Human Resource Management<br />
<br />
Quản trị Nguồn nhân lực<br />
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING<br />
KHOA SAU ĐẠI HỌC<br />
<br />
HỌC PHẦN<br />
<br />
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC<br />
TS. HUỲNH THỊ THU SƯƠNG<br />
Email: h.thusuong@gmail.com<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
1<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC<br />
Thông tin giảng viên<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
Email: h.thusuong@gmail.com<br />
<br />
Thời lượng HP: 2 tín chỉ<br />
Lý thuyết: 20 tiết<br />
Thảo luận & Thuyết trình theo nhóm: 10 tiết<br />
Thực hành: KS thực tế và viết báo cáo: 60 tiết<br />
<br />
Đánh giá học phần<br />
Thuyết trình nhóm (theo nhóm): 20%<br />
Báo cáo khảo sát thực tế (theo cá nhân): 20%<br />
Thi hết HP (theo cá nhân): 60%<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
2<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Hướng dẫn nội dung thuyết trình nhóm<br />
Chia nhóm:<br />
5 hoặc 7 học viên/1 nhóm<br />
Lớp trưởng báo cáo GV DS nhóm ngay buổi học thứ<br />
hai + Tên đề tài + Tên DS nhóm<br />
<br />
Nội dung đề tài gợi ý thực hiện: 5<br />
Thu hút, tuyển chọn và bố trí nhân sự<br />
Đào tạo & Phát triển<br />
Duy trì và sử dụng NNL<br />
Đánh giá kết quả làm việc của NNL (KPI & BSC?)<br />
Thông tin và dịch vụ về NNL (Quan hệ lao động)<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
Huynhh Thi Thu Suong, PhD<br />
<br />
3<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Ch01.1<br />
<br />
Human Resource Management<br />
<br />
Hướng dẫn khảo sát và viết BC thực tế (TL)<br />
Cá nhân mỗi học viên<br />
Chọn 1DN/TC hoặc từ thực tế của 1 ngành/lĩnh vực/địa<br />
phương mà mình biết, hiểu tường tận. Tốt nhất là tại<br />
chính nơi mình đang công tác<br />
Dùng lý thuyết về QTNNL, từ đó phân tích và đánh giá<br />
tình hình quản trị nguồn nhân lực tại DN/TC hoặc đơn<br />
vị mình công tác<br />
Nộp bản giấy về Lớp trưởng vào 20/6/2015<br />
Định dạng theo chuẩn như luận văn<br />
Số trang tối đa không quá 40 trang, tối thiểu 20 trang<br />
In 2 mặt<br />
Bìa: không thơm, không cần in màu<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
4<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Hướng dẫn thi hết học phần<br />
Quy định tất cả học viên sẽ thi hết HP<br />
Hình thức thi:<br />
Tự luận: 2 phần<br />
Phân tích, đánh giá, so sánh, chứng minh<br />
Bài tập tình huống, liên hệ thực tiễn<br />
<br />
Học viên được sử dụng tài liệu khi thi<br />
Thời gian thi: 60 phút<br />
Bài làm ngắn gọn, logic và không giống nhau<br />
HV không gọi GV thắc mắc điểm vì GV đã chấm rất<br />
kỹ lưỡng<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
5<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Mục tiêu HP Quản trị Nguồn nhân lực<br />
Về tri thức:<br />
Hiểu, giải thích và vận dụng các vấn đề về quản lý và<br />
phát triển NNL của 1 tổ chức (XH, KT)<br />
Tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức về quản trị nguồn<br />
nhân lực<br />
<br />
Về kỹ năng:<br />
Đánh giá, thiết kế và tổ chức thực hiện đề án phát triển<br />
NNL của 1 tổ chức<br />
Quản trị phát triển NNL của 1 tổ chức<br />
<br />
Thái độ<br />
Xem QTNNL là hoạt động quan trọng trong 1 TC<br />
6<br />
Nhìn nhận QTNNL vừa là khoa học và nghệ thuật by HTTS<br />
© 2014<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
Huynhh Thi Thu Suong, PhD<br />
<br />
Ch01.2<br />
<br />
Human Resource Management<br />
<br />
Nội dung trình bày HP Quản trị Nguồn nhân lực<br />
Chuyên đề 1: Các xu hướng và thách thức của<br />
QTNNL trong bối cảnh quốc tế hóa<br />
Tổng quan<br />
Một số thuật ngữ: nguồn lực, nguồn nhân lực, NNL<br />
chất lượng cao<br />
Các quan điểm về NNL và phát triển NNL<br />
<br />
Chuyên đề 2: Quản trị nguồn nhân lực<br />
Lịch sử phát triển QTNNL<br />
Các triết lý về QTNS/QTNNL<br />
Đặc điểm QTNNL<br />
Nhà Quản trị NS/QTNNL<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
7<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Nội dung trình bày HP Quản trị Nguồn nhân lực<br />
Chuyên đề 3: Tiếp cận các lý thuyết phát triển<br />
Nguồn nhân lực hiện đại<br />
Toàn cầu hóa và quá trình quốc tế hóa trong QT<br />
Tiếp cận văn hóa đối với tổ chức và QTNNL trong các<br />
TC quốc tế<br />
XH học tập và chiến lược phát triển NNL<br />
Các xu hướng mới trong QTNNL trên thế giới<br />
PP quản trị NNL hiện đại<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
8<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Nội dung trình bày HP Quản trị Nguồn nhân lực<br />
Chuyên đề 4: Nguồn nhân lực & Quản trị NNL<br />
trong một tổ chức/DN<br />
Một số khái niệm về tổ chức<br />
Đặc điểm của QTNNL<br />
Vai trò của QTNNL<br />
Chức năng của QTNNL<br />
Nội dung QTNNL<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
Huynhh Thi Thu Suong, PhD<br />
<br />
9<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Ch01.3<br />
<br />
Human Resource Management<br />
<br />
Nguồn tài liệu tham khảo<br />
Martin Hilb (2003), Quản trị nhân sự tổng thể, NXB thống<br />
Kê, TPHCM.<br />
MPDF(2001), Chủ Doanh Nghiệp và chức năng Quản lý<br />
nguồn nhân lực (Doanh nhân tự học - Quản trị nguồn<br />
nhân lực trong các DN vừa và nhỏ, NXB Trẻ, TPHCM.<br />
John Paul Harmon (2013), Giám đốc – Thuật quản trị,<br />
NXB Thế giới – Vũ Thái Hà dịch<br />
Niccolo Machiavelli (2013), Quân vương – Thuật cai trị,<br />
NXB Thế giới – Vũ Thái Hà dịch<br />
Hòa Nhân (2014), Tứ thư lãnh đạo, NXB Lao động Xã<br />
hội.<br />
10<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
Chuyên đề 1<br />
<br />
CÁC XU HƯỚNG & THÁCH THỨC<br />
CỦA QTNNL TRONG BỐI CẢNH<br />
QUỐC TẾ HÓA<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
11<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
1.1 Dẫn luận<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
Huynhh Thi Thu Suong, PhD<br />
<br />
12<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Ch01.4<br />
<br />
Human Resource Management<br />
<br />
1.2 Một số khái niệm<br />
Nguồn lực<br />
Là toàn bộ tiền bạc, vật chất, thiết bị và con người cần thiết<br />
để tạo ra hàng hóa & dịch vụ nhằm đưa ra thị trường (kỹ<br />
thuật công nghệ, vốn, lao động)<br />
<br />
Nguồn nhân lực<br />
Là toàn bộ các cá nhân của tổ chức có vai trò khác nhau và<br />
được liên kết với nhau theo những mục tiêu nhất định<br />
Là tổng thể các tiềm năng của con người, gồm: thể lực, trí<br />
lực, nhân cách nhằm đáp ứng yêu cầu của một tổ chức<br />
hoặc một cơ cấu kinh tế- xã hội<br />
<br />
Mối quan hệ giữa nguồn lực & nguồn nhân lực?<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
13<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
1.2 Một số khái niệm<br />
Nguồn nhân lực chất lượng cao<br />
Nhân lực chất lượng cao trước hết phải được thừa nhận trên<br />
thực tế, không phải ở dạng tiềm năng và không đồng nghĩa với<br />
học vị cao. NLCLC là những người có năng lực thực tế hoàn<br />
thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc nhất, sáng tạo và<br />
có đóng góp thực sự hữu ích cho công việc của tổ chức.<br />
3 tiêu chí cơ bản đánh giá NNLCLC:<br />
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, khả năng xử lý thực tế, kỹ<br />
năng giao tiếp, làm việc nhóm: 30%;<br />
Kỷ luật, đạo đức: 20%;<br />
Trình độ văn hóa và kiến thức cơ bản: 10%<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
14<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
1.3 Tổng quan về Quản trị nguồn nhân lực<br />
Quản trị nguồn nhân lực<br />
Thiết kế hệ thống một tổ chức nhằm đảm bảo việc<br />
sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực để hoàn thành<br />
mục tiêu của tổ chức.<br />
Ai là nhà quản trị nguồn nhân lực?<br />
Tất cả những ai đang thực hiện nhiệm vụ của họ tại<br />
các đơn vị phòng ban, họ là các nhà quản trị tác<br />
nghiệp, được gọi là các giám đốc nhân sự.<br />
Họ là các chuyên gia thiết kế tiến trình và hệ thống<br />
mà các nhà quản trị tác nghiệp giúp hoàn thành.<br />
<br />
TS Huỳnh Thị Thu Sương<br />
<br />
Huynhh Thi Thu Suong, PhD<br />
<br />
© 2014 by HTTS<br />
<br />
Ch01.5<br />
<br />