Chương 4 MỘT SỐ NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG CƠ BẢN
GV: NGUYỄN THỊ TIỂU LOAN BM: QTKD – Marketing Email: tieuloan.nguyen@gmail.com
Nội dung
Tổ chức công tác lễ tân
Kỹ năng quản lý thời gian
Tổ chức hội họp, công tác xa của lãnh đạo
2
Kỹ năng quản lý thời gian
3
Bạn gặp rắc rối gì trong việc quản l{ thời gian? Bạn đã nổ lực gì để cải thiện điều này?
4
4.1. Tầm quan trọng của việc quản lý thời gian
4.1. Tầm quan trọng của việc quản lý thời gian
5
Tầm quan trọng của thời gian
6
Làm một bài toán
• Muốn hiểu được giá trị của một năm, hãy hỏi một sinh viên vừa thi trượt một kz thi quan trọng. • Muốn hiểu giá trị của một tháng, hãy hỏi một
người mẹ vừa sinh con thiếu tháng.
• Muốn hiểu giá trị của một tuần, hãy hỏi một tổng
biên tập của một tờ báo tuần.
• Muốn hiểu giá trị của một phút, hãy hỏi một người
vừa lỡ một chuyến xe
• Muốn hiểu giá trị của giây, hãy hỏi một người vừa
đạt huy chương bạc trong Đại hội Olympic
7
Giá trị của thời gian
Vì sao bạn lãng phí thời gian
Hãy đặt các mục tiêu và lập kế hoạch cho quỹ thời gian của bạn
8
Do bạn không có những mục tiêu rõ ràng Do bạn không lên kế hoạch Do bạn làm việc thiếu khoa học Do bạn không chiến thắng được thói quen của bản thân Bạn quá cầu toàn
Hoạch định con đường đi của bạn
9
Quản lý hiệu quả thời gian
• Lập các mục tiêu cho năm, tháng, tuần • Lên kế hoạch để đạt mục tiêu này cho
năm tháng, tuần, ngày
công việc
• Luôn luôn xác định được mục tiêu của
10
• Xếp thứ tự ưu tiên cho các công việc
11
Đặt các mục tiêu theo nguyên tắc SMART
Sắp xếp thứ tự ưu tiên
ít khẩn cấp Rất quan trọng
Rất khẩn cấp Rất quan trọng
Ít khẩn cấp Ít quan trọng
Q U A N T R Ọ N G
KHẨN CẤP
12
13
Quy luật Pareto (80/20)
Sắp xếp thứ tự ưu tiên
C Ô N G S Ứ C
10 5 0
5 10
Hiệu quả dự kiến
Công sức bỏ ra/ Hiệu quả dự kiến = Thứ tự ưu tiên 14
Lịch
Sổ tay
Giấy ghi chú
15
Các công cụ quản lý thời gian
- Xác định những công việc ưu tiên
- Đặt kế hoạch cho tuần làm việc
- Luôn mang theo sổ tay
- Sử dụng các công cụ quản l{ thời gian
16
Các nguyên tắc vàng cho bạn - Viết tất cả ra giấy
- Đừng làm hộ người khác
- Ghi nhật k{ công việc - Áp dụng nguyên l{ 80/20
17
Các nguyên tắc vàng cho bạn - Xác định các thói quen xấu - Học cách nói lời từ chối
Hoạch định chiến lược
Hoạch định công việc hành chính văn phòng Nhà quản trị cấp cao Mang tính chất dài hạn (5 năm trở lên) (CIO)
Hoạch định chiến thuật
Nhà quản trị cấp trung Trên 1 năm, dưới 5 năm
Hoạch định tác nghiệp
Nhà quản trị thừa hành (dưới 1 năm)
Nhân viên HCVP và thư k{
Hoạch định các công việc HCVP
18
Quản lý thời gian làm việc
Tự mỗi nhân viên phải sắp xếp lịch làm việc cá nhân
Lên lịch làm việc
Quản lý TG
Các nhà quản trị văn phòng phải điều hành công việc hiệu quả trong một ngày làm việc
19
Trong VP
Nhận diện “kẻ cắp” thời gian của văn phòng
20
- Thiếu kỹ năng sử dụng điện thoại - Thiếu kỹ năng hội họp - Thiếu kỹ năng ủy nhiệm - Không biết nói không - Công việc bị ngắt quãng - Giấy tờ nhiều quá - Tổ chức công việc văn phòng kém
Các biện pháp để tiết kiệm thời gian
21
- Sử dụng các công cụ - Tiết kiệm thời gian thư tín - Sử dụng máy đọc hay ghi âm - Đọc nhanh - Hội họp - Gọi và trả lời điện thoại - Tiếp khách - Sắp xếp chỗ làm việc khoa học
Họ và tên:…………………............Thứ……………Ngày……………………….
Các công cụ quản lý thời gian
Thời gian
Hoạt động Quan trọng
Ngắt quãng Ai
Ghi chú
(1 đến 3)
7:00-7:30
7:30 – 8:00
8:30 – 9:30
9:30 – 10:00
ĐẶC THÙ CHẬM CHẬM HƠN
22
Công cụ quản lý thời gian
Kế hoạch hoạt động trong tuần Ngày hết hạn
Ưu tiên 1
2
3
4
5
23
Tổ chức công tác lễ tân
24
2.1.1. Khái niệm về công tác lễ tân
Tổng hợp các hoạt động diễn ra trong quá trình tiếp xúc, trao đổi, làm việc giữa các đối tác, tổ chức hay cá nhân trong nội bộ một đất nước hay giữa các nước.
25
2.1.2. Phân loại lễ tân
Lễ tân ngoại giao
Lễ tân kinh doanh
Lễ tân nội bộ đất nước
26
2.1.3. Vai trò của công tác lễ tân
• Là một hoạt động tích cực trợ giúp Ban lãnh
đạo
• Tạo ấn tượng tốt đẹp, thể hiện văn hóa tổ
chức
• Là hoạt động không thể thiếu trong bất kz
27
hoạt động đối ngoại nào
- Ngoại hình - Tác phong nghiêm túc - Chuyên nghiệp - Kỹ năng giao tiếp tốt - Cẩn thận, tỉ mỉ - Khéo léo, thông minh
28
Nhân viên lễ tân
Đón tiếp khách tại cơ quan
- Bàn ghế tiếp khách - Sổ đăng k{ khách đến,
quản l{ cuộc hẹn, sổ bàn giao công việc
- Các máy móc thiết bị: điện thoại, máy tính,… (nếu cần)
- Tủ đựng đồ uống - Sơ đồ của cơ quan - Danh bạ điện thoại nội bộ - Các đồ vật trang trí
khác,…
- Luôn ngăn nắp, sạch sẽ
29
Khu vực lễ tân
Phân loại khách
- Khách nội bộ và khách từ bên ngoài - Khách nước ngoài và trong nước - Khách là đại diện của các cơ quan nhà nước - Khách liên hệ công tác hay vì các mục đích
30
riêng tư khác.
Quy trình đón tiếp khách
Đón tiếp khách bình thường
Khách không hẹn trước
Khách bình thường đến cơ quan
Khách có hẹn trước
31
Quy trình đón tiếp khách
4
1
2
3
Mời khách ngồi
Lưu vào sổ khách đến công tác
Liên hệ các cá nhân, đơn vị liên quan
Chào hỏi, Nghe yêu cầu của khách
Khách không hẹn trước
Liên hệ được Lịch sự mời khách đợi Chuẩn bị nước
Liên hệ không được Mẫu phiếu hẹn, tiễn khách ra về Thông tin cho người được hẹn trong ngày Nếu người được hẹn từ chối, sau một ngày, phải thông báo cho khách biết qua điện thoại
32
Quy trình đón tiếp khách
Đón tiếp khách bình thường
MẪU PHIẾU HẸN Phiếu xin hẹn số:…………….Ngày:………………… Họ và tên:…………………………………………………... Nghề nghiệp:……………………………………………… Nơi làm việc:………………………Điện thoại:……… Vấn đề cần bàn bạc:…………………………………… Ngày giờ:…………………………………………………… Người cần gặp:…………………………………………… Chữ k{ của khách Chữ k{, con dấu của cơ quan
Khi cần thiết
33
Quy trình đón tiếp khách
4
1
2
3
Lưu vào sổ khách đến công tác
Liên hệ các cá nhân, đơn vị liên quan
Tb với khách về cuộc hẹn
Chào hỏi, Nghe yêu cầu của khách
Khách có hẹn trước
Liên hệ được Lịch sự mời khách đợi Chuẩn bị nước
Liên hệ không được Thông báo cho khách biết Ghi nhận lại thông tin vào sổ Liên hệ với người có trách nhiệm
34
Quy trình đón tiếp khách
Đề xuất
Đón tiếp khách quan trọng Khách đến k{ kết hợp đồng lớn, dự án hoặc các công việc quan trọng khác
Lập kế hoạch
Chuẩn bị
Đón tiếp
Quyết toán chi phí
35
36
Nghiệp vụ lễ tân
Giao tiếp qua điện thoại
Điện thoại không chỉ là phương tiện thông tin mà còn là phương tiện biểu lộ nhân cách Là phương tiện thể hiện văn hóa doanh nghiệp
37
- Cách sử dụng các loại điện thoại - Mạng điện thoại nội bộ công ty - Danh bạ điện thoại nội bộ và các số điện
thoại thường sử dụng
- Luôn chuẩn bị sẳn bút và giấy ghi chú
38
Kỹ năng sử dụng điện thoại
Nhận cuộc gọi: - Nghe chuông đổ cần nhắc máy ngay (không quá 3 hồi) - Khi nhận điện thoại, thông báo cho khách biết nơi nhận điện thoại (tên công ty hoặc đơn vị, cá nhân)
- Phải biết tên, cơ quan, yêu cầu của người gọi
Chú ý các mạng điện thoại gọi từ bên ngoài (external) hay nội bộ (internal)
39
Kỹ năng sử dụng điện thoại
Nghe điện thoại - Ngưng ngay công việc đang làm tập trung
nghe
- Luôn thể hiện sự vui vẻ, sẵn sàng giúp đỡ - Nói chậm hơn so với bình thường - Chú ý phát âm rõ ràng - Xử lý khéo léo các tình huống phát sinh
40
Kỹ năng sử dụng điện thoại
Thực hiện gọi đi - Chuẩn bị kỹ danh bạ - Chú ý thời gian gọi (các giờ nghĩ hay chênh
lệnh các múi giờ)
- Nắm rõ mục đích và chuẩn bị nội dung cuộc
gọi
41
Kỹ năng sử dụng điện thoại
Nghe điện thoại - Luôn kết thúc bằng một lời cám ơn lịch sự - Để khách gác máy trước nếu nhận điện thoại - Thể hiện sự quan tâm bằng các câu lịch sự
Ông cần tôi giúp gì nữa không? Bà có thể gọi lại cho tôi bất cứ lúc nào.
- Gác máy nhẹ nhàng
42
Kỹ năng sử dụng điện thoại
Kết thúc cuộc gọi - Ngưng ngay công việc đang làm tập trung
nghe
- Luôn thể hiện sự vui vẻ, sẵn sàng giúp đỡ - Nói chậm hơn so với bình thường - Chú ý phát âm rõ ràng - Xử lý khéo léo các tình huống phát sinh
43
Kỹ năng sử dụng điện thoại
44
Công tác chiêu đãi khách
- Quy tắc bên phải trước, bên trái sau, gần trước,
xa sau
- Căn cứ cấp bậc, tuổi tác, thâm niên công tác,
thực tế công tác, danh dự của khách
- Quy tắc lịch sự với phụ nữ - Tôn trọng khách nước ngoài - Quy tắc xen kẽ Chỗ ngồi danh dự thường đối diện với cửa ra vào, hoặc cửa sổ
45
Chiêu đãi khách – nguyên tắc ngôi thứ
Cửa ra vào
10 6 2
4 8 12
Khác chính
11 7 3
1 5 9
Chủ
46
Chiêu đãi khách
Cửa ra vào
4 8 12
2.Ô.Khac 10 6 2 h
Bà chủ
11 7 3
1 5 9
Ô.Chủ
1.Bà khách
47
Chiêu đãi khách (khách có phu nhân)
22
21
20
19
18
17
16
15
14
9 11
13
12 10
7
8
3 5
6 4 2
1.Ô.Kh
Ô.Ch
48
Chiêu đãi khách
Chiêu đãi khách
Cửa ra vào
9
Kh
7
8
4
2
5
6
6
5
3
4
2
Kh
1
3
Ch
ch
49
Kỹ năng tổ chức hội họp
50
Phân loại cuộc họp
Hội họp
phi chính thức
Chính thức
51
51
Phân loại cuộc họp
Hội họp
Topical meeting
Standing meeting
Họp chủ đề
Họp định kỳ
52
52
Người tham gia họp không được thông báo trước Không có một chương trình làm việc cụ thể. Không đúng người, đúng việc
Không có ai điều khiển
53
53
Vì sao một cuộc hội họp không hiệu quả?
Vì sao một cuộc hội họp không hiệu quả?
Áp lực ngầm về các mối quan hệ
Không có { kiến đóng góp nào có giá trị
Do khâu tổ chức
Chính { thức của các thành viên tham gia
Khắc phục bằng việc chuẩn bị chu đáo
54
54
55
CÁC THÀNH VIÊN TRONG CUỘC HỌP
TRONG
• Theo dõi kiểm tra thực hiên các thỏa thuận trong cuộc họp
SAU
Mở cuộc họp • Thúc đẩy mọi người tham gia vào cuộc họp • Giải quyết mâu thuẫn • Đưa ra kết luận
TRƯỚC
•Mục đích và Mục tiêu họp? •Quyết định thành phần tham dự •Xây dựng chương trình họp
56
Vai trò của chủ tọa
Điều khiển
Kiểm soát
57
Chủ tọa
THƯ KÝ
58
Là người chịu trách nhiệm ghi lại những { kiến, những quyết định hay những hành động được thông qua trong cuộc họp
BIÊN BẢN HỌP
Người tham dự
Nội dung thảo luận
Những quyết đinh được đưa ra
Những công việc phải thực hiện
59
Cần đầy đủ những nội dung cơ bản
NGƯỜI THAM DỰ (PARTICIPANTS)
60
Là những người đại diện cho số đông người tham gia cuộc họp. Ban lãnh đạo Trưởng phòng Trưởng bộ phận Trưởng nhóm
Vai trò của người tham dự
Trước cuộc họp
Trong cuộc họp
Sau cuộc họp
61
Người tổ chức
Vai trò:
1. Sắp xếp thời gian địa điểm
2. Thông báo mời họp
3. Chuẩn bị tài liệu
4. Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ hỗ trợ
62
CÁC KIỂU BỐ TRÍ PHÒNG HỌP
63
KIỂU LỚP HỌC
Ưu điểm
Thuận tiện ghi chép và theo dõi
nội dung họp
Thuận tiện cho thuyết trình,
truyền tải thông tin
Tận dụng không gian tốt cho số
lượng lớn người tham dự
Nhược điểm
Hạn chế tương tác Dễ đóng khung tư duy người
nghe Áp dụng
Phổ biến quy chế mới, Training một số kỹ năng cho
nhận viên
64
KIỂU CHỮ U
Ưu điểm
Dung hòa giữa truyền tải thông tin và tương tác với khán giả (trình chiếu)
Nhược điểm
Không phù với số lượng lớn Chuyên quyền
65
KIỂU BÀN VUÔNG
Ưu điểm
Tạo không khí hội họp, không
gian chuyên nghiệp.
Thuận tiện cho ghi chép và
tương tác
Nhược điểm
Tạo khoảng cách dễ xuất hiện các “phe” đối lập Không phù hợp cho số lượng
lớn tham dự hay cần trình chiếu.
66
Áp dụng Buổi họp trang trọng với số lượng nhỏ – thường thấy ở các buổi họp hội đồng quản trị, ban giám đốc, thảo luận nhóm.
KIỂU VÒNG TRÒN
Ưu điểm
Tạo sự thoải mái cho người tham dự. Tạo tâm l{ bình đẳng và nhấn mạnh vai
trò cá nhân.
Tận dụng không gian. Vô cùng linh hoạt trong bố trí hoạt động hay luân chuyển giữa thảo luận nhóm nhỏ/ lớn Nhược điểm
Không phù với số lượng lớn Không tạo được không khí trang
trọng.
Áp dụng
họpPhù hợp với các buổi thảo luận nhóm, cần sự sáng tạo, đề cao tối đa vai trò của người tham dự
67
KỸ THUẬT HỖ TRỢ CHO CUỘC HỌP
68
Kỹ năng đặt câu hỏi -Sử dụng các câu hỏi đóng và mở Bây giờ tất cả chúng ta đều đồng { với kế hoạch 1 phải không? Bạn nghĩ gì về việc chúng ta dành tới 15 triệu cho chương trình văn nghệ này? -Câu hỏi thăm dò Chính xác là chúng ta sẽ thực hiện phương án 2 phải không? -Câu hỏi tu từ Kiểu trình bày này không tuyệt vời sao?
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý TRONG CUỘC HỌP
Cách phê bình
Nói quá nhiều
Tránh ngắt lời người khác
Điện thoại
69
Thái độ mình luôn đúng, cái tôi quá lớn
1. Anh (chị) hãy cho biết { nghĩa của việc ứng dụng nguyên tắc 80/20 vào việc quản l{ thời gian 2. Những nguyên nhân làm mất thời gian trong văn
phòng
3. Vai trò quan trọng việc hoạch định trong quản l{
thời gian.
4. Các công cụ quản l{ thời gian trong văn phòng. 5. Tầm quan trọng của công tác lễ tân. 6. Các nguyên tắc cơ bản của công tác lễ tân
70
Câu hỏi ôn tập
7. Quy trình đón tiếp khách 8. Những nguyên tắc khi giao tiếp qua điện thoại 9. Vai trò của việc hoạch định các cuộc họp đối với văn phòng
71
Câu hỏi ôn tập
72