CHAPTER 2
MANAGEMENT OF INFORMATION & TIME
1
January 16, 2017
PERIODS FOR LECTURE: 3 (HOME STUDY: 6)
CHÖÔNG 2
QUAÛN TRÒ THOÂNG TIN & THÔØI GIAN
2
January 16, 2017
Ố Ế Ả S TI T GI NG: 3
Ự Ọ T H C: 6
LECTURE CONTENT
■
General information systems
■
Processing documents received
■
Processing document sent
■
Records Management
3
January 16, 2017
■
Manage seal
■
Time Management
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
■
Tổng quát hệ thống thông tin
■
Xử lý văn thư đến
■
Xử lý văn thư đi
■
Quản lý hồ sơ
4
January 16, 2017
■
Quản lý con dấu
■
Quản trị thời gian
1. GENERAL INFORMATION SYSTEMS
1.1. THE CONCEPT OF INFORMATION
■ Information is
5
January 16, 2017
transmitted signals, information about events, activities & will happen to many people know.
1. TỔNG QUÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN
1.1. KHÁI NIỆM THÔNG TIN ■ Thông tin là sự truyền tín hiệu, tin tức về sự kiện, hoạt động đã, đang, sẽ xảy ra cho nhiều người cùng biết.
6
January 16, 2017
1.2. THE CONCEPT OF INFORMATION MANAGEMENT
7
January 16, 2017
■ Plan, organize, store and check that information systems serve the most effective management.
1.2. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ THÔNG TIN
■ Hoạch định, tổ
8
January 16, 2017
chức, lưu giữ và kiểm tra sao cho hệ thống thông tin phục vụ công việc quản lý hiệu quả nhất.
1.3. CHARACTERISTICS OF INFORMATION (1)
■ Invisible quantities, can not see, hold. ■ People only know the "information carriers": documents, drawings, electronic means…
■ Only valid when used, popular ■ As a result of synthesis, analysis &
9
January 16, 2017
evaluation of the available data.
1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (1)
■ Thông tin là đại lượng vô hình, không
nhìn thấy, cầm nắm được.
■ Con người chỉ nắm được “vật mang
tin”: tài liệu, hình vẽ, phương tiện điện tử .v.v.
■ Chỉ có giá trị khi được sử dụng, phổ
biến
■ Thông tin là kết quả tổng hợp, phân
10
January 16, 2017
tích, đánh giá dữ liệu có sẵn.
1.3. CHARACTERISTICS OF INFORMATION (2)
■ Information is data that has been
processed
■ Data is the basis of information ■ Data - input; Information – output ■ Data is recorded event data from the
11
January 16, 2017
results of the study, survey, exploration, collection ...
1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (2)
12
January 16, 2017
■ Thông tin là dữ liệu đã được xử lý ■ Dữ liệu là cơ sở của thông tin ■ Dữ liệu - đầu vào; thông tin - đầu ra ■ Dữ liệu là sự kiện, số liệu được ghi lại từ kết quả của nghiên cứu, khảo sát, thăm dò, sưu tầm…
1.4. THE NATURE OF THE INFORMATION
■ Difficult to exist as separate physical racks ■ Information products, intangible assets (intellectual labor of results: collecting, processing)
■ Can be bought, sold, exchanged,
accumulated, stored, establish property rights (patents, recognition, etc.)
■ Do not run out, the more use, the more
common......
13
January 16, 2017
■ Khó tồn tại khi tách rời giá đỡ vật chất ■ Là sản phẩm, tài sản vô hình (kết quả của lao động trí tuệ: thu thập, xử lý) ■ Có thể được mua bán, trao đổi, tích lũy, lưu trữ, xác lập quyền sở hữu (bằng sáng chế, công nhận…)
■ Không cạn kiệt, càng sử dụng, càng
phổ biến
14
January 16, 2017
1.4. TÍNH CHẤT CỦA THÔNG TIN
1.5. THE ROLE OF INFORMATION
■ Vehicles management: unified operation of the organization. ■ Facility issued management
decisions.
■ Tools of administrators in:
15
January 16, 2017
● Develop programs and plans ● Management of resources ● Direct and operating instructions, inspection.
1.5. VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN
động của tổ chức.
■ Phương tiện quản lý: thống nhất hoạt
tra.
16
January 16, 2017
■ Cơ sở ban hành quyết định quản lý. ■ Công cụ của nhà quản trị trong: ● Xây dựng chương trình, kế hoạch ● Quản lý các nguồn lực ● Chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn, kiểm
■ Levels of management: Top-down, bottom-up, crossover information.
■ Field of activity: Political, economic,
legal, socio - cultural, scientific - technical, security - defense ...
■ Legal nature: Officially, unofficial. ■ Forms of communication: Written, oral,
picture
■ Communicative nature: Continuous,
discrete.
17
January 16, 2017
1.6. CLASSIFIED INFORMATION (1)
■ Cấp quản lý: Từ trên xuống, từ dưới lên,
thông tin chéo.
■ Lĩnh vực hoạt động: Chính trị, kinh tế,
pháp luật, văn hóa - xã hội, khoa học - kỹ thuật, an ninh - quốc phòng …
■ Tính chất pháp lý: Chính thức, không
chính thức.
■ Hình thức truyền tin: Văn bản, lời nói,
hình ảnh
■ Tính chất truyền tin: Liên tục, rời rạc
18
January 16, 2017
1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (1)
■ Time: Past, present, future
■ Requirements management: strategy &
administration.
■ Information objects: Mass individuals
■ Content processing levels: Level one (arising directly), secondary (general information)
■ Quality: Good (useful, timely, accurate, comprehensive), not good (not useful)
19
January 16, 2017
1.6. CLASSIFIED INFORMATION (2)
■ Thời gian: Quá khứ, hiện tại, tương lai
■ Yêu cầu quản lý: Chiến lược, điều hành.
■ Đối tượng thông tin: Đại chúng, cá nhân
■ Mức độ xử lý nội dung: Cấp một (phát
sinh trực tiếp), cấp hai (tổng hợp thông tin cấp một)
■ Chất lượng: Tốt (hữu ích, kịp thời, chính xác, đầy đủ), không tốt (không hữu ích)
20
January 16, 2017
1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (2)
1.7. INFORMATION SYSTEM MODEL (2) Organizations outside
Output information (Documents sent)
Input information (Documents received)
Organization (Internal information)
21
January 16, 2017
1.7. MÔ HÌNH HỆ THỐNG THÔNG TIN (2) Cơ quan, tổ chức bên ngoài
Thông tin đầu vào (Văn thư đến)
Thông tin đầu ra (Văn thư đi)
Doanh nghiệp (Thông tin nội bộ)
22
January 16, 2017
■ Operational management for information
systems to protect the information content from the risk of natural / man-made.
■ Information security: Protecting & information security, data security, computer security & network security.
■ Objective: To ensure the implementation of information systems function properly, for the right audience, timely, accurate & reliable.
23
January 16, 2017
1.8. SAFETY INFORMATION
1.8. AN TOÀN THÔNG TIN
Bảo vệ Bảo mật
Thông tin
Nguy cơ tự nhiên / con người gây ra
24
January 16, 2017
2. HANDLING OF DOCUMENTS RECEIVED
2.1. PROCESSING STEPS
(1) Classification of writing (2) Open letter (3) Official stamped and dated receipt to (4) Recorded in the book of documents
received
(5) The approval of the head (6) Votes to transfer of documents (7) Transfer of documents
25
January 16, 2017
2. XỬ LÝ VĂN THƯ ĐẾN
2.1. CÁC BƯỚC XỬ LÝ
(1) Phân loại văn thư (2) Mở thư (3) Đóng dấu công văn đến
ghi ngày nhận
(4) Vào Sổ công văn đến (5) Trình thủ trưởng duyệt (6) Soạn phiếu chuyển (7) Phân phối văn thư
26
January 16, 2017
MẪU DẤU CÔNG VĂN ĐẾN TT 07/2012/TT-BNV 22/11/2012 QLVB
Ơ
Ổ
ố
50mm Ứ TÊN C QUAN, T CH C S : …………………….
Đ NẾ
……… Ngày: …………………..……..
35 mm
Chuy n: ể ………………………………
ư ồ ơ ố
L u h s s : …………………..
27
January 16, 2017
…….
2.2. DOCUMENT CLASSIFICATION ■ Urgent letter: Telegrams, express letter, registered letter, a letter marked "urgent".
■ Personal letter / Letter stamped “Top
Secret"
■ First class letter : Letter, postcards,
invoices, internal letter.
■ Second-class letter:
Newspapers & magazines ■ Third-class letter: Catalogs
& other publications.
■ Four-class letter: Goods
28
January 16, 2017
2.2. PHÂN LOẠI VĂN THƯ
■ Thư khẩn: Điện tín, thư phát nhanh,
thư bảo đảm, thư có dấu “Khẩn”. ■ Thư cá nhân / thư có in dấu “mật”. ■ Thư hạng một: Thư, bưu ảnh, hoá
đơn, thư nội bộ.
■ Thư hạng hai: Báo & tạp chí. ■ Thư hạng ba: Catalogue & ấn phẩm
khác.
29
January 16, 2017
■ Thư hạng bốn: Gói & kiện hàng
30
January 16, 2017
2.3. OPEN LETTER
■ Secretaries, office workers may not open the type of individual letter & letter symbols:
"Secret“
31
January 16, 2017
“Top secret”
32
January 16, 2017
2.3. MỞ THƯ
■ Thư ký, nhân
M TẬ
Ố Ậ T I M T
Ậ Ệ TUY T M T
33
January 16, 2017
viên văn phòng không được quyền mở các loại thư cá nhân & thư có ký hiệu: “Mật”. “Tối mật”. “Tuyệt mật”.
2.4. STAMPED “RECEIVED"
■ Determining the date of receipt.
■ Determine the time to answer the letter
34
January 16, 2017
■ The proposed contract, tender documents can have an expiration date
35
January 16, 2017
2.4. ĐÓNG DẤU “CÔNG VĂN ĐẾN”
■ Xác định ngày
nhận.
■ Xác định thời hạn
trả lời văn thư.
36
January 16, 2017
■ Các đề nghị giao kết hợp đồng, tài liệu dự thầu có thể có ngày hết hạn.
37
January 16, 2017
CONTENTS BOOK DOCUMENTS RECEIVED
i
i
N o
i
i
.
C Trích o n yếu nội t e dung n t
N u m b e r
D r e a Ngày c t e e đến p o t f
Ngày D thán a g t e năm
R e c Người p nhận e n t
S g Ký n a tên t u r e
N u m Số b e r o f
w h e r e Nơi s gửi e n t t o
I
5
1
1
,
,
C o
/
n v
. ,
0 1 C V
A
2 0 1 1
2 0 1 2
J a n u a r y
i t e d t o
D e c e m b e r
a t t e n d t h e
c o n f e r e n c e
38
January 16, 2017
NỘI DUNG SỔ CÔNG VĂN ĐẾN
STT
Số
Nơi gửi
Người nhận
Ký tên
Ngày đến
Ngày tháng năm
Trích yếu nội dung
1
1/1/12 Cty A 1/CV 5/12/11 Mời dự hội nghị
39
January 16, 2017
40 40
Monday, January 16, 2017 January 16, 2017
3. HANDLING OF DOCUMENT SENT
(1) Checking: ● The letter was dated yet. ● Address is correct. ● Address the parties in accordance with
the external address.
● The letter was signed and sealed yet. (2) Recorded in the book of documents
sent
(3) Delivery of (direct / indirect).
41
January 16, 2017
3. XỬ LÝ VĂN THƯ ĐI
1
Kiểm tra:
● Văn thư đã đề ngày tháng chưa ● Địa chỉ có chính xác không ● Địa chỉ bên trong có phù hợp với
địa chỉ bên ngoài
2
● Ký tên, đóng dấu chưa
3
42
January 16, 2017
Vào sổ công văn đi Chuyển phát (trực tiếp / gián tiếp)
43
January 16, 2017
CONTENT OF THE BOOK OF DOCUMENTS SENT
i
i
N Ghi o t chú e s
C o Trích yếu n t nội dung e n t
Ngày D tháng a t e năm
N u n Số a m m b ký hiệu e e r ,
W h s Nơi e e n r nhận e d t o
R e Người c p nhận e n t
I
1
,
n v
C o
/
. ,
0 1 C V
A
2 0 1 2
J a n u a r y
i t e d t o
a t t e n d t h e
c o n f e r e n c e
44
January 16, 2017
NỘI DUNG SỔ CÔNG VĂN ĐI
Người nhận
Số ký hiệu
Trích yếu nội dung
Nơi nhận
Ghi chú
Ngày tháng năm
1/CV 1/1/12
Cty A
Mời dự Hội nghị
45
January 16, 2017
4. RECORDS MANAGEMENT
4.1. CONCEPT OF RECORDS
■ Profile is a
46
January 16, 2017
combination of materials related to each other about something, an issue or an individual, formed in the process of solving the job.
4. QUẢN LÝ HỒ SƠ
4.1. KHÁI NIỆM HỒ SƠ
47
January 16, 2017
■ Hồ sơ là tổng hợp các tài liệu có liên quan với nhau về một sự việc, một vấn đề hoặc một cá nhân, hình thành trong quá trình giải quyết công việc.
4.2. CONCEPT OF RECORDS MANAGEMENT
48
January 16, 2017
■ Evaluation, classification, sorting & preservation of documents in order to ensure service management & administration of the organization.
4.2. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ HỒ SƠ
■ Là việc đánh giá,
49
January 16, 2017
phân loại, sắp xếp, bảo quản văn bản, tài liệu nhằm bảo đảm phục vụ công tác quản lý, điều hành của tổ chức.
4.3. RECORDS MANAGEMENT PRINCIPLES
■ Evaluated before storage ■ Organized science (easy to understand,
easy to find)
■ Construction recordkeeping system ■ Safety profile (fire, explosion, security) ■ Create index for storage systems
(alphabets; colors ...)
■ Design, using the unified form ■ Divided into small groups to document
storage.
50
January 16, 2017
4.3. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ HỒ SƠ
cái; màu sắc…)
■ Đánh giá trước khi lưu trữ ■ Sắp xếp khoa học (dễ hiểu, dễ tìm) ■ Xây dựng hệ thống lưu trữ hồ sơ ■ An toàn cho hồ sơ (Cháy, nổ, bảo mật) ■ Tạo chỉ mục cho hệ thống lưu trữ (chữ
51
January 16, 2017
■ Thiết kế, sử dụng biểu mẫu thống nhất ■ Chia tài liệu thành nhóm nhỏ để lưu trữ.
52
January 16, 2017
4.4. CLASSIFICATION OF RECORDS (1)
(1) Synthetic documents (2) Planning documents, plans and
statistics
(3) Document the organization, personnel (4) Documentation of labor, wages (5) Documents financial and accounting (6) construction materials (7) Materials Science and Technology (8) Documents International cooperation
53
January 16, 2017
4.4. PHÂN LOẠI HỒ SƠ (1)
(1) Tài liệu tổng hợp (2) Tài liệu quy hoạch, kế
hoạch, thống kê
(3) Tài liệu tổ chức, nhân sự (4) Tài liệu lao động, tiền lương (5) Tài liệu tài chính, kế toán (6) Tài liệu xây dựng cơ bản (7) Tài liệu khoa học công nghệ (8) Tài liệu hợp tác quốc tế
54
January 16, 2017
4.4. CLASSIFICATION OF RECORDS (2)
(9) Documentation of inspection,
settlement of complaints & denunciations
(10) Documentation of emulation &
commendation
(11) Legal Documents (12) Documents administration, office
management
(13) Documents the professional field (14) Party Documents, mass organizations
55
January 16, 2017
4.4. PHÂN LOẠI HỒ SƠ (2)
(9) Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo
(10) Tài liệu thi đua, khen thưởng (11) Tài liệu pháp chế (12) Tài liệu hành chính, quản trị công
sở
(13) Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn
nghiệp vụ
56
January 16, 2017
(14) Tài liệu Đảng, Đoàn thể
4.5. RECORDKEEPING METHODS
1. Store by the letters A -> Z (profile) 2. Store the number, identification
57
January 16, 2017
number (number, word + number) 3. Storage time (month, quarter, year) ■ Transport & storage devices: ● Paper, folder, cabinet ... ● Electromagnetic Means: floppy disk, hard disk, CD-ROM, microfilm capture, ...
4.5. PHƯƠNG PHÁP LƯU TRỮ HỒ SƠ
Lưu theo chữ cái A -> Z (hồ sơ cá nhân)
1
Lưu theo số, mã số (chữ + số)
2
3
Lưu theo trình tự thời gian (tháng, quý, năm)
■ Phương tiện & thiết bị lưu trữ: ● Giấy, bìa kẹp, tủ kệ … ● Phương tiện điện từ: đĩa mềm, đĩa cứng,
đĩa CD-ROM, chụp vi phim,…
58
January 16, 2017
59
January 16, 2017
THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU (Thông tư 9/2011/TT-BNV_3/6/2011)
4.6. RECORDS MANAGEMENT ROLE
■ Ensure timely information ■ To handle the job quickly, efficiently ■ Easily find documents when needed ■ Facilitate transfer of information
(reports, employee leaves, transferred, etc.)
■ Procurement cost saving office
60
January 16, 2017
equipment
4.6. VAI TRÒ CỦA QUẢN LÝ HỒ SƠ
■ Đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời ■ Giúp xử lý công việc nhanh, hiệu quả ■ Dễ dàng tìm tài liệu khi cần thiết ■ Thuận tiện trong chuyển giao thông tin (báo cáo, nhân viên nghỉ việc, chuyển công tác…)
■ Tiết kiệm chi phí mua sắm trang thiết
61
January 16, 2017
bị văn phòng
62
January 16, 2017
5. MANAGE THE ORGANIZATION'S SEAL
5.1. CONCEPT
■ The seal is part of text ■ Expressed the legal position of the organization, State management positions
■ Confirmed the validity
63
January 16, 2017
of the documents.
5. QUẢN LÝ CON DẤU CỦA TỔ CHỨC
5.1. KHÁI NIỆM
■ Con dấu là thành phần thể thức văn
bản
■ Thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức,
chức danh nhà nước.
■ Khẳng định giá trị
64
January 16, 2017
pháp lý của văn bản.
5.2. FORM A SEAL
■ Circle ■ Two types: 1) There is the
national emblem
2) No national
65
January 16, 2017
emblem
5.2. HÌNH THỨC CON DẤU
■ Hình tròn ■ Có hai loại: 1) Có hình quốc
huy
2) Không có hình
66
January 16, 2017
quốc huy
67
January 16, 2017
5.3. THE NUMBER OF SEALS
■ Each agency, organization, managerial state: one seal
■ Agency or organization to award
diplomas, certificates, cards, identity cards, visas, visa photo: have more floating seal, seal shrink
68
January 16, 2017
■ Form the seal must be registered at the police and was issued "Certificate of seal registration form“.
5.3. SỐ LƯỢNG CON DẤU
■ Mỗi cơ quan, tổ chức, chức danh
Nhà nước: 1 con dấu
■ Cơ quan, tổ chức cấp văn bằng,
chứng chỉ, thẻ, CMND, thị thực, visa có dán ảnh: thêm dấu nổi, dấu thu nhỏ
■ Mẫu dấu phải đăng ký tại Công an và
69
January 16, 2017
được cấp “Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu”.
70
January 16, 2017
DẤU NỔI – DẤU THU NHỎ floating seal - seal shrink
71
January 16, 2017
72
January 16, 2017
LOẠI DẤU CÔNG AN KHÔNG QUẢN LÝ TYPES OF SEALS NOT POLICE MANAGEMENT
5.4. SEAL MANAGEMENT
73
January 16, 2017
■ Agencies and organizations: office worker ■ Micro small businesses: business owners. ■ Office worker to keep the seal: ● Hand stamped text ● Only seal when signed by a competent person ● Do not stamp the documents not signed
5.4. QUẢN LÝ CON DẤU
■ Cơ quan, tổ chức: nhân viên văn thư ■ Doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ: chủ
doanh nghiệp.
■ Nhân viên văn thư giữ con dấu: ● Tự tay đóng dấu vào văn bản ● Chỉ đóng dấu khi đã có chữ ký của
người có thẩm quyền
74
January 16, 2017
● Không đóng dấu khống chỉ (chưa ký)
5.5. STAMPED
■ Straight, upright, red ink stamp
■ Sealed cover 1/3 of the signature to
the left
■ Sealed annex documents: seal on top, covering up part of agencies, organizations or names appendix
75
January 16, 2017
■ Overlapping seal: Maximum 5 pages
5.5. ĐÓNG DẤU
■ Ngay ngắn, đúng chiều, mực dấu đỏ
■ Dấu trùm lên 1/3 chữ ký về phía trái
■ Đóng dấu phụ lục văn bản chính: đóng lên trang đầu, trùm lên một phần tên cơ quan, tổ chức / tên phụ lục
76
January 16, 2017
■ Đóng dấu giáp lai: Tối đa 5 trang VB.
77
January 16, 2017
78
January 16, 2017
79
January 16, 2017
ĐÓNG DẤU GIÁP LAI Overlapping seal
80
January 16, 2017
5.6. SEAL REVOKED
■ Organization dissolution, separation,
consolidation, merger
■ Enterprises recovered "Business
Registration Certificate“
81
January 16, 2017
■ The head of the organization must deliver the seal & "Seal registration certificate" to the police.
5.6. THU HỒI CON DẤU
■ Tổ chức giải thể, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
■ Doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh
■ Người đứng đầu tổ chức phải nộp
82
January 16, 2017
con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho Công an.
ẤN CHƯƠNG TRIỀU NGUYỄN 1802-1945
83
January 16, 2017
KIM BẢO TỶ
6. TIME MANAGEMENT
6.1. CONCEPT
■ Time
84
January 16, 2017
management is the planning, organizing and controlling the efficient use of funds over time.
6. QUẢN TRỊ THỜI GIAN
6.1. KHÁI NIỆM
85
January 16, 2017
■ Quản trị thời gian là việc hoạch định, tổ chức & kiểm soát việc sử dụng hiệu quả quỹ thời gian.
6.2. CHARACTERISTICS OF TIME
■ Exists objectively ■ There is a limit ■ Continuous no change ■ Is one-way, do not repeat ■ Value depends on the user ■ Belongs to the people ■ Scarce resources can not be
86
January 16, 2017
accumulated (to use a rate of 60 seconds in 1 minute)
6.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỜI GIAN
■ Tồn tại khách quan ■ Có giới hạn. ■ Liên tục không thay đổi ■ Mang tính một chiều, không lặp lại ■ Giá trị phụ thuộc vào chủ thể sử dụng ■ Thuộc về mọi người ■ Tài nguyên quý hiếm không thể tích lũy (phải tiêu dùng nó với tốc độ 60 giây trong 1 phút)
87
January 16, 2017
6.3. CHARACTERISTICS OF TIME MANAGEMENT
■ Want to use their organization to
others, need to know the organization to use their own funds.
■ Schedule work so take full advantage of their funds.
88
January 16, 2017
■ Time preference for large, important ■ Adapt to the pressure of work ■ Time monitoring the use of funds
6.3. ĐẶC ĐIỂM QUẢN TRỊ THỜI GIAN
■ Muốn tổ chức sử dụng thời gian cho người khác, cần biết tổ chức sử dụng quỹ thời gian của chính mình.
■ Sắp xếp lịch làm việc sao cho tận
dụng triệt để quỹ thời gian.
■ Ưu tiên thời gian cho việc lớn, quan
trọng
89
January 16, 2017
■ Thích ứng với áp lực công việc ■ Kiểm soát việc sử dụng quỹ thời gian
SƠ ĐỒ QUẢN TRỊ THỜI GIAN
1. NHẬN BIẾT NHIỆM VỤ ĐỀ RA MỤC TIÊU CỤ THỂ
2. PHÂN TÍCH NHỮNG ĐIỀU CẦN LÀM
4. SẮP XẾP CÔNG VIỆC THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN
3. LOẠI BỎ YẾU TỐ LÀM MẤT THỜI GIAN
5. LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
- Khẩn - Quan trọng - Ít quan trọng - Chủ động - Giao việc
- Không biết nói “Không” - Ôm đồm, không giao việc - Giao tiếp kém
6. TIẾT KIỆM SỬ DỤNG HIỆU QUẢ QUỸ THỜI GIAN
90
January 16, 2017
6.4. CAUSE LOSS OF TIME
91
January 16, 2017
■ No planning or bad planning. ■ Decentralized, efficient division of labor ■ Time-consuming chores. ■ Lengthy telephone conversations ■ Living too long ■ Cluttered office, many documents ■ Read the documents slowly. ■ Do not focus on the job.
6.4. NGUYÊN NHÂN MẤT THỜI GIAN
92
January 16, 2017
■ Không lập / lập kế hoạch không tốt. ■ Không phân quyền, phân công ■ Tốn thời gian vào việc lặt vặt. ■ Nói chuyện điện thoại dài dòng ■ Tiếp khách quá lâu ■ Văn phòng bừa bộn, nhiều tài liệu ■ Đọc tài liệu chậm. ■ Không tập trung trong công việc.
6.5. TIME SAVING MEASURES
93
January 16, 2017
■ Plan, working schedule. ■ Now do that - according to plan ■ Focus on your current job. ■ Listed in order of priority. ■ To say "No" when necessary ■ Take the help of everyone ■ Teamwork, diligence.
6.5. BIỆN PHÁP TIẾT KIỆM THỜI GIAN
94
January 16, 2017
■ Lập kế hoạch, lịch làm việc. ■ Giờ nào việc đó - đúng theo kế hoạch ■ Tập trung vào công việc đang làm. ■ Liệt kê công việc theo thứ tự ưu tiên. ■ Phải biết nói “Không” khi cần thiết. ■ Tận dụng sự giúp đỡ của mọi người. ■ Làm việc theo nhóm, siêng năng.
6.6. TIME MANAGEMENT PRINCIPLES
■ Slow thinking, positive,
quick decisions.
■ Talk less, do more. ■ Say, think, do have to go together. ■ Sticking to scheduled work. ■ Investing time in a scientific way. ■ Always towards the intended target.
95
January 16, 2017
Respect for time. /.
6.6. NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ THỜI GIAN
■ Suy nghĩ chậm, tích cực, quyết định
nhanh.
96
January 16, 2017
■ Nói ít đi, làm nhiều hơn. ■ Nói, nghĩ, làm phải đi liền với nhau. ■ Bám sát công việc theo lịch trình. ■ Đầu tư thời gian một cách khoa học. ■ Luôn hướng tới các mục tiêu đã định. ■ Tôn trọng thời gian./.
QUESTIONS
1) Concept of information? 2) The received document processing
steps?
3) Measures that effectively use the
97
January 16, 2017
time funds?
CÂU HỎI ÔN TẬP
1) Nêu khái niệm thông tin? 2) Nêu các bước xử lý công văn đến? 3) Các biện pháp giúp sử dụng hiệu
98
January 16, 2017
quả quỹ thời gian?