
-
TRƯNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
KHOA KỸ THUT - CỌNG NGH
*******
ThS. NGUYN QUC BO
BÀI GING
SC BN VT LIU 1
(Dùng cho sinh viên cao đng)
STRENGTH OF MATERIALS
PART 1
Qung Ngưi, 12/2013

2
MC LC
Mc lc …………………..……………………………...........……..…………. 2
Lời nói đu ………………………………………………...........….…………... 4
Các kí hiu thông dng ………………………………...…............…...………. 5
Chng 1. CÁC KHÁI NIM C BN
1.1. Đối tợng và nhiệm vụ nghiên cu ca môn học ……..........…...……. 7
1.2. Các giả thiết cơ bản về vật liệu …..………...………..........………..…. 8
1.3. Ngoại lực ………..…………...…………………..…..........…………. 10
1.4. Nội lực ………………..……………..……………..........…………… 12
1.5. ng suất ……………………..……………………..........……...…… 21
1.6. Biến dạng và chuyển vị ………....……………..…............………..… 23
1.7. Các ví dụ …………………………..…………..........……………….. 24
Câu hỏi ôn tập………………………………………….......………....…………. 33
Trắc nghiệm ……….. .. …………………………………………...........………. 34
Chng 2. THANH CHU KÉO - NÉN ĐÚNG TỂM
2.1. Khái niệm .............................…………………..............……………. 36
2.2. ng suất trên mặt cắt ngang ………......…………..........………..….. 36
2.3. Biến dạng ca thanh chịu kéo - nén ………………..........…..………. 38
2.4. Các đặc trng cơ học ca vật liệu ………...………............…………. 41
2.5. Tính toán điều kiện bền .......................................……..…………..…. 44
2.6. Bài toán kéo - nén siêu tĩnh …....…………...….......………………… 46
2.7. Các ví dụ …………………………………………………………….. 47
Câu hỏi ôn tập……………………………………………………………………. 56
Trắc nghiệm ……….. .. ………………………………………………………… 56
Chng 3. ĐC TRNG HỊNH HC CA MT CT NGANG
3.1. Khái niệm ……..……...…………………….………………………... 58
3.2. Diện tích - Momen tĩnh ………………….....………………………... 58
3.3. Momen quán tính …...……………….......……………....…………... 61
3.4. Momen chính trung tâm ca một số mặt cắt đơn giản …..................... 63
3.5. Công thc chuyển trục song song ca momen quán tính ……....….... 65
3.6. Công thc xoay trục ca momen quán tính ........………...……..…….67

3
3.7. Các ví dụ …………………………………………………………….. 68
Câu hỏi ôn tập……………………………………………………………………..73
Trắc nghiệm ……….. .. …………………………………………………………..74
Chng 4. THANH CHU UN PHNG
4.1. Khái niệm ………………………...……………..…………………… 76
4.2. Dầm chịu uốn thuần tuý phẳng …...………………….……………… 77
4.3. Dầm chịu uốn ngang phẳng …………...……………..……………… 90
Câu hỏi ôn tập…………………………………………….……………………. 104
Trắc nghiệm ……….. . ……………………………………………………..… 104
Chng 5. THANH TRọN CHU XON THUN TUụ
5.1. Khái niệm ……..…………………....................................…………. 106
5.2. ng suất trên mặt cắt ngang ca thanh tròn …………....…….……. 108
5.3. Biến dạng ca thanh tròn chịu xoắn ……………………....…..……. 112
5.4. Tính toán thanh tròn chịu xoắn ..............................….….............….. 113
5.5. Bài toán xoắn siêu tĩnh ........……………….…..…………………… 114
5.6. Các ví dụ …………………………………………..……………….. 114
Câu hỏi ôn tập………………………………………………………..…………..122
Trắc nghiệm ……….. .. ………………………………………..………………..122
Ph lc
PL 01. Các đơn vị đo lường thông dụng ……...……..……..……..……...... 124
PL 02. Bảng tra hệ số mođun đàn hồi dọc…………………..…...…......……125
PL 03. Bảng tra hệ số biến dạng dọc…………….……...............……...……125
PL 04. Bảng tra ng suất cho phỨp..………………..........…..…….…..…… 126
TƠi liu tham kho ………………...…………............……………….....….. 127

4
LỜI NịI ĐU
Sc bền vật liệu là một môn khoa học thực
nghiệm thuộc khối kiến thức kỹ thuật cơ sở được
giảng dạy trong các ngành kỹ thuật ở các trường đại
học, cao đẳng. Mục đích của môn học là cung cấp
những kiến thức cần thiết về cơ học vật rắn biến dạng
nhằm giải quyết các vấn đề liên quan từ thiết kế đến
chế tạo, và hỗ trợ cho việc nghiên cứu các môn học
chuyên ngành khác trong lĩnh vực cơ khí và xây dựng.
Bài giảng Sc bền vật liệu 1 được biên soạn
theo chương trình giảng dạy của Trường Đại học
Phạm Văn Đồng dành cho sinh viên bậc cao đẳng
ngành cơ khí đào tạo theo học chế tín chỉ. Bài giảng
gồm 5 chương. Trong mỗi chương đều có phần Câu
hỏi ôn tập và Trắc nghiệm giúp cho học viên củng
cố các kiến thức đã học. Đi kèm với Bài giảng này,
chúng tôi có biên soạn tài liệu Bài tập Sc bền vật
liệu 1.
Bài giảng này đã được hiệu chỉnh và bổ sung
nhiều lần, tuy nhiên cũng không tránh khỏi những sai
sót, rất mong được sự đóng góp của bạn đọc để tài
liệu ngày càng được hoàn thiện hơn. Chúng tôi xin
chân thành cảm ơn.
Quảng Ngãi, tháng 12/2013
Người biên soạn:
Mobil: 090 531 1727
Email: baoqng2006@gmail.com

5
CỄC Kệ HIU THỌNG DNG
Kí hiu
Tên gi
Đn v
Hệ toạ độ
z
Trục thanh
X,Y
Hệ trục chính trung tâm
,
Toạ độ cực
Đặc
trưng
vật liệu
E
Môđun đàn hồi dọc (môđun đàn hồi
Young)
2
kN/cm
Hệ số Poisson
G
Môđun đàn hồi trợt (môđun đàn hồi cắt)
2
kN/cm
Đặc
trưng
hình học
yx S,S
Momen tĩnh đối với trục x, y.
3
m
yx J,J
Momen quán tính ca hình phẳng đối với
trục x, y.
4
m
o
J
Momen quán tính cực
4
m
xy
J
Momen quán tính ly tâm (ca hình phẳng
đối với hệ trục xy).
4
m
yx W,W
Momen chống uốn đối với trục x, y.
3
m
o
W
Momen chống xoắn ca mặt cắt tròn
3
m
yx ii ,
Bán kính quán tính ca tiết diện đối với trục
x, y
m
Ngoi lực
P
Lực tập trung
N
M
Momen tập trung
N.m
q
Cng độ ca lực phân bố trên 1 đoạn
N/cm
p
Cng độ ca lực phân bố trên 1 diện tích
2
N/cm
m
Cng độ ca momen phân bố trên 1 đoạn
N/m
ng suất pháp
2
N/m
ng suất tiếp
2
N/m
p
ng suất toàn phần
2
N/m

