Bài 8
Sức mạnh thị trường: Độc quyền bán và độc quyền mua
Nội dung thảo luận
Độc quyền bán và độc quyền mua Nguồn gốc độc quyền Chi phí xã hội của sức mạnh độc quyền Sức mạnh độc quyền bán và độc quyền
mua
Hạn chế của sức mạnh thị trường: Luật
chống độc quyền
ầ
2
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Cạnh tranh hoàn hảo
P = LMC = LRAC Lợi nhuận kinh tế dài hạn bằng không Có nhiều người bán và nhiều người mua Sản phẩm đồng nhất Thông tin hoàn hảo Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
ầ
3
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Cạnh tranh hoàn hảo
P
P
Doanh nghi pệ
ị ườ
Th tr
D
ng S
LMC
LRAC
P0
P0
D = MR = P
q0
Q
Q0
Q
ầ
4
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán
Độc quyền bán
1. Một người bán - Nhiều người mua 2. Một sản phẩm (không có sản phẩm thay
thế)
3. Có rào cản gia nhập 4. Người quyết định giá
ầ
5
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán
Nhà độc quyền là phía cung của thị
trường, kiểm soát toàn bộ cung cho thị trường
Nhà độc quyền kiểm soát giá nhưng phải
xem hành vi của người mua
Lợi nhuận tối đa đạt được khi MR = MC
ầ
6
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Doanh thu bình quân và cận biên
Doanh thu bình quân của nhà độc
quyền, giá nhận được trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, là đường cầu thị trường
Nhà độc quyền cần tìm doanh thu biên, là thay đổi tổng doanh thu khi thay đổi sản lượng
ầ
7
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Doanh thu bình quân và doanh thu biên
Xác định doanh thu biên
Nhà độc quyền xác định giá bán và sản lượng, với đường cầu của thị trường
Giả sử nhà độc quyền có hàm cầu:
P = 6 - Q
ầ
8
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Tổng doanh thu, doanh thu bình quân và cận biên
Giá (P)
Sản lượng (Q)
Tổng DT (TR)
DT biên (MR)
DT bình quân (AR)
ầ
9
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Doanh thu bình quân và doanh thu cận biên
$ P
7
6
5
AR (Demand)
4
3
2
MR
1
Q
0
1
2
3
4
5
6
7
ầ
10
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán
Quan sát
1. Tăng lượng bán, phải giảm giá 2. MR < P 3. So sánh với cạnh tranh hoàn hảo
Giá không đổi khi thay đổi sản lượng MR = P
ầ
11
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quyết định sản lượng của nhà độc quyền bán
1. Tối đa hoá lợi nhuận khi: MR = MC
(cid:0)
)
(cid:0) (cid:0)
Q
MC
MR
QCQRQ ( ( ) ( (cid:0) QR /
QC /
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
) / MC
or
MR
(cid:0)
ầ
12
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quyết định sản lượng của nhà độc quyền bán
Tại mức sản lượng nhỏ hơn MR =
MC,doanh thu giảm lớn hơn chi phí giảm (MR > MC)
Tại mức sản lượng lớn hơn: MR = MC, chi phí tăng lớn hơn doanh thu giảm (MR < MC)
ầ
13
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quyết định sản lượng của nhà độc quyền bán
$ P
MC
P1
P*
AC
P2
LN gi mả
D = AR
LN gi mả
MR
Q
Q*
Q2
Q1
ầ
14
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán: ví dụ
2
+
=
=
Chi ph� C(Q) 50 Q
=
=
MC
2Q
D
C Q
=
D
C�u: P(Q) 40 Q
=
=
-
-
=
=
D
40 2Q
MR
-
2 R(Q) P(Q)Q 40Q Q R Q
D
ầ
15
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Ví dụ
)
40
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
MR 2 Q
)
40
Q 10
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
40 40
MC 2 Q 4 Q
)
30
( QP ( QP ( QP
(cid:0) (cid:0)
10
Q
(cid:0)
ầ
16
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Ví dụ
C
$ P
r'
R
400
ậ ố
300
Khi l ợ i đa i nhu n t ộ ố rr’ & cc’ b ng ằ đ d c nhau: MR=MC
c’
r
200
LN
150
100
50
c
Q
0
5
10
15
20
ầ
17
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Ví dụ tối đa hoá lợi nhuận
$/Q
40
MC
LN = (P - AC) x Q = ($30 - $15)(10) = $150
P=30
AC
LN
20
AR
AC=15
10
MR
0
5
10
15
20
Q
ầ
18
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán
Quy tắc ngón tay cái trong định giá độc
quyền Chúng ta sẽ sử dụng quy tắc ngón tay cái một cách đơn giản hơn để định giá độc quyền trong thực tiễn
Doanh thu cận biên bao gồm 2 thành phần
ầ
19
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
(
)
(cid:0) (cid:0)
.1
MR
(cid:0) (cid:0)
R Q
PQ Q
Sản xuất thêm 1 sản phẩm, doanh thu
tăng thêm: (1)(P) = P
Với đường cầu dốc xuống, sản xuất và bán thêm một sản phẩm kết quả là làm giảm giá xuống (cid:0) P/(cid:0) Q Làm giảm tổng doanh thu khi bán toàn bộ
sản phẩm Q là: Q((cid:0) P/(cid:0) Q)
(cid:0) (cid:0)
ầ
20
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
Do v�y
= +
2. MR P Q
D
P Q
= +
P P
D
Q
P
=
3. E
D
(
) (
D� � P Q � � � �� �D� �� � Q P )
d
Q
P
D
ầ
21
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
Q
P
.4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
P
Q
1 E
d
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
MR
PP
.5
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
1 E
d
(cid:0) (cid:0)
ầ
22
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
p
=
t�i �a khi MR
MC
1
MC
+ P P
D
= -
� � = � �� � E 1 E
P MC P
D
=
P
+
)
MC ( 1 1 E
D
-
ầ
23
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
(P – MC)/P bách phân so với MC như là
tỷ lệ phần trăm của giá
Tỷ số này là nghịch đảo của hệ số co
giãn
Giá được xác định bằng tỷ số bách phân
so với MC
ầ
24
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
=
9. P
1
d
MC � � 1 + � � E � �
V� d� = -
=
E
4 MC 9
d
=
=
=
P
$12
9 .75
9 ( 11 +
-
) 4
ầ
25
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Dịch chuyển đường cầu
Trong cạnh tranh hoàn hảo đường cung thị trường được xác định bằng đường chi phí biên MC.
Trong độc quyền sản lượng được xác
định bằng chi phí biên và hình dạng của đường cầu Do vậy không có đường cung trong thị
trường độc quyền
ầ
26
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Dịch chuyển đường cầu
Dịch chuyển đường cầu không kéo theo sự thay đổi giá và sản lượng liên quan đến đường cung
Dịch chuyển đường cầu dẫn đến: Thay đổi giá, không thay đổi đầu ra Thay đổi đầu ra, không thay đổi giá Thay đổi cả giá và đầu ra
ầ
27
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Dịch chuyển đường cầu
$/Q
MC
ườ ầ ng c u, d n ể ổ ư ả ị ẫ D ch chuy n đ ế đ n thay đ i giá, nh ng s n ổ ượ ng không đ i l
P1
P2
D2
D1
MR2
MR1
Quantity
Q1= Q2
ầ
28
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Dịch chuyển đường cầu
$/Q
MC
ổ ả
Dịch chuyển đường cầu d n ẫ ế đ n thay đ i s n ượ l ng, giá không đ iổ
P1 = P2
D2
MR2
D1
MR1
Q
Q1
Q2
ầ
29
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán
Dịch chuyển đường cầu thường dẫn đến
thay đổi cả giá và sản lượng
Điều này chính là sự khác biệt giữa cạnh
tranh hoàn hảo và độc quyền
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo cung tại
mỗi mức giá Mối quan hệ này không tồn tại trong thị
trường độc quyền
ầ
30
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Ảnh hưởng của thuế
Trong thị trường cạnh tranh thuế làm
tăng giá một khoản nhỏ hơn thuế, gánh nặng thuế làm cho người sản xuất và người tiêu dùng phải gánh chịu
Trong độc quyền thuế làm tăng giá lơn
hơn khoản thuế:
Xác định ảnh hưởng của thuế
t = thuế MC = MC + t
ầ
31
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Ảnh hưởng của thuế trong độc quyền
P ($/Q)
P1
Tăng giá P: P0 to P1 > t
P(cid:0)
P0
MC + thuế
t
D = AR MC MR
Q
Q1
Q0
ầ
32
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hãng có nhiều nhà máy
Đối với một số hãng có nhiều nhà máy hoạt động độc lập với chi phí khác nhau
Hãng quyết định phân bổ sản lượng
như thế nào giữa các nhà máy 1. Sản xuất được chia ra sao cho bằng chi phí
biên MC
2. Thoả mãn điều kiện: MR=MC. Sẽ đạt lợi
nhuận tối đa khi MR = MC tại mỗi nhà máy.
ầ
33
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hãng có nhiều nhà máy
Ví dụ
Q1 và C1 là sản lượng và chi phí của nhà
máy 1
Q2 và C2 là sản lượng và chi phí của nhà
máy 2
QT = Q1 + Q2 là tổng sản lượng của hãng Lợi nhuận của hãng:
(cid:0) = PQT – C1(Q1) – C2(Q2)
ầ
34
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hãng có nhiều nhà máy
Hãng tối đa hoá lợi nhuận đối với nhà
máy 1:
(cid:0)
(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
C 1 Q 1 0
MR
(cid:0) (cid:0)
MR
PQ T Q 1 MC 1 MC 1
(cid:0)
ầ
35
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hãng có nhiều nhà máy
Tương tự đối với nhà máy 2 Do vậy, hãng chọn phân bổ sản xuất ở 2
nhà máy sao cho:
MR = MC1 = MC2 Có thể biểu diễn bằng đồ thị
MR = MCT xác định tổng sản phẩm ở 2 nhà
máy
MR cắt MC1 và MC2 xác định sản lượng của
nhà máy 1 và 2
ầ
36
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sản xuất với 2 nhà máy
P ($/Q)
MC1 MC2
MCT
P*
D = AR
MR*
MR
Q
Q1
Q2
QT
ầ
37
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sức mạnh độc quyền
Độc quyền thuần tuý rất ít gặp Tuy nhiên, trong thị trường có một số
hãng, mỗi hãng có đường cầu với độ dốc âm, sản xuất với giá cao hơn chi phí biên
Các hãng sẽ tạo ra sự khác biệt bằng
cách sản xuất sản phẩm có sự khác biệt so với các hãng khác
ầ
38
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Ví dụ:
Có 4 hãng cùng phân chia thị trường có
20,000 bàn chải tại mức giá $1.50
Mỗi hãng tối đa hoá lợi nhuận khi: MR =
MC
Trong ví dụ này, hãng A có 5000 sản
phẩm, với giá $1.50, lớn hơn chi phí biên
Tuy nhiên, hãng A không phải là hãng
độc quyền đơn phương, nó có sức mạnh thị trường
ầ
39
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Cầu đối với bàn chải
ứ
ị ườ
$/Q
T i m c giá th tr ạ ng $1.50, h s co giãn ệ ố
ạ
ị ườ
ng
$/Q 2.00
-1.5.
ủ ầ c a c u là
ứ Hãng A có s c m nh th tr ặ
và đ t giá khi
2.00
MR=MC
1.60
MCA
1.50
1.50
1.40
DA
1.00
C u th ị ầ ngườ tr
MRA
1.00
Q
QA
10,000
20,000
30,000
3,000
5,000
7,000
Thước đo sức mạnh độc quyền
Làm thị nào để xác định sức mạnh độc
quyền so với các hãng khác?
Nguồn gốc của sức mạnh độc quyền từ
đâu? Tại sao một số hãng lại mạnh hơn các hãng
khác?
ầ
41
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Đo sức mạnh độc quyền
Sử dụng chỉ số độc quyền Lerner
L = (P - MC)/P
giá trị của L càng lớn (giữa 0 và 1) thì sức
mạnh độc quyền càng lớn
L = (P - MC)/P = -1/Ed Ed là hệ số co giãn của cầu đối với hãng chứ
không phải của thị trường
ầ
42
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Quy tắc định giá giản đơn
Định giá đối với các hãng độc quyền:
Nếu Ed lớn thì phần cộng thêm vào giá nhỏ Nếu Ed nhỏ thì phần cộng thêm vào giá lớn
P
(cid:0)
MC 11(cid:0)
dE
(cid:0) (cid:0)
ầ
43
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hệ số co giãn của cầu và phần cộng thêm vào giá
$/Q
ầ
ộ
ầ
C u co giãn l n, ph n c ng ớ thêm vào giá nhỏ.
$/Q
P*
MC
MC
P* P*-MC
D
P*-MC
MR
D
MR
Q
Q
Q*
Q*
Bách phân định giá: Siêu thị & cửa hàng tiện lợi
Siêu thị
� � � � 1. C m t v i h ng
= -
=
=
=
4
1 11 .
(MC)
.P
+
� � � 2. S n ph m gi ng nhau ��� � � � 10 i v i h ng ri ng bi t 3. E d MC ( ) 1 1 10
MC 0 9 .
5
� �
�
. Gi cao h n 1011% so v i MC.
-
ầ
45
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Bách phân định giá: Siêu thị & cửa hàng tiện lợi
Cửa hàng tiện lợi
cao h n si u th
1. Giᄌ
ᄌ ᄌ ᄌ
n n s
bi
l
l
2. S� ti�n �i �m � � kh�c �t
= -
E
5
3.
d
=
=
=
P
1.25(MC)
4.
+
)
MC ( 1 5
MC 0.8
1
5.
n
Gi� cao h� 25% so v�i MC.
-
ầ
46
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Bách phân định giá: Siêu thị & cửa hàng tiện lợi
Cửa hàng tiện lợi có sức mạnh độc
quyền lớn hơn
Cửa hàng tiện lợi có lợi nhuận cao hơn,
tuy nhiên quy mô sản phẩm nhỏ hơn và chi phí bình
quân cao hơn
ầ
47
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Nguồn gốc sức mạnh độc quyền
Tại sao một số hãng có sức mạnh thị
trường, một số khác lại có ít hoặc không có?
Sức mạnh độc quyền được quyết định bởi khả năng định giá cao hơn chi phí biên
Do vậy, sức mạnh độc quyền của hãng được quyết định bởi hệ số co giãn đối với cầu của hãng
ầ
48
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Nguồn gốc sức mạnh độc quyền
Đường cầu của hãng càng ít co giãn thì
sức mạnh độc quyền càng lớn
Co giãn đối với cầu của hãng phụ thuộc
vào: 1) Co giãn cầu của thị trường 2) Số lượng các hãng trong thị trường 3) Sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các hãng
ầ
49
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Co giãn của cầu thị trường
Nếu 1 hãng với đường cầu của hãng là
đường cầu thị trường Mức độ sức mạnh thị trường được quyết định hoàn toàn bởi co giãn của cầu thị trường
Nếu có nhiều hãng, mỗi hãng có thể có
đường cầu khác nhau Cầu của hãng co giãn cao hơn co giãn của
thị trường
ầ
50
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Số lượng các hãng
Sức mạnh độc quyền của hãng sẽ giảm khi số lượng hãng tăng, khi các nhân tố khác không đổi Quan trọng hơn là số lượng các hãng có thị phần lớn Thị trường với mức độ tập trung cao nếu có một ít
hãng chiếm phần lớn thị phần
Các hãng có thể tạo nên rào cản hạn chế các
hãng mới gia nhập vào thị trường Phát minh, bản quyền, tính kinh tế theo quy mô
ầ
51
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Tác động lẫn nhau giữa các hãng
Nếu các hãng tích cực muốn chiếm thị phần bằng cách đẩy các hãng khác ra khỏi thị trường, khi đó giá xuống gần với giá cạnh tranh
Nếu hãng cầu kết (vi phạm luật chống độc quyền) sẽ tạo nên sức mạnh thị trường cao
Thị trường sẽ năng động và đó là quan
điểm về sức mạnh thị trường
ầ
52
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của sức mạnh thị trường
Sức mạnh thị trường tạo nên giá cao
hơn và sản lượng thấp hơn
Sức mạnh độc quyền làm cho người sản xuất và người tiêu dùng lợi hơn hay thiệt hơn?
Chúng ta sẽ so sánh thặng dư sản xuất
và tiêu dùng đối với thị trường cạnh tranh và độc quyền
ầ
53
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của sức mạnh độc quyền
Hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất tại mức sản lượng khi: MC = D PC và QC
Nhà độc quyền sản xuất tại mức sản lượng khi:MR=MC giá PM và QM
Do vậy người tiêu dùng mất đi thặng dư
tiêu dùng cho nhà độc quyền
Tổn thất tải trọng được tạo ra do độc
quyền
ầ
54
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Tổn thất tải trọng do độc quyền
$/Q
ơ
ư
ặ
ả
Gi m th ng d tiêu dùng
MC
DWL
Vì giá cao h n nên NTD m tấ A+B ượ A- ng ườ c i SX đ C.
Pm
A
B
PC
C
AR=D
MR
Q
Qm
QC
ầ
55
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của sức mạnh độc quyền
Chi phí xã hội của sức mạnh độc quyền
thường lớn hơn tổn thất vô ích
Tô kinh tế
Các hãng có thể tăng chi phí để
Lobby Quảng cáo Xây dựng vượt quá công suất
ầ
56
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của độc quyền
Ví dụ
Năm 1996, Archer Daniels Midland (ADM) đã thành công trong việc vận động chính phủ cho phép sản xuất cồn ethanol từ ngô
Tuy nhiên, cồn ethanol có thể được sản xuất từ ngô, khoai tây, và từ nhiều nguồn khác, ADM gần như được độc quyền sản xuất ethanol từ ngô
ầ
57
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của độc quyền
Chính phủ có thể điều tiết độc quyền
thông qua kiểm soát giá Trong cạnh tranh hoàn hảo, điều tiết giá có
thể tạo nên tổn thất vô ích
Kiểm soát giá trong độc quyền có thể hạn
chế tổn thất vô ích
Có thể minh hoạ bằng đồ thị tác động của
kiểm soát giá
ầ
58
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
ườ
Đ ng doanh thu biên,
Kiểm soát giá
ề
ế
khi đi u ti
t giá không
$/Q
MR
ượ
ơ
đ
c cao h n P1
MC
Pm
P1
P2 = PC
AC
P3
P4
AR
Không ki m soát , Đ c quy n s n xu t ơ P4 hãng s lẽ ỗ. Giá th p h n ấ ả ề ộ ể ấ N u giá gi m đ n ế P3 ơ Q1 , ố PC N u giá gi m xu ng ế ả ả ế ố ớ ả ượ ớ Đ i v i s n l ng l n h n iạ Qm và Pm. ế QC s n l t ố ả ượ i đa đ n ng tăng t ườ ụ . Đ ng chi phí bình quân và S n l ả ế ả ượ ng gi m, thi u h t . không có m t mát ấ ượ ử ụ . c s d ng doanh thu biên đ
Q
Qm
Q1
Q3
Q’3
Qc
ầ
59
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của sức mạnh độc quyền
Độc quyền tự nhiên
Hãn có thể sản xuất toàn bộ sản lượng với
chi phí thấp hơn các hãng khác
Thường xảy ra khi có đạt được tính kinh tế
theo quy mô
Chúng ta có thể thấy nếu chia thị trường làm 2 hãng thì mỗi hãng sẽ sản xuất với chí phí bình quân AC cao hơn một hãng lớn
ầ
60
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Điều tiết giá đối với độc quyền tự nhiên
ế
N u giá đi u ti
$/Q
ề ế
ả
ế Không đi u ti
Pc, h ãng ấ t nhà ĐQ s n xu t
t là ỏ và rút kh i ngành
ề ẽ ỗ s l iạ Qm bán giá Pm. t
ư
Pm
ạ Pr có th ể ị i Đ nh giá t ậ ợ i nhu n nh ng có l ỏ ờ hãng không r i kh i ngành
AC
Pr
MC
PC
AR
MR
Q
Qm
Qr
QC
ầ
61
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Chi phí xã hội của sức mạnh độc quyền
Điều tiết độc quyền trong thực tế
Rất khó để xác định chi phí và đường cầu của hãng vì nó thay đổi theo điều kiện thị trường
Một kỹ thuật định giá khác là điều tiết theo tỷ suất lợi tức cho phép các hãng định giá tối đa trên cơ sở kỳ vọng tỷ suất lợi tức mà hãng có thể thu được
ầ
62
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Điều tiết trong thực tế
Tuy nhiên, có một số vấn đề nảy sinh
với tỷ suất điều tiết 1. Giá trị vốn chưa khấu hao của hãng khó
xác định chính xác
2. Tỷ suất hợp lý được xác định trên cơ sở chi phí thực tế của vốn, mà chi phí này được xây dựng trên cơ sở hành vi điều tiết của cơ quan có chức năng đều tiết.
ầ
63
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Điều tiết trong thực tế
Xác định Tỷ suất lợi tức điều tiết thường bị
chậm trễ so với những phản ứng của những thay đổi chi phí và môi truờng thị trường
Các cuộc điều trần hết sức tốn kém và kéo dài Quá trình điều trần tạo nên độ trễ điều tiết làm lợi cho các nhà sản xuất vào các năm 1950 & 60 hoặc làm lợi cho người tiêu dùng vào các năm 1970 & 80
ầ
64
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Điều tiết trong thực tế
Chính phủ có thể quy định mức giá tối đa dựa trên chi phí biến đổi của hãng, giá quá khứ, và khả năng lạm phát và tốc độ tăng năng suất
Các hãng có thể được phép tăng giá
hàng năm mà không cần có sự đồng ý của cơ quan phê duyệt với mức giá bằng mức lạm phát trừ đi mức tăng năng suất dự kiến
ầ
65
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền mua
Độc quyền mua là thị trường trong đó chỉ
có một người mua
Thiểu số độc quyền mua là thị trường
trong đó có một vài người mua
Sức mạnh độc quyền mua là khả năng của một người mua tác động đến giá của hàng hoá và trả thấp hơn mức giá cạnh tranh
ầ
66
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền mua
Thường chọn mua cho tới khi lợi ích từ
đơn vị cuối cùng bằng chi phí đơn vị cuối cùng đó
Lợi ích cận biên là lợi ích tăng thêm từ việc mua thêm một đơn vị hàng hoá Đường cầu dốc xuống
Chi tiêu cận biên là chi phí tăng thêm từ
việc mua thêm một đơn vị hàng hoá Phụ thuộc vào sức mạnh người mua
ầ
67
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền mua
Người mua cạnh tranh Người chấp nhận giá P = ME = AE D = MV
Đồ thị so sánh người mua cạnh tranh và
người bán cạnh tranh
ầ
68
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
So sánh người mua cạnh tranh với người bán cạnh tranh
$/Q
$/Q
Ng i mua ườ
Ng i bán ườ
MC
ME = AE
AR = MR
P*
P*
MR = MC P* = MR P* = MC
D = MV
ME = MV t iạ Q* ME = P* P* = MV
Q
Q
Q*
Q*
Người độc quyền mua
Người mua sẽ mua đến khi giá trị từ đơn vị
hàng hoá cuối cùng bằng chi tiêu để mua đơn vị hàng hoá đó
Đuờng cung thị trường không phải là đường chi
tiêu cận biên Đường cung thị trường chỉ ra phải trả bao nhiêu trên một đơn vị là hàm số của tổng hàng hoá được mua
Đường cung là đường chi tiêu bình quân Đường cung dốc lên hàm ý đường chi tiêu biên nằm
trên đường cung
Quyết định mua thêm một đơn vị phải tăng giá trả cho
tất cả các đơn vị đã mua
ầ
70
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền mua
$/Q
ề
ộ
ME
Đ c quy n mua •ME n m trên S ằ •ME = MV: Qm •Giá: Pm
S = AE
ạ
C nh tranh •P = PC •Q = QC
PC P*m
D = MV
Q
QC
Q*m
ầ
71
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán và độc quyền mua
Sẽ hiểu độc quyền mua dễ dàng hơn
nếu đem so với độc quyền bán
So sánh bằng đồ thị Độc quyền bán
Có thể đặt giá cao hơn MC vì đường cầu đi
xuống MR < AR MR = MC làm cho sản lượng nhỏ hơn cạnh
tranh, nhưng giá lại cao hơn
ầ
72
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán và độc quyền mua
ề
$/Q
ĐỘc quy n bán MR = MC; AR > MR; P > MC
MC
P*
PC
AR
MR
Q
QC
Q*
ầ
73
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán và độc quyền mua
$/Q
ME
ĐQ mua ME = MV; ME > AE; MV > P
S = AE
PC
P*
MV
Q
Q*
QC
ầ
74
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Độc quyền bán và độc quyền mua
Độc quyền mua
Độc quyền bán MR < P P > MC Qm < QC Pm > PC
ME > P P < MV Qm < QC Pm < PC
ầ
75
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sức mạnh độc quyền mua
Thường gặp hơn độc quyền mua thuần tuý là trường hợp có một số hãng cùng cạnh tranh với nhau như là những người mua, mỗi hãng có sức mạnh đôc quyền mua Ví dụ ngành ô tô
Sức mạnh độc quyền mua cho phép họ
trả giá thấp hơn giá trị cận biên
ầ
76
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sức mạnh độc quyền mua
Mức độ sức mạnh độc quyền mua phụ
thuộc vào 3 nhân tố: 1. Số lượng người mua
Ít người mua, với đường cung ít co giãn thì có
sức mạnh độc quyền mua lớn hơn 1. Sự tương tác giữa những người mua
Càng ít người mua cạnh tranh với nhau, thì
sức mạnh độc quyền mua càng lớn
ầ
77
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sức mạnh độc quyền mua
3. Co giãn của cung thị trường
Nếu đường cung co giãn cao, sự chênh lệch sẽ nhỏ, sức mạnh độc quyền mua càng ít Nếu đường cung ít co giãn thì sức mạnh độc
quyền mua càng lớn
ầ
78
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sức mạnh độc quyền mua: đường cung co giãn và không co giãn
Co giãn
$/Q
$/Q
ME
MV - P*
Không co giãn MV - P*
ME
S = AE
S = AE
P*
P*
MV
MV
Q
Q*
Q*
Q
Chi phí xã hội của độc quyền mua
$/Q
ME
DWL
cượ
S = AE
NTD đ A-B
B
PC
C
A
P*
MV
M t PSấ
Q*
QC
Q
ầ
80
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Sức mạnh độc quyền mua
Độc quyền song phương
Thị trường chỉ có môt người bán và môt người mua Độc quyền song phương ít gặp, tuy nhiên, nhiêu thị
trường có một vài ngườ bán có sức manh độc quyền bán cho thị trường có một ít người mua có sức mạnh độc quyền mua là thường gặp hơn
Thậm chí với sự mặc cả, nói chung, sức mạnh độc
quyền bán và độc quyền mua tác động tương hỗ với nhau
ầ
81
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hạn chế sức mạnh thị trường: luật chống độc quyền
Sức mạnh thị trường làm tổn hại đến
người bán và người mua
Sức mạnh thị trường làm giảm sản
lượng, dẫn đến mất không
Sức mạnh thị trường độc quyền có thể nảy sinh vấn đề về công bằng và hợp lý
ầ
82
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Hạn chế sức mạnh thị trường: luật chống độc quyền
Làm thế nào để hạn chế sức mạnh thị trường
và giữ cho khỏi phải chống cạnh tranh? Đánh thuế vào lợi nhuận độc quyền và phân phối lại
cho người tiêu dùng
Rất khó đo lường và tìm ra những người bị thiệt Điều tiết giá trực tiếp đối với độc quyền tự nhiên Giữ cho hãng khỏi vi phạm sức mạnh độc quyền thị
trường
Luật chống độc quyền
ầ
83
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu
Luật chống độc quyền
Hai ví dụ
Hãng hàng không Mỹ
Đầu những năm 80 chủ tịch và CEO bị buộc tội
tăng giá Microsoft
Sức mạnh độc quyền Hành động ăn cướp Kếu kết
ầ
84
©2009 Tr
TS. Tr n Văn Hoà, DEDS
ườ ạ ọ ế ế ng đ i h c kinh t Hu