Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
lượt xem 5
download
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 10: Chi phí của vốn. Trong nội dung chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Vốn trong công ty, nguồn huy động, khái niệm chi phí của vốn, chính sách tài chính và chi phí vốn, chi phí nợ sau thuế, chi phí của cổ phần ưu đãi, mô hình tăng trưởng cổ tức, mô hình định giá tài sản vốn - CAPM,... Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
- om .c ng co an Chương 10 th o ng du CHI PHÍ CỦA VỐN u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Những nội dung chính om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Vốn trong công ty om CÁC LOẠI VỐN .c ng co CỔ PHẦN ƯU CỔ PHẦN PHỔ NỢ an ĐÃI THÔNG th o ng du CỔ PHẦN LỢI NHUẬN GiỮ LẠI PHỔ THÔNG MỚI u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nguồn huy động • Vốn nợ om – Phát hành trái phiếu .c – Vay từ các định chế tài chính (ngân hàng…) ng • Vốn cổ phần ưu đãi co • Vốn cổ phần phổ thông an th – Phát hành cổ phiếu mới (vốn bên ngoài) ng – Giữ lại lợi nhuận (vốn bên trong) o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khái niệm chi phí của vốn • “Lợi suất đòi hỏi trên một khoản đầu tư là 10%”? om – Khoản đầu tư này sẽ có NPV > 0 chỉ với điều kiện lợi .c suất của nó lớn hơn 10%. ng – Công ty phải kiếm được 10% trên khoản đầu tư chỉ để co bù đắp cho các nhà đầu tư đã tài trợ cho dự án. (Vì thế an 10% đó được gọi là chi phí của vốn của khoản đầu tư). th • Dự án không có rủi ro và dự án rủi ro ng Lợi suất đòi hỏi = Tỷ lệ chiết khấu phù hợp = Chi o du phí của vốn u cu Chi phí của vốn phụ thuộc chủ yếu vào việc sử dụng tiền, chứ không phải là nguồn vốn. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chính sách tài chính và chi phí vốn om • Giả định .c – Một hỗn hợp cụ thể giữa nợ và VCSH là một biến số ng quản trị. Trong chương này, ta coi chính sách tài chính co của công ty là có sẵn. an – Tỷ lệ nợ/VCSH là cố định và được duy trì, phản ánh cơ th cấu vốn mục tiêu của công ty. ng • Vốn của công ty được thể hiện ở bên phải của o du bảng CĐKT, gọi là các thành phần vốn. Bất kỳ sự u tăng lên nào của tổng tài sản đều phải được tài trợ cu bằng một hoặc nhiều thành phần vốn. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Thành phần vốn nào cũng có chi phí, kể cả vốn chủ om sở hữu do giữ lại lợi nhuận. .c • Chi phí vốn tổng thể của công ty : ng – Phản ánh lợi suất đòi hỏi trên toàn bộ tài sản co – Là một hỗn hợp lợi suất bù đắp cho những người cho an vay và cho chủ sở hữu. th ng – Phản ánh cả chi phí của vốn nợ lẫn chi phí của vốn chủ o sở hữu. du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí nợ sau thuế • rd (1 – T): là chi phí nợ sau thuế; là lãi suất mà om Công ty phải trả cho việc vay nợ mới, đã tính tới .c việc khấu trừ thuế của lãi vay. ng • Có thể quan sát được, gián tiếp hoặc trực tiếp. co – Nếu công ty đang có trái phiếu lưu hành an th – Nếu biết xếp hạng tín nhiệm của trái phiếu của công ng ty (AA) o • Lưu ý: du – Lãi suất cuống phiếu không phải là chi phí của nợ u cu vào thời điểm hiện tại. – Chi phí của nợ là lãi suất trên nợ mới, không phải là khoản nợ đang tồn tại. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khấu trừ tiền lãi: ví dụ • Giả sử công ty vay 1 triệu $ với lãi suất 9%; thuế om suất 34%. .c – Lãi phải trả: 90000$/năm ng – Thuế được giảm = 0,34 x 90000$ = 30600$ co – Số lãi phải trả sau thuế: 90000$ - 30600$ = 59400$. an – Lãi suất sau thuế = 59400$/1000000$ = 5,94% th ng • → Vay nợ làm giảm chi phí của nợ sau thuế o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí của cổ phần ưu đãi, rp • Là lợi suất mà nhà đầu tư đòi hỏi trên vốn cổ phần om ưu đãi của công ty. .c • rp = Dp/Pp ng co • Cổ phần ưu đãi thuần túy; cổ phần ưu đãi có thời an th hạn; và cổ phần ưu đãi có quyền chuyển đổi. ng • Cổ tức ưu đãi không được khấu trừ vào thu nhập o du chịu thuế, vì thế không có sự điều chỉnh thuế nào u khi tính rp. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí của vốn cổ phần phổ thông • Nợ và cổ phần ưu đãi là những nghĩa vụ, chi phí om của chúng thể hiện rõ ràng trên các hợp đồng. .c • Chi phí sử dụng vốn cổ phần phổ thông dựa trên ng lợi suất đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu phổ co thông của công ty, không thể quan sát trực tiếp. an th • Vốn cổ phần phổ thông có được bằng hai cách: ng – Phát hành cổ phiếu mới, và o du – Giữ lại lợi nhuận. u • Vốn huy động bằng cách phát hành cổ phiếu mới cu có chi phí cao hơn so với vốn từ lợi nhuận giữ lại, do có khoản chi phí phát hành. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí của vốn từ lợi nhuận giữ lại, RE om • Hai cách tiếp cận để xác định chi phí của vốn .c chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại, rs ng – Mô hình tăng trưởng cổ tức co – Mô hình CAPM an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mô hình tăng trưởng cổ tức Giả định: cổ tức tăng trưởng với tỷ lệ không đổi g; gọi giá om cổ phần là P0; D0 là mức cổ tức vừa trả, D1 là cổ tức của .c kỳ tới (ước tính). rs là lợi suất đòi hỏi trên cổ phiếu. ng co D0 (1 g) D1 an P0 th RE ng g RE g RE D 1 / P0 g o du u Vì RE là lợi suất mà cổ đông đòi hỏi trên cổ phiếu nên nó cu được coi là chi phí của vốn chủ sở hữu của công ty. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Ước tính g om – Dùng số liệu trong quá khứ (tính mức tăng trưởng trung .c bình của cổ tức qua các năm) ng – Ước tính tỷ lệ tăng trong tương lai (dự báo): g = ROE x b co – Lấy bình quân của các kết quả dự báo an • Ưu, nhược điểm của phương pháp này th ng – Đơn giản o – Chỉ áp dụng cho Cty trả cổ tức (tỷ lệ không đổi) du – Chi phí của vốn rất nhạy cảm với g ước tính u cu – Không xem xét tới rủi ro CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN - CAPM om .c ng co an th o ng du u cu E(RE) = Rf + βE x [E(RM) – Rf] CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mô hình định giá tài sản vốn - CAPM om • Các giả định .c – Thị trường cạnh tranh hoàn hảo ng – Không có chi phí giao dịch và thuế co – Các nhà đầu tư: giống nhau về thông tin, thời gian đầu an tư, phương pháp, quan điểm. Sử dụng các danh mục trên đường giới hạn hiệu quả. th ng – Tài sản: giao dịch đại chúng (cổ phiếu, trái phiếu); vay và o du cho vay phi rủi ro. u cu 1/22/2021 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung của CAPM • Mức bù rủi ro của một chứng khoán (danh om mục) riêng lẻ tỷ lệ thuận với RP của danh .c mục thị trường M và với hệ số beta của ng chứng khoán đó. co an th E (Ri) rf ng i [E (RM ) rf ] o Đây là nội dung chủ yếu của CAPM, thể hiện mối du quan hệ giữa rủi ro hệ thống và lợi suất kỳ vọng. u cu 1/22/2021 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- SML: đường thị trường chứng khoán – Là đường thẳng thể hiện mối quan hệ giữa rủi ro hệ om thống và lợi suất dự tính trên thị trường tài chính. .c – DM bao gồm tất cả các tài sản trên thị trường: DM thị ng trường → phải nằm trên SML và có rủi ro hệ thống trung co bình, βM = 1,0. an E (RM ) rf E (RM ) rf th S SML ng E (RM ) rf M 1 o du (E(RM) – rf) = Mức bù rủi ro của DMTT u cu 1/22/2021 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đồ thị của CAPM : đường SML E(r) (%) om Đường thị trường chứng khoán (SML) .c T α ng co E(RM) M an th ng E(RM) - rf S o du Rf u cu 0,8 βM = 1 β 1/22/2021 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phương trình của SML • Một tài sản i bất kỳ trên thị trường phải nằm trên om SML, do đó .c ng E (Ri) rf E (RM ) rf co i an • → E (Ri) rf th [E (RM ) rf ] ng i o du là phương trình của đường SML u cu là mô hình định giá tài sản vốn, CAPM 1/22/2021 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp
109 p | 1139 | 435
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ĐH Thương Mại
28 p | 435 | 78
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Thương Mại
37 p | 380 | 68
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ĐH Thương Mại
38 p | 434 | 65
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 11 - ĐH Thương Mại
17 p | 273 | 62
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - ĐH Thương Mại
30 p | 259 | 55
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - ĐH Thương Mại
14 p | 297 | 54
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - ĐH Thương Mại
77 p | 268 | 50
-
Tập bài giảng Tài chính doanh nghiệp
211 p | 60 | 19
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 1 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
40 p | 117 | 15
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1, 2 - ThS. Nguyễn Văn Minh
33 p | 160 | 14
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
35 p | 88 | 11
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Bài 7: Phân tích tài chính doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
63 p | 87 | 10
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)
27 p | 34 | 10
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp – Bài 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
44 p | 64 | 8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp – Bài 3: Đầu tư tài chính của doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
37 p | 143 | 6
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Bài 1 -Lê Quốc Anh
41 p | 78 | 5
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh
6 p | 110 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn