QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
CHƯƠNG 6
QUẢN LÝ CÁC DÒNG CHẢY &
THÚC ĐẨY THÀNH VIÊN KÊNH
GV: TS. Nguy n Hoài Long ễ Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867
MỤC TIÊU
Hiểu bản chất và nội dung các công việc quản lý kênh
Hiểu nội dung, ý nghĩa của hoạt động quản lý các dòng chảy trong kênh
Hiểu và có khả năng vận dụng để khuyến khích thúc đẩy các thành viên kênh
NỘI DUNG
B n ch t c a qu n lý kênh
ấ ủ ả ả
Khái ni mệ ơ ả ữ ộ N i dung và nh ng đ c đi m c b n ả
ể ặ
ướ ng qu n lý kênh ị Đ nh h
Qu n lý các dòng ch y c a kênh
ả ủ ả
H th ng thông tin và qu n tr kênh
ệ ố ả ị
Khuy n khích các TVK ho t đ ng
ạ ộ ế
ủ ầ Tìm ra nhu c u và khó khăn c a các TVK
ỡ Giúp đ các TVK ệ ế Các bi n pháp khuy n khích các TVK
BẢN CHẤT CỦA QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI
GV: TS. Nguy n Hoài Long ễ Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867
KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ KPP
ạ ộ
ủ
ề
ộ
ữ
ả
ệ ượ
ụ
ố
ị
ả ệ Khái ni m: ệ Là toàn b các công vi c qu n lý đi u hành ho t đ ng c a ả ự ợ ệ ố ằ h th ng kênh, nh m đ m b o s h p tác gi a các thành viên kênh, qua ự c các m c tiêu phân ph i đã đ nh. đó th c hi n đ
Thi
ế ế t k kênh:
ề ệ ạ ộ Qu n lý các kênh đã có và đang ho t đ ng; hay nói cách khác là đi u hành h
ả ố ượ ế ậ th ng kênh đã đ t l p.
c thi ả ả ữ ằ
Qu n lý kênh nh m đ m b o s h p tác gi a các thành viên trong kênh, nghĩa t l p và duy trì s h p tác đó.
ả ự ợ ệ ế ậ ủ ộ ự ợ ư ả ằ là ph i ch đ ng đ a ra các bi n pháp nh m thi
Qu n lý kênh nh m đ m b o th c hi n các m c tiêu phân ph i đã đ ra.
ự ụ ệ ề ả ằ ả ả ố
NỘI DUNG & ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ KPP
Qu n lý kênh là qu n lý toàn b ho t đ ng c a toàn b kênh.
ạ ộ ủ ả ả ộ ộ
ấ ấ ả ế ệ ệ ả ả ề Liên quan đ n vi c đi u hành có hi u qu nh t t t c các dòng ch y
Là qu n lý các cá nhân/ t
ả ổ ứ ộ ậ ệ ch c đ c l p, bên ngoài doanh nghi p
M i v trí TVK đ u có trách nhi m và kh năng QLK; tuy nhiên h có vai trò, m c
ụ ọ ọ ị ệ ả
ướ ả ị
ể ệ ế ượ ệ ể ề tiêu và đ nh h ng qu n lý khác nhau: Lãnh đ o kênh ph i có trách nhi m phát tri n chi n l c kênh toàn di n đ chi
ạ ẫ ắ ố
Các TVK kênh.
ả ph i, d n d t các thành viên kênh khác; ụ ộ ầ ở ị ạ ộ ế ượ ề ợ ớ ỉ ể v trí ph thu c c n đi u ch nh đ ho t đ ng phù h p v i chi n l c
NỘI DUNG & ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ KPP
Hai m c đ qu n lý kênh:
ứ ộ ả
ả ế ượ ạ ươ ạ ộ ằ ả c: xác l p các k ho ch và ch ng trình ho t đ ng nh m đ m
ậ ạ ủ
Qu n lý tác nghi p: qu n lý s v n hành hàng ngày c a kênh
ế Qu n lý chi n l ả ự ợ b o s h p tác dài h n c a các TVK ệ ự ậ ả ả ủ
M c đ và kh năng QLK ph thu c vào ki u t
ứ ộ ể ổ ứ ụ ả ậ ộ ch c kênh đã xác l p.
ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ KPP
Xóa b hay thu h p kho ng cách (Channel Gap) gi a kênh th c t
ự ế ữ ẹ ả ỏ ố ư và kênh t i u
ự D a trên:
Phân tích so sánh các ch tiêu m c đ d ch v mong mu n (SOD – Service Output ứ
ứ ộ ị ụ ố ỉ
ứ ộ ị ụ Demand) và m c đ d ch v kênh cung ng (SOS – Service Output Supply);
ể ả ả ả c hai phía (Demand Side và Supply Side) đ đ m b o
ố
Trong th c t
ắ ừ ả Ph i xem xét cân nh c t ố ư chi phí phân ph i là t i u. ự ế ườ , th ng xuyên có channel gap:
ả
Nhà qu n lý không chú ý Các y u t
ế ố ả ở c n tr bên trong và bên ngoài
ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ KPP
Shortfall (SOD>SOS)
No Gap (SOD=SOS)
Oversupply
(SOD Demand
Side No Gaps Increase SOs
without making
costs inefficient No Gap
(efficient total
flow cost) Reduce SOs or
target a more
demanding
segment Increase SOs
and reduce
costs Find better
efficiencies to
reduce costs Reduce costs
by reducing
SOs Gap
(total flow costs
too high) ố ắ ụ
B n ch t c a vi c áp d ng các công c và chính sách đ qu n lý kênh là c g ng ệ
ồ ấ ủ
ẹ ụ
ờ ả ả ố ả
ố ư
i u: ừ ầ phía c u: ể
ả
ể
đ thu h p Gap đ ng th i đ m b o chi phí phân ph i là t
ẹ
Thu h p Gap t
ớ ộ ụ ặ ứ ộ ị ứ ộ ị ặ ỏ ụ ị ườ ụ ạ ớ i các phân đo n th tr ng m c tiêu khác N i r ng ho c thu h p các m c đ d ch v
ẹ
Nhân lên ho c chia nh các m c đ d ch v
H ng t
ướ
ẹ
Thu h p Gap t ừ phía cung:
ủ ổ ệ ạ i ệ ố Thay đ i vai trò c a các thành viên kênh hi n t
Công ngh phân ph i m i
ớ
S d ng các chuyên gia phân ph i
ố ử ụ GV: TS. Nguy n Hoài Long
ễ
Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867 M c tiêu qu n lý dòng ch y thông tin
ệ ố ụ ả ả ả ả ố ỉ
Xây d ng h th ng thông tin hoàn ch nh trong kênh, đ m b o TT thông su t. ự
Ý nghĩa: Đ m b o s ph i h p trong kênh, gi m xung đ t và do đó làm gi m chi phí qu n lý ả ự ố ợ ả ả ả ộ ả
ề ạ ộ ủ ệ ả ấ ệ
Là c s đ hoàn thi n và nâng cao hi u su t ho t đ ng c a các dòng ch y khác. đi u hành kênh.
ơ ở ể
ả ộ Xác đ nh rõ nh ng thông tin c n trao đ i gi a các TVK: N i dung qu n lý:
ữ
ị
ề ữ ầ ổ Thông tin v ho t đ ng phân ph i hàng ngày;
ố
Thông tin giúp ho ch đ nh chi n l
ế ượ
ị
ụ ể ạ c trong dài h n ạ ộ
ạ
ệ ể
ng ti n và công c đ chuy n giao TT trong toàn b kênh;
ậ
ạ ộ ươ
ệ ố ả ấ ố ị
Xác đ nh ph
Đ m b o h th ng cung c p TT luôn ho t đ ng t ộ
ố ậ
t, thông su t, c p nh t và chính ả
xác. Công c qu n lý:
ạ ầ
ệ ố ụ ả ệ ệ ố ẫ ả ộ ậ ướ ụ ng d n và qu n lý đ i sale qua h th ng báo cáo H th ng h t ng công ngh thông tin
Xác l p m c tiêu, h
B ph n ki m soát
ụ
Công c khác Chi phí liên quan:
ế ậ ể ậ ộ ệ ố t l p và duy trì h th ng thông tin Thi
Chi phí x lý, ki m tra, qu n lý,
Chi phí hành chính
Chi phí khác ử ể ả M c tiêu qu n lý dòng PPVC, dòng đ t hàng, dòng thu h i bao gói: ặ ả ồ ả ả ứ ự ữ ợ
ả ề ặ ố ượ ả
ượ ờ ả ầ ờ ồ ứ
ằ
Qu n lý dòng đ t hàng và dòng PPVC nh m đ m b o m c d tr h p lý, đáp ng
ự ữ ố ư
i u. ặ
c yêu c u TT v m t s l ng, th i gian, đ ng th i đ m b o CP d tr t đ Ph i h p t Ý nghĩa: ố ợ ố ư ớ ể ả ậ ả ồ i u v i dòng thu h i bao gói đ gi m CP v n t ư
i và l u kho ờ ắ ặ ờ ợ ả ả ị ườ ng; ả ố Rút ng n th i gian đ t hàng, ch đ i và giao hàng;
ầ
ứ
Đ m b o đáp ng yêu c u th tr
Gi m các chi phí phân ph i;
Gi m b t các r i ro n u d tr l n h n nhu c u tiêu th và ng ế ự ữ ớ ụ ủ ả ầ ơ ớ ượ ạ
c l i. N i dung:
ự ượ ế ơ ả ậ ặ ợ ố ư ậ
c quy trình thu th p, t p h p và gi i quy t đ n đ t hàng t i u; ự ữ ư ố ư i u.
ố ủ ộ ượ ụ ầ ị c nhu c u Xây d ng đ
ả
Qu n lý d tr / l u kho t
Áp d ng ch đ ng phân ph i sau khi đã xác đ nh đ
Ph i h p gi a dòng PPVC và dòng thu h i bao gói đ gi m CP v n t ể ả ố ợ ậ ả ữ ồ ư
i và l u kho. Công c qu n lý:
ạ ầ ụ ả ế ố ữ ệ H t ng công ngh thông tin k t n i gi a công ty và NPP
ể
Các chính sách v v n chuy n và giao hàng: ề ậ ậ ệ ờ ậ Trách nhi m và chi phí v n chuy n
ể
Th i gian v n chuy n
ể
Đi u ki n giao hàng
ệ
T ch c b c d
ổ ứ ố ỡ ề ế ậ ạ ộ ụ ẫ ướ ộ t l p m c tiêu ho t đ ng; h Thi
Ph
Khác ự ườ ế ươ ng án d phòng cho tr ả
ng d n và qu n lý đ i sale
ợ ầ
ng h p c n thi t Các chi phí liên quan: ả ẩ ả ả ự ữ ư ậ ả ố ỡ i, b c d và giao hàng
ậ ử ế ặ ơ CP d tr , l u kho và b o qu n s n ph m
CP v n t
CP ti p nh n và x lý đ n đ t hàng
ồ
CP ti p nh n và x lý bao gói thu h i và s n ph m h ng
Các chi phí khác ử ế ả ậ ẩ ỏ ả ụ ế ả ạ ộ ượ ự ụ ế ệ ả ạ ả M c tiêu qu n lý dòng ch y xúc ti n
Đ m b o các ho t đ ng XT đ
c th c hi n theo đúng m c tiêu và k ho ch;
ệ
ự
Chia s trách nhi m và chi phí th c hi n các ho t đ ng xúc ti n cho các TVK Ý nghĩa: ạ ộ ẻ ế ệ Đ m b o th c hi n đ
ả ả ự ả ệ ượ ụ ế ệ ấ ả ớ c các m c tiêu xúc ti n (qua kênh) v i hi u qu cao nh t. N i dung qu n lý: ộ ạ ậ ẻ ế ệ ạ ộ ự ệ ế ươ ế ợ ng trình h p tác xúc ti n. ế ượ ạ ộ ự ế ệ ả ạ c th c hi n theo đúng k ho ch. L p k ho ch chia s trách nhi m và chi phí th c hi n các ho t đ ng xúc ti n.
ự
Xây d ng các ch
ả
Đ m b o các ho t đ ng xúc ti n đ
ạ
X lý các vi ph m. ử ụ ả Công c qu n lý:
ả Các đi u kho n trong h p đ ng v trách nhi m c a TVK trong ph i h p th c hi n ố ợ ủ ự ề ệ ệ ợ ồ ề
ạ ộ ế ho t đ ng xúc ti n Đ i ngũ sale, PG, nhân viên tr ng bày…
Khác Các chi phí liên quan:
ể ộ ư ả ạ ẩ ậ i đi m bán
ư ế ạ Qu ng cáo t
V t ph m tr ng bày, khuy n m i
Nhân viên bán hàng, tr ng bày, PG
Chi phí qu n lýả
Chi phí khác ư M c tiêu qu n lý ụ ả ự ệ ể ợ Nâng cao năng l c đàm phán cho các TVK đ phân chia các công vi c PP h p lý.
ơ ở ợ
Xây d ng quan h PP lâu dài trên c s l Ý nghĩa: ượ ả ủ ự ệ ả i ích c a các TVK đ c đ m b o. Đ m b o l ả ợ ự ề ệ ố t c các TVK , xây d ng quan h phân ph i lâu dài và b n ấ ả
ộ ệ ố ả
i ích cho t
ữ
v ng trong toàn b h th ng kênh. N i dung qu n lý : ả ộ ơ ở ể ầ ủ ữ ậ ậ ấ ậ ồ ợ ầ ủ
Cung c p thông tin đ y đ và c p nh t, là c s đ xác l p nh ng h p đ ng đ y đ và chính xác. Ph m vi các đi u kho n trong h p đ ng: ề ạ ả ồ ợ Ph i bao g m các ho t đ ng dài h n và toàn di n c a kênh ch không ch quan tâm ệ ủ ứ ả ạ ỉ ồ
ệ ạ ộ
ổ ự ế ơ ở ả ượ ả ợ ậ ủ ế
đ n quan h trao đ i tr c ti p;
Đ c xác l p trên c s đ m b o l i ích lâu dài c a các TVK M c tiêu qu n lý d ụ ả òng thanh toán:
ố ư ự ư ả ạ ồ ả
Đ m b o qu n lý t ố
i u s l u chuy n c a ngu n v n kinh doanh, tránh tình tr ng Ý nghĩa: ể ủ
ấ ả ạ ả
ặ
ợ ọ
n đ ng trong kênh quá h n ho c TVK m t kh năng thanh toán. V n l u chuy n t ể ố ư ể ả ữ ế ấ ộ ề
i u; tránh nh ng xung đ t có th x y ra liên quan đ n v n đ ố ư
thanh toán. N i dung qu n lý: ả ộ ầ ủ ủ ươ ứ ờ ợ ớ ấ ả ề
Thông tin đ y đ và chính xác v tình hình tài chính c a các TVK;
Thi t l p c ch thanh toán v i ph ng th c và th i gian h p lý cho t t c các TV ế ậ ơ ế
tham gia vào kênh; ụ ơ ế ể Áp d ng c ch ki m soát quá trình thanh toán;
ụ
Áp d ng các ph ươ ạ ể ủ ứ ệ ả ng th c thanh toán hi n đ i, gi m thi u r i ro thanh toán. ụ ả Th ch p tín d ng: là v t th ch p c a NTG, có giá tr t ế ấ ủ ị ươ ậ ươ ầ ủ ộ ng đ ng m t ph n c a Công c qu n lý:
ế ấ
ụ
ứ
ị
đ nh m c công n
ứ ợ ị ợ ờ ạ ạ ả ạ ng/ph t khi thanh toán đúng/không đúng h n Đ nh m c công n và Th i h n thanh toán
ưở
ề
Các đi u kho n th
ợ ấ
Qu n lý n x u ả Chi phí liên quan:
Chi phí thu ti nề
ợ ấ
ả
Các kho n n x u
Chi phí qu n lý và các chi phí khác ả ị ộ ượ ả ậ ờ ạ ấ ộ i đa m t khách hàng đ c phép tr ch m trong m t th i h n nh t ợ
ứ
Đ nh m c công n :
ề ố
ả
Là kho n ti n t đ nhị Th ườ ượ ạ ng đ ừ
c tính cho t ng lo i TVK ứ ứ ợ
ị
Căn c tính đ nh m c công n :
ố ướ ờ ạ ả ậ ờ ạ ủ ứ ủ
Doanh s
c tính c a TVK
Th i h n cho tr ch m (th i h n thanh toán)
Uy tín c a TVK
Các căn c khác M c tiêu qu n lý dòng chuy n quy n s h u ề ở ữ ụ ể ả ề ở ữ ủ ả ố ư ố ầ ể ạ ẩ ị
T i u hóa s l n chuy n quy n s h u c a s n ph m, tránh tình tr ng hàng hóa b Ý nghĩa: buôn bán lòng vòng. Đ m b o th c hi n m c tiêu phân ph i mà không làm thay đ i giá bán và l ổ ợ ả ả ệ i ích mà ụ
ố
ậ ượ ừ ả ẩ c t s n ph m. N i dung: ự
ụ
khách hàng m c tiêu nh n đ
ộ Đánh giá thành viên hi n t ạ ỏ ỉ ở ữ i trong kênh, lo i b các thành viên ch s h u trên danh ự ệ ố ệ ạ
ệ
nghĩa mà không th c hi n các công vi c phân ph i. Công c qu n lý: ụ ả ị ọ ự L a ch n và xác đ nh rõ các thành viên trong kênh
ặ
ợ
L a ch n s c m nh (H p đ ng kinh doanh, áp đ t hay ti n th
Nhân viên bán hàng
ế
Niêm y t giá bán Chi phí phát sinh: ự ọ ứ ề ạ ồ ưở ng…) Chi phí qu n lý và các chi phí khác ả ả ụ ợ ợ ượ ượ ố ư i u, h p lý, tr giúp đ c các thành viên kênh và đ c các M c tiêu qu n lý Dòng tài chính
ơ ế
Duy trì c ch tài chính t
ộ
thành viên kênh ng h . Ý nghĩa: ủ Đ m b o quan h h p tác g n bó lâu dài c a các thành viên kênh. ệ ợ ủ ả ả ắ N i dung qu n lý: ả ộ ể ơ ế ạ ỗ ợ ố ố ố ấ Phát tri n các c ch t o v n và h tr v n t
Ch ợ t nh t cho các TVK
ặ ỏ ữ ề ng trình tr giúp tài chính cho các thành viên quy mô nh ho c trong nh ng đi u ươ
ệ ầ ế ki n c n thi t. Công c qu n lý: ụ ả Các chính sách v s d ng ngu n l c trong kênh (ngu n nhân l c, c s h t ng, ơ ở ạ ầ ề ử ụ ồ ự ự ồ thông tin…) ể ả ề ướ ả ề ả
c, tr ti n ngay, tr Chi phí liên quan: ỗ ợ ậ
Các chính sách h tr v n chuy n, giao hàng
ụ
Các chính sách tín d ng v th i h n thanh toán: tr ti n tr
ừ ổ ả ố ầ ậ ề ờ ạ
ch m, tr g i đ u, bù tr , đ i hàng ơ ở ạ ầ ụ ề ề ệ ả ả ả ồ ự
Các chi phí ngu n l c và c s h t ng
ề
Các đi u kho n tín d ng, đi u kho n và đi u ki n bán hàng
Các chi phí qu n lý và chi phí khác ả ụ M c tiêu qu n lý
ẻ ượ ủ
ệ San s đ
ệ ự ủ ả ả ố c r i ro c a quá trình phân ph i cho các thành viên kênh, đ m b o th c Ý nghĩa: ủ ả hi n trách nhi m khi có r i ro x y ra. Đ m b o l
ả ả ả ợ ấ ả ề ữ
i ích b n v ng cho t t c các thành viên kênh. N i dung qu n lý: ộ Khi thi
ướ ủ ệ ả ỗ ị
t l p quan h kinh doanh ph i xác đ nh rõ trách nhi m c a m i thành viên ế ậ
ủ ệ
ể ả tr c các r i ro có th x y ra.
ự ệ ệ ả ả ủ ủ ệ Đ m b o vi c th c hi n trách nhi m c a các thành viên khi có r i ro
ể
B o hi m r i ro. ủ ả Công c qu n lý:
ặ ụ ả ẽ ề ạ ộ ủ ể ự ể ả ủ ả ế
i quy t ướ ủ ẫ ế ậ ề ủ ề ả ồ t l p các đi u kho n v r i ro trong h p đ ng kinh doanh Thông tin ch t ch v tình hình ho t đ ng c a TVK
ố
D trù các ki u/ tình hu ng r i ro có th x y ra và cách gi
ử
ề
H ng d n TVK v cách x lý khi có r i ro
ợ
Thi
C ch san s r i ro v i TVK trong đi u ki n cho phép Chi phí liên quan: ơ ế ẻ ủ ề ệ ớ ị ụ ả ử ữ ả ể ả Chi phí d ch v b o hành, b o trì, s a ch a…
Chi phí b o hi m
Chi phí qu n lý và chi phí khác ả GV: TS. Nguy n Hoài Long
ễ
Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867 Các y u t ế ố ủ ộ ệ ố Ph n c ng và m ng l
ơ ở ữ ệ
C s d li u c a m t h th ng thông tin:
ướ ạ ầ ứ i Tác đ ng c a h th ng thông tin và qu n tr kênh: ủ ệ ố ả ộ ị ộ ớ ệ ị ụ ộ ớ i vi c giao hàng hóa và d ch v
ả ấ ủ ệ i hi u su t c a các dòng ch y ộ ớ Tác đ ng t
Tác đ ng t
Tác đ ng t
Tác đ ng t ộ ớ i các hành vi trong kênh
ệ ủ ệ ấ i hi u su t làm vi c c a các TVK GV: TS. Nguy n Hoài Long
ễ
Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867 Coi TVK th c s là các khách hàng c a DN, t ố ầ ủ ọ ể
đó c n tìm ra các nhu c u c a h đ ắ
Nguyên t c chi ph i:
ự ự
ữ ỏ ủ
ủ ọ ể ế ầ
i quy t; TVK còn là đ i tác c a DN, c n t o cho h đ ng c thúc đ y đ th c hi n các hành ừ
ỡ ả
th a mãn, nh ng khó khăn c a h đ giúp đ gi
ọ ộ ể ự ệ ẩ ơ ố ầ ạ
ố ợ ủ
ệ
vi h p tác trong quan h phân ph i hàng hóa; ầ ố ắ ợ ậ ượ ể ợ i đa hóa l ỗ
i ích h p lý mà m i bên có th nh n đ c C n c g ng cao nh t đ t
trong phân ph i s n ph m. ấ ể ố
ẩ ố ả Các ph ươ ủ ể ầ ng pháp tìm hi u nhu c u và khó khăn c a các thành viên kênh: ự ệ ố ả ạ ố t Xây d ng và qu n lý h th ng thông tin liên l c trong kênh t
ự
Nghiên c u v thành viên kênh: có th do nhà s n xu t th c hi n ho c do bên th 3 ứ ề ứ ệ ể ấ ả ặ ự ệ
th c hi n ị ỳ ư ấ ậ ồ ố ệ ủ ữ ạ ả ấ v n phân ph i, bao g m nh ng đ i di n c a nhà s n xu t và các ố
ể
Đ nh k đánh giá ki m tra kênh phân ph i
ộ ồ
L p h i đ ng t
thành viên kênh. Các lĩnh v c c n tìm hi u v nhu c u và khó khăn c a các TVK: ự ầ ủ ể ề ầ ệ ấ ố ớ ủ ả ế ượ c và các bi n pháp marketing c a nhà s n xu t đ i v i SP đang PP.
ầ ế ượ ạ ộ ế ệ ạ ị t cho vi c ho ch đ nh các chi n l c và các ho t đ ng tác Các chi n l
Các thông tin c n bi
nghi p hàng ngày.
ứ ộ ệ ị ụ ỗ ợ ừ ợ NSX. ỳ ọ
i ích k v ng t
ệ ạ ộ ự ệ ế ậ ệ ớ ả ấ ố t l p và duy trì m i quan h v i nhà s n xu t và các TVK khác. ể ủ ừ ạ ộ ấ
Các m c đ cung c p d ch v h tr và l
Tình hình th c hi n các ho t đ ng tác nghi p hàng ngày trong quá trình PP SP
ạ ộ
Ho t đ ng thi
ướ
Xu h ng ho t đ ng phát tri n c a t ng TVK. ạ ế ạ ộ ố ắ ơ ỗ ợ ự ế
K ho ch h tr tr c ti p
ế
ạ ự ể ụ
Nh m t o ra s khuy n khích đ các TVK c g ng h n trong các ho t đ ng tiêu th ệ ữ ấ ả ể ả ả ơ ở
c đ a ra trên c s không phân bi t gi a t t c các TVK đ đ m b o công ể ả ằ
SP .
ầ ượ ư
C n đ
ộ
ằ
b ng, tránh xung đ t kênh có th x y ra. ề ỗ ợ ự ế ệ ự ọ ng trình h tr tr c ti p khác nhau. Vi c l a ch n công c nào tùy Có nhi u ch
ộ
ườ ể ổ ứ ủ ả ụ
ế ố ả
ch c và qu n lý kênh, kh năng c a DN, các y u t môi ườ ả ươ
ạ
thu c vào lo i SP, ki u t
ạ ủ
ự
tr ng và s sáng t o c a ng i qu n lý kênh. Ch ẽ ố ệ ắ ẽ ớ ặ ặ t l p quan h g n bó ch t ch , đ i tác (partnership), lâu dài, ch t ch v i các ợ
ươ
ng trình h p tác:
ế ậ
ằ
Nh m thi
TVK. ự ể ế ẫ ề ế ợ t l n nhau v vai trò mong đ i và cam k t hoàn thành vai trò đ 3 giai đo n c b n trong vi c tri n khai k ho ch h p tác là: ự
Nguyên t c: D a trên s hi u bi
ợ ủ
c mong đ i c a mình.
ể ắ
ượ
ạ ơ ả ệ ợ ạ
ề ệ ề ợ ư ệ ợ ế
Đ a ra các chính sách rõ ràng và h p lý v vi c phân chia trách nhi m và quy n l i trong kênh. Đánh giá toàn b các nhà phân ph i hi n có v kh năng có th hoàn thành nhi m v
ụ
ế ệ ề ể ả ố ộ
ư ự ầ ợ t giúp thành viên kênh th c hi n đ ệ
ệ ượ
c ệ Liên t c đánh giá s phù h p c a các chính sách tr ủ ọ ừ
c a h . T đó đ a ra các tr giúp c n thi
ụ ủ
nhi m v c a mình.
ự ợ ủ ướ ự ế ụ ủ ộ c s bi n đ ng liên t c c a môi ụ
ngườ tr ươ ậ
L p ch B n ch t: phát tri n m t kênh liên k t d c theo ho ch đ nh và đ ả ị ộ ế ọ
ế ậ ộ ượ
c qu n lý m t
ổ ả
ợ ạ
ươ
t l p m t ch ng trình PP t ng h p trong đó ầ ng trình PP:
ộ
ể
ấ
ệ
ự
ệ
cách chuyên nghi p, d a trên vi c thi
ỗ ự ủ ấ ả
ế ợ
k t h p nhu c u và n l c c a t Các b ự ướ ầ ể ậ t c các bên tham gia vào kênh.
ươ ủ ạ ệ
c c n th c hi n đ l p ch
ả
ể ự ấ ề
ệ ủ ầ ầ ng trình PP:
Phân tích c a nhà s n xu t v các m c tiêu Marketing, các lo i hình và m c h tr
ứ ỗ ợ
ụ
ụ
mà các TVK c n đ th c hi n các m c tiêu đó, yêu c u và khó khăn c a TVK… ự ỗ ợ ữ Xây d ng nh ng chính sách h tr kênh
Phát tri n m t th a thu n kinh doanh v i TVK
ớ ể ậ ộ ỏ Bao g m các ho t đ ng ch y u: ạ ộ ủ ế ồ ể ủ ầ Tìm hi u nhu c u và khó khăn c a các TVK.
Tri n khai các ch ươ ể ế ơ ở ữ ụ ể ng trình khuy n khích c th cho các TVK trên c s nh ng nhu ệ ượ ầ
c u và khó khăn phát hi n đ c. S d ng quy n l c (5 s c m nh đi u khi n kênh) m t cách hi u qu đ kích thích ề ự ả ể ứ ệ ề ể ạ ộ ử ụ
các TVK. Đòi h i có s liên k t v m t t ế ề ặ ổ ứ ệ ố ự ữ ỏ ch c gi a các TVK trong h th ng PP Bao g m các ho t đ ng ch y u: ạ ộ ủ ế ồ ể ủ ầ Tìm hi u nhu c u và khó khăn c a các TVK.
Tri n khai các ch ươ ể ơ ở ữ ụ ể ế ng trình khuy n khích c th cho các TVK trên c s nh ng nhu ệ ượ ầ
c u và khó khăn phát hi n đ c. S d ng quy n l c (5 s c m nh đi u khi n kênh) m t cách hi u qu đ kích thích ề ự ả ể ứ ệ ề ể ạ ộ ử ụ
các TVK. Đòi h i có s liên k t v m t t ế ề ặ ổ ứ ệ ố ự ữ ỏ ch c gi a các TVK trong h th ng PP ố ể ạ ộ ằ
ụ ả
ủ ạ ượ ấ ủ
ạ ộ ố ả c các m c tiêu phân ph i.
ằ ả
ẩ
đ y ho t đ ng c a thành viên kênh nh m đ t đ
ố ả ạ ả ệ i hi u qu cao phân ph i t ả
mang l
ể ự ả ả ố ị ả
ề ạ ộ ế ố ủ ể ầ ạ ộ
ỡ
ế ề
c d a trên hi u bi B n ch t c a qu n lý kênh phân ph i là các ho t đ ng nh m ki m soát và thúc
ằ
Qu n lý kênh phân ph i liên quan đ n qu n lý các dòng ch y trong kênh nh m
ế
ố ố ư
i u
Đ kênh phân ph i ho t đ ng có hi u qu , nhà qu n tr kênh ph i th c hi n
ệ
ệ
ả
các ho t đ ng giúp đ và khuy n khích các thành viên kênh. Đi u này ph i
ượ ự
t v nhu c u và mong mu n c a các thành viên kênh.
đ
ạ ộ ằ ả ầ ệ ố
ố ỗ ợ
ủ ư ả ạ ộ ả ị Nhà qu n lý kênh cũng c n có h th ng thông tin nh m giúp h tr ho t đ ng
ậ
qu n lý v n hành kênh phân ph i cũng nh qu n tr ho t đ ng c a các thành
viên kênh.ĐỊNH HƯỚNG QUẢN LÝ KPP
QUẢN LÝ CÁC DÒNG CHẢY TRONG KPP
QUẢN LÝ DÒNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ DÒNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ DÒNG CHẢY
ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI
ụ
QUẢN LÝ DÒNG CHẢY
ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI
ộ
QUẢN LÝ DÒNG CHẢY
ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI
QUẢN LÝ DÒNG CHẢY
ĐẶT HÀNG, PPVC, THU HỒI BAO GÓI
QUẢN LÝ DÒNG XÚC TIẾN
QUẢN LÝ DÒNG XÚC TIẾN
QUẢN LÝ DÒNG ĐÀM PHÁN
QUẢN LÝ DÒNG ĐÀM PHÁN
QUẢN LÝ DÒNG THANH TOÁN
QUẢN LÝ DÒNG THANH TOÁN
QUẢN LÝ DÒNG THANH TOÁN
QUẢN LÝ DÒNG THANH TOÁN
QUẢN LÝ DÒNG CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU
QUẢN LÝ DÒNG CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU
QUẢN LÝ DÒNG TÀI TRỢ
QUẢN LÝ DÒNG TÀI TRỢ
QUẢN LÝ DÒNG SAN SẺ RỦI RO
QUẢN LÝ DÒNG SAN SẺ RỦI RO
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ QUẢN TRỊ KPP
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ QUẢN TRỊ KPP
KHUYẾN KHÍCH CÁC THÀNH VIÊN KPP
PHÁT HIỆN NHU CẦU VÀ KHÓ KHĂN CỦA
THÀNH VIÊN KPP
PHÁT HIỆN NHU CẦU VÀ KHÓ KHĂN CỦA
THÀNH VIÊN KPP
PHÁT HIỆN NHU CẦU VÀ KHÓ KHĂN CỦA
THÀNH VIÊN KPP
GIÚP ĐỠ THÀNH VIÊN KPP
GIÚP ĐỠ THÀNH VIÊN KPP
GIÚP ĐỠ THÀNH VIÊN KPP
KHUYẾN KHÍCH THÀNH VIÊN KPP
KHUYẾN KHÍCH THÀNH VIÊN KPP
TÓM TẮT CHƯƠNG