Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
CHƯƠNG 1:
Tổng Quan Về Tài Chính Doanh Nghiệp
Trường ĐH CN Tp.HCM
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Khái niệm về tài chính doanh nghiệp
Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp
Các loại hình doanh nghiệp
Báo cáo tài chính
Thị trường Tài chính
Quản trị tài chính và vai trò của nhà quản trị
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
Khái niệm doanh nghiệp:
Theo Luật DN số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005, DN là: - Một tổ chức kinh tế được thành lập một cách hợp pháp - có tên gọi - được phép kinh doanh trên một số lĩnh vực nhất định - có từ một chủ sở hữu trở lên và đảm bảo trước pháp luật bằng toàn bộ tài sản của mình theo quy định của Pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
3
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
1
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
6
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
2
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.1. Tài chính doanh nghiệp:
TCDN là: quá trình huy động vốn (vốn CSH, vốn vay)
để đầu tư (ngắn hạn, dài hạn) nhằm tạo ra sản phẩm mới
có giá trị lớn hơn chi phí đã bỏ ra, do đó làm tăng lợi
nhuận, tăng giá cổ phiếu của cổ đông trên thị trường
hiện hành
- TCDN là một khâu cơ sở của HT tài chính quốc gia
9
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
3
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.1. Tài chính doanh nghiệp:
- Đứng trên giác độ hoạt động trong nội bộ một doanh nghiệp thì sự hoạt động của TCDN thông qua sự vận động các quỹ bằng tiền của doanh nghiệp.
10
- Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là: HT các luồng dịch chuyển giá trị phản ánh sự vận động và chuyển hóa các nguồn tài chính trong quá trình phân phối để tạo lập hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ của DN nhằm đạt được mục tiêu, mục đích kinh doanh của DN.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.1. Tài chính doanh nghiệp:
Để đạt được mục tiêu trên thì TCDN phải
giải quyết được các vấn đề cơ bản sau:
DN nên lựa chọn các dự án trung và dài hạn có
hiệu quả
Nguồn tài trợ vốn dài hạn lấy từ đâu?
Quản trị hoạt động tài chính hàng ngày của
công ty như thế nào?
11
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TCDN
1.1.2 Các quyết định chủ yếu của quản trị tài chính doanh nghiệp • Quyết định cấu trúc vốn tối ưu • Lập ngân sách vốn • Xây dựng chính sách chi trả cổ tức
12
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
4
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
Quyết định cấu trúc vốn tối ưu
Cấu trúc tài sản TÀI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN
Cấu trúc nguồn vốn NỢ PHẢI TRẢ 1. NỢ NGẮN HẠN 2. NỢ DÀI HẠN VỐN CHỦ SỞ HỮU
• Tài sản dài hạn
• Vốn chủ sở hữu tài
trợ cho TSNH
được tài trợ bằng vốn dài hạn
• NWC = TSNH- NNH
13
NWC
Nguyên tắc Công thức
Lập ngân sách vốn
14
Lập kế hoạch huy động • Vay ngân hàng? • Phát hành trái phiếu? • Phát hành cổ phiếu? Lập kế hoạch đầu tư • Mua nguyên vật liệu? • Mua hàng hóa? • Giữ tiền mặt? • Đầu tư chứng khoán ngắn hạn? • Chính sách bán chịu?
Xây dựng chính sách chi cổ tức
Lợi nhuận sau thuế
bảo toàn vốn hình thành các quỹ chia cổ tức cho các cổ đông
• Xây dựng chính sách cổ tức hợp lý trình Đại
Hội Cổ Đông quyết định.
15
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
5
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
1.2 Mục tiêu của TCDN
• Đứng vững và phát triển
trên thị trường
• Tránh gặp khó khăn về tài
chính và phá sản
• Nâng cao khả năng cạnh
tranh
• Tối đa hóa doanh thu • Tối thiểu hóa chi phí • Tối đa hóa LN • Duy trì tăng trưởng lợi
16
nhuận
Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp hay tối đa hóa giá trị tài sản cho cổ đông hay tối đa hóa giá trị hiện tại của một cổ phiếu trên thị trường.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
Chủ thể kinh doanh
Góc độ sở hữu tài sản
Gốc độ cung cầu vốn
17
• DN tài chính • DN phi tài chính • DN cổ phần, • TN hữu hạn • DN hợp danh • DN tư nhân… • DN nhà nước • DN tư nhân • DN có vốn đầu tư nước ngoài
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN • Phân loại theo góc độ giới hạn trách nhiệm: - DN chịu trách nhiệm hữu hạn: Chủ DN cũng như chủ thể kinh doanh chỉ phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ phát sinh trong kinh doanh bằng số TS đăng ký đưa vào KD.
18
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
6
- DN chịu trách nhiệm vô hạn: Chủ DN cũng như chủ thể KD phải chịu trách nhiệm đối với những khoản nợ phát sinh trong kinh doanh bằng toàn bộ tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
Theo luật DN số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và các văn bản hướng dẫn Luật của NN các loại hình được phân loại cụ thể như sau: 1. DN Tư Nhân
Là DN do 1 cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm bằng TS của mình về mọi hoạt động của DN.
19
- Chịu trách nhiệm vô hạn - Không được phép phát hành chứng khoán - Mỗi cá nhân chỉ được phép thành lập 1 DN tư nhân
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
20
2. Công ty cổ phần • Vốn điều lệ được chia làm nhiều phần bằng nhau • Số lượng cổ đông tối thiểu là 3, không hạn chế tối đa • Chịu trách nhiệm hữu hạn • Được phép phát hành chứng khoán • Các loại cổ phần ưu đãi: – Ưu đãi biểu quyết – Ưu đãi cổ tức – Ưu đãi hoàn lại – Ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
3. DN hợp danh • Phải có ít nhất 2 thành viên (gọi là thành viên hợp danh), ngoài ra còn có thành viên góp vốn • Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn • Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm hữu hạn • Không được phép phát hành chứng khoán
21
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
7
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
4. DN trách nhiệm hữu hạn • DN TNHH 1 thành viên
– Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu,
22
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty chịu trách nhiệm hữu hạn – Không được phát hành cổ phiếu
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
4. DN trách nhiệm hữu hạn • DN TNHH 2 thành viên trở lên
– Thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân , số lượng không vượt quá 50.
23
– Chịu trách nhiệm trong phạm vị vốn góp TNHH – Không được phép phát hành cổ phiếu
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN
5. Nhóm công ty Là tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi ích kinh tế, công nghệ, thị trường và các dịch vụ kinh doanh khác. Bao gồm các hình thức: • Công ty mẹ - con • Tập đoàn kinh tế • Các hình thức khác
24
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
8
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.3 CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC DN 6. DN Nhà nước
Là DN do NN thành lập và sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối được tổ chức thành DNNN, công ty cổ phần, công ty TNHH.
25
7. DN có vốn đầu tư nước ngoài - DN 100% vốn đầu tư nước ngoài - DN liên doanh - Hợp đồng hợp tác kinh doanh
1.4 Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
26
Bảng cân đối kế toán Thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp
tại một thời điểm cụ thể về các mặt: Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
• Tổng TS=TSNH+TSDH • Tổng NV=NPT+VCSH • NPT=NNH+NDH • Tổng TS= Tổng NV
27
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
9
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
Bảng cân đối kế toán
Giá trị sổ sách
Giá trị thị trường
• Giá trị thị
• Giá trị sổ sách và giá trị thị trường khác nhau do tỷ suất sinh lời của TS ở từng thời kỳ từng doanh nghiệp luôn khác nhau.
• Khi giá trị thị trường của VCSH cao hơn giá trị sổ sách
28
điều này cho thấy DN kinh doanh có hiệu quả.
• Bảng CĐKT cho biết giá trị sổ sách của Tài sản, nợ và vốn CSH. trường của TS, nợ, VCSH là giá thực sự được mua bán trên thị trường.
Bảng Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
• Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các chi
phí phát sinh trong một kỳ.
• Bao gồm các thành phần chủ yếu:
29
– Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận thuần
Bảng Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh
• Nguyên tắc ghi: Theo nguyên tắc phù hợp, ghi nhận doanh thu thì phải đồng thời ghi nhận chi phí phát sinh tương ứng.
30
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
10
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
31
DÒNG TIỀN
Dòng tiền hoạt động: OCF
• Trong trường hợp có lãi vay: OCF = EBIT – T + D • Trong trường hợp không có lãi vay: OCF = EAT + D
Dòng tiền phát sinh từ tài sản: CFFA
32
• CFFA = OCF – NCS – Thay đổi NWC • NCS = TSCĐ thuần cuối kỳ - TSCĐ thuần đầu kỳ + D • Thay đổi NWC = NWC cuối kỳ - NWC đầu kỳ • NWC = TSNH – NNH = VCSH + NDH – TSDH • CFFA = dòng tiền dành cho trái chủ + dòng tiền dành cho cổ đông • Dòng tiền dành cho trái chủ = trả lãi vay – (vay dài hạn cuối kỳ - vay dài hạn đầu kỳ) • Dòng tiền dành cho cổ đông = trả cổ tức – ( VCSH cuối kỳ - VCSH đầu kỳ)
1.5 Thị trường tài chính
33
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
11
• Thị trường tài chính là nơi giao dịch các loại vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. • Thị trường TC chia làm hai loại: – Thị trường sơ cấp: là thị trường phát hành chứng khoán lần đầu – Thị trường thứ cấp: là thị trường mua bán lại chứng khoán sau khi phát hành lần đầu. • Dưới góc độ thời hạn Thị trường Tài Chính bao gồm: – Thị trường vốn: là TT giao dịch các loại vốn dài hạn có thời gian sd trên 1 năm – Thị trường Tiền tệ: là TT giao dịch các loại vốn ngắn hạn có thời gian sd dưới 1 năm.
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
1.5 Thị trường tài chính
Thị trường tài chính là nơi giao dịch các loại vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
Thị trường vốn: là TT giao dịch các loại vốn dài hạn có thời gian sd trên 1 năm
Thị trường Tiền tệ: là TT giao dịch các loại vốn ngắn hạn có thời gian sd dưới 1 năm.
34
1.5 Thị trường tài chính
Thị trường tài chính là nơi giao dịch các loại vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
Thị trường sơ cấp: là thị trường phát hành chứng khoán lần đầu
Thị trường thứ cấp: là thị trường mua bán lại chứng khoán sau khi phát hành lần đầu.
35
1.5 Thị trường tài chính
Trái phiếu
Tín phiếu
Cổ phiếu
Các chứng khoán phái sinh
36
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
12
Các công cụ tài chính trên thị trường tài chính
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
1.6 Vai trò của Giám Đốc TC
37
GĐTC cùng các giám đốc phụ trách các lĩnh vực khác lựa chọn, thẩm định các dự án đầu tư có hiệu quả cao, lựa chọn các hình thức huy động vốn phù hợp với chi phí sử dụng vốn thấp và lập kế hoạch ngân quỹ hàng năm, hàng quý, hàng tháng nhằm chủ động sử dụng và huy động vốn một cách có hiệu quả.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
GĐ TÀI CHÍNH
GĐ KINH DOANH
GĐ SẢN XUẤT
GIÁM ĐỐC VỐN
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KT THUẾ
KT CHI PHÍ
GĐ NGÂN QUỸ
GĐ TÍN DỤNG
ĐT TSCĐ
DỮ LIỆU
KẾ TOÁN TC
KT TÀI CHÍNH
38
1.6 Vai trò của Giám Đốc TC
• Xung đột lợi ích giữa nhà quản trị DN và cổ
đông
Đôi khi các GĐTC không tuân theo mục đích tối đa hóa giá trị cổ phiếu của DN vì những lý do riêng.
39
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
13
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
PHẦN ĐỌC THÊM
Mối quan hệ của TCDN với HT tài chính quốc gia
Tài chính Nhà Tài chính Nhà Tài chính Nhà Tài chính Nhà nước nước nước nước
Tài chính dân cư Tài chính dân cư Tài chính dân cư Tài chính dân cư và xã hội và xã hội và xã hội và xã hội
Tài chính trung Tài chính trung Tài chính trung Tài chính trung gian gian gian gian
Thị Thị Thị Thị trường trường trường trường tài chính tài chính tài chính tài chính
Tài chính doanh Tài chính doanh Tài chính doanh Tài chính doanh nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp
40
PHẦN ĐỌC THÊM
CHỨC NĂNG CỦA TCDN (1). Chức năng tổ chức nguồn vồn cho quá
trình sản xuất kinh doanh
• Đối với nguồn vốn chủ sở hữu doanh nghiệp • Đối với nguồn vốn tín dụng ngân hàng • Đối với nguồn vốn phát hành cổ phiếu • Đối với nguồn vốn phát hành trái phiếu DN • Đối với nguồn vốn nội bộ
41
PHẦN ĐỌC THÊM
CHỨC NĂNG CỦA TCDN (2). Chức năng phân phối
Lợi nhuận trước thuế
42
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
14
Doanh thu bán sản phẩm, HH, DV CPSX, quản lý, bán hàng, lãi vay…
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
PHẦN ĐỌC THÊM
CHỨC NĂNG CỦA TCDN (2). Chức năng phân phối
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu Nhập DN
Lợi nhuận sau thuế
43
PHẦN ĐỌC THÊM
CHỨC NĂNG CỦA TCDN (2). Chức năng phân phối
bảo toàn vốn hình thành các quỹ chia cổ tức cho các cổ đông
Lợi nhuận sau thuế
44
PHẦN ĐỌC THÊM
(3). Chức năng giám đốc • Là sự kiểm tra giám sát bằng đồng tiền đối với
hoạt động SXKD, cung ứng dịch vụ của DN, một hình thức kiểm soát dựa vào tình hình thu chi tiền tệ, vào các chỉ tiêu tài chính như: chỉ tiêu về sử dụng vốn, kết cấu tài chính, khả năng thanh toán, khả năng sinh lời…
• Đặc trưng của giám đốc tài chính là giám đốc
toàn diện, thường xuyên và liên tục
45
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
15
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1
11/30/2015
PHẦN ĐỌC THÊM
Vai trò của tài chính doanh nghiệp - Đảm bảo huy động đầy đủ và kịp thời vốn - Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả. - Đòn bẩy kích thích và điều tiết kinh doanh. - Giám sát, kiểm tra chặt chẽ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
46
Vị trí của tài chính doanh nghiệp - TCDN là khâu cơ sở của cả hệ thống tài chính vì đây là khâu sáng tạo ra giá trị mới, sáng tạo ra thu nhập cho xã hội, tạo nguồn thu thuế cho Nhà nước - TCDN hoạt động có hiệu quả sẽ có tác dụng củng cố toàn bộ hệ thống tài chính quốc gia.
PHẦN ĐỌC THÊM
Các nguyên tắc của quản trị tài chính
• Các nguyên tắc quản trị tài chính chủ yếu là các nguyên
tắc đầu tư – sử dụng vốn
• NGUYÊN TẮC 1: HUY ĐỘNG VỐN ĐỂ ĐẦU TƯ THÍCH ĐÁNG CHO
PHÉP DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO YÊU CẦU THỊ TRƯỜNG . ĐẦU TƯ = TÀI TRỢ
• TÀI TRỢ (TÀI CHÍNH): chủ DN (vốn CSH) + chủ nợ (Nợ phải trả)
• NGUYÊN TẮC 2: ĐA DẠNG HÓA ĐẦU TƯ – PHÂN TÁN RỦI RO
•
“Không nên đặt tất cả trứng trong một rổ”
• NGUYÊN TẮC 3: ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÔNG THỂ BẰNG VỐN NGẮN
HẠN
• NGUYÊN TẮC 4: ĐẦU TƯ VÀO TS CÓ TÍNH THANH KHOẢN CAO
• NGUYÊN TẮC 5: QUY LUẬT “LỢI NHUẬN LUÔN GẮN LIỀN VỚI RỦI
RO”
47
PHẦN ĐỌC THÊM
1.5 Các quyết định chủ yếu của TCDN • 1.5.1 Quyết định đầu tư • 1.5.2 Quyết định tài trợ • .1.5.3 Quyết định phân phối thu nhập • Ngoài ba loại quyết định nêu trên, còn có rất nhiều
48
Ths. Đoàn Thị Thu Trang
16
loại quyết định khác như quyết định hình thức chuyển tiền, quyết định tiền lương hiệu quả, quyết định tiền thưởng bằng quyền chọn…

