5 August 2020 1
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU 2
Bộ môn Quản trị Thương hiệu
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TLTK bắt buộc:
[1]. Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thành Trung (2009). Thương hiệu với nhà quản ,
NXB Lao động hội.
[2]. Trương Đình Chiến (2007), Quản trị thương hiệu hàng hóa. thuyết thực tiễn,
NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Nội.
[3]. Anh Cường (2004). Quản trị thương hiệu - Danh tiếng lợi nhuận. NXB
Thống .
[4]. Brands and Branding, Rita Clifton and John Simmon (2003), NXB The Economist
In associaton with Profile Book LTD
[5]. Strategic Brand Management, Kevin L.Keller (2003), NXB Peaeson
TLTK khuyến khích:
[6]. Đào Công Bình (2005). Quản trị tài sản nhãn hiệu, NXB Trẻ
[7]. Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam (2005). Luật Sở hữu trí tuệ, NXB Chính
trị quốc gia
[8]. Thanh Hoa (2000), Chiến lược quản nhãn hiệu, Nhà xuất bản Thanh niên.
[9]. Tạp chí Khoa học Thương mại
[10]. www.noip.gov.vn ; www.lantabrand.com ; www.viettrade.gov.vn
1.1. Khái quát về thương hiệu dịch vụ thương hiệu tổ chức
1.1.1. Đặc điểm của dịch vụ
1.1.2. Khái niệm đặc điểm của thương hiệu dịch vụ
1.1.3. Khái niệm đặc điểm của thương hiệu tổ chức
1.1.4. Mối quan hệ giữa thương hiệu tổ chức thương hiệu dịch vụ
1.2. Quản trị thương hiệu dịch vụ
1.2.1. Trải nghiệm dịch vụ nguyên tắc phát triển thương hiệu dịch vụ
1.2.2. Phát triển các điểm tiếp xúc thương hiệu dịch vụ
1.2.3. Phát triển giao tiếp nhân trong cung ứng dịch vụ
1.3. Quản trị thương hiệu tổ chức
1.3.1. Chiến lược phát triển thương hiệu tổ chức
1.3.2. Tài sản thương hiệu dựa trên nhân viên
1.3.3. Thương hiệu chiến lược vấn đề khai thác thương hiệu tổ chức
CHƯƠNG 1: QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU TỔ CHỨC VÀ
THƯƠNG HIỆU DỊCH VỤ
1.1. Khái quát về thương hiệu dịch vụ thương hiệu
tổ chức
1.1.1. Đặc điểm của dịch vụ
1.1.2. Khái niệm đặc điểm của thương hiệu dịch vụ
1.1.3. Khái niệm đặc điểm của thương hiệu tổ chức
1.1.4. Mối quan hệ giữa thương hiệu tổ chức thương hiệu dịch
vụ
1.1.1. Đặc điểm của dịch vụ
Không hiện hữu/ hình (Intangibility)
Không tách rời/ đồng thời (Inseparability)
Không đồng nhất/ không ổn định (Inconsistency)
Không tồn kho/ không dự trữ (Inventory)