U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
BM Quản trị tài chính ĐH Thương Mại
T
T
T
T
8/24/2017
1
H H H H D D D D
Nội dung chính:
2.1 Khái niệm, ý nghĩa, cấu trúc vốn lưu động
2.1.1 Khái niệm 2.1.2 Ý nghĩa 2.1.3 Cấu trúc
U U U U
2.2 Chính sách đầu tư
M
M
M
M
2.2.1 Chính sách cởi mở (Relaxed policy) 2.2.2 Chính sách hạn chế (Retricted policy) 2.2.3 Chính sách vừa phải (Moderate)
2.3 Mô hình tài trợ
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
2.3.1 Mô hình Hedging - Maturity Matching 2.3.2 Mô hình Conservative 2.3.3 Mô hình Aggressive
8/24/2017
2
H H H H D D D D
Chu trình hoạt động của công ty
Bán hàng hóa Trả chậm
Mua nguyên vật liệu
U U U U
M
M
M
M
Thu tiền Bán hàng
Thanh toán Tiền mua Nguyên vật liệu
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Toàn bộ chu trình hoạt động Kỳ chu chuyển hàng tồn kho Kỳ chu chuyển khoản phải thu Thời kỳ hoãn trả (mua chịu nguyên vật liệu) Kỳ chu chuyển tiền mặt
8/24/2017
3
DFM_FMV2017_Ch02
1
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
Vốn lưu động thể hiện trên Bảng cân đối kế toán
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Tiền
Khoản phải trả
Chứng khoán
Khoản phải thu
Nợ dài hạn đến hạn trả (ngắn hạn) Tổng nợ ngắn hạn
U U U U
M
M
M
M
Hàng tồn kho
Tổng tài sản ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu
Tài sản dài hạn
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
Tổng tài sản
Tổng vốn
T
T
T
T
8/24/2017
4
H H H H D D D D
2.1.1 Vốn lưu động và Quản trị vốn lưu động
Vốn lưu động thuần Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
Tổng vốn lưu động
Tổng giá trị mà công ty đã đầu tư vào TS ngắn hạn
U U U U
M
M
M
M
Quản trị vốn lưu động
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Các chính sách và quyết định điều hành, kiểm soát tài chính liên quan đến đầu tư tài sản ngắn hạn và tài trợ cho tài sản ngắn hạn
8/24/2017
5
H H H H D D D D
2.1.2 Ý nghĩa của vốn lưu động
Khó có công ty nào hoạt động kinh doanh mà không có
sự chuẩn bị vốn lưu động (…)
Mỗi dự án muốn đi vào vận hành cũng phải có sự chuẩn
bị vốn lưu động phù hợp (…)
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Trong quá trình SXKD, các quyết định liên quan đến TS ngắn hạn và vốn lưu động còn đảm bảo cho quá trình tái sản xuất của doanh nghiệp được tiến hành thường xuyên, liên tục; đồng thời các quyết định liên quan đến vốn lưu động cũng ảnh hưởng tới các chỉ số về tính thanh khoản của công ty (…)
8/24/2017
6
DFM_FMV2017_Ch02
2
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
2.1.3 Cấu trúc vốn lưu động (1)
Phân loại theo vị trí trong quá trình sản xuất
Vốn trong khâu dự trữ sản xuất (…) Vốn trong khâu sản xuất (…) Vốn trong khâu tiêu thụ (…) Phân loại theo hình thái biểu hiện:
U U U U
M
M
M
M
Vốn vật tư hàng hóa Vốn bằng tiền
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
8/24/2017
7
H H H H D D D D
2.1.3 Cấu trúc vốn lưu động (2)
Phân loại theo quan hệ sở hữu về vốn
Vốn chủ sở hữu (…) Các khoản nợ (…)
Phân loại theo nguồn hình thành
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Vốn điều lệ (…) Vốn tự bổ sung (…) Vốn liên doanh, liên kết (…) Vốn đi vay (…)
8/24/2017
8
H H H H D D D D
2.1.3 Cấu trúc tổng vốn lưu động (TS ngắn hạn)
Dựa vào phân tích chu kỳ kinh doanh
i
ị r t á G
U U U U
TS ngắn hạn tạm thời
M
M
M
M
TS ngắn hạn thường xuyên
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Thời gian
8/24/2017
9
DFM_FMV2017_Ch02
3
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
2.2 Chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản trước hết chịu sự chi phối của đặc trưng ngành (…) và những biến động môi trường kinh doanh (…)
U U U U
M
M
M
M
Trong các điều kiện như nhau, quyết định chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn sẽ thể hiện tương quan giữa Quy mô tài sản ngắn hạn với Quy mô hoạt động kinh doanh của công ty (Sản lượng và/hoặc Doanh số)
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
8/24/2017
10
H H H H D D D D
Lựa chọn chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn tối ưu
Tài sản ngắn hạn
Chính sách cởi mở
U U U U
Chính sách vừa phải
M
M
M
M
Chính sách hạn chế
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
Doanh số
T
T
T
T
8/24/2017
11
H H H H D D D D
2.2.1 Chính sách cởi mở (Relaxed policy)
Chính sách cởi mở (Relaxed policy) chủ trương nắm giữ TS ngắn hạn ở mức cao (trong tương quan với doanh số)
Ưu điểm: Giảm thiểu rủi ro thanh khoản, rủi ro
U U U U
M
M
M
M
ngưng sản xuất và mất thị trường
Nhược điểm: Hiệu suất sử dụng tài sản thấp; Chi
phí sử dụng vốn cao.
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Theo bạn, những ai sẽ ưa thích chính sách cởi mở?
8/24/2017
12
DFM_FMV2017_Ch02
4
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
2.2.2 Chính sách hạn chế (Retricted policy)
Chính sách hạn chế (Retricted policy) chủ trương nắm giữ TS ngắn hạn ở mức thấp (trong tương quan với doanh số)
Ưu điểm: Tăng hiệu suất sử dụng tài sản; Giảm
chi phí sử dụng vốn
U U U U
M
M
M
M
Nhược điểm: Rủi ro thanh khoản, rủi ro ngưng sản
xuất và mất khách hàng cao
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
Trong hoàn cảnh nào, DN sẽ áp dụng chính sách này?
T
T
T
T
13
8/24/2017
H H H H D D D D
2.2.3 Chính sách vừa phải (Moderate policy)
Chính sách vừa phải (Moderate policy) chủ trương giữ TS ngắn hạn ở mức vừa phải so với doanh thu. Do vậy, nó được coi chính sách trung dung giữa chính sách cởi mở và hạn chế.
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
Theo bạn, trong thực tế điều hành doanh nghiệp, nhà quản trị tài chính muốn áp dụng chính sách này có thể phải đối diện với những vấn đề gì?
T
T
T
T
8/24/2017
14
H H H H D D D D
2.3 Mô hình tài trợ 2.3 Mô hình tài trợ
2.3.1 Tài
trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên
(Hedging Approach - Maturity Matching Approach)
2.3.2 Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên và một
U U U U
M
M
M
M
phần tài sản tạm thời (Conservative Approach)
2.3.3 Tài trợ ngắn hạn cho một phần tài sản thường
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
xuyên (Aggressive Approach)
T
T
T
T
8/24/2017
15
DFM_FMV2017_Ch02
5
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
2.3.1 Hedging Approach - Maturity Matching Approach
Cân bằng giữa Chi phí tài trợ và tính ổn định Giảm rủi ro thanh toán Khó thực hiện trong thực tế Tài trợ ngắn hạn
i
ị r t á G
U U U U
M
M
M
M
Tài sản ngắn hạn
Tài trợ dài hạn
Tài sản dài hạn
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
Thời gian
T
T
T
T
8/24/2017
16
H H H H D D D D
2.3.2 Conservative Approach
Tỷ lệ nợ dài hạn cao hơn, ổn định hơn Chi phí tài trợ cao hơn
Tài trợ ngắn hạn
ị r t
i
á G
U U U U
M
M
M
M
Tài sản ngắn hạn
Tài trợ dài hạn
Tài sản dài hạn
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
Thời gian
8/24/2017
17
H H H H D D D D
2.3.3 Aggressive Approach
Tỷ lệ nợ ngắn hạn cao Chi phí tài trợ thấp hơn, tuy nhiên RR cao hơn
Tài trợ ngắn hạn
i
U U U U
M
M
M
M
ị r t á G
Tài sản ngắn hạn
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
Tài trợ dài hạn
Tài sản dài hạn
T
T
T
T
Thời gian
8/24/2017
18
DFM_FMV2017_Ch02
6
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
TMU
T
T
T
T
H H H H D D D D
Luôn có một chính sách tối ưu?
Không có chiến lược nào là “ĐÚNG" cho tất cả
các công ty (…)
Sự pha trộn giữa tài trợ ngắn hạn và tài trợ dài
U U U U
M
M
M
M
hạn được xem xét trên các khía cạnh: Đặc trưng ngành (…) Sự biến động của doanh số (…) Sự biến động của dòng tiền (…)
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
8/24/2017
19
H H H H D D D D
Ma trận RR – Lợi nhuận trong tài trợ
Tài trợ
Ngắn hạn
Dài hạn
TS
U U U U
M
M
M
M
Tạm thời
Trung hòa RR – Lợi nhuận
RR thấp Lợi nhuận thấp
Thường xuyên
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
RR cao Lợi nhuận cao
Trung hòa RR – Lợi nhuận
T
T
T
T
8/24/2017
20
H H H H D D D D
U U U U
M
M
M
M
M _ T
M _ T
M _ T
M _ T
T
T
T
T
8/24/2017
21
DFM_FMV2017_Ch02
7
H H H H D D D D