intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý thực vật - Bài 17: Pha tối

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Khám phá đặc tính, vai trò của Photosynthesis; Tìm hiểu pha tối - Pha thu nhận sản phẩm pha sáng để tổng hợp hữu cơ. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý thực vật - Bài 17: Pha tối

QUANG HÔÏP<br /> <br /> PHA TOÁI<br /> Pha thu nhaän saûn phaåm pha saùng (ATP +<br /> NADPH) ñeå toång hôïp höõu cô (Carbohydrate)<br /> [khoâng phuï thuoäc vaøo aùnh saùng]<br /> <br /> Photosynthesis<br /> Photosynthesis: h<br /> 6CO2 + 6H2O Chlorophyll C6H12O6 + 6O2<br /> <br /> Calvin cycle<br /> <br /> Quang hôïp<br /> nhoùm thöïc vaät C3<br /> <br /> The first product of CO2 fixation is 3-phosphoglycerate<br /> 3-<br /> <br /> 14CO<br /> <br /> 2<br /> <br /> M. Calvin & A. Benson exposed<br /> green algae to 14CO2 for short<br /> periods of time in the presence of<br /> light. They separated and<br /> identified the labeled products by<br /> paper chromatography.<br /> <br /> pump<br /> <br /> boiling<br /> methanol<br /> <br /> algae<br /> light<br /> 14 C<br /> <br /> appeared first in<br /> the carboxyl carbon of<br /> 3-phosphoglycerate.<br /> <br /> 14CO 2<br /> <br /> H-C-OH<br /> CH 2-O- P<br /> <br /> 1<br /> <br /> CHUOÃI CAÙC PHAÛN ÖÙNG ÑOÀNG HOÙA CARBON C3<br /> <br /> Light-dependent reactions<br /> <br /> Carbon fixation reactions<br /> Chloroplast<br /> <br /> Lig ht<br /> reacti o ns<br /> <br /> 6CO2 + 6H2O<br /> (6C)<br /> 6 CO<br /> <br /> Calvi n<br /> cycl e<br /> <br /> 6 molecules of<br /> 2<br /> CO2<br /> <br /> 6 x 5C = 30C<br /> <br /> 6 molecules of<br /> ribulose bisphosphate<br /> (RuBP)<br /> <br /> C6H12O6 + 6O2<br /> CO 2 molecules are captured by<br /> RuBP1 resulting in an unstable<br /> intermediate that is immediately<br /> broken apart into 2 PGA<br /> <br /> 36C<br /> <br /> CO2 uptake<br /> phase<br /> <br /> 30C<br /> <br /> 12 molecules of<br /> Phosphoglycerate (PGA)<br /> <br /> 12 ATPs<br /> <br /> 6 molecules of ribose<br /> phosphate (RP)<br /> RuBP<br /> regeneration<br /> phase<br /> <br /> CALVIN<br /> CYCLE<br /> Carbon<br /> reduction<br /> phase<br /> <br /> 6C<br /> Glucose and other<br /> carbohydrate synthesis<br /> <br /> 12 ADPs<br /> 12 NADPH,H+<br /> 12 NADP<br /> <br /> 12 molecules<br /> of glyceraldehyde-3phosphate (G3P)<br /> 12 molecules<br /> of glyceraldehyde-3phosphate (G3P)<br /> <br /> PGA is phosphorylated<br /> by ATP and reduced by<br /> NADPH.<br /> <br /> 36C<br /> <br /> 2<br /> <br /> The Benson-Calvin cycle<br /> An antiporter exchanges Pi with triose phosphates<br /> <br /> 3 RuBP<br /> 3 x C5<br /> <br /> 3ATP<br /> <br /> 3CO2<br /> carboxylation<br /> <br /> regeneration<br /> <br /> 5 x C3<br /> <br /> 6 glycerate 3-P<br /> (6 x C3)<br /> 6ATP + 6 NADPH<br /> reduction<br /> <br /> 1 x C3 product<br /> <br /> 6 triose-P<br /> (6 x C3)<br /> <br /> Ribulose 1,5 Bisphosphate Carboxylase/Oxidase<br /> <br /> Caùùc enzyme ñoùng vai troøø quan troïïng trong<br /> Ca<br /> ng<br /> tro<br /> trong<br /> chu trình Calvin ñöôïc ñieààu hoøøa bôûûi aùnh saùùng:<br /> trì<br /> ñöô ie ho bô nh sang:<br /> <br /> RUBISCO:<br /> <br /> Rubisco<br /> NADP: Glyceraldehyde 3-phosphate dehydrogenase<br /> Fructose 1,6-bisphosphatase<br /> 1,6 Sedoheptulose 1,7 bisphosphatase<br />  Ribulose 5-phosphate kinase<br /> Cô cheáá ñieààu hoøøa thöôøng thoâng qua vieääc hình thaøønh hay phaùù boûû<br /> che ie ho thö ng<br /> vie<br /> tha nh<br /> pha bo<br /> caùùc lieân keáát disulfide<br /> ca<br /> ke<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  Nhạy<br /> Nhạy<br /> <br /> cảm với ánh sáng mạnh<br /> cả vớ<br /> sá mạ<br /> lực với CO2 thấp<br /> ự vớ<br /> ấ<br /> l<br /> th<br />  Không chịu nhiệt độ cao<br /> chị nhiệ độ<br />  Tính 2 mặt:<br /> Tính<br />  Ái<br /> <br /> Rubisco gaén vaøo cô chaát<br /> <br /> • CO2<br /> • O2<br /> >>> Quang hô hấp >>> không những không tạo<br /> Quang<br /> hấ >>> không nhữ<br /> tạ<br /> đường mà còn phân hủy đường đã tích lũy<br /> ường mà còn<br /> hủ đường đã tích lũ<br /> <br /> 3<br /> <br /> HIEÄN TÖÔÏNG QUANG HOÂ HAÁP<br /> <br /> Enzyme<br /> RUBISCO xuùc<br /> taùc phaûn öùng vôùi<br /> oxygen gaây ra<br /> hieän töôïng<br /> quang hoâ haáp<br /> <br /> Ribulose 1,5-bisphosphate carboxylase-oxygenase (Rubisco)<br /> ibu<br /> 1,5- bisphosphate arboxylaseRubisco)<br /> <br /> C5 + C1<br /> RuBP + CO2 + H2O<br /> <br /> 2 x C3<br /> carboxylase<br /> <br /> 2 (glycerate 3-P)<br /> <br /> C3 + C2<br /> <br /> C5<br /> RuBP + O2<br /> oxygenase<br /> <br /> glycerate 3-P +<br /> glycollate 2-P<br /> <br /> 4<br /> <br /> Photorespiratory pathway/Quang hoâ haáp<br /> <br /> Photorespiratory pathway<br /> 2 x C2<br /> <br /> 2 glycollate-2-P<br /> <br /> 1 x C3 + CO2<br /> 2 glycollate<br /> <br /> 2 x C2<br /> <br /> 2 glycine (C2)<br /> <br /> 2 glycollate-2-P<br /> <br /> 2 glycollate<br /> <br /> glycine<br /> decarboxylase<br /> <br /> Rubisco<br /> glycine<br /> decarboxylase<br /> mitochondrion<br /> <br /> chloroplast<br /> <br /> 2 glycine (C2)<br /> <br /> peroxisome<br /> <br /> peroxisome<br /> Rubisco<br /> CO2<br /> NH 3<br /> NADH<br /> <br /> mitochondrion<br /> <br /> chloroplast<br /> <br /> CO2<br /> NH 3<br /> NADH<br /> <br /> peroxisome<br /> <br /> peroxisome<br /> glycerate-3-P<br /> <br /> 1 x C3 + CO2<br /> <br /> serine (C3)<br /> <br /> glycerate-3-P<br /> <br /> serine (C3)<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2