Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng Khoa Tự Nhiên Tổ Sinh
Giáo án Động vật có xương sống.
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
ớ
L p Chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
ớ
ớ
ớ
Ớ ỚL P CHIM Lớp Chim-Aves L P CHIM ổ Phân l p Chim c (Archaeornithes)
Phân l p Chim m i (Neornithes)
ổ
ổ
ộ T ng b Chim Hàm cổ (Paleognathae)
ộ T ng b Chim Hàm m iớ (Neognathae)
Chim hóa ỷ ạ th ch K Jura
ổ
Đ c ặ đi m ể Kh u cái c ẩ Xương lá mía
r ngộ
ặ
ỏ
ỡ
5 B ộ
Đ c ặ đi m ể Kh u cái m i ớ ẩ Xương lá mía kém phát tri n ể Xương m ác có ỡ m u lấ ư i hái
Không ho c có m u lấ ư i hái Chim non kh e ỏ
20 B ộ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
ổ ổ
Lớp Chim-Aves ớ ộ T ng b Chim hàm m i ộ ớ T ng b Chim hàm m i
ả ồ
S uế Rẽ Mòng b ể Gà
B câuồ C tắ Cú V tẹ Cucu
Gõ ki nế Cú mu iỗ Y nế Sả Sẻ
Chim cánh c tụ Chim l nặ H i Âu B nông Ng ngỗ Hac
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ộ ố
ề
ả
Xem m t s hình nh v chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ộ ố
ề
ả
Xem m t s hình nh v chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
ôi trong mùa sinh s n ả Các Các đđôi trong mùa sinh s n ả Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ôi trong mùa sinh s nả Các Các đđôi trong mùa sinh s nả
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves Sinh thái h cọ ự
ề
ố
đêm
ể
Đi u ki n s ng và s phân b ệ ố Chu k ho t ộ ỳ ạ đ ng ngày và S di cự ư Th c ứ ăn Sinh s n ả T v , t n công ự ệ ấ M i quan h gi a các cá th trong ố ệ ữ ổ ố ầ
ể
qu n th và tu i s ng
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ồ ố ồ ố
ế ế
5. Ngu n g c và ti n hoá 5. Ngu n g c và ti n hoá
ề
ệ
ầ
5.1. Đi u ki n hình thành chim
đ u tiên
ổ ấ 5.2. Chim c nh t
ắ
ấ
ỷ
5.3. Chim có răng k ph n tr ng
ự ễ
6.Ý nghĩa th c ti n
ố ớ
ệ
ệ
6.1.Đ i v i nông nghi p và lâm nghi p
ự
ẩ
ệ
6.2.Vai trò th c ph m và công ngh
ả ệ 6.3.B o v chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
5 Nguồn gốc tiến hóa của chim:
5.1. Chim cổ (Archaeopteryx):
+Được tìm thấy trong lớp đá ở Bavavian nước Đức năm 1977. +Mang nhiều đặc điểm của chim: -Thân mang lông vũ, -Chi trước biến thành cánh…
+Tuy vậy vẫn còn mang nhiều đặc điểm của bò sát:
-Xương đặc, -Đuôi dài gồm nhiều đốt…
Thích nghi đời sống trên cây, chưa bay được chỉ trèo chuyền từ cành này sang cành khác.
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
Hóa thạch chim cổ (Archaeopteryx)
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
2. Tổ tiên của chim:
Các nhà cổ sinh vật học đều cho rằng tổ tiên của chim đều bắt nguồn từ 1 nhóm thằn lằn cổ (Archosauria) nhưng chưa biết là nhóm nào.
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
5.3.Sự tiến hóa và quan hệ họ hàng của chim -Hóa thạch chim đuôi quạt cổ nhất tìm thấy trong địa tầng kỷ Bạch
Phấn.Chim cổ kỷ Bạch Phấn có nhiều nét của chim hiện đại.Chúng phân hóa thành 2 nhóm thích ứng với 2 môi trường khác nhau:
Nhóm chim ở nước (Hesperosnis) Nhóm chim bay (Ichthyornis)
Chim bay (Ichthyornis)
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
V.Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của chim: 1. Sự điều hòa nhiệt cơ thể ở chim: -Chim là động vật hằng nhiệt, thân nhiệt biến đổi từ 40- 420C tùy loài. -Nhiệt độ cơ thể chim tương đối ổn định là do chim giữ được sự cân bằng nhiệt trao đổi chất và sự tỏa nhiệt cơ thể. + Khi trời nóng: mạch máu da giãn ra, tăng nhịp thở… + Khi trời lạnh: mạch máu da co lại, xù lông…
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
2. Chuyển vận của chim: có 4 hình thức
a) Chuyển vận bay của chim. -Là hình thức chuyển vận cơ bản của chim. -Cánh là cơ quan nâng chim bay. Cấu tạo của cánh tuân theo quy luật khí động học. -Bốn dạng cánh cơ bản tạo ra 4 kiểu bay:
Ngỗng trời
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
+ Cánh dạng elip →bay chèo liên tục (chim sẻ, chim gõ kiến…) - Tỉ lệ chiều dài/chiều rộng cánh nhỏ. - Có nhiều khe hở giữa các lông cánh sơ cấp. - Bay chậm, đập cánh liên tục.
Chim gõ kiến
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
+ Cánh bay nhanh →bay chèo – lướt (chim én, chim nhạn…) - Tỉ lệ chiều dài/rộng cánh vừa phải. - Lông cánh không có khe hở - Bay nhanh đập cánh ít. - Cánh hơi quặt lại, vuốt nhọn đầu cánh
Chim én
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
+ Cánh chim bay lướt →bay lướt động, lợi dụng sự thay đổi của tốc độ gió để bay (chim hải âu…) - Tỉ lệ chiều dài/rộng cánh lớn. - Cánh hẹp ngang, không có khe cánh. - Là loại cánh bay có hiệu quả khí động học cao nhất
Chim hải âu
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
+ Cánh bay cao →bay lướt tĩnh, lợi dụng dòng khí đối lưu để nâng cánh chim bay (chim ưng, đại bàng…) - Bề rộng cánh lớn. - Có các khe cánh. - Khung cánh vồng lên.
Chim ưng
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
b) Trèo: là hình thức chuyển vận khởi thủy của chim. - Chân là cơ quan chuyển vận chủ yếu. -Chân có cấu tạo:
+ Móng khỏe + Hai ngón hướng trước, hai ngón hướng sau. + Giò, ống chân ngắn lại. Vd: gõ kiến, vẹt…
Vẹt đuôi ngắn (Psittinus cyanurus )
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
V tẹ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
c) Đi và chạy: là hình thức vận chuyển của chim trên mặt đất. -Cơ quan chuyển vận là chân. -Tuy nhiên khả năng đi và chạy của mỗi loài khác nhau:
+ Diệc, rẽ, gà nước chân cao, mảnh lủi nhanh.
+ Nhiều loài trong bộ sẻ chạy nhanh trên mặt đất. + Đà điểu là loài chạy
nhanh nhất, vận tốc có thể đạt 31km/h.
Đà điểu
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
Vịt
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
d) Bơi và lặn: phổ biến ở các loài kiếm ăn ở nước. -Tùy cách tiếp cận với nước chia làm 2 nhóm sinh thái:
+ Từ không trung lao xuống (hải âu…) + Từ không trung hạ xuống rồi đi dần vào nước
(vịt, rẽ…)
Rẽ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
- Tùy mức độ thích nghi chia làm 3 nhóm:
+ Đi giỏi,ít bơi, chân thiếu màng da (rẽ…) + Đi kém, bay giỏi, bơi giỏi, chân có màng, không
lặn hoặc lặn kém (vịt, ngan…)
+ Bay, đi kém, bơi và lặn giỏi, chân có màng
(cốc…)
Cốc
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
3. Hoạt động ngày và mùa:
Hoạt động ngày và mùa của chim khác với
bò sát và ếch nhái, chúng không phụ thuộc vào độ ẩm hay nhiệt độ không khí, mà chủ yếu do khả năng kiếm thức ăn và cường độ chiếu sáng quyết định.
- Hoạt động ngày: căn cứ vào thời gian
hoạt động trong ngày chia ra 3 nhóm:
+ nhóm chim ngày:
chim ăn sâu bọ (sáo, chào mào…), chim ăn quả hạt(vẹt, sẻ…)….
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
Chim sẻ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
+ Nhóm chim đêm: cú vọ, thù thì…
Cú mèo
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
+ Chim hoàng hôn: cò lửa…
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
Scarlet Ibis Scarlet Ibis
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
-Hoạt động mùa: khác với bò sát, ếch nhái, chim không ngủ đông, trú đông mà di cư từ vùng này sang vùng khác (sếu, ngỗng trời…)→Hiện tượng di cư của chim.
Ngỗng trời
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
4. Sự di cư:
a) Hiện tượng di cư của chim: chim di chuyển từ
vùng có khí hậu khắc nghiệt đến vùng có điều kiện thuận lợi để tìm kiếm thức ăn, sinh sản, trú đông..
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
b) Tác nhân kích thích: ngày dài, ngắn, nhiệt độ gây nên hoạt động nội tiết bất thường, kích thích sự di trú của chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
c) Nguồn gốc sự di cư: di cư là tập tính của nhiều loài chim, trở thành bản năng có từ xa xưa. Có 2 giả thuyết:
+ Xưa chim phân bố ở Bắc bán cầu, đến thời kì băng hà →chuyển xuống phía Nam, hết băng hà lai quay trở về phương Bắc.
+ Quê hương của chim là ở vùng nhiệt đới.
Do cạnh tranh, chúng chuyển lên phương Bắc, sau khi sinh sản và con cái lớn chúng lại quay trở về
d) Đường di cư: hầu hết chim di cư theo hướng Bắc- Nam theo đường thuận lợi nhất cho chúng.
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
e) Định hướng trong di cư: hầu hết chim định hướng nhờ thị giác, ngoài ra còn cảm nhận từ hướng trái đất, hướng góc phương vị ánh sáng…
5.Thức ăn: -Thức ăn quyết định phần lớn đến đặc điểm sinh thái học của chim: sự di cư, độ mắn đẻ, phân bố… -Dựa vào loại thức ăn của chim chia làm 3 nhóm:
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
* Nhóm chim ăn ĐV:
- Chim ăn thịt: cú vọ, diều hâu, đại bàng
Cú vọ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ
Chim ưng ớL p chim L p chim
- Chim ăn xác động vật: kền kền…
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
- Chim ăn cá: hải âu, bồ nông, mòng biển…
Diệc xám
Cò
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
- Chim ăn sâu bọ: tu hú, gõ kiến…
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Gõ kiến
- Chim ăn rắn: chim ưng châu phi…
Chim mào
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
* Nhóm chim ăn TV:
- Chim ăn hạt: bộ sẻ…
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
- Chim ăn quả: vẹt, chào mào…
Vẹt ngực đỏ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
- Chim hút mật: chim bã trầu…
Chim ru iồ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
* Nhóm chim ăn tạp:
- Gồm các loài ăn cả TV lẫn ĐV, xác ĐV
(quạ, giẻ cùi, gà nước…)
Giẻ cùi lông xanh
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Sếu xám hoàng gia
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
6. Sinh sản.
a) Sự sai khác đực cái: sự sai khác đực cai có thể là vĩnh viễn (gà, trĩ…) hoặc tạm thời (vịt, mòng két…). Đó có thể là màu sắc, hình dáng, tiếng hót…
gà
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
b) Phương thức ghép đôi: đa số chim chỉ ghép đôi vào mùa sinh sản (công, gà tây…), một số loài sống đôi cả đời (bồ câu…), hoặc đa thê, đa phu.
Chim bồ câu
Giao phối ở chim
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
-Hiện tượng khoe mẽ: diễn ra trước khi ghép đôi: kêu, hót, chọi nhau…
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
Sếu ớ ớL p chim L p chim
c) Làm tổ.
_ Mỗi cặp làm tổ ở một khu vực nhất định, rộng hay bé tùy loài: sâm cầm (40m), diều hâu (1000-5000m)…Tùy loài mà cách thức,nguyên vật liệu làm tổ khác nhau.
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ
Tổ chim sẻ ớL p chim L p chim
Tổ chim cắt
Tổ chim hút mật
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
d) Trứng.
_ Hình dạng, kích cỡ, màu sắc, số lượng trứng khác nhau tùy loài.
Trứng chim yến
Trứng chim phướn
Trứng gà
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
e) Ấp trứng.
_ Tùy loài mà con đực hay cái, hoặc cả hai cùng ấp trứng. Có loài kí sinh tổ như chim cu cu.
Chim cu cu kí sinh tổ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
g) Chim non.
_ Có 2 loại: chim non khỏe (đà điểu) và chim non yếu (bộ sẻ)
chim non khỏe
chim non yếu
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
h) Chăm sóc con.
Lớp Chim-Aves
-Chim đơn giao cả hai cùng chăm sóc con, Nhiều loài chỉ có 1 trong 2 chăm sóc con.
Gà mẹ và gà con
Chim cánh cụt bố và chim cành cụt con
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
7. Quần thể chim.
Số lượng trong quần thể chim dễ bị biến đổi
hơn so với các động vật khác. Tùy thuộc vào môi trường, thức ăn, sự tác động của con người.
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ớ ớL p chim L p chim
Lớp Chim-Aves
6.Ý nghĩa kinh tế của chim:
6.1.vai trò của chim đối với nông nghiệp:
* chim có ích: -chim ăn sâu bọ(các loài trong bộ chim sẻ, gõ kiến…)
sẻ ức vàng
sẻ ngô
sẻ đồng Châu Á ế ọ Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế ọ Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ề ề ỳ ỳ
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves -Chim ăn thịt đã tiêu diệt côn trùng,gặm nhấm gây
hạI cây trồng và cây rừng
-chim ăn quả rừng giúp việc phát tán cây rừng
-chim hút mật giúp việc thụ phấn hoa
Chim ăn thịt
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
Chim cướp biển đang ăn thịt đồng ớL p Chim L p Chim
ớ
Lớp Chim-Aves
Chim hút mật giúp thụ phấn cho hoa
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
2.chim có hại:
-Chim ăn cá, chim ăn thịt ngày bắt chim khác bắt gà
vịt con…
-Chim ăn hạt: thóc, kê,hạt ngũ cốc khác (trong bộ bồ
câu, sẻ nhà, sẻ đồng…)
Các loài chim ăn hạt
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
-chào mào ăn quả cây trồng
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
b. Vai trò thực phẩm và công nghệ của chim
-Được nuôi để lấy thịt, trứng, lông (gà, vịt,
ngan, ngỗng…)
-Trước đây làm thông tin liên lạc(bồ câu),
chim được nuôi làm cảnh (vẹt, yểng, hoạ mi, sáo …) -Lông nhiều loài chim có giá trị công nghệ, làm gốI áo khoác hoặc dùng làm phân bón -Là những đối tượng săn bắt (mòng két, cu ngói…)
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
vẹt làm cảnh
yểng nhồng (Gracula religiosa)
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
C.Bảo vệ chim: Sự suy giảm rừng,sử dụng thuốc trừ sâu,săn bắt trái phép…đã ảnh hưởng rõ rệt tớI quần thể các loài chim Để bảo vệ cần: -Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên -Phát triển nhân nuôi sinh sản những loài chim quý -nhà nước có luật bảo vệ,cấm săn bắt,khai thác,buôn bán chim thú rừng cần thi hành nghiêm chỉnh
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
American Oystercatcher American Oystercatcher
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Barn Owl Barn Owl
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Great Bustard Great Bustard
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Greater Roadrunner Greater Roadrunner
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
American Avocet American Avocet
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Wandering Albatross Wandering Albatross
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Gouldian Finches Gouldian Finches
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
African Jacana
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Nghe đ c ặ đi mể đoán con v t5’ậ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ố
b i c , b i
1. S ng ch y u
ỏ
ủ ế ở ả ỏ ụ th p, ấ đ m l y, ch y gi ạ ầ ầ i, bay kém.
Chân 4 ngón.Con đ c kêu
ự đêm trong mùa sinh
ỏ
ố su t ngày ả s n. Chim non kh e.
Cu cố
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ặ ữ ủ 2. Loài đ c h u c a VN, ố ở
ồ lâm Đ ng, bay
iỏ
-
ễ
ấ
phân b gi ể Di chuy n d dàng trên m t ặ đ t và cành cây
ả
ẻ
ọ
S thông h ng vàng
ằ - Nh y b ng 2 chân 1 lúc. - Chân cao 4 ngón. - Chim non y u.ế
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ỏ
3. Bay gi
ỏ
ế
ợ
đi đư c. ợ i, không ẹ Cánh dài và h p. Chân dài và kh e, ngón cái xoay đư c. Chim non y u.
ế ồ Y n h ng xám ọ ế Y n C
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ấ
ằ
4. Đư c m nh danh là t ệ ỏ
ứ ăn b ng cách b i ớ đ t, không tiên loài gàTìm th c ộ ự ự đ c có c a và b lông mã. cánh
ợ ổ bay xa, chân kh e, ngón cái cao. Con tròn, đa thê. Chim non kh e ỏ
Gà r ngừ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Trò chơi Lớp Chim-Aves
ệ
ậ
ả
Nh n di n qua hình nh6’
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ệ
Di c xám 1
V cạ 3
Cò tr ngắ 2
R gàẽ 4
Mòng bể 5
Cun cút 6
Nhát hoa 7
Choi choi khoang co å
8
ế
Cu cố 9
S u xám 10
ạ
ệ ộ ạ
ế
ẽ
ể
Đ i di n b H c, S u, R , Mòng b ớ
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
1 Cu gáy
Bộ
ị
ầ
đ u nâu
2 Đa bàng
3 Cú l nợ
4 Cú vọ
Gà ồ B câu C t, ắ Cú
5 Gà gô
Công 6
7 Ưng n Ấ độ
9 Gà gô
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
Gà r ngừ 8
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
3
ụ Cu rúc b ng nâu
ẹ
ự
Tu hú 2
V t ng c 1 đỏ
Cú mu iỗ 4
ộ B t cô trói c t
ắ 5
ầ
Bộ V tẹ Cucu Gõ ki nế Sả Cú mu iỗ
6 ỏ đ u xám ế Gõ ki n nh
7
ầ S ả đ u nâu
Bòng chanh 9
ẩ
8 ự Tr u ng c nâu
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
B Sộ ẻ
Qu ạ đen 2
Chèo b oẻ
1
Vành khuyên
3
Chích chòe
4
Vàng Anh
5
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Chim Kiwi
ị ờ V t tr i
ặ
ả H i âu m t tr ngắ
ị
V t vàng
ồ
B nông chân xám
Lele c ổ đen
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
Loài chim Dodo (Raphus
ả
ị
ự
ị ủ
ủ ị
ủ
ủ ệ
ị
ở đ o Maurice, không cucullatus) ể ấ có kh nả ăng bay, b truy sát đ l y th t c a th c dân, th y th ; b các ậ ấ loài heo, mèo và chó du nh p t n ứ công, phá h y tr ng và con non ế ỷ ủ nên đã b tuy t ch ng vào th k XVII và XVIII.
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Cò thìa
Lớp Chim-Aves
Cò cố
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ắ
Qu m cánh xanh
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ ớL p Chim L p Chim
Lớp Chim-Aves
ề ề ọ ọ ỳ ỳ ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t ế Đi n Hu nh Ng c Tuy t
ớ Già đ yẫ ớL p Chim L p Chim