 4 2 2 2 2 4 4 0 0 0 0
B, 3,5
B, 3,5
G, 5,2
D,4,5
G, 5,2
D, 4,5
H, 2,3
H, 2,3
10
10
7 7 1 1 3 3 5 5 6 6 0 0 0 15 15 0 15 15 4 4 3 3 13 13 13 13 8 8 8 8 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
8 7
8 7
B, 1-3
D, 3-5
D, 3-5
B, 1-3
F, 4-6
5 4 3 2
5 4 3 2
F, 4-6 A, 1-2 A, 1-2 E, 4-5 E, 4-5 H, 6-7 H, 6-7 C, 2-4 C, 2-4 G, 5-6 G, 5-6 2 3 4 8 13 2 3 4 8 13 7 7 15 194 15 195
6.4 Phân bổ nguồn lực có hạn Quy tắc ưu tiên
6.3 Đường găng rút ngắn tiến độ
Trong trường hợp thời gian thực hiện DA hạn chế, cần
• CV găng
1
tiến hành phân bổ điều chuyển nguồn lực để đảm bảo
• CV có dự trữ thời gian nhỏ nhất
thời gian đường găng bị kéo dài vượt quá thời hạn
2
cho phép
• CV có thời gian thực hiện nhỏ nhất
3
Phải điều chỉnh rút ngắn đường găng bằng cách:
Tăng nguồn lực cho các CV găng
• CV có thời điểm khởi công hay hoàn thành sớm nhất
4
Tăng ca làm việc cho một số CV găng
• CV đòi hỏi phải hoàn thành trước
Điều nguồn lực từ CV có dự trữ thời gian sang CV găng
5
Tổ chức thực hiện song song cho một số CV găng
• CV theo ý muốn chủ quan hoặc ý nghĩa chính trị
6
Thay đổi biện pháp, công nghệ để rút ngắn thời gian một số CV
196 197
6.4 Phân bổ nguồn lực có hạn Phương pháp
6.5 MQH giữa thời gian và CP Mô hình đẩy nhanh tiến độ
Nhằm phân bổ nguồn lực trong điều kiện thời
Tiến hành từ thời điểm bắt đầu đến kết thúc DA
gian hạn chế
Lập danh sách các CV và xếp thứ tự ưu tiên và phân
Nguyên tắc
phối nguồn lực theo thứ tự ưu tiên này
Những công việc bị đẩy lùi lại được xếp theo thứ tự
để rút ngắn CV găng
ưu tiên
Tập trung vào các CV găng, huy động nguồn lực
Cứ thế, quá trình sắp xếp – phân phối – đẩy lùi được
Xây dựng 2 phương án:
lặp lại cho đến hết
Chọn cách có chi phí thấp nhất
thời gian dài
Bình thường: dự tính CP ở mức bình thường và
Đẩy nhanh: CP cao hơn, thời gian ngắn hơn 198 199
33
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Các bước thực hiện rút ngắn tiến độ với chi phí thấp nhất
1
Ví dụ CV
Mô tả
CV trước
Tg (tuần)
• Lập sơ đồ, tìm đường găng và CV găng
2
A(1-2) Xây dựng bộ phận bên trong
-
2
B(1-3) Sửa chữa mái và sàn
-
3
• Tính chi phí rút ngắn CV theo từng khoảng thời gian rút ngắn
3
C(2-4) Xây ống gom khói
A
2
• Chọn 1 công việc trên đường găng có CP rút ngắn ít nhất và rút ngắn tối đa (hoặc đến mục tiêu rút ngắn đã định)
4
D(3-5) Đổ bê-tông và xây khung
B
4
E(4-5) Xây cửa lò chịu nhiệt
C
4
F(4-6) Lắp đặt hệ thống kiểm soát
C
3
G(5-6) Lắp đặt thiết bị lọc khí
D,E
5
H(6-7) Kiểm tra và thử nghiệm
F,G
2
• Kiểm tra xem đường găng sau khi rút ngắn có còn là đường găng không? • Nếu còn là đường găng và đạt mục tiêu rút ngắn tính CP tăng thêm • Nếu còn là đường găng và chưa đạt mục tiêu rút ngắn làm lại bước 3 • Nếu không còn là đường găng xác định đường găng mới, làm lại bước 3 200 201
Ví dụ
C, 2
C, 2
F, 3
F, 3
A, 2
A, 2
2 4 4 4 2 2 4 4 4 0 2 2 2 0 0 0
6
7
E, 4
E, 4
H, 2
7 6 1
1 3
1 3
13 13
0
H, 2 1 5
1 5
15 15
0
B, 3
B, 3
G, 5
G, 5
D, 4
0 0 1 0 0 0 0 0 0
D, 4
Thực hiện rút ngắn 1 tuần (D = 14 tuần)
Ví dụ Bảng tính CP bình thường và rút ngắn
3 5 3 3 4 1 5 8 8 0 4 3 8 8 1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 202 203
Chi phí
Thời gian để hoàn thành
Công việc
Đường găng
Đường găng: A-C-E-G-H Trong đó A-C-E có chi phí rút ngắn/tuần nhỏ nhất (1.000 USD). Do đó, có thể rút ngắn thời gian thực hiện xuống còn 14 tuần.
Các công việc có thể chọn để rút ngắn là A,
hoặc C, hoặc E
Như vậy, chi phí tăng thêm là 1.000 USD,
hay tổng CP là 308.000 + 1.000 = 309.000 USD
A B C D E F G H
Bình thường 2 3 2 4 4 3 5 2
Rút ngắn còn 1 1 1 3 2 2 2 1
Bình thường 22 30 26 48 56 30 80 16
Rút ngắn 23 34 27 49 58 30,5 86 19
Rút ngắn/tuần 1 2 1 1 1 0,5 2 3
Đúng Không Đúng Không Đúng Không Đúng Đúng
ĐVT: 103 USD
308 326,5
204 205
34
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ
C, 2
C, 2
F, 3
A, 1
F, 3
A, 1
Đường găng mới: A-C-E-G-H B-D-G-H 2 4 Đường găng mới: A-C-E-G-H B-D-G-H 3 3 1 1 0 0 4 3 3 0 2 1 1 0
E, 4
H, 2
7 6 1
7
H, 2
12 12
6
E, 4
14 14 0 0
14
14
12
12
0 0 0
0
0
B, 3
G, 5
B, 3
G, 5
1 0 0 0
D, 4
D, 4
3 5 3 3 7 7 3 3 3 0 5 7 7 0 0 0
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 13 tuần)
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 13 tuần)
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất
là 2.000 USD
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng Đường găng: A-C-E-G-H
Các công việc sau có thể lựa chọn để rút
Công tác A Công tác C,E Công tác G Công tác H
: không thể rút ngắn được nữa : 1.000 USD (min) : 2.000 USD : 3.000 USD
206 207 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ngắn Hoặc C và D Hoặc E và D Hoặc G
Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 309 + 2 =
311 (103 USD)
Công tác B Công tác D Công tác G Công tác H
: 2.000 USD : 1.000 USD (min) : 2.000 USD : 3.000 USD
Đường găng: B-D-G-H
208 209
Rút ngắn C và D
Đường găng A-C-E-G-H B-D-G-H
Rút ngắn C và D
C, 1
2 4 Đường găng A-C-E-G-H B-D-G-H 2 2 1 1
4
2
2 C, 1
0 0
0
F, 3
A, 1
F, 3
2 1 1 0
A, 1
H, 2
E, 4
H, 2
7 6 1 11 11
7
6
E, 4
13 13 0 0
11
11
13
13
0
0
0
0
B, 3
B, 3
G, 5
G, 5
D, 3
0 1 0 0 0
D, 3
3 5 3 3 6 6 3 3 3 0 5 6 6 0 0 0
210 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 211 13 14
35
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 12 tuần)
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 12 tuần)
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất
là 2.000 USD
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng Đường găng: A-C-E-G-H
Chỉ cần rút ngắn công việc G Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 311 + 2 =
313 (103 USD)
Công tác A,C Công tác E Công tác G Công tác H
: không thể rút ngắn được nữa : 1.000 USD (min) : 2.000 USD : 3.000 USD
Công tác D Công tác B Công tác G Công tác H
: không thể rút ngắn được nữa : 2.000 USD (min) : 2.000 USD (min) : 3.000 USD
Đường găng: B-D-G-H
212 213
Rút ngắn G
Đường găng như cũ: A-C-E-G-H B-D-G-H
Rút ngắn G
C, 1
2 4 Đường găng như cũ A-C-E-G-H B-D-G-H 2 2 1 1
4
2
2
0 0
0
C, 1
F, 3
A, 1
F, 3
2 1 1 0
A, 1
E, 4
H, 2
H, 2
7 6 1 10 10
6
7
E, 4
12 12 0 0
10
10
12
12
0 0 0
0
0
B, 3
B, 3
G, 4
G, 4
D, 3
1 0 0 0
D, 3
3 5 3 3 6 6 3 3 3 0 5 6 6 0 0 0
Thực hiện rút ngắn thêm 2 tuần (D = 10 tuần)
Thực hiện rút ngắn thêm 2 tuần (D = 10 tuần)
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất
là 2.000 USD
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng Đường găng: A-C-E-G-H
Chỉ cần rút ngắn 2 tuần của công việc G Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 313 + 4 =
317 (103 USD)
Công tác A,C Công tác E Công tác G Công tác H
: không thể rút ngắn được nữa : 1.000 USD (min) : 2.000 USD : 3.000 USD
214 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 215 13 14
Công tác D Công tác B Công tác G Công tác H
: không thể rút ngắn được nữa : 2.000 USD (min) : 2.000 USD (min) : 3.000 USD
Đường găng: B-D-G-H
216 217
36
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Rút ngắn 2 tuần của G
Đường găng như cũ: A-C-E-G-H B-D-G-H
Rút ngắn 2 tuần của G
C, 1
2 4 Đường găng như cũ A-C-E-G-H B-D-G-H 2 2 1 1
4
2
2
C, 1
0 0
0
F, 3
A, 1
F, 3
2 1 1 0
A, 1
E, 4
H, 2
H, 2
7 6 1 8 8
7
6
E, 4
10 10 0 0
8
8
10
10
0 0
0
0
B, 3
B, 3
G, 2
G, 2
D, 3
0 1 0 0 0
D, 3
3 5 3 3 6 6 3 3 3 0 5 6 6 0 0 0
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 9 tuần)
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 9 tuần)
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường
là 3.000 USD
găng
Các công việc có thể rút ngắn:
Đường găng: A-C-E-G-H
218 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 219 13 14
Công tác A,C,G : không thể rút ngắn được nữa Công tác E Công tác H
: 1.000 USD (min) : 3.000 USD
Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 317 + 3 =
Đường găng: B-D-G-H
320 (103 USD)
Công tác D,G : không thể rút ngắn được nữa Công tác B Công tác H
: 2.000 USD (min) : 3.000 USD
Hoặc B và E Hoặc H
220 221
Rút ngắn H
Đường găng như cũ: A-C-E-G-H B-D-G-H
Rút ngắn H
C, 1
2 4 Đường găng như cũ A-C-E-G-H B-D-G-H 2 2 1 1
4
2
2
C, 1
0 0
0
F, 3
A, 1
F, 3
2 1 1 0
A, 1
E, 4
H, 1
7 6 1 8 8
6
E, 4
9 9 0 0
8
8
0 0
0
H, 1
B, 3
0 1 0 0 0
7
B, 3
G, 2
9
9
G, 2
0
D, 3
D, 3
3 5 3 3 6 6 3 3 3 0 5 6 6 0 0 0
222 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 223 13 14
37
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Thực hiện rút ngắn thêm 2 tuần (D = 7 tuần)
Thực hiện rút ngắn thêm 2 tuần (D = 7 tuần)
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường
là 3.000 USD
găng
Rút ngắn công tác B và E mỗi công tác 2
Đường găng: A-C-E-G-H
tuần
: không thể rút ngắn được
nữa
Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 320 + 6 =
Công tác A,C,G,H
: 1.000 USD (min)
326 (103 USD)
Đường găng: B-D-G-H
Công tác E
: không thể rút ngắn
được nữa Công tác B
: 2.000 USD (min)
Công tác D,G,H
224 225
Rút ngắn B và E
Đường găng như cũ: A-C-E-G-H B-D-G-H
Rút ngắn B và E
C, 1
2 4 Đường găng như cũ A-C-E-G-H B-D-G-H 2 2 1 1
4
2
0 0
2 C, 1
0
F, 3
A, 1
F, 3
2 1 1 0
A, 1
E, 2
H, 1
7 6 1 6 6
6
E, 2
7 7 0 0
6
6
0 0
0
H, 1
B, 1
0 1 0 0 0
7
G, 2
7
7
B, 1
G, 2
D, 3
0
D, 3
3 5 3 1 1 0 5 4 4 0 1 1 4 6 0 0
226 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 227 13 14
6.5 MQH giữa thời gian và CP Mô hình chi phí cực tiểu
Quan hệ giữa thời gian mong muốn và chi phí
D (tuần)
Nhằm phân bổ nguồn lực trong điều kiện
CP (1000USD)
nguồn lực là hạn chế
15 14 13 12 11 10 9 8 7 308 309 311 313 315 317 320 323 326,5
CP (1000USD) 330
Sự phụ thuộc (tuyến tính) giữa giảm giá thành
(CP biên của mỗi CV) với việc kéo dài thời
gian thực hiện CV để giảm CP trực tiếp của
phương án đẩy nhanh có thể dùng thời gian
dự trữ của CV không găng
325 320 315 310 305 300 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 228 229
38
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
7. Kiểm soát dự án
7. Kiểm soát dự án
Các vấn đề cơ bản về kiểm soát DA Quá trình Nội dung
Khái niệm
Quá trình
231
7.1 Kiểm soát DA
7.1 Kiểm soát DA
Thu thập thông tin về tiến độ, chi phí, chất lượng (các yêu
cầu về kĩ thuật)
Theo dõi
Đánh giá tình trạng So sánh các thông tin thu thập được với yêu cầu / kế
hoạch đề ra
Là quá trình đo lường, đánh giá, điều chỉnh việc thực hiện nhằm đảm bảo cho các mục tiêu, kế hoạch của DA được hoàn thành có hiệu quả Phát hiện sai sót Nắm cơ hội thúc đẩy
Xác định nguyên nhân, hướng tác động
Phân tích
Lên kế hoạch và thực hiện các hoạt động phù hợp với kế hoạch để giảm sai lệch tiêu cực, tăng sai lệch tích cực
Điều chỉnh
Quá trình
Nội dung
232 233
7.1 Kiểm soát DA
7.2 Kiểm soát DA
Theo dõi, đo lường
Quá trình thực hiện DA
-Kết quả -Chỉ tiêu thực tế
Các thay đổi
Kiểm soát chung
Các báo cáo tiến trình
Lập kế hoạch tổng quan -Kế hoạch thực hiện -Nguồn lực -Công nghệ
Thay đổi Rủi ro Vấn đề
Thay đổi nội dung
Chất lượng
Kiểm soát hỗ trợ
Tiến độ
Chi phí
Rủi ro
Thu thập thông tin, báo cáo tình hình thực hiện
Phân tích thực trạng
Các hoạt động điều chỉnh
234 235
39
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Theo dõi các công việc
Đo lường và phân tích kết quả
7.2 Quá trình Kiểm soát DA
7.2 Quá trình Kiểm soát DA
Chỉ theo dõi thời điểm hoàn thành các CV, chỉ có 2 mức độ
Có thể đo lường được Không thể đo lường được
0% và 100%
Áp dụng những CV có thời gian ngắn
Theo dõi chi tiết
Là quá trình xem xét, thu thập thông tin, thống kê, phân tích và lập báo cáo về tiến trình thực hiện DA Là việc xem xét và ghi nhận kết quả thực hiện các công việc DA theo lịch trình đã định sẵn về thời gian, chi phí, chất lượng. Có 2 loại CV Các phương pháp Theo dõi đơn giản:
Đánh giá cụ thể mức độ hoàn thành CV bằng % Phức tạp, phải xây dựng thước đo nội bộ đánh giá mức độ
Lập báo cáo tiến độ thực hiện dự án: thu thập, trình bày bằng văn bản các dữ liệu thực tế về tình hình thực hiện DA
hoàn thành CV
Điều chỉnh
Tiến độ thời gian
Phân tích kết quả: so sánh kết quả thu được với kế hoạch phát hiện sai lệch phản ứng kịp thời 236 237
7.2 Quá trình Kiểm soát DA
7.3 Nội dung Kiểm soát DA
Đưa ra giải pháp điều chỉnh tương ứng kịp
Cần cập nhật thông tin thực tế để lập biểu đồ
thời
thể hiện tiến độ dự án
Các phương án:
Đánh giá tình hình thực hiện các CV
Tính toán lại thời gian thực hiện
Khởi công (ES, LS) Hoàn thành (EF, LF) Thời gian thực hiện (t) Thời gian dự trữ (r) Tìm cơ hội giải quyết khác Xem xét lại chi phí Xem xét lại thời hạn Xem xét lại quy mô/nội dung các CV Dừng DA
238 239
7.4 Nội dung Kiểm soát DA
Chi phí
PERT và chi phí cho dự án
Kiểm soát CP tích lũy
1. Xác định chi phí cho từng công việc
2. Tính chi phí trung bình cho từng thời kỳ. Giả sử công việc D có tổng chi phí là 48000 thực hiện trong 04 tuần, vậy chi phí hàng tuần sẽ là 12000.
3. Thời gian và chi phí cho các công việc được cho
và tính trong bảng sau:
So sánh CP thực tế với kế hoạch Xem xét xu hướng vượt ra ngoài tầm kiểm soát Đặt giới hạn kiểm soát: giới hạn trên và dưới Dựa vào trực giác và phân tích rủi ro
240 241
40
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ
Ví dụ
242 244 Ví dụ: công việc C bắt đầu sớm nhất sau 2 tuần, tức là bắt đầu từ tuần thứ 3
Ví dụ
Nhận xét
Trường hợp mọi công việc bắt đầu vào thời điểm muộn nhất
Với các bảng trên, ta có thể:
Cụ thể:
Đánh giá tình hình sử dụng chi phí theo thời gian Chọn phương án phân bổ chi phí
Nếu giả sử thời điểm hiện tại là tuần thứ 6 của 15 tuần thực hiện dự án. Các công việc A, B, C đã hoàn thành với phi phí thực hiện là: 20, 36 và 26 (ngàn USD). Công việc D đã thực hiện được 10% với chi phí tương ứng là 6. Công việc E đã thực hiện đuợc 20% với chi phí là 20. công việc F đã thực hiện được 20% với chi phí là 4. 245 246
Bảng đánh giá tại tuần thứ 6
7.4 Nội dung Kiểm soát DA
Chất lượng và thay đổi thiết kế
Phát hiện sai biệt so với chỉ tiêu kĩ thuật và các tiêu chuẩn đã đặt ra cách giải quyết Kiểm soát chất lượng ↔ kiểm soát thiết kế
247 248
ở tuần thứ 6, kinh phí thực tế sử dụng đã vượt chi phí dự tính là 12 (ngàn) USD.
41
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Đặc tính
Chất lượng là gì?
Chất lượng là phạm trù có thể áp dụng đối
với mọi thực thể.
của sản phẩm (dự án) so với các tiêu chuẩn thiết kế được duyệt
Chất lượng phải thể hiện trên một tập hợp nhiều đặc tính của thực thể, thể hiện khả năng thỏa mãn nhu cầu.
Nhà sản xuất: chất lượng là mức độ hoàn thiện
Chất lượng là sự phù hợp với nhu cầu. Chất lượng phải gắn với điều kiện cụ thể của nhu cầu, của thị trường về các mặt kinh tế kỹ thuật, xã hội phong tục tập quán.
Người tiêu dùng: chất lượng là tổng thể các đặc tính của một thực thể, phù hợp với việc sử dụng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hay chất lượng là giá trị mà khách hàng nhận được, là sự thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. 249 250
Quản lý chất lượng dự án
Tác dụng
Là tập hợp các hoạt động của chức năng quản
Đáp ứng những yêu cầu của chủ đầu tư, của
lý,
những người hưởng lợi từ dự án.
là một quá trình nhằm đảm bảo cho dự án thỏa mãn tốt nhất các yêu cầu và mục tiêu đề ra.
bao gồm:
xác định các chính sách chất lượng, mục tiêu, trách
Đạt được những mục tiêu của quản lý dự án. Chất lượng và quản lý chất lượng dự án tốt là những nhân tố quan trọng đảm bảo thắng lợi trong cạnh tranh, tăng thị phần cho doanh nghiệp.
nhiệm
thực hiện chúng không qua các hoạt động: lập kế
Nâng cao chất lượng góp phần giảm chi phí sản xuất, tăng năng suất lao động, tăng thu nhập cho người lao động.
hoạch chất lượng, kiểm soát và bảo đảm chất lượng trong hệ thống.
251 252
Nội dung quản lý chất lượng dự án
1 Lập kế hoạch chất lượng dự án
với nhiều loại kế hoạch khác.
1. Lập kế hoạch chất lượng 2. Đảm bảo chất lượng 3. Kiểm tra kiểm soát chất lượng
là việc xác định các tiêu chuẩn chất lượng cho dự án và xác định phương thức để đạt các tiêu chuẩn đó. được thực hiện thường xuyên và song hành
trong doanh nghiệp, khai thác sử dụng hiệu quả các nguồn lực, giảm chi phí liên quan...
cho phép định hướng phát triển chất lượng chung
Tuy nhiên, trong một số trường hợp, quản lý chất lượng chặt chẽ có thể phát sinh tăng chi phí hoặc điều chỉnh lại kế hoạch tiến độ thời gian.
253 254
42
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Để lập kế hoạch chất lượng dự án cần những
Nội dung cơ bản
kế hoạch hóa chất lượng.
yếu tố đầu vào sau đây: Chính sách chất lượng của doanh nghiệp (Ban quản lý dự án có trách nhiệm thực hiện chính sách chất lượng của chủ đầu tư).
Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và
Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng thời kỳ, từng giai đoạn của quá trình thực hiện dự án.
Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án, chỉ ra phương hướng kế hoạch cụ thể, xây dựng các biện pháp để thực hiện thành công kế hoạch chất lượng. Phạm vi dự án Các tiêu chuẩn và quy định trong lĩnh vực chuyên môn có ảnh hưởng đến chất lượng dự án (các yêu cầu về chất lượng, các phương pháp đảm bảo chất lượng trong quá trình thiết kế, thi công). 255 256
3. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng DA
2. Đảm bảo chất lượng dự án
là tất cả các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được thực hiện trong phạm vi hệ thống chất lượng nhằm đảm bảo dự án sẽ thỏa mãn các tiêu chuẩn chất lượng tương ứng.
là việc giám sát các kết quả cụ thể của dự án để xác định xem chúng đã tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng hay chưa và tìm các biện pháp để loại bỏ những nguyên nhân không hoàn thiện.
là việc đánh giá thường xuyên tình hình hoàn thiện để đảm bảo dự án sẽ thỏa mãn các tiêu chuẩn chất lượng đã định.
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng
rất cần thiết
được thực hiện trong suốt quá trình thực
đòi hỏi dự án phải được xây dựng theo những hướng dẫn quy định, tiến hành theo các quy trình được duyệt, trên cơ sở những tính toán khoa học, theo lịch trình, tiến độ kế hoạch...
hiện dự án
257 258
Chi phí làm chất lượng
1. Tổn thất nội bộ
là những chi phí (thiệt hại) phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm và dịch vụ (được khách hàng chấp nhận) trước khi sản phẩm rời khỏi tầm kiểm soát của đơn vị.
1. Tổn thất nội bộ 2. Tổn thất bên ngoài 3. Chi phí ngăn ngừa 4. Chi phí thẩm định kiểm tra đánh giá
Tổn thất nội bộ bao gồm:
đó
Thiệt hại sản lượng do phế phẩm Chi phí sửa chữa khắc phục sản phẩm Chi phí đánh giá sai sót và phế phẩm Chi phí cho hoạt động hiệu chỉnh những thất bại 259 260
43
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
3. Chi phí ngăn ngừa
phẩm kém hoặc không có chất lượng
là toàn bộ chi phí để ngăn chặn việc tạo ra các sản
2.Tổn thất bên ngoài Tổn thất bên ngoài là toàn bộ những chi phí phát sinh do chất lượng không đạt yêu cầu khi sản phẩm đã bán ra ngoài đơn vị.
Bao gồm:
nhu cầu của khách hàng.
là những chi phí trực tiếp hướng tới việc đáp ứng
tín bị giảm).
Chi phí rà soát lại thiết kế; chi phí đánh giá lại nguồn cung cấp, số lượng nguyên vật
liệu của mỗi hợp đồng lớn;
Thiệt hại thị phần và lợi nhuận tiềm năng (do uy bao gồm:
yêu cầu.
chi phí kho hàng bảo quản nguyên liệu; chi phí đào tạo lao động, tập huấn công tác chất lượng; chi phí lập kế hoạch chất lượng; chi phí bảo dưỡng hệ thống quản lý chất lượng...
Chi phí bồi thường, chi phí kiện tụng Chi phí đánh giá sự khiếu nại của khách hàng. Chi phí kiểm tra chất lượng tại nơi khách hàng
Chi phí bảo hành 261 262
4. Chi phí thẩm định kiểm tra đánh giá
Chi phí cực tiểu ???
Chi phí thẩm định kiểm tra là các khoản chi phí như chi phí đánh giá sản phẩm hay quá trình công nghệ, thẩm định kiểm tra sản phẩm nhằm xác định mức độ phù hợp của chất lượng với nhu cầu của khách hàng.
Bao gồm:
Chi phí xây dựng các quy trình đánh giá kiểm tra chất
lượng;
Chi phí cho hoạt động kiểm tra; Chi phí kiểm tra các nhà cung ứng; Chi phí phân tích các báo cáo chất lượng; Chi phí kiểm tra dịch vụ bảo hành, sửa chữa...
263 264
7.4 Nội dung Kiểm soát DA
Tổng chi phí
Chi phí đơn vị sản phẩm
Thời gian
Chất lượng
Chi phí
Chi phí bên trong và bên ngoài
Chi phí Ngăn ngừa và kiểm tra
100%
Sản phẩm tốt
Các thay đổi
Sản phẩm hỏng
Chi phí chất lượng cực tiểu
Sản phẩm
265 266
44
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Phương pháp truyền thống
Hiện vẫn được sử dụng trong nhiều dự án Sử dụng các báo cáo chi phí được giám sát một cách riêng rẽ đối với một công việc hoặc 1 nhóm công việc trong WBS.
CÁC PHƯƠNG PHÁP
KIỂM SOÁT CHI PHÍ DA
Mỗi báo cáo gồm: Mô tả công việc Tiến độ theo thời gian Ai là người chịu trách nhiệm Ngân sách theo thời gian Nguồn lực yêu cầu (nhân lực, trang thiết bị, vật liệu...)
267 268
Ví dụ: Báo cáo hàng tuần về một dự án xây dựng
Phương pháp mới: kiểm soát chi phí theo giá trị làm ra
Chi phí theo kế hoạch của GĐ 2 là 12.000 USD
Chi phí thực tế của GĐ 2 là 14.000 USD
Sự khác biệt trong GĐ 2 là 2.000 USD
PP các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/chi phí C/SCSC (Cost/Schedule Control System Criteria) hoặc PP giá trị làm ra (Earned Value)
Sự khác biệt tích lũy là 4.000 USD
là sự phát triển của hệ thống PERT/COST và tiêu chí hệ thống kiểm soát chi phí/tiến độ
Chi phí tích lũy theo kế hoạch đến thời điểm hiện tại là 25.000 USD
Chi phí tích lũy thực tế đến thời điểm hiện tại là 29.000 USD
PP này tổng hợp cả thời gian và chi phí để
đánh giá tiến triển của dự án
269 270
Các đại lượng cơ bản
Phân tích về kết quả (Performance Analysis)
Ví dụ Dự án làm 1.000m đường có tổng chi phí là
200.000 USD.
Kế hoạch:
• Dự chi (BCWS: Budgeted Cost of the Work Schedule) • Thực chi (ACWP: Actual Cost of the Work Performed) • Giá trị làm ra (BCWP: Budgeted Cost of the Work Performed)
Phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
cứ 1 ngày làm được 25m chi phí phải tốn là 200 USD/m.
Giả sử đến cuối ngày 18:
đã làm được 400m thực chi là 80.000 USD.
• Sai lệch về tiến độ (SV: Schedule Variance) • Sai lệch về chi phí (CV: Cost Variance) • Sai lệch kế toán (AV: Accounting Variance) • Sai lệch thời gian (TV: Time Variance)
Yêu cầu:
Chỉ số kết quả công việc
Đánh giá tiến triển thực hiện dự án tại cuối ngày 18
• Chỉ số kết quả về tiến độ (SPI: Schedule Performance Index) • Chỉ số kết quả về chi phí (CPI: Cost Performance Index)
271 272
45
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
1.1 Dự chi (BCWS)
1.2 Thực chi (ACWP)
Là chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch hay giá
Là chi phí thực sự của công việc đã được thực hiện
trị công việc theo kế hoạch
trong một giai đoạn thời gian.
Là số lượng nguồn lực thường được tính theo đơn vị
Là số lượng nguồn lực thường được tính theo đơn vị tiền đã thực chi trong thực tế để thực hiện một công việc cụ thể trong một giai đoạn thời gian
tiền được hoạch định sẽ chi để thực hiện một công việc cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định của kế hoạch
Lưu ý:
Công thức:
BCWS =
X
Ngân sách dự tính cho toàn bộ công việc
% công việc được hoạch định cho đến thời điểm xem xét
chi phí NVL mua trước và trả chậm ACWP bao gồm tất cả biến phí và có tỷ lệ CP qlý tương ứng
Theo ví dụ:
Theo ví dụ:
ACWP = 80.000 (USD) đến cuối ngày 18
BCWS = 200.000 x 18/40 = 90.000 (USD) hoặc BCWS = 200 x 25 x 18 = 90.000 (USD)
273 274
2.1 Sai lệch về tiến độ (SV)
1.3 Giá trị làm ra (BCWP) Là chi phí dự tính của công việc đã được thực
hiện
X
Ngân sách dự tính cho toàn bộ công việc
% công việc thực sự đã làm cho đến thời điểm xem xét
BCWP =
hoạch Công thức
Công thức: SV Là con số tính bằng tiền thể hiện tổng cộng công việc đã hoàn thành cho tới thời điểm đánh giá là ít hơn hay nhiều hơn so với kế hoạch SV đánh giá dự án đang chậm hay nhanh so với kế
Ước tính giá trị làm ra trong thực tế
SV = BCWP – BCWS
SV > 0 : Dự án đang tiến triển vượt tiến độ (Ahead
Schedule)
Sử dụng phán xét chủ quan Dựa trên số lượng các đơn vị SP đã làm ra Sử dụng mốc tăng trưởng: giá trị định mức của mốc dự
án
SV = 0 : Dự án đang tiến triển đúng tiến độ (On Schedule) SV < 0 : Dự án đang tiến triển chậm tiến độ (Behind
Đánh giá:
Schedule)
BCWP = 200.000 x 400/1000 = 80.000 (USD) hoặc BCWP = 400 x 200
= 80.000 (USD)
Theo ví dụ: 276 275
2.1 Sai lệch về tiến độ (SV) Theo ví dụ, đến cuối ngày thứ 18:
SV = 80.000 – 90.000 = - 10.000 (USD)
2.2 Sai lệch về chi chí (CV) CV đo chi phí hoạt động của dự án Lưu ý:
Giải thích
Cần tính đúng, tính đủ, kể cả CP không là tiền mặt Khi tính BCWP đã có tính CP dự phòng
Công thức
CV = BCWP – ACWP
Dự án đang tiến triển chậm tiến độ vì SV < 0 Cụ thể là chậm tiến độ tương ứng với
10.000/200 = 50 (m) 50/25 = 2 (ngày)
CV > 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí không
vượt mức (Cost Under Run)
CV = 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí đúng
mức (On Cost)
CV < 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí vượt
mức (Cost Over Run)
Đánh giá:
277 278
46
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
2.2 Sai lệch về chi chí (CV)
2.3 Sai lệch kế toán (AV)
AV là chênh lệch giữa dự chi và thực
Theo ví dụ, cuối ngày 18:
chi trong một giai đoạn thời gian
Công thức
CV = 80.000 – 80.000 = 0 Giải thích:
AV = BCWS – ACWP
Dự án đang tiến triển với CP đúng mức
Đánh giá:
thực chi
AV > 0 : Ngân sách theo kế hoạch lớn hơn
bằng thực chi
AV = 0 : Ngân sách theo kế hoạch đúng
thực chi
AV < 0 : Ngân sách theo kế hoạch nhỏ hơn
279 280
2.3 Sai lệch kế toán (AV) Theo ví dụ, đến cuối ngày 18:
2.4 Sai lệch thời gian (TV) TV chỉ ra theo đơn vị thời gian dự án chậm
hay nhanh bao nhiêu so với kế hoạch
Công thức
AV = 90.000 – 80.000 = 10.000 (USD) Giải thích: dự án đang tiến triển với ngân sách theo kế hoạch lớn hơn thực chi
TV = SD – BCSP
Trong đó:
án
SD (Status Date): ngày xem xét/ngày đánh giá dự
Performed): thời điểm mà tại đó BCWS = BCWP (chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch bằng chi phí dự tính cho công việc đã thực hiện)
BCSP (Budgeted Cost of the Schedule
281 282
2.4 Sai lệch thời gian (TV)
3. Chỉ số kết quả
Theo ví dụ
Chỉ số kết quả tiến độ (SPI)
SPI = BCWP/BCWS
SPI > 1: công việc được thực hiện nhanh hơn so với
kế hoạch
SPI < 1: báo hiệu các vấn đề về tiến độ công việc
Theo ví dụ
BCSP = 80.000 / 25 / 200 = 16 (tại ngày 16 thì BCWS = BCWP) Giải thích TV = SD – BCSP = 18 – 16 = 2 (ngày) Dự án chậm 2 ngày so với kế hoạch
SPI = 80.000 / 90.000 = 0,89 < 1 Giải thích: dự án đang chậm tiến độ 283 284
47
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
3. Chỉ số kết quả
4. Dự báo chi phí thực hiện tương lai (Forcasting Future Cost Performance)
Chỉ số kết quả chi phí (CPI)
FCTC FCAC
CPI = BCWP/ACWP
CPI > 1: công việc được thực hiện dưới mức dự chi CPI < 1: báo hiệu các vấn đề về chi phí
Trong đó:
Theo ví dụ
BCAC (Budgeted Cost At Completion): CP dự trù tại thời điểm hoàn
n SD Giải thích BCAC BCWS BCWP ACWP
SD (Status Day): ngày đánh giá
FCTC (Forecast Cost To Complete Project): CP dự báo để hoàn thành
FCAC (Forecast Cost At Completion): CP dự báo cho toàn bộ dự án
4. Dự báo chi phí thực hiện tương lai (Forcasting Future Cost Performance)
4. Dự báo chi phí thực hiện tương lai (Forcasting Future Cost Performance)
FCTC (Forecast Cost To Complete Project): CP dự báo để hoàn thành phần còn lại của dự án
Theo ví dụ, ta có
FCAC = 80.000 + 120.000 = 200.000 USD
FCAC (Forecast Cost At Completion): CP dự
báo cho toàn bộ dự án
thành dự án CPI = 80.000/80.000 = 1 Giải thích: dự án đang chi đúng mức phần còn lại của dự án 285 286
FCAC = ACWP + FCTC Khi xác định được FCTC và FCAC, dự án sẽ dự trù thêm CP để có thể hoàn tất dự án nếu có sự vượt CP ở các thời điểm kiểm soát.
287 288
Đại lượng PT sai lệch (Variance Analysis)
Đại lượng PT kết quả (Performance Analysis)
Tên gọi Kí hiệu Giải thích Cách xách định
Tên gọi
Kí hiệu
Giải thích
Cách xách định
Dự chi (ĐVT: tiền)
BCWS (Budgeted Cost of the Work Schedule)
CP dự tính của CV theo kế hoạch Giá trị CV theo kế hoạch
(NS dự tính toàn bộ công việc) x (% công việc hoạch định cho đến thời điểm xem xét)
CP thực sự của CV đã được thực hiện
Tất cả các CP có liên quan đến CV
Thực chi (ĐVT: tiền)
ACWP (Actual Cost of the Work Performed)
CP dự tính của CV đã được thực hiện
SV = BCWP – BCWS SV (Schedule Variance) Sai lệch về tiến độ (ĐVT: tiền) SV > 0: vượt tiến độ SV = 0: đúng tiến độ SV < 0: chậm tiến độ CV = BCWP – ACWP CV (Cost Variance) Sai lệch về CP (ĐVT: tiền) CV > 0: CP không vượt mức CV = 0: đúng mức CV < 0: CP vượt mức AV = BCWS – ACWP AV (Accounting Variance) Sai lệch kế toán (ĐVT: tiền) AV > 0: NS kế hoạch > thực chi AV = 0: NS kế hoạch = thực chi AV < 0: NS kế hoạch < thực chi
BCWP (Budgeted Cost of the Work Performed)
Giá trị làm ra (ĐVT: tiền)
(NS dự tính toàn bộ công việc) x (% công việc thực sự đã làm cho đến thời điểm xem xét) 290
TV = SD – BCSP Sai lệch thời gian (ĐVT: tgian) TV (Time Variance Theo đơn vị thời gian, dự án chậm hay nhanh bao nhiêu so với kế hoạch SD: ngày đánh giá BCSP: thời điểm BCWS = BCWP 291
48
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
CPI
1,1
Chỉ số kết quả công việc
1,05 Dự án gặp vấn đề về tiến độ
Tên gọi Kí hiệu
Giải thích
Dự án tiến triển tốt về tiến độ và chi phí
Cách xách định
𝑆𝑃𝐼 =
𝐵𝐶𝑊𝑃 𝐵𝐶𝑊𝑆
1
SPI (Schedule Performanc e Index)
SPI > 1: nhanh hơn kế hoạch SPI < 1: vấn đề về tiến độ
Chỉ số kết quả về tiến độ
0,95
𝐶𝑃𝐼 =
𝐵𝐶𝑊𝑃 𝐴𝐶𝑊𝑃
0,9 Dự án gặp vấn đề về tiến độ và chi phí Dự án gặp vấn đề về chi phí 0,85
CPI > 1: thực hiện dưới mức dự chi CV < 1: vấn đề về CP
CPI (Cost Performanc e Index)
Chỉ số kết quả về chi phí
0,8
SPI
0,75 0,75 0,8 0,85 0,9 0,95 1 1,05 1,1 292 293
8. Quản trị rủi ro
8. Quản trị rủi ro và hợp đồng dự án
Khái niệm Phân loại Quá trình quản trị rủi ro
295
8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Khái niệm
8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Khái niệm
Sự không chắc chắn hoặc các mối nguy hiểm Các kết quả thực tế mà chệch hướng khỏi dự
Rủi ro là khả năng xảy ra khác biệt giữa kết quả thực tế và kết quả được dự kiến khi lập kế hoạch.
báo
“Mất mát, thương tổn, sự bất lợi, sự hủy
diệt/phá hoại”
Có thể xác định số lượng các rủi ro nhưng
Về lý thuyết, rủi ro có thể mang tính tích cực (khi kết quả thực tế tốt hơn dự kiến) hay tiêu cực (khi kết quả thực tế không tốt như dự kiến).
tính bất trắc thì không thể xác định
296 297
49
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Phân loại
8.2 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Phân loại
8.2 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Theo môi trường tác
Theo đối tượng rủi ro
động Môi trường bên trong Môi trường hoạt động
của DA
Nhận thức của con người
Theo lĩnh vực hoạt động: CN, NN, TM, DV...
Môi trường bên ngoài: Môi trường thiên nhiên Môi trường văn hóa Môi trường xã hội Môi trường chính trị Môi trường luật pháp Môi trường kinh tế Môi trường CNTT
Tài sản Nhân lực Trách nhiệm pháp lý
Phân loại
Phân loại
298 299
8.2 Rủi ro – Quản trị rủi ro
8.2 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Theo bản chất rủi ro
Theo khả năng bảo hiểm
được/mất do những nguyên nhân khó dự đoán
Rủi ro có hệ thống và không có hệ thống Rủi ro có hệ thống: ảnh hưởng đến mọi dự án
Theo khả năng lượng hóa
trong xh
Thuần túy: khi xảy ra sẽ gây thiệt hại về kinh tế (hỏa hoạn, mất cắp, tai nạn lđ...) cần tránh Có thể bảo hiểm: thường đ/v các rủi ro thuần túy Không thể bảo hiểm: đ/v rủi ro cờ bạc, đầu cơ Suy tính: khi xảy ra có thể dẫn đến kết quả
độ tác động
Có thể tính toán được tần suất xuất hiện và mức Rủi ro không có hệ thống: chỉ xảy ra đ/v 1 dự án
Không thể tính toán được: tần suất xuất hiện và mức độ tác động quá bất thường, khó dự đoán
300 301
8.3 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Quản lý rủi ro dự án?
Quản trị rủi ro DA
Nhận dạng
Đối phó
Phân tích
Xác định những rủi ro gì có thể xảy ra cho dự án
Đánh giá tác hại của từng rủi ro đối với dự án của chúng ta
Xác định các bước hay những hành động để ứng phó với rủi ro nếu nó xảy ra
Là việc xác định, phân tích, đề ra các biện pháp kiểm soát và khống chế các sự kiện, tình huống bất ngờ ảnh hưởng đến mục tiêu đề ra
302 303
50
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Quá trình quản trị rủi ro
8.3 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Mục đích của quản lý rủi ro?
Tăng tối đa khả năng xảy ra các sự kiện có tác động tích cực đến dự án (nắm bắt cơ hội).
Lập kế hoạch quản trị rủi ro
Xác định rủi ro
Phân tích định tính rủi ro
Giảm thiểu khả năng xảy ra các sự kiện có ảnh hưởng bất lợi đối với mục tiêu của dự án (giảm thiểu nguy cơ)
Lập kế hoạch đối phó rủi ro
Kiểm soát, điều chỉnh rủi ro
Phân tích định lượng rủi ro
1. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO
Risk Management Plan – RMP
1. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO
• giải thích các yêu cầu của quá trình quản lý rủi
Thời điểm Quá trình quản lý rủi ro phải được thực
Hướng dẫn chung:
ro
hiện nhiều lần trong suốt dự án.
• Định dạng các loại rủi ro mà dự án có thể gánh
Phân loại rủi ro:
chịu
• Liệt kê các phương pháp định tính và định
Phương pháp:
lượng có thể áp dụng
• Các phương pháp nhận dạng rủi ro có thể áp
Công cụ và kỹ thuật:
dụng
Báo cáo rủi ro
Các tài liệu kèm theo
Thực hiện quản lý rủi ro trong suốt thời gian của dự án, đặc biệt là tại các thời điểm sau: Trước khi thiết kế, thu mua và gọi thầu Cuối giai đoạn công nghệ Cuối giai đoạn thu mua, cung cấp và sử dụng Cuối giai đoạn lắp ghép và xây dựng Sau giai đoạn chạy thử
304 305
1. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO
Phương pháp
306 307
2. NHẬN DẠNG RỦI RO
Phương pháp: xác định cách và nguồn thông
tin dữ liệu để thực hiện quản lý rủi ro
Nhận thức rủi ro
Định dạng rủi ro
Nhận dạng rủi ro
Nhận diện rủi ro: sử dụng cở sở dữ liệu rủi ro nội bộ, điều tra công nghiệp bên ngoài, phán đoán chuyên gia và bản phân tích chi tiết WBS. Những lãnh vực chính bao gồm: Tiến độ Chi phí Yêu cầu kỹ thuật Sức khỏe và an toàn
308 309
51
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ. RBS – Rish Breakdown Structure
Nhận thức rủi ro
Ban quản lý dự án tự đánh giá: có hay chăng dự án mà họ đang quản lý sẽ đối diện với các rủi ro
Nếu câu trả lời là có, thì dự án của bạn sẽ có thể gặp rủi ro và bạn nên nhanh chóng thực hiện bước kế tiếp.
Kinh nghiệm và trực giác là chìa khóa của
bước này
Phát triển RBS (Risk Breakdown Structure)
để nhận đạng nguồn của rủi ro
310 311
Các vấn đề thường gặp
Các vấn đề thường gặp
Phạm vi
Lịch trình
Trang thiết bị
• Không sẵn
• Khách hàng bổ sung phạm vi hoặc tính năng
• Thời hạn không được đáng giá đúng
• Ngày kết thúc
sàng cung cấp • Độ tin cậy thấp • Không tương
thay đổi
thích
• CV không thể định nghĩa chính xác
• Các giới hạn tư
hữu
• Phạm vi được đánh giá thấp
• Tính linh hoạt
• Các tiêu chí
kém
của dự án thay đổi
• Những ý kiến tán thành dự án trễ hạn • Các đợt kiểm tra của nhà quản trị làm trễ DA
Các tài nguyên Cá nhân Cá nhân với cá nhân • Thay đổi thành • Các kì nghỉ ốm • Hoàn cảnh gia viên trong đội dự án đình • Năng suất • Mâu thuẫn cá nhân • Động viên và các • Các vấn đề đạo thái độ tồi đức, luân lý • Kỹ năng khập • Chế độ tài trợ, đợt thuyên chuyển, chế độ lương • Các quyền lợi mâu khiễng • Phí tổn không chắc thuẫn • Sức khỏe – an chắn • Các trò giải trí ở toàn • Không cung ứng bên ngoài kịp và đủ • Sự đa dạng trong nhận thức – tình cảm • Phát triển và tăng • Các mức ưu tiên không phù hợp, lệch với nhu cầu trưởng
312 313
Các vấn đề thường gặp
Định dạng rủi ro
Ban quản lý dự án căn cứ vào:
Xác định các rủi ro mà dự án có thể gánh
chịu
Vật liệu Tổ chức Các ảnh hưởng bên ngoài • Vài trò, trách • Thiên nhiên: thời tiết; khí hậu • Các nguồn cung ứng và khả năng cung ứng nhiệm không rõ ràng • Căng thẳng chính • Độ tin cậy của bên trị cung ứng tồi • Ủy nhiệm không tốt • Các mqh nội bộ • Chất lượng không không tốt, thiếu sự phối hợp • Vị trí pháp lý • Bản quyền • Hình ảnh công ty đạt yêu cầu • Giá cả cao không tốt • Các quy định của chính phủ • Chiến tranh lạnh giữa các bộ phận • Truyền thông kém • Văn hóa trong tổ Kinh nghiệm QLDA Tính chất dự án Môi trường xung quanh dự án Các bên tham gia dự án Quy định của địa phương … chức • Xu hướng chuyển biến của nền kinh tế • Tuyển dụng, duy trì và tái tạo tổ chức
314 315
52
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Tiến trình định dạng rủi ro
Checklist
Tiến trình định dạng rủi ro
Checklist of risks
Một danh mục của những rủi ro Bạn có thể tự xây dựng checklist từ:
Sơ đồ nhân quả
ĐỊNH DẠNG RỦI RO
Các bài báo khoa học đã công bố Các sách về QLDA và quản lý rủi ro Cơ sở dữ liệu của công ty QLDA Ý kiến chuyên gia
Phỏng vấn
316 317
Ví dụ. Checklist
Tiến trình định dạng rủi ro
phỏng vấn
Phỏng vấn các nhân vật chủ chốt của các
bên tham gia dự án để luận ra những rủi ro tiềm năng mà dự án có thể đối diện.
Thiết kế bảng câu hỏi
Kieåu cuûa ruûi ro Nhaø thaàu Chuû ñaàu tö Tö vaán Ñieàu kieän ñòa chaát Söï thay ñoåi cuûa khoái löôïng Khí haäu Sai laàm veà taøi chaùnh Sai laàm cuûa thaàu phuï Tai naïn taïi coâng tröôøng Söï thieáu khaû naêng cuûa quaûn lyù Laïm phaùt Söï trì hoaõn trong coâng vieäc Kieåm soaùt veà moâi tröôøng Ñình coâng Maâu thuaãn trong taøi lieäu thiết kế Thieát keá coù sai soùt 318 319
Tiến trình định dạng rủi ro
các kỹ thuật khác
3. Định tính rủi ro
Brainstorming: để nhận dạng SWOT (cơ
Tác động (impact)
hội/nguy cơ và điểm mạnh/điểm yếu) của dự án
Khả năng xuất hiện (probability)
Tích hợp khả năng xuất hiện và tác động
có thể bỏ qua (nil)
ít (low)
Nghiên cứu những dự án tương tự đã hoàn thành, từ đó nhận ra những rủi ro tiềm năng cho dự án của chúng ta
thấp (low)
Có khả năng (medium)
Ma trận PI (Probability and Impact matrix)
trung bình (medium)
Phân tích các giả định và các ràng buộc trong khung phân tích thiết lập dự án để luận ra những rủi ro tiềm năng mà dự án có thể đối diện
Cao (high).
nghiêm trọng (severe).
Phán đoán của chuyên gia
320 321
53
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ về định nghĩa mức độ để đánh giá tác động của rủi ro tiến độ chậm
Moâ taû
Khaû naêng ít (low) Hoàn toàn khoâng theå
Möùc ñoä Moâ taû Möùc ñoä aûnh höôûng
Ví dụ về định nghĩa mức độ khả năng xảy ra rủi ro Möùc ñoä Khaû naêng ruûi ro xaûy ra
xaûy ra hoặc Khoâng theå xaûy ra nhöng coù theå nhaän bieát ñöôïc
Coù theå boû qua ñöôïc (Nil) Khoâng taêng chi phí, tieán ñoä treã khoâng ñaùng keå Thấp (Low) Gia taêng moät ít veà chi phí, vaø laøm treã moät ít tieán ñoä döï aùn
Coù theå xaûy ra
Coù khaû naêng (Medium)
Xaûy ra thöôøng xuyeân
Khaû naêng cao (High)
AÛnh höôûng (Medium) Treã nhieàu vaø gia taêng chi phí AÛnh höôûng cao (Severe) Treã cöïc nhieàu vaø gia taêng chi phí raát cao, khoâng tuaân thuû tieâu chuaån kyõ thuaät
322 323
Ví dụ. Ma trận PI
Cơ sở xác định khả năng xuất hiện RR
Severe Khu vực rủi ro tối đa
Kinh nghiệm
Medium
t c a p m
I
Phân tích cơ sở dữ liệu của những dự án tương tự
Low
Khả năng xuất hiện của rủi ro
Dữ liệu thống kê được công bố
Nil
Low Medium High Probability 324 325
Cơ sở xác định tác động của RR
Ví dụ về định tính rủi ro
Tên dự án: “Dự án triển khai chương trình phần
Ý kiến chuyên gia / kinh nghiệm
mềm quản lý doanh nghiệp” Phần mềm được doanh nghiệp mua đã có sẵn. Phần cứng và mạng đã được doanh nghiệp đầu tư đầy đủ Toàn thể nhân viên của doanh nghiệp có trình độ tin học
phù hợp với phần mềm sẽ triển khai.
Tác động của rủi ro
Cơ sở dữ liệu của những dự án tương tự đã hoàn thành
Doanh nghiệp triển khai phần mềm là một doanh nghiệp
ngành thương mại có 4 phòng nghiệp vụ, Ban giám đốc và 50 cửa hàng mua bán tại địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.
Dữ liệu thống kê được công bố
Khi triển khai thành công, phần mềm mới sẽ giúp cho
doanh nghiệp giảm chi phí quản lý và nhân công, tăng độ tin cậy và tốc độ của số liệu báo cáo.
326 327
54
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
Ví dụ về định tính rủi ro
Ví dụ về định tính rủi ro
Rủi ro
Khắc phục
Rủi ro Thay đổi tự nhiên của hệ
Tư vấn, trợ giúp doanh
thống quản lý doanh nghiệp qua thời gian.
Khắc phục Chấp nhận và cố gắng rút ngắn thời gian triển khai.
Đưa những thay đổi đặc
nghiệp về những vấn đề có liên quan. Qui định rõ ràng về trách nhiệm thanh toán chi phí phụ trội phát sinh có liên quan đến vấn đề trên.
Doanh nghiệp không kịp triển khai mua sắm, thiết lập hệ thống máy tính và đào tạo nhân sự theo đúng yêu cầu.
Không thực hiện đúng các yêu cầu về trao đổi thông tin.
Đưa những thay đổi đặc
biệt phát sinh ra khỏi dự án bằng các hợp đồng xử lý riêng
Có những thay đổi trong qui
Đưa vấn đề thuế ra ngoài dự toán chi phí của dự án.
biệt phát sinh ra khỏi dự án bằng các hợp đồng xử lý riêng
Những thay đổi về thuế có liên quan đến hoạt động triển khai phần mềm quản lý kinh doanh.
định về quản lý doanh nghiệp và hạch toán kế toán.
328 329
Ví dụ. Định lượng rủi ro
4. Định lượng rủi ro
STT
Mô tả rủi ro
Khả năng xuất hiện
Tác động
Xếp hạng rủi ro
Dùng phương pháp chấm điểm để xếp hạng rủi
Bên gánh chịu chủ yếu
ro
Thang điểm là tùy chọn, nhưng thông thường
chọn thang điểm 10 hay 5.
1
5
3
15
Chủ dự án
Thang điểm 5:
Doanh nghiệp không kịp triển khai mua sắm, thiết lập hệ thống máy tính và đào tạo nhân sự theo đúng yêu cầu.
Tùy theo khả năng xuất hiện của rủi ro mà người đánh giá sẽ chọn mức độ (1 là thấp và 5 là cao) Tùy theo mức độ tác động của rủi ro mà người đánh
giá sẽ chọn mức độ phù hợp (1 là thấp và 5 là nghiêm trọng)
2
3
3
9
Điểm của rủi ro = điểm khả năng xuất hiện * điểm tác
Bên cung cấp phần mềm
động
Thay đổi tự nhiên của hệ thống quản lý doanh nghiệp qua thời gian. (L)
…
…
…
…
…
… 331
330
Ví dụ. Ma trận định lượng rủi ro
4. Định lượng rủi ro
Các công cụ khác để định lượng những rủi
ro đặc thù: Phương pháp EMV (Expected Monetary Value): là trường hợp đặc biệt của PP cây quyết định; dùng để ra quyết định.
định
Cây quyết định (decision tree): dùng để ra quyết
lượng hóa các rủi ro tài chính
Mô phỏng (simulation): thương được dùng để
Ý kiến chuyên gia 332 333
55
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
5. Đối phó rủi ro
5. Đối phó rủi ro
Nguyên lý:
Cân nhắc thái độ đối với rủi ro để đưa ra các
điểm xếp hạng cao.
phương thức phù hợp
Tập trung các nỗ lực quản lý vào những rủi ro có
Thông thường, có 3 phương thức đối phó rủi
ro nói trên xuất hiện
ro:
Đưa ra các giải pháp để ứng phó nếu những rủi
ro có điểm xếp hạng thấp
Ưu tiên nhân lực để sẵn sàng ứng phó với rủi ro Có thể bỏ qua hoặc không tập trung vào các rủi
334 335
5. Đối phó rủi ro
phương thức đối phó rủi ro
5. Đối phó rủi ro
Ví dụ - Phòng tránh rủi ro
Nhà nhầu Mới
Nhà thầu Cũ
Phòng tránh
Giảm nhẹ
Chấp nhận Chủ động: • kế hoạch dự
phòng nếu rủi ro xảy ra
Giảm khả năng xuất hiện của rủi ro bằng việc mua bảo hiểm.
với vài rủi ro cụ thể có thể phòng tránh bằng các điều khoản hợp đồng thích hợp
Thụ động: • chấp nhận giảm lợi nhuận nếu dự án chậm trễ
336 337
5. Đối phó rủi ro
Ví dụ - Giảm nhẹ rủi ro
5. Kiểm soát rủi ro
Giá cả
Lượng tồn kho lớn
Các hành động để làm mất tác hại Cập nhật RMP Định kỳ trong suốt quá trình quản lý dự án
Thành tích cung ứng đúng hạn
Nhà cung ứng đáp ứng Tiến độ nghiêm ngặt
338 339
56
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
9. Kết thúc dự án
Các hình thức kết thúc dự án
9. Kết thúc dự án
Khi nào cần kết thúc dự án? Tổ chức kết thúc dự án Báo cáo tổng kết
Kết thúc hoàn toàn Kết thúc bằng cách bổ sung – sát nhập Kết thúc dự án bằng cách bỏ rơi
341
9.1 Các hình thức kết thúc dự án
9.1 Các hình thức kết thúc dự án
Kết thúc hoàn toàn
Kết thúc bằng cách bổ sung – sát nhập Dự án công ty mẹ ↔ dự án công ty con Lưu ý quá trình chuyển đổi, sát nhập
hoặc bị loại bỏ
Dự án ngừng hoạt động vì thành công Dự án ngừng hoạt động do không thành công
“Chấm dứt tức thời”
342 343
9.2 Khi nào cần kết thúc DA?
9.1 Các hình thức kết thúc dự án
Kết thúc bằng cách bỏ rơi
Dự án thành công rực rỡ Dự án không phù hợp với mục tiêu tổng thể Dự án gặp rủi ro về kinh tế và kỹ thuật vì:
ở mức tối thiểu
Bỏ rơi dần bằng cách giảm ngân sách Gây cản trở việc tiếp tục thực hiện dự án Bắt buộc thay đổi sắp xếp lại nhân sự Nguồn lực thực hiện dự án không được đáp ứng
Tổ chức dự án là không cần thiết Thiếu hỗ trợ từ quản trị cấp cao Chỉ định nhầm nhà quản trị dự án Lập kế hoạch kém 344 345
57
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
9.3 Tổ chức kết thúc dự án
9.3 Tổ chức kết thúc dự án
Quá trình ra quyết định:
của dự án rồi so sánh với mức chuẩn
Quá trình thực hiện: nhiệm vụ của nhà quản trị: Kiểm soát và đảm bảo công việc đã hoàn tất toàn bộ Thông báo với khách hàng Hoàn tất hồ sơ: thanh quyết toán, đánh giá, tài liệu, sổ
Căn cứ vào các mức thể thiện thành công/thất bại
sách…
án xem có đạt được hay không?
Giải quyết vấn đề về luật pháp Thanh quyết toán, kiểm toán Bố trí lại nhân sự, NVL, thiết bị… Xác định và đề xuất yêu cầu hỗ trợ sản phẩm
Căn cứ vào các mục tiêu đặt ra ban đầu cho dự
346 347
Báo cáo tổng kết
9.4 Báo cáo tổng kết
Khái niệm:
dự án Mục đích:
Là nhật ký ghi lại dữ liệu về quá trình thực hiện
Toàn bộ cơ sở dữ liệu của dự án Cần lấy thông tin từ: Kế hoạch tổng thể Báo cáo kiểm toán Báo cáo đánh giá
Cải thiện những dự án trong tương lai
348 349
9.4.2 các vấn đề kỹ thuật, công nghệ
9.4.1 Quá trình thực hiện dự án
Là vấn đề trọng yếu, thu hút nhiều chú ý Cần nêu:
So sánh giữa kết quả mà dự án đã đạt được với các mục tiêu đặt ra trong kế hoạch ban đầu
án phải đối phó
Bao gồm:
Vấn đề về khoa học công nghệ và kỹ thuật mà dự
thực tế
dự án
Phân tích cụ thể về sai lệch giữa kết hoạch và Biện pháp giải quyết cụ thể Thành công / thất bại thực tế Đánh giá về tình huống thành công/thất bại của
350 351
58
Bài giảng Quản trị dự án ThS Võ Ngàn Thơ
Trường ĐH Mở TPHCM Khoa Quản trị kinh doanh
9.4.3 Hoạt động hành chính
9.4.4 Mô hình tổ chức của DA
Hỗ trợ hoặc cản trở quá trình thực hiện các
Phân tích lợi thế và bất lợi của mô hình tổ
công việc của dự án
chức dự án
Xem xét và ghi nhận các thủ tục hành chính
352 353
9.4.6 Kỹ năng quản trị dự án
9.4.5 Dự án và nhóm nhân viên
Dự báo Lập kế hoạch Lập ngân sách Lên chương trình Phân bổ nguồn lực Quản trị rủi ro Kiểm soát thực hiện dự án
354 355