0
TRNGăĐIăHCăPHMăVĔNăĐNG
KHOAăSăPHMăTăNHIÊN
TăĐAă KTCN KTPV
ĐăCNGăBÀIăGING
SăăDNGăPHNGăTINă THIẾTăBă
DYăHCăĐAăL ăTRNGăPHă
THỌNGăTRUNGăHCăCăS
Ths. GVC Phan Thoâng
Năm 2015
1
MCăLC
Chng 1 ĐI CNG V PHNG TIN DY HC ................................... 3
1.1. Khái nim v phng tin dy hc ............................................................. 3
1.2. nghĩa của phng tin dy hc ............................................................... 5
1.3. Trực quan ý nghĩa trực quan trong quá trình dy hc ............................ 6
1.4. Phơn loi các phng tin dy hc ............................................................. 8
Chng 2 NGUYÊN TC S DNG PHNG TIN THIT B DY
HC ĐA Lụ ....................................................................................................... 10
2.1. Yêu cầu đối với phng tin dy hc đa lý ............................................. 10
2.2. Nguyên tc s dng PTDH trên lớp ......................................................... 12
2.3. Cách lựa chn các phng tin dy hc ................................................... 13
2.4. Công vic chuẩn bging dy với PTDH đối với ngời giáo viên đa 14
Chng 3 S DNG CÁC PHNG TIN DY HC ĐA L .................... 17
3.1. S dng bn đồ ......................................................................................... 17
3.2. S dng s đồ ........................................................................................... 30
3.3. S dng số liu thống ........................................................................... 32
3.4. S dng biểu đồ ........................................................................................ 32
3.5. S dng tranh nh đa ............................................................................ 33
3.6. S dng video ........................................................................................... 34
3.7. S dng y vi tính internet ................................................................ 37
TÀI LIU THAM KHO .................................................................................... 43
2
LIăNịIăĐU
Phng tin dy hc (PTDH) nói chung phng tin dy hc đa nói
riêng ng c hỗ tr hiu qu nhất trong tit dy, m cho tit hc trở nên sinh
động, d hiểu. Nói chung, trong quá trình dy hc, phng tin thit b dy hc
không những giúp giáo viên gim nhẹ ng vic mƠ còn giúp cho hc sinh tip
thu kin thức một cách thun li. đc các phng tin, thit b thích hp,
ngời giáo viên s phát huy ht ng lực sáng to của mình trong ng tác ging
dy, m cho hot động nhn thức của hc sinh trở nên nhẹ nhƠng hấp dn
hn, to ra cho hc sinh những tình cm tốt đẹp với môn hc. S dng phng
tin dy hc hiu qugóp phần nơng cao nh tích cực, độc lp của hc sinh
t đó nơng cao hiu qu của qtrình tip thu, lĩnh hội kin thức hình thƠnh
k năng, k xo của c em.
Trong thực t ging dy nhƠ trờng Trung hc c sở (THCS) hin nay,
vic trang b các phng tin, thit b phc v dy hc đa còn thiu, yu, cha
đồng bộ; k năng s dng một số các PTDH của giáo viên n cha hp lý,
thuần thc. vy tƠi liu y đc biên son nhằm mc đích giúp các em sinh
viên Cao đẳng s phm ngƠnh Đa đc những kin thức chung, khái quát
v các phng tin trang thit b k thut trong dy hc đa trờng THCS
cũng nh cách s dng một số PTDH đa cần thit giúp các em điu kin để
hc tp n luyn nghip v hiu qu.
Với thời lng cho chuyên đ tự chn 2 tín ch (30 tit) nên chúng tôi ch
đ cp đn những vấn đ thit thực nhất phc v cho sinh viên SP ngƠnh Đa
lý. vy trong quá trình biên son không tránh những thiu sót, rất mong sự
đóng góp chơn thƠnh của độc gi. Chơn thƠnh cm n.
Tác gi
3
Chngă1.
ĐIăCNGăV PHNGăTIN DY HC
MCăTIÊU:ă
- Hiểu vƠ nm đc nhng vấn đ chung v PTDH: khái nim, vai trò, ý
nghĩa, cách phơn loi PTDH nói chung PTDH Đa nói riêng ...
- Phơn tích đc trực quan ý nghĩa trực quan trong quá trình dy hc
NIăDUNG
1.1. Khái nim v phngătin dy hc
nhiu quan nim khác nhau v phng tin dy hc nói chung PTDH
đa nói riêng.
Các tƠi liu v lun dy hc đư trình y PTDH đồng nghĩa với phng
tin trực quan, đó các vt tht, vt tng trng các vt to hình đc s
dng để dy hc.
- Các vt tht nh động vt, thực vt sống trong môi trờng tự nhiên, các
loi khoáng vt... giúp cho hc sinh (HS) tip thu tri thức, y hứng thú m tòi
hc tp.
- Các vt tng trng nh các loi bn đồ, s đồ, lc đ giúp HS thấy
đc một cách trực quan các sự vt hin tng đc biểu din di dng khái
quát hoặc đn gin.
- Các vt to hình kể ccác phng tin hin đi: Tranh nh, mô hình, hình
v, băng video... thay cho các sự vt hin tng khó trông thấy trực tip nh đi
dng, lc đa, núi,... hoặc các sự vt hin tng không thể trông thấy nh cấu
to của Trái Đất, các tng khí quyn...
Cũng tác gi coi PTDH những đồ dùng dy hc trực quan đc khái
quát bằng những mô nh vt chất đc dựng lên một cách nhơn to, tng tự với
4
đối tng gốc v một smặt nƠo đó. Nó giúp ta nghiên cứu đối tng gốc v một
số mặt nhất đnh nƠo đó. Nói cách khác, hình vt đi din hay thay th cho
vt gốc, những tính chất tng tự nh vt gốc, nhờ đó khi nghiên cứu mô
hình ngời ta s nhn đc những thông tin v tính chất hay quy lut của vt gốc.
nhiu loi mô hình nh mô hình vt chất (núi la, qu cầu...), hình
tởng (hình ký hiu, hình v, s đồ, đồ th...), mô hình biểu tng (
hình nguyên t) chtồn ti trong t duy nh một quan nim, nhng thờng
đc vt chất hóa.
Theo N.N.Branxki Thit b dy hc (TBDH) những phng tin trực
quan, một nhơn tnh hởng lớn đn s tổ chức kt qu của vic ging
dy đa nhƠ trờng”. Các thit b đó bao gồm: Phòng đa lý, các bn đồ giáo
khoa, qu cầu đa , c tranh nh treo tờng, biểu đồ, đồ th...
K tha phát triển những quan nim trên, Nguyn Dc một số tác
gi đư khái nim TBDH đa lý. Các thit b nƠy bao gồm:
- Một phần c sở vt chất to điu kin cho vic ging dy b môn nh
phòng bộ môn đa lý, vờn đa lý, tủ sách đa lý.
- ToƠn bộ đồ dùng trực quan nh bn đồ, tranh nh, s đồ, mô hình, mu
vt, dng cquan trc, đo đc...
- Các tƠi liu để cung cấp những tri thức c bn cho giáo viên vƠ hc sinh
nh sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham kho...
- Các thit b hin đi nh máy chiu phim, video, tuyn truyn hình,
máy chiu hình nổi, máy ghi ơm, y vi nh...
NgoƠi những phng tin trên, gần đơy với các tin bộ của khoa hc k
thut, vic ng dng các kt qu nghiên cứu của các lĩnh vực khoa hc các
ngƠnh khoa hc ng dng (máy vi tính, các phần mm dy hc, nh vin thám...)
đư xuất hin thut ng phng tin vƠ thit bdy hc.
Nh vy, mặc nhiu quan nim khác nhau v phng tin thit b
dy hc nhng cùng có chung một cách nhìn Phng tiên dy hc tp hp