SIÊU ÂM SIÊU ÂM CHẤN THƯƠNG THẬN CHẤN THƯƠNG THẬN
ệ ệ
TS. BÙI VĂN L NHỆ TS. BÙI VĂN L NHỆ Ễ Ễ ThS. NGUY N ĐÌNH MINH ThS. NGUY N ĐÌNH MINH ứ t Đ c Khoa CĐHA – BV Vi ứ t Đ c Khoa CĐHA – BV Vi
ả ả ở ở ườ ườ
Đại cương Đại cương ng th n ngày càng tăng và x y ra ng th n ngày càng tăng và x y ra
ng ng i đang i đang
ấ ấ
ươ ươ ươ ng th n chi m 24,2% trong ươ ng th n chi m 24,2% trong ấ ấ ng b ng, x p sau ch n th ng b ng, x p sau ch n th
ấ ấ ậ ế ậ ế ươ ng lách. ươ ng lách. ấ ấ ươ ươ ậ ậ ng th n ng th n
ế ế
ấ ấ
ạ ạ ộ ộ
ợ ợ
ệ ệ ệ ệ
ể ể ươ ươ ậ ậ ạ ng th n do tai n n giao thông là ạ ng th n do tai n n giao thông là ỷ ệ ỷ ệ l l
ậ ươ ấ Ch n th Ch n th ậ ươ ấ ộ ộ ổ đ tu i lao đ ng. ộ ộ ổ đ tu i lao đ ng. Theo J.C. ETIENNE, ch n th Theo J.C. ETIENNE, ch n th ế ụ ấ ch n th ế ụ ấ ch n th A. OMAR và R.O.FOURCADE th y ch n th A. OMAR và R.O.FOURCADE th y ch n th ữ ươ ấ ươ ng, nam > n chi m 3,1% trong ch n th ữ ấ ng, nam > n chi m 3,1% trong ch n th ầ ạ Nguyên nhân r t đa d ng, nguyên nhân hàng đ u là tai ầ ạ Nguyên nhân r t đa d ng, nguyên nhân hàng đ u là tai ể ạ ể ạ n n giao thông, sau đó là tai n n lao đ ng và th thao. n n giao thông, sau đó là tai n n lao đ ng và th thao. ễ ử ề ả ủ Ở ướ ử ề Ở ướ ễ ả ủ Nguy n B u Tri u, c ta, theo thông kê c a tác gi n c ta, theo thông kê c a tác gi Nguy n B u Tri u, n ậ ở ươ ấ ố ừ ọ ừ ậ ở ươ ấ ố ọ khoa ng th n Lê Ng c T , trong s 182 tr.h p ch n th ng th n khoa Lê Ng c T , trong s 182 tr.h p ch n th ộ ạ ứ ệ ệ ế ạ ộ ứ ệ ệ ế tĐ c (19821993), tai n n lao đ ng t ni u b nh vi n Vi ti t ni u b nh vi n Vi ti tĐ c (19821993), tai n n lao đ ng ạ ạ ế ạ ạ ế chi m 37,36%, tai n n giao thông 30,76%, tai n n sinh chi m 37,36%, tai n n giao thông 30,76%, tai n n sinh ạ ạ ho t 23,62%, tai n n th thao 2%. ạ ạ ho t 23,62%, tai n n th thao 2%. ấ ệ Hi n nay, t ệ ch n th Hi n nay, t ấ ch n th hàng đ u.ầ hàng đ u.ầ
Cơ chế chấn thương thận Cơ chế chấn thương thận
ạ ạ ậ ậ
ồ ồ ặ ặ ơ ơ ạ ạ ộ ộ
ớ ớ
ố ố ờ ờ ỉ ượ ỉ ượ ố ố c c đ nh b ng c c đ nh b ng ậ ộ ậ ộ
ự ự ế ế ặ ặ ươ ươ ng tr c ti p vào h th t l ng ho c h s ng tr c ti p vào h th t l ng ho c h s
ạ ườ ạ ườ ư ư ườ ườ ậ ậ
n n ặ n, c t s ng ho c thành l ng. ặ n, c t s ng ho c thành l ng. ỡ ậ ớ ỡ ậ ớ ẳ ẳ
ộ ộ
ị ỡ ị ỡ ạ ạ ị ị
ươ ươ ậ ậ ậ ậ ố ố ượ ặ ệ ả Th n là t ng đ c, n ng, giàu m ch máu đ Th n là t ng đ c, n ng, giàu m ch máu đ ượ ặ ả c b o v ệ c b o v ồ ậ ạ ằ ồ i n m trong m t bao x ít đàn h i. Đ ng th i th n l ậ ạ ằ trong m t bao x ít đàn h i. Đ ng th i th n l i n m ằ ố ị ạ ỡ ạ ằ ố ị ỡ trong l p m sau phúc m c và ch đ trong l p m sau phúc m c và ch đ ể ậ ươ ậ ậ ng đ i di đ ng. Th n có th cu ng th n. Do v y th n t ể ậ ươ ậ ậ ng đ i di đ ng. Th n có th cu ng th n. Do v y th n t ị ế ơ ữ ấ ng do nh ng c ch sau: b ch n th ị ế ơ ữ ấ b ch n th ng do nh ng c ch sau: ố ắ ư ươ ấ Ch n th ố ắ ư Ch n th ươ ấ ộ ố gây đè ép th n vào x.s ộ ố gây đè ép th n vào x.s ậ ươ ấ Ch n th ậ ươ ng th ng góc v i th n làm v th n. Ch n th ấ ng th ng góc v i th n làm v th n. ố ậ ạ ộ ự ừ S d ng l ố ậ ạ ộ ự ừ i đ t ng t làm th n b v do va vào kh i S d ng l i đ t ng t làm th n b v do va vào kh i ậ ươ ậ ng lân c n hay do b văng m nh căng ra, hay gây x ươ x ng lân c n hay do b văng m nh căng ra, hay gây ự nên s kéo gi ự nên s kéo gi ng cu ng th n. ng cu ng th n. ổ t làm t n th ổ t làm t n th
Các dạng tổn thương Các dạng tổn thương
ươ ươ
ẽ ẽ
ứ ứ
; phù n t ; phù n t
ả ả ng nhu mô có ch y máu và ng nhu mô có ch y máu và ề ổ ề ổ ch c k ; ch c k ;
ậ ậ
ạ ạ
ạ ạ
c ti u thoát ra qua vêt th c ti u thoát ra qua vêt th
ợ ợ
ớ ớ
ể ể ỗ ỗ ể ậ ể ậ ườ ườ
ạ ạ ng bài xu t: n ng bài xu t: n
ấ ấ ạ ạ
ậ ậ
ạ ạ
máu quanh th n máu quanh th n
ổ ậ : t n th ụ Đ ng d p : t n th ổ ậ ụ Đ ng d p ổ ể ạ ướ ổ ể ạ ướ c ti u t o thành thoát n c ti u t o thành thoát n ườ ậ ứ ng ch c năng th n bình th ườ ậ ứ ng ch c năng th n bình th ươ : xé rách nhu mô và bao th n kèm ế V t th : xé rách nhu mô và bao th n kèm ươ ế ng V t th ng ậ ố ươ ổ ậ ng m ch máu và ng th n; máu và ố ươ theo t n th ổ ng m ch máu và ng th n; máu và theo t n th ổ ụ ươ ướ ướ ươ t ng t o thành n ổ ụ n t ng t o thành ẽ ị d ch h n h p, khi l n s gây chèn ép nhu mô, ẽ ị d ch h n h p, khi l n s gây chèn ép nhu mô, đài b th n và m ch máu. đài b th n và m ch máu. ướ ạ ể Rách đ ướ ạ ể Rách đ c ti u thoát ra t o c ti u thoát ra t o ể ậ ố ụ ị d ch c nh b th n (Urinome) thành kh i t ể ậ ố ụ ị thành kh i t d ch c nh b th n (Urinome) ổ ụ ậ Rách bao th n: t o thành ổ ụ ậ t Rách bao th n: t o thành t
Các dạng tổn thương Các dạng tổn thương
ế ế
ậ ậ
ụ ụ
ự ự
ươ ươ
ng m ch máu: do đ ng d p tr c ti p ng m ch máu: do đ ng d p tr c ti p
ấ ấ
ươ ươ
ạ ạ ộ ộ ạ ạ
ụ ụ
ậ ậ
ng m ch máu: gây m t hoàn toàn hay ng m ch máu: gây m t hoàn toàn hay máu máu
ấ ấ ươ ươ ự ự
ượ ượ
ế ế
ậ ậ
ị ị
c thi u máu trong c thi u máu trong
ạ ạ
ồ ồ
ỏ ỏ
ng các m ch nh gây nh i máu khu trú ng các m ch nh gây nh i máu khu trú
ụ ụ
ố ố ng k t h p: gan, lách, t y, thân đ i ng k t h p: gan, lách, t y, thân đ i
ậ ậ ế ợ ế ợ
ổ T n th T n th ổ ộ ộ hay kéo dãn đ t ng t hay kéo dãn đ t ng t ế V t th ế V t th không hoàn toàn c p máu nhu mô th n, t không hoàn toàn c p máu nhu mô th n, t ổ ị ổ ng quanh v trí t n th ị quanh v trí t n th ng ể Th n có th ch u đ ng đ Th n có th ch u đ ng đ ể vòng 80 phút vòng 80 phút ươ ổ T n th ươ T n th ổ ở ở các thùy th n các thùy th n ươ ổ T n th ươ T n th ổ di nệdi nệ
Phân loại chấn thương thận Phân loại chấn thương thận
ậ ậ
ạ ủ ạ ủ ụ ụ Đ ng d p th n ho c rách nhu mô Đ ng d p th n ho c rách nhu mô
ụ ướ ụ ướ d d
ổ ổ
i bao i bao ớ ớ ng này không thông v i ng này không thông v i ẫ ẫ
ậ ậ
ờ ờ
ồ ồ
ẹ ẹ
ậ ậ
ế ế
ạ ạ
ả ả
ổ ổ ườ ườ
ấ ấ
ậ ậ
ợ ợ
Phân lo i c a Chatelain: Phân lo i c a Chatelain: ặ ậ Lo i I: ạLo i I: ạ ặ ậ ậ ậ th n nông kèm theo máu t th n nông kèm theo máu t ươ ậ ươ ậ th n. T n th th n. T n th ấ ườ ng bài xu t, đ ng th i bao th n v n đ ấ ườ ng bài xu t, đ ng th i bao th n v n đ nguyên v n. Hình dáng th n không thay nguyên v n. Hình dáng th n không thay đ i. Lo i này chi m kho ng 7585% các đ i. Lo i này chi m kho ng 7585% các ươ ươ tr tr
ng h p ch n th ng h p ch n th
ng th n. ng th n.
Đ IộĐ Iộ
Đ IộĐ Iộ
Đ IộĐ Iộ
Đ IộĐ Iộ
Phân loại chấn thương thận Phân loại chấn thương thận
ớ ườ ớ ườ
ng rách sâu vào ng rách sâu vào
ớ ườ ớ ườ
ng bài ng bài ư ư
ị ị
ấ ấ ầ ầ
ậ ậ
ậ ậ
ậ ậ ng này th ng này th ẫ ẫ
ườ ườ ng d n xu t và th ng d n xu t và th
ạ ạLo i II: Lo i II: ậ ậ ụ Đ ng d p th n v i đ ậ ụ ậ Đ ng d p th n v i đ ỷ ậ ỷ ậ vùng tu th n và thông v i đ vùng tu th n và thông v i đ ậ xu t, bao th n cũng b rách, nh ng các ậ xu t, bao th n cũng b rách, nh ng các ị ph n th n không b tách ra xa, do v y ị ph n th n không b tách ra xa, do v y ạ ổ ạ ổ hình dáng th n cũng không thay đ i. Lo i hình dáng th n cũng không thay đ i. Lo i ể ướ ươ ổ ng có trào n c ti u t n th ể ướ ươ ổ ng có trào n c ti u t n th ế ườ ấ ỏ ườ ế ườ ấ ỏ ườ ng chi m ra kh i đ ng chi m ra kh i đ ợ ườ ả ợ ườ ả ng h p. kho ng 1015% các tr ng h p. kho ng 1015% các tr
Đ IIộĐ IIộ
Đ IIộĐ IIộ
Phân loại chấn thương thận Phân loại chấn thương thận
ề ề
ỡ ậ ỡ ậ
ấ ấ
ớ ườ ớ ườ
ng bài xu t, các m nh ng bài xu t, các m nh
ng này th ng này th
ng ng
ươ ươ ể ể
ậ ậ
ườ ườ
ấ ấ
ợ ợ
c ti u ra quanh c ti u ra quanh ế ạ ế ạ ng h p ch n ng h p ch n
ạ V th n thành hai, ba hay nhi u ạLo i III: V th n thành hai, ba hay nhi u Lo i III: ả ả ả ả m nh thông v i đ m nh thông v i đ ỡ ị ẩ v b đ y ra xa nhau làm cho hình dáng ỡ ị ẩ v b đ y ra xa nhau làm cho hình dáng ườ ạ ổ ổ ậ ườ ạ ổ ổ ậ th n thay đ i. Lo i t n th th n thay đ i. Lo i t n th ướ gây tràn máu, tràn n ướ gây tràn máu, tràn n th n và ra khoang sau phúc m c. chi m th n và ra khoang sau phúc m c. chi m kho ng 710% các tr kho ng 710% các tr ậ th ậ th
ả ả ươ ng th n. ươ ng th n.
Đ IIIộĐ IIIộ
Phân loại chấn thương thận Phân loại chấn thương thận
ố ố ậ ậ ng cu ng th n. ng cu ng th n.
ộ ộ
ộ ộ
ế ế
ộ ộ ạ ạ ươ ươ ạ ặ ạ ng đ ng m ch hay g p (70%). Có hai lo i ặ ng đ ng m ch hay g p (70%). Có hai lo i
l n SPM , l n SPM , ị i và b ị i và b
ầ ầ
ế ộ ế ộ ố ế ố ế
ặ ặ
ị ứ ị ứ
ổ ổ ố ố
ườ ườ
ế ế
ự ự
ế ế
ưở ưở
ươ ươ
ữ ữ
ả ả
ớ ớ
ọ ầ ọ ầ ớ ớ ớ ớ i l p áo gi a và i l p áo gi a và
ng l p áo ngoài nh h ng l p áo ngoài nh h
ng t ng t
ng: ng: ậ ậ
ạ ạ ơ ơ ơ ơ
ặ ặ
ả ả ươ ươ ạ ạ
ậ ng toàn b cu ng th n (đ.m ch + t.m ch) ậ ng toàn b cu ng th n (đ.m ch + t.m ch) ả ả ố ố ợ ợ ổ ạ ổ t n th ạLo i IV: t n th Lo i IV: ươ ổ Các t n th Các t n th ươ ổ ươ ổ ươ t n th ổ t n th ặ ứ Đ t đm th n hoàn toàn: gây thi u máu đ t ng t và n ng ứ Đ t đm th n hoàn toàn: gây thi u máu đ t ng t và n ng ặ ụ ớ ạ ử ậ ả ề ụ ớ ch y máu nhi u và ho i t ạ ử ậ ả th n nhanh chóng, máu t ề th n nhanh chóng, máu t ch y máu nhi u và ho i t ạ ể ị ổ ọ huy t đ ng h c không n đ nh. Tuy vây, Đm có th co l ạ ể ị ổ ọ huy t đ ng h c không n đ nh. Tuy vây, Đm có th co l ự ự nhiên. huy t kh i gây c m máu t huy t kh i gây c m máu t nhiên. ộ ớ ơ ứ ươ Đ t đm không hoàn toàn: hay g p h n. Do t n th ng l p n i ộ ơ ớ ứ Đ t đm không hoàn toàn: hay g p h n. Do t n th ươ ng l p n i ặ ạ ng b đ t ngang gây nên huy t kh i ho c bóc tách ặ ạ m c, th ng b đ t ngang gây nên huy t kh i ho c bóc tách m c, th ạ ướ ộ ộ ố d ạ ướ ộ i n i m c, gây nên s thi u máu nhu mô tr m tr ng. M t s ộ ố d i n i m c, gây nên s thi u máu nhu mô tr m tr ng. M t s ợ ổ tr. h p t n th ợ ổ tr. h p t n th ạ ộ ớ ạ l p n i m c. ộ ớ l p n i m c. ế ầ ươ ổ Các t n th ầ ế Các t n th ươ ổ ng tĩnh m ch đ n thu n hi m h n (20%), ng tĩnh m ch đ n thu n hi m h n (20%), ự ự ầ c m máu. gây ch y máu n ng do không có s t ự ự ầ c m máu. gây ch y máu n ng do không có s t ạ ộ ổ T n th T n th ạ ộ ổ ế chi m kho ng 10% tr.h p. ế chi m kho ng 10% tr.h p.
Đ IVộĐ IVộ
Đ IVộĐ IVộ
Chẩn đoán lâm sàng Chẩn đoán lâm sàng
ệ ệ
ứ ứ
ườ ườ
ướ ướ ợ ợ ủ ủ
ố ố
ấ ấ
ố ố
ướ ướ
ươ ươ
ử ử
ụ ụ
ấ ấ
ậ ậ
ị ị
ơ ơ Tri u ch ng c năng: Tri u ch ng c năng: ụ ắ ư ụ ắ ư ng b ng Đau vùng th t l ng và ch ng b ng Đau vùng th t l ng và ch ấ ậ ươ ố Trong đa s các tr ng h p ch n th ấ ng th n. ậ ươ Trong đa s các tr ố ng h p ch n th ng th n. ổ ở ậ ươ ể ế Đau tăng theo ti n tri n c a th ổ ở ậ ươ ể th n, ng t n ế Đau tăng theo ti n tri n c a th th n, ng t n ậ ố ườ ườ ậ ố n hoành, xu ng h ch u (do lan lên góc s n hoành, xu ng h ch u (do lan lên góc s ạ ể ụ ướ ạ ể ụ ướ c ti u th m ra vùng sau phúc m c). , n máu t , n c ti u th m ra vùng sau phúc m c). máu t ụ ở ắ ư Đau tăng là do kh i máu t th t l ng tăng. Đau tăng là do kh i máu t ụ ở ắ ư th t l ng tăng. ụ ặ ụ B ng ch ng, nôn cũng hay g p, do máu t B ng ch ụ ặ ụ ng, nôn cũng hay g p, do máu t ứ ể ạ kích thích sau phúc m c. Đi n hình là co c ng ứ ể ạ kích thích sau phúc m c. Đi n hình là co c ng n a b ng bên th n b ch n th n a b ng bên th n b ch n th
ng ng
Chẩn đoán lâm sàng Chẩn đoán lâm sàng
ệ ệ ơ ơ
ậ ậ ươ ươ ị ng th n, có giá tr ị ng th n, có giá tr
ượ ượ ấ ấ ng. ng.
ặ ặ ươ ươ ổ ổ ng có ng có
ố ố ể ậ ể ậ ươ ươ ệ ệ
ả ả ỏ ỏ
ỏ ươ ỏ ươ i. i. ị ỏ ươ ị ỏ ươ i i ế ế đang ch y máu ti n tri n, máu s m nâu và đang ch y máu ti n tri n, máu s m nâu và ể ự ầ ể ự ầ ả ả ấ ấ ướ ướ c ti u có giá tr tiên l c ti u có giá tr tiên l ể ể c m đ c m đ
ứ ứ
ặ ặ ể ự ề ể ự ề ạ ử ạ ử ệ ệ ậ ậ
ạ
ứ ứ ợ ợ
ế ế ứ ứ Tri u ch ng c năng: Tri u ch ng c năng: Đái ra máu: : Đái ra máu ệ ấ D u hi u khách quan trong ch n th D u hi u khách quan trong ch n th ệ ấ theo dõi, đánh giá và tiên l theo dõi, đánh giá và tiên l ợ G p trong đa s các tr.h p (8090%), là t n th G p trong đa s các tr.h p (8090%), là t n th ợ ớ thông v i đài b th n. ớ thông v i đài b th n. Ngay sau ch n th Ngay sau ch n th ng b nh nhân đái ra máu đ t ng b nh nhân đái ra máu đ t ể ắ ượ Màu s c n ể ắ ng: máu đ t ượ Màu s c n ng: máu đ t ứ ẫ ch ng t ứ ẫ ch ng t ượ ượ vàng là kh năng máu có th t c. Đái ra máu vàng là kh năng máu có th t c. Đái ra máu ợ ổ ợ ổ ch c thân tái phat sau 7 15 ngày g p trong tr.h p t ch c thân tái phat sau 7 15 ngày g p trong tr.h p t ả ầ ầ li n, c n ph i can thi p , không th t g p nát ho i t ả li n, c n ph i can thi p , không th t g p nát ho i t ạngo i khoa. ngo i khoa. ộ ớ ộ ứ M c đ đái máu đôi khi cũng không phù h p v i m c đ M c đ đái máu đôi khi cũng không phù h p v i m c đ ứ ộ ớ ộ ươ ổ ươ ng vì 24 đ n 36% không có đáu máu. t n th ổ t n th ng vì 24 đ n 36% không có đáu máu.
Chẩn đoán lâm sàng Chẩn đoán lâm sàng
ự ự
ầ ầ
ơ ơ
ườ ườ
ướ ướ
ụ ụ
máu d máu d
ướ ướ
ng ng
tăng nhanh thì b ng ch tăng nhanh thì b ng ch ử ử
ứ ứ
ụ ụ
ứ ể ệ ứ ệ ể Tri u ch ng th c th : Tri u ch ng th c th : ụ ố ắ ư Máu t ụ ố ắ ư h th t l ng, khi thăm khám lâm Máu t h th t l ng, khi thăm khám lâm ấ ắ ư ấ sàng vùng th t l ng th y đ y h n bình ắ ư sàng vùng th t l ng th y đ y h n bình ắ ấ ề ắ ng, căng n và r t đau, vùng th t th ấ ề ng, căng n và r t đau, vùng th t th ầ ứ ư i da l ng co c ng. B m tím t ầ ứ ư i da l ng co c ng. B m tím t ố ắ ư ố ắ ư vùng h th t l ng. vùng h th t l ng. ụ ụ ố Kh i máu t ụ ụ Kh i máu t ố và co c ng n a b ng càng rõ. và co c ng n a b ng càng rõ.
Chẩn đoán lâm sàng Chẩn đoán lâm sàng
ệ ệ
ả ả ợ ợ
ươ ươ
ậ ậ
ứ ứ
ấ ấ
ng. ng.
ế ế
ầ ầ
ạ ạ ả ả
ế ế
ứ ứ Tri u ch ng toàn thân: Tri u ch ng toàn thân: ặ ở ả ố S c:ốS c:ố g p kho ng 2530%. S c x y ra ặ ở ố ả g p kho ng 2530%. S c x y ra ườ ữ ớ ậ ươ ấ ườ nh ng tr ữ ớ ươ ấ ng th n v i ng h p ch n th ậ nh ng tr ng th n v i ng h p ch n th ổ ư ậ ặ ư ậ các t n th ổ ặ ng n ng nh gi p nát th n, các t n th ng n ng nh gi p nát th n, ươ ậ ố đ t cu ng th n, đa ch n th ươ ậ ố đ t cu ng th n, đa ch n th ệ ấ : Bi u hi n da và niêm ể Thi u máu c p : Bi u hi n da và niêm ệ ể ấ Thi u máu c p ồ ạ ợ ồ ồ ợ m c nh t nh t, vã m hôi, h ng c u ạ ồ m c nh t nh t, vã m hôi, h ng c u ạ ế ắ ố ả gi m, m ch nhanh, gi m, huy t s c t ạ ế ắ ố ả gi m, m ch nhanh, gi m, huy t s c t ạ ạ huy t áp h . huy t áp h .
Các thể lâm sàng Các thể lâm sàng
ươ ươ
ả ả
ả ả
ươ ươ
ươ ươ ươ ươ
ng hay ng hay
ng: ng: ấ ấ ấ ấ ặ ặ
ươ ươ
ậ ậ
ồ ồ ươ ươ
ể ị ể ị
ấ ấ
ệ ệ
ươ ươ ườ ườ
ạ ạ ố ố
ấ ấ ữ ữ
ấ ấ ấ ấ
ầ ầ
ệ ỉ ỹ ệ ỉ ỹ
ươ ươ
ổ ổ
ấ ể ấ ể Th đa ch n th Th đa ch n th ằ ậ Kho ng 43,2% ch n th ậ ằ Kho ng 43,2% ch n th ng th n n m trong ng th n n m trong ệ ổ ệ b nh c nh đa ch n th ng. Các t n th ổ b nh c nh đa ch n th ng. Các t n th ặ ấ ổ ụ ạ ặ ổ ụ b ng, nh t là lách. g p là các t ng đ c trong ấ ạ b ng, nh t là lách. g p là các t ng đ c trong ấ ớ ố ợ ể ấ Ch n th Ch n th ấ ớ ể ng th n có th ph i h p v i các ch n ố ợ ấ ng th n có th ph i h p v i các ch n ự ư ọ ươ ư ọ ng nh : s não, l ng ng c. th ự ươ ng nh : s não, l ng ng c. th ậ ệ ấ Các d u hi u ch n th Các d u hi u ch n th ng th n có th b che ậ ệ ấ ng th n có th b che ở ấ ở ấ ng các t ng l p b i các d u hi u do ch n th ng các t ng l p b i các d u hi u do ch n th ợ ố ợ ng h p s c. ph i h p, nh t là trong nh ng tr ợ ố ợ ng h p s c. ph i h p, nh t là trong nh ng tr ộ ả ế ậ ộ ả ế ậ Vì v y c n ph i ti n hành thăm khám m t cách Vì v y c n ph i ti n hành thăm khám m t cách ỏ ng. toàn di n t m tránh b sót t n th ỏ ng. toàn di n t m tránh b sót t n th
ễ ị ổ ễ ị ổ ậ c làm cho th n d b t n ậ c làm cho th n d b t n
ậ ạ ậ ạ ậ ậ ị ị
: th n l c ch (th n : th n l c ch (th n ự ự
ươ ươ ỏ ỏ
ơ ơ
ễ ị ổ ễ ị ổ ể ể ậ ậ ệ ệ ấ ấ
ể ể ệ ệ ấ ấ
ậ ậ gây nên gây nên
ấ ấ ụ ướ ụ ướ d d
ả ả ậ ậ ấ ấ ể ể ệ ệ
ươ ươ ộ ụ ộ ụ ậ ậ ậ ậ ơ ơ
Các thể lâm sàng Các thể lâm sàng ớ ể ấ ệ ậ ươ ớ ể ấ ệ ươ ậ Th ch n th ng v i th n b nh lý: Th ch n th ng v i th n b nh lý: ệ ừ ướ ẵ Các b nh lý s n có t Các b nh lý s n có t tr ừ ướ ẵ ệ tr ạ ấ ơ ươ ng h n. Có m y lo i: th ạ ấ ơ ươ th ng h n. Có m y lo i: ỗ ạ ề ườ ấ B t th ấ ườ ỗ ề ạ ng v hình d ng và v trí B t th ng v hình d ng và v trí ậ ể ằ ở ố ậ h ch u hay ti u khung), th n móng ng a. n m ậ ể ằ ở ố ậ h ch u hay ti u khung), th n móng ng a. n m ậ ứ ướ : do s i, do u chèn ép ... d b t n th Th n : do s i, do u chèn ép ... d b t n th ng ậ ứ ướ Th n c n ng c n ứ ộ ặ ứ và m c đ n ng h n. Các tr.ch ng ls không đi n hình, ứ ộ ặ ứ và m c đ n ng h n. Các tr.ch ng ls không đi n hình, ể ắ ư ắ ư ể không có đái máu, đau th t l ng xu t hi n ch m, có th không có đái máu, đau th t l ng xu t hi n ch m, có th ệ ụ ấ ệ ụ ấ bi u hi n các d u hi u b ng c p. bi u hi n các d u hi u b ng c p. ễ ặ U th n lành tính ho c ác tính d ch y máu ặ ễ U th n lành tính ho c ác tính d ch y máu ố ố i bao hay quanh th n khi ch n các kh i máu t các kh i máu t i bao hay quanh th n khi ch n ư ư ng. Trên siêu âm, CLVT có th có d u hi u nh th ng. Trên siêu âm, CLVT có th có d u hi u nh th ầ m t đ ng d p th n đ n thu n. ầ m t đ ng d p th n đ n thu n.
Các thể lâm sàng Các thể lâm sàng
ươ ươ
ậ ở ẻ ậ ở ẻ
ậ ậ
ng th n ng th n ườ ườ
th n bình th th n bình th
tr em: tr em: ị ặ ặ ng ho c th n d ị ng ho c th n d
ứ ứ
ả ả
ị ị
ậ ậ
ệ ệ
ấ ể ấ ể Th ch n th Th ch n th ở ậ ả X y ra ở ậ X y ra ả ẩ ạ ạ d ng b m sinh. ẩ d ng b m sinh. ệ ườ ớ Các tri u ch ng lâm sàng khác ng ệ Các tri u ch ng lâm sàng khác ng ườ ớ i l n. i l n. ươ ấ ố ẻ Kho ng 55% s tr em b ch n th Kho ng 55% s tr em b ch n th ng ấ ươ ố ẻ ng ố ắ ư ệ th n có bi u hi n đau vùng h th t l ng ố ắ ư ệ th n có bi u hi n đau vùng h th t l ng ị và >1/2 s này bi u hi n đau ngay khi b ị và >1/2 s này bi u hi n đau ngay khi b ẹ ấ ẹ ch n th ấ ch n th
ể ể ể ố ể ố ấ ươ ươ ng r t nh ấ ng r t nh
Thăm khám CĐHA Thăm khám CĐHA
ươ ươ
ạ ạ
ậ ậ
ố ố
ộ ộ
ố ố
ụ ồ Các thăm khám g m: ch p HTN, siêu ụ ồ Các thăm khám g m: ch p HTN, siêu ạ ụ ạ ụ âm, UIV, CLVT, ch p m ch máu âm, UIV, CLVT, ch p m ch máu ầ ọ ượ ự Siêu là thăm khám đ ầ ọ ượ ự c l a ch n đ u tiên Siêu là thăm khám đ c l a ch n đ u tiên ố ợ ươ ấ CLVT khi có đa ch n th ng ph i h p CLVT khi có đa ch n th ố ợ ươ ấ ng ph i h p ườ ậ Khi siêu âm th n bình th ng, UIV không Khi siêu âm th n bình th ườ ậ ng, UIV không ố nghi ng t n th ạ ờ ổ ấ ờ ổ ng m ch nghi ng t n th ạ ố ấ ng m thu c ng m ch ng m thu c th nậth nậ ế ụ Ch p m ch th n: huy t kh i, rách đm, tm, Ch p m ch th n: huy t kh i, rách đm, tm, ế ụ ụ ụ máu thoát thu c trong nhu mô, rò đ ng t máu thoát thu c trong nhu mô, rò đ ng t ạ tĩnh m ch th n ạ tĩnh m ch th n
ậ ậ
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ấ ấ
ổ ổ
ấ ấ
ậ ậ
ươ ươ
ươ ươ
ị ị
ể ể
ệ ệ
ừ ướ ừ ướ tr tr
ng b nh lý có th có t ng b nh lý có th có t ư ủ ư ủ
ươ ươ ậ ậ
ệ ệ Các d u hi u siêu âm Các d u hi u siêu âm ủ Cho th y hình thái c a th n, các t n ủ Cho th y hình thái c a th n, các t n ạ ng nhu mô, tình tr ng các khoang th ạ ng nhu mô, tình tr ng các khoang th ế ữ ậ ậ ạ ế ữ ậ ậ quanh th n và c nh th n, tìm ki m nh ng ạ quanh th n và c nh th n, tìm ki m nh ng ố ợ ạ ổ ng các t ng khác ph i h p. t n th ố ợ ạ ổ ng các t ng khác ph i h p. t n th ổ Siêu âm cho phép xác đ nh các t n ổ Siêu âm cho phép xác đ nh các t n ủ c c a th ủ c c a th th n cũng nh c a HTN. th n cũng nh c a HTN.
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ấ ấ ươ ươ ậ ậ i th n i th n
ổ ấ ổ ấ
ạ ạ ề ề vùng ngo i vi, có th là vùng âm không đ u ho c vùng ngo i vi, có th là vùng âm không đ u ho c
ố ố ả ả
ữ ặ ữ ặ i không rõ. i không rõ.
ể ậ : Bi u hi n d ậ : Bi u hi n d ể ỏ ừ ỏ ừ
ế ế ớ ớ ạ ạ ố ố ể ể
ướ ệ ướ ệ i i ặ 0,52ml) ho c ặ 0,52ml) ho c vùng vùng ươ ươ ạ ạ ừ ừ ng tăng âm ngay sau khi b ch n th ng tăng âm ngay sau khi b ch n th
ụ ụ ạ ạ ằ ở ằ ở 25ml n m 25ml n m ấ ị ị ấ ng, ng, ậ ậ t v i hình đ ng d p nhu mô, t v i hình đ ng d p nhu mô,
ố ố ở ở ỗ ỗ
ầ ầ ụ ụ ờ ờ ệ ổ ạ ệ ổ ạ ng t Các d u hi u t n th Các d u hi u t n th ng t ậ : vùng thay đ i c u trúc âm ậ ụ Đ ng d p nhu mô th n : vùng thay đ i c u trúc âm ậ ậ ụ Đ ng d p nhu mô th n ặ ể ằ ở ặ ể ằ ở n m n m vùng ít âm ho c nh ng n t ít âm r i rác trong nhu mô. vùng ít âm ho c nh ng n t ít âm r i rác trong nhu mô. ớ Ranh gi ớ Ranh gi ụ ố Các kh i máu t ố ụ Các kh i máu t trong nhu mô th n trong nhu mô th n ể ỏ ộ ả d ng m t d i m ng n u th tích nh (t ể ỏ ộ ả d ng m t d i m ng n u th tích nh (t ề n t tròn không đ u v i th tích t ề n t tròn không đ u v i th tích t ườ ườ ngo i vi. Th ngo i vi. Th ệ ớ ệ ớ giai đo n này khó phân bi giai đo n này khó phân bi ầ sau đó d n d n tr nên ít âm và cu i cùng là r ng âm ầ sau đó d n d n tr nên ít âm và cu i cùng là r ng âm ị ị khi các c c máu đông đã b tiêu (sau 24gi ). khi các c c máu đông đã b tiêu (sau 24gi ).
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ề ề
ươ ệ ổ ươ ệ ổ ng v th n: ng v th n:
ậ ậ
ụ ụ
ậ ậ
ớ ớ
ụ ụ
ụ ụ ng đi kèm v i các vùng đ ng ng đi kèm v i các vùng đ ng máu máu
ườ ườ
ạ ạ
ộ ộ
ạ ừ ạ ừ
ng ng nhu mô vào xoang nhu mô vào xoang
ườ ườ
ụ ụ
ề ề
ấ ấ
ng vi n ng vi n
ằ ằ
ườ ườ ờ ờ
ườ ườ
ề ề
ề ề
ấ ạ ậ ấ ạ ậ Các d u hi u t n th i th n ng t Các d u hi u t n th i th n ng t ả ỡ ậ d i âm không đ u, ườ Các đ ả ỡ ậ ườ d i âm không đ u, Các đ ả ườ ả ng là gi m âm, đi ngang qua nhu mô làm th ườ ng là gi m âm, đi ngang qua nhu mô làm th ề ườ ấ ề ườ ấ ng vi n bao th n, m t liên t c nhu mô và đ m t liên t c nhu mô và đ ng vi n bao th n, ề ẩ ẩ gây đ y nhu mô th n v 2 phía. ề gây đ y nhu mô th n v 2 phía. ườ ươ ổ T n th ườ ươ ổ T n th ng th ng th ụ ậ máu trong nhu mô và t d p nhu mô, t ụ ậ máu trong nhu mô và t d p nhu mô, t quanh th n. ậ quanh th n. ậ Ở Ở giai đo n mu n, khi máu đông đã tan, đ giai đo n mu n, khi máu đông đã tan, đ ố ỡ v có hình tr ng âm ch y t ố ỡ v có hình tr ng âm ch y t ậ ậ th n làm m t liên t c nhu mô và đ th n làm m t liên t c nhu mô và đ bao th n. ậ bao th n. ậ ữ ể ẳ ỡ Đ ng v có th th ng, ngo n nghèo, ch Y, Đ ng v có th th ng, ngo n nghèo, ch Y, ữ ể ẳ ỡ ỡ ể ộ ng v . b không đ u, có th m t hay nhi u đ ỡ ể ộ ng v . b không đ u, có th m t hay nhi u đ
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ấ ấ
ươ ươ
ươ ậ ạ ươ ạ ậ i th n i th n ể ậ Siêu âm khó ể ậ Siêu âm khó ể ậ ể ậ ng đài b th n. ng đài b th n. ả ả
ể ậ ể ậ
ố ố ợ ợ
ụ ụ
ể ậ ể ậ
ụ ụ
ổ ổ
ắ ắ ả ả ng ni u qu n hay do các ng ni u qu n hay do các
ố ố
ệ ổ ệ ổ Các d u hi u t n th ng t Các d u hi u t n th ng t ươ ổ T n th ươ ổ ng đài b th n: T n th ng đài b th n: ổ ổ đánh giá t n th đánh giá t n th ỏ ả ể ấ có th th y hình các n t gi m âm nh r i ỏ ả ể ấ có th th y hình các n t gi m âm nh r i rác trong đài b th n g i ý các c c máu rác trong đài b th n g i ý các c c máu đông. đông. Đài và b th n giãn vì bít t c do c c máu Đài và b th n giãn vì bít t c do c c máu ệ ươ ươ đông, t n th ệ đông, t n th ụ ụ chèn ép. kh i máu t chèn ép. kh i máu t
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ở ở vùng h th n vùng h th n
ổ ổ ụ ụ có hình r ng có hình r ng
ờ ờ ả ả ỗ ỗ ự do s ự do s
ỗ ỗ ụ ụ r ng âm (c c máu r ng âm (c c máu
ố ố ả ả ụ ấ ụ ấ ậ ậ ấ ấ ầ ầ ổ ổ r t thay đ i. Ban đ u th y th n to, r t thay đ i. Ban đ u th y th n to,
ườ ườ ậ ậ ề ả ng b không rõ nét, có d i tăng âm quanh th n. V ề ả ng b không rõ nét, có d i tăng âm quanh th n. V
ỗ ỗ tr thành r ng âm d ng d ch. tr thành r ng âm d ng d ch.
ị ị ườ ườ ề ề ng vi n bao ng vi n bao
ố ố
ể ị ể ị
ậ ậ ị ị
ậ ậ
ậ ậ
ượ ượ
máu trong khoang SPM, đ máu trong khoang SPM, đ ớ ớ ớ ớ
c phân c phân ỡ ỡ
ứ ứ
ươ ươ ng ng v i l p m quanh ng ng v i l p m quanh ề ề
ụ ụ ộ ả ộ ả ẩ ẩ
ậ ấ ậ ấ
ậ ậ
ỡ ỡ ướ ướ
ố ậ ươ ổ ố ậ ươ ổ ng Các t n th ng Các t n th ờ ụ ố Kh i máu t thay đ i theo th i gian: Máu t Kh i máu t ờ ụ ố thay đ i theo th i gian: Máu t âm âm có âm vang và tăng âm( sau kho ng 6 gi có âm vang và tăng âm( sau kho ng 6 gi ụ ạ t o thành các c c máu đông ) ụ ạ t o thành các c c máu đông ) tan). tan). Hình nh kh i máu t Hình nh kh i máu t ờ ờ đ đ ụ ở ố ạ ụ ở ố ạ sau kh i máu t sau kh i máu t ữ ự ự ụ ị V trí t ự ữ ự ụ ị V trí t máu d a vào s liên quan gi a đ máu d a vào s liên quan gi a đ ụ ậ ớ ậ ụ ậ ớ ậ : th n, l p m quanh th n và kh i máu t : th n, l p m quanh th n và kh i máu t ặ ồ ấ ụ T máu d ụ T máu d ấ i đè ép nhu mô th n i bao: hình th u kính hai m t l ặ ồ i bao: hình th u kính hai m t l i đè ép nhu mô th n ẩ ụ T máu quanh th n: Th n có th b đè đ y, nhu mô không b đè T máu quanh th n: Th n có th b đè đ y, nhu mô không b đè ẩ ụ ép.ép. ậ ạ ụ T máu c nh th n: Là t ậ T máu c nh th n: Là t ạ ụ ở ậ ớ ậ ở ớ cách v i th n b i m t d i tăng âm t cách v i th n b i m t d i tăng âm t ườ ườ ng gây đè đ y th n r t nhi u. th n. Th ng gây đè đ y th n r t nhi u. th n. Th
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ở ở
ể ể
ụ ụ
ể ể
ẽ ỗ ẽ ỗ
ổ ấ ổ ấ
ấ ấ
ơ ể c ti u đ n ơ ể c ti u đ n ố ợ ụ ng ph i h p t ố ợ ụ ng ph i h p t
ầ ầ ướ ướ
ố ụ ố ụ
ệ ệ
máu có máu có
ươ ươ
ứ ứ ng x ng ng x ng
ườ ườ ạ ạ
ươ ươ
ố ậ ươ ổ ố ậ ươ ổ vùng h th n ng Các t n th vùng h th n ng Các t n th ỡ ụ ướ ố ệ Phân bi ỡ ụ ướ ố ệ c ti u do v n và t Phân bi t kh i máu t c ti u do v và t n t kh i máu t ổ ự ụ ố ấ ườ ổ có s thay đ i ng bài xu t: Các kh i máu t ự ụ ố đ ấ ườ ng bài xu t: Các kh i máu t có s thay đ i đ ố ụ ướ ấ ố ụ ướ ấ c ti u s r ng n c u trúc âm trong khi kh i t n c ti u s r ng c u trúc âm trong khi kh i t ươ ấ ậ ứ ậ ứ ng và không thay âm ngay l p t c sau ch n th ươ ấ ng và không thay âm ngay l p t c sau ch n th ờ ờ đ i c u trúc âm theo th i gian. đ i c u trúc âm theo th i gian. ự ụ ướ ậ ươ Trong ch n th n ng th n s t Trong ch n th ự ụ ướ ậ ươ ng th n s t n ườ ế ư ấ ầ thu n h u nh r t hi m mà th ườ ế ầ ư ấ thu n h u nh r t hi m mà th máun máun Siêu âm có th phát hi n các kh i t Siêu âm có th phát hi n các kh i t ể ừ ể th tích t ừ th tích t ộ ụ ứ M c đ t ộ ụ ứ M c đ t ứ ớ ứ v i m c đ t n th ớ v i m c đ t n th
ể c ti u. ể c ti u. ể ể 10ml. 10ml. máu SPM th máu SPM th ộ ổ ộ ổ ng t ng t
ng không t ng không t ậ i th n. ậ i th n.
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ng cu ng th n: ng cu ng th n:
ạ ạ
ườ ườ
ươ ươ
ậ ậ ạ ạ
ố ố ng đ.m ch và t.m ch th n th ng đ.m ch và t.m ch th n th
ậ ậ ả ớ ả ớ
ơ ơ
ả ả
ộ ộ
ậ ậ
ủ ủ ườ ườ ng n ng n nên ít ng n ng n nên ít
ở ủ ở ủ ự ấ ộ ộ ộ t ru t và s b t đ ng c a bn. ự ấ ộ t ru t và s b t đ ng c a bn. ặ ố ươ ặ ố ươ ng cu ng th n th ng cu ng th n th ể ờ ể ờ ấ ấ
ụ ụ
ườ ườ
ả ả
ư ư ng và t ng và t
ậ ậ ộ ộ
ươ ươ ụ ụ
ổ ổ ặ ặ
ạ ạ
ươ ổ ươ ổ T n th T n th ổ Các t n th ổ Các t n th ng ng khó đánh giá trên siêu âm, ngay c v i siêu âm khó đánh giá trên siêu âm, ngay c v i siêu âm doppler, do c n tr c a h i trong các quai ru t doppler, do c n tr c a h i trong các quai ru t ệ ệ do li do li ề ổ T n th ề ổ T n th khi có th i gian đ thăm khám siêu âm. khi có th i gian đ thăm khám siêu âm. ậ Khi ch p U.I.V th y th n câm, nh ng siêu âm Khi ch p U.I.V th y th n câm, nh ng siêu âm ậ ụ ụ máu sau cho hình nh th n bình th cho hình nh th n bình th máu sau ố ậ ặ ụ ạ ố ậ ặ ụ máu vùng r n th n phúc m c lan r ng ho c t ạ máu vùng r n th n phúc m c lan r ng ho c t có th có t n th ậ nên ố ể nên có th có t n th ậ ố ng cu ng th n ể ng cu ng th n ể ứ ấ ụ ch p CLVT ho c ch p m ch máu c p c u đ ể ứ ấ ụ ch p CLVT ho c ch p m ch máu c p c u đ ị xác đ nh. ị xác đ nh.
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
ươ ươ
ng ph i h p: ng ph i h p:
ố ợ ố ợ ấ ấ
ng ng
ị ị ươ ươ
ệ ệ ố ợ ố ợ
ổ ụ ổ ụ
ỵ ỵ
ủ ướ ủ ướ
ậ ậ
ủ ủ ưở ưở ậ ậ
ổ ổ Các t n th Các t n th ả ươ Thăm khám siêu âm ch n th ả ươ Thăm khám siêu âm ch n th ng ph i ng ph i ằ ươ ổ ằ toàn di n nh m xác đ nh các t n th ươ ổ toàn di n nh m xác đ nh các t n th ư ổ ặ ạ ph i h p nh t n th ư ổ ng các t ng đ c ặ ạ ph i h p nh t n th ng các t ng đ c trong b ng (gan, lách, tu ), các thành trong b ng (gan, lách, tu ), các thành ạ ầ ạ ộ ạ ầ ph n sau phúc m c (đ ng m ch, tĩnh ạ ộ ph n sau phúc m c (đ ng m ch, tĩnh ơ ạ ạ i, c đái ch u). m ch ch d ơ i, c đái ch u). m ch ch d ệ ệ Siêu âm phát hi n và đánh giá các b nh lý ệ ệ Siêu âm phát hi n và đánh giá các b nh lý ườ ấ ồ ạ ậ ặ ườ ấ ồ ạ ậ ặ i ng c a th n và HTN t n t ho c b t th i ng c a th n và HTN t n t ho c b t th ớ ự ả ừ ướ ừ ướ ớ ự ng i s tiên l ng t c có nh h tr t ả i s tiên l c có nh h t ng t ng tr ươ ấ ươ ổ ng th n do ch n th các t n th ươ ấ ươ ổ ng th n do ch n th các t n th
ượ ượ ng. ng.
Siêu âm chấn thương thận Siêu âm chấn thương thận
i:ạ i:ạ
ơ ơ
ả ả
ượ ượ
ẫ ẫ
ủ ủ
ươ ươ
ồ ồ
ườ ườ
ạ ạ ng có t ng có t ổ ợ ổ ợ
ạ ạ
ổ ổ
c các c các i ph u c a th n và tình i ph u c a th n và tình ậ ậ ừ ướ ừ ướ c đó và tr tr c đó và ủ ng ph i h p c a các t ng ủ ng ph i h p c a các t ng
ế ủ ế ủ ượ ượ
c ch c năng th n c ch c năng th n ổ ổ ậ ậ
ặ ặ ậ ậ ố ố ng cu ng th n ng cu ng th n ướ ướ ng h i, b t đ ng, ng h i, b t đ ng,
ơ ơ ể ấ ể ấ ệ ệ ử ử ế ế ổ ổ c c a s siêu âm đ th y đ c c a s siêu âm đ th y đ ấ ộ ấ ộ ượ ượ c c
Tóm l Tóm l Siêu âm là thăm khám đ n gi n, không xâm Siêu âm là thăm khám đ n gi n, không xâm ẳ ấ ạ ấ ạ ph m, chi phí th p, s n có, đánh giá đ ẳ ph m, chi phí th p, s n có, đánh giá đ ậ ả ổ ậ ả ổ ng hình thái gi t n th t n th ng hình thái gi ạ tr ng các khoang quanh và c nh th n, đ ng ạ tr ng các khoang quanh và c nh th n, đ ng ấ ị ờ ấ ị ờ th i xác đ nh các b t th th i xác đ nh các b t th ươ ế tìm ki m các t n th ế ươ tìm ki m các t n th ổ ụ b ng. trong ổ ụ trong b ng. ộ ố ạ M t s h n ch c a siêu âm: M t s h n ch c a siêu âm: ộ ố ạ ứ Không đánh giá đ Không đánh giá đ ứ ươ ẩ Khó ch n đoán các t n th Khó ch n đoán các t n th ươ ẩ G p khó khăn do b nh nhân ch G p khó khăn do b nh nhân ch ượ ượ khó tìm ki m đ khó tìm ki m đ th n:ậth n:ậ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CHẤN MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CHẤN THƯƠNG THẬN THƯƠNG THẬN
ụ ụ
ướ ướ
T máu d T máu d
ậ i bao th n trái ậ i bao th n trái
ỡ ậ ỡ ậ
ả V th n ph i V th n ph i ả
ụ ụ
ướ ướ
T máu d T máu d
ậ i bao th n trái ậ i bao th n trái
ụ ụ
ướ ướ
T máu d T máu d
ả ậ i bao th n ph i ả ậ i bao th n ph i
ỡ ấ ỡ ấ
ự ự
ướ ướ
ạ V m t m ch c c d ạ V m t m ch c c d
ậ i th n ậ i th n
ỡ ấ ỡ ấ
ự ự
ướ ướ
ậ ậ
ạ ạ
ạ V m t m ch c c d ạ V m t m ch c c d
ụ i th n / ch p m ch ụ i th n / ch p m ch
ụ ụ
ướ ướ
T máu d T máu d
i bao i bao
ỡ ậ ỡ ậ
ụ ụ
ậ ậ
V th n trái và t V th n trái và t
máu quanh th n máu quanh th n
ể ậ ể ậ
ụ Máu c c b th n Máu c c b th n ụ
Di chứng của chấn thương thận Di chứng của chấn thương thận
ặ ở ặ ở
ể ể
c ti u hay g p c ti u hay g p
vùng vùng
ướ ướ ậ ậ
ụ ị ụ ị
ễ d ch nhi m trung ễ d ch nhi m trung
ng ng
ổ ổ
ươ ươ
ạ ạ
ng m ch máu ng m ch máu
ạ ạ ấ ấ
ươ ươ
ố ụ ị Kh i t d ch, n ố ụ ị Kh i t d ch, n ướ ố ấ ướ ố i r n th n th p d ấ i r n th n th p d ổ Các áp xe hóa do t ổ Các áp xe hóa do t ươ ấ ươ ấ sau ch n th sau ch n th Phình m ch sau do t n th Phình m ch sau do t n th trong ch n th trong ch n th
ng ng
Kết luận Kết luận
ỉ ỉ
ị ị
ậ ấ ậ ấ
ộ ộ
ươ ươ ụ ụ
ặ ặ ng th n r t hay g p, ch đ nh thăm ng th n r t hay g p, ch đ nh thăm ệ ệ
ị ị
ươ ươ
ng ng
ế ế
ở ở
ạ ạ ụ ụ
ấ ấ ơ ở ơ ở
ấ ấ
ươ ươ
ặ ặ
ộ ộ ng n ng (đ III và IV) và ng n ng (đ III và IV) và
ổ ổ ố ợ ố ợ
ươ ươ
ấ Ch n th ấ Ch n th ể ể khám ph thu c vào bi u hi n lâm sàng khám ph thu c vào bi u hi n lâm sàng Siêu âm là thăm khám có giá tr phân tích hình Siêu âm là thăm khám có giá tr phân tích hình ổ thái t n th ổ thái t n th ổ CLVT b sung cho các h n ch cua siêu âm, CLVT b sung cho các h n ch cua siêu âm, ổ ơ ở ẵ ơ ở ẵ các c s s n có máy ch p các c s s n có máy ch p UIV là thăm khám có ý nghĩa cung c p thêm UIV là thăm khám có ý nghĩa cung c p thêm thông tin cho siêu âm, nh t là các c s không thông tin cho siêu âm, nh t là các c s không có CLVT có CLVT Nên chú ý các t n th Nên chú ý các t n th ổ ng ph i h p t n th ổ t n th ng ph i h p