Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
lượt xem 7
download
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Phân tích dòng tiền của dự án. Trong nội dung chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Ước tính dòng tiền, phân tích thay thế, điều chỉnh theo lạm phát. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
- om .c ng co an Chương 8 th o ng du PHÂN TÍCH u cu DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om Những nội dung chính .c ng co an Ước tính Điều chỉnh th Phân tích dòng tiền thay thế theo lạm phát o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ước tính dòng tiền • Là bước quan trọng nhất, và khó khăn nhất, om trong phân tích một dự án tiềm năng. .c – Nhiều biến số ng co – Nhiều cá nhân và đơn vị tham gia an – Doanh thu, chi phí… không chắc chắn. th • Vai trò của các chuyên gia tài chính: o ng – Điều phối công việc của các bộ phận khác du u – Đảm bảo các bên tham gia sử dụng một tổ hợp cu nhất quán các giả định kinh tế – Bảo đảm tính khách quan trong dự báo CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nguyên lý tổng quát • Sử dụng dòng tiền tăng thêm om – Là khoản chênh lệch giữa các dòng tiền trong .c tương lai của một công ty khi có dự án với những ng dòng tiền của công ty đó khi không có dự án. co – Dòng tiền nào tồn tại cho dù có hay không có dự an th án đều không liên quan và không được tính tới ng khi phân tích dự án. o du • Nguyên tắc về tính độc lập của dự án u cu – Dự án là một công ty nhỏ; có chi phí và doanh thu, có tài sản và có dòng tiền riêng của nó. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Sử dụng dòng tiền, (thay vì lợi nhuận kế om toán) .c – Các quyết định về dự án phải dựa trên các dòng ng tiền thực sự ra, vào công ty trong từng thời kỳ. co an – Lợi nhuận kế toán không phản ánh chính xác th thời điểm thu, chi của dự án, nên không phản ng ánh chính xác tổng lợi ích của dự án theo giá trị o du thời gian của tiền. u – Xuất phát từ lợi nhuận kế toán, điều chỉnh để có cu được dòng tiền. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thời điểm của dòng tiền • Do tiền có giá trị thời gian, dòng tiền của dự om án phải được phân tích chính xác khi nó xẩy .c ra. ng co • Đánh đổi giữa chính xác và khả thi. an • Trong đa số trường hợp, dòng tiền được giả định xẩy ra vào cuối mỗi năm. th o ng du • Với một số dự án có thể giả định dòng tiền ở u giữa năm, thậm chí hàng quý, hàng tháng. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om Dòng tiền tăng thêm .c ng co Vốn Hiệu an Chi Chi Chi lưu phí phí cơ th ứng động phí tài ng chìm hội phụ trợ o du ròng u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí chìm • Khoản chi phí đã phát sinh (đã trả hoặc là om một khoản nợ sẽ phải trả). .c • Là khoản chi phí không thể thay đổi bằng ng co việc quyết định chấp nhận hay không chấp an nhận dự án. th • Trong một số trường hợp chi phí chìm không o ng dễ xác định. du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí cơ hội • Là một đòi hỏi phải từ bỏ một lợi ích. om • Được tính theo phương án có giá trị cao nhất .c mà công ty phải từ bỏ nếu thực hiện một ng co khoản đầu tư cụ thể. an • Tính chi phí cơ hội: dùng mức giá có thể thu th được nếu bán một tài sản sẵn có cho dự án. o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các hiệu ứng phụ • Dòng tiền tăng thêm của một dự án bao gồm om tất cả những thay đổi được tạo ra trong các .c dòng tiền trong tương lai của công ty. ng co • Dự án mới có thể tác động xấu hoặc tốt lên an dòng tiền của các dự án đang tồn tại. th • Những hiệu ứng này phải được cộng vào o ng (hoặc trừ ra) khi tính dòng tiền của dự án du mới. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thay đổi trong vốn lưu động ròng • Đầu tư vào NWC tăng lên bất kỳ khi nào: om – Tồn kho tăng do mua thêm nguyên liệu .c – Tồn quỹ tăng để dự phòng chi tiêu đột xuất ng co – Bán chịu sản phẩm làm phát sinh khoản phải thu an – Mua chịu triệt tiêu một phần khoản phải thu, th Tài sản ngắn hạn tăng thêm – Nợ ngắn hạn o ng tăng thêm = thay đổi trong vốn lưu động ròng du • Vốn lưu động ròng tăng → dòng tiền ra; u cu • VLĐ ròng giảm → dòng tiền vào. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Giả sử một năm nào đó, dự án có doanh thu = 500$; chi phí om = 310$; → thu nhập ròng = 190$, Không có thuế, không có khấu hao và chi tiêu vốn .c ng Đầu năm Cuối năm Thay đổi co Khoản phải thu 880 910 +30$ an Khoản phải trả 550 605 +55$ th NWC 330 305 ─ 25$ ng • NWC thực tế giảm 25$, có nghĩa là có 25$ được giải phóng o du trong năm đó. u • Tổng dòng tiền = Dòng tiền hoạt động – thay đổi NWC – chi cu tiêu vốn = 190 – (-25) = 215$ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Doanh thu = 500$, nhưng khoản phải thu om tăng 30$ → Còn 30$ chưa thu được. Dòng .c tiền vào chỉ là 470$ ng co • Chi phí = 310$; khoản phải trả tăng 55$ tức an là còn 55$ chưa thực trả. Chi phí bằng tiền chỉ là 310 - 55 = 255$. th o ng • Dòng tiền vào – dòng tiền ra = 470$ - 255$ = du u 215$ cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- (tiếp) • Dự án luôn cần đầu tư vào NWC cùng với tài om sản cố định. .c • Nguồn tài trợ: ng co – Nợ nhà cung cấp một phần an – Phần còn lại công ty phải bảo đảm: đầu tư vào th NWC. Rất giống với một khoản vay. o ng du ∆ Nhu cầu vốn lưu động = ∆Tồn quỹ + ∆Khoản u cu phải thu + ∆Tồn kho – ∆Khoản phải trả CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khấu hao • Là một khoản chi tiêu nhưng không làm phát om sinh dòng tiền làm giảm lợi nhuận, giảm .c thuế, ảnh hưởng tới dòng tiền. ng co – Tính khấu hao càng cao, thu nhập ròng báo cáo an càng thấp, nhưng không làm giảm dòng tiền. th – Khấu hao càng cao, thuế của công ty càng thấp, ng dòng tiền tăng. o du • Công ty sử dụng hai phương pháp khấu hao u cu cho hai mục đích khác nhau: để tính thuế và báo cáo thu nhập cho nhà đầu tư. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hai lựa chọn khấu hao • Khấu hao đường thẳng om – Mức khấu hao hàng năm = (Chi phí - giá trị .c thanh lý ước tính) /số năm đời sống kinh tế của ng tài sản. co – Sử dụng với mục đích báo cáo an • Khấu hao nhanh th o ng – Sử dụng cho mục đích tính thuế du – Đời sống chịu thuế gắn chặt với đời sống kinh tế u cu của tài sản: tài sản được khấu hao hết gần như cùng lúc với việc kết thúc đời sống kinh tế. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Phân bổ khấu hao theo MACRS Thời kỳ thu hồi om .c Năm 3 năm 5 năm 7 năm ng 1 33,33% 20,00% 14,29% co 2 44,44 32,00 24,49 an th 3 14,82 ng 19,20 17,49 4 7,41 11,52 12,49 o du 5 11,52 8,93 u cu 6 5,76 8,93 7 8,93 8 4,45 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Một vài lưu ý • Thông lệ nửa năm: om – Theo MACRS, giả định tài sản được đưa vào .c hoạt động vào giữa năm thứ nhất. (loại khấu hao ng 3 năm sẽ thực sự được khấu hao trong 4 năm). co an • Cơ sở khấu hao th – Theo MACRS, cơ sở khấu hao = giá mua + chi ng phí vận chuyển và lắp đặt tài sản; không điều o du chỉnh giá trị thanh lý. u cu • Bán một tài sản: lợi nhuận (= giá bán – giá trị còn lại trên sổ thuế) phải chịu thuế suất biên của thuế thu nhập công ty. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chi phí tài trợ • Khi phân tích một đề xuất đầu tư, không tính om tới tiền lãi, cổ tức, hoàn trả nợ gốc. .c • Lý do: Tiền lãi là một hợp phần của dòng tiền ng co tới những chủ nợ chứ không phải là dòng an tiền từ tài sản. th • Mục đích là so sánh dòng tiền từ một dự án o ng với chi phí để có dự án đó, nhằm ước tính du u NPV. cu • (Trong tỷ lệ chiết khấu đã tính tới chi phí đi vay.) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Xử lý đúng vấn đề lạm phát – Tỷ lệ chiết khấu danh nghĩa = tỷ lệ chiết khấu om thực + lạm phát + (tỷ lệ chiết khấu thực x lạm .c phát) ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp
109 p | 1138 | 435
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ĐH Thương Mại
28 p | 433 | 78
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Thương Mại
37 p | 379 | 68
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ĐH Thương Mại
38 p | 434 | 65
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 11 - ĐH Thương Mại
17 p | 272 | 62
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - ĐH Thương Mại
30 p | 259 | 55
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - ĐH Thương Mại
14 p | 296 | 54
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - ĐH Thương Mại
77 p | 268 | 50
-
Tập bài giảng Tài chính doanh nghiệp
211 p | 59 | 19
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 1 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
40 p | 116 | 15
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1, 2 - ThS. Nguyễn Văn Minh
33 p | 159 | 14
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - Học viện Tài chính
35 p | 85 | 11
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Bài 7: Phân tích tài chính doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
63 p | 86 | 10
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - ĐH Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội)
27 p | 32 | 10
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp – Bài 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
44 p | 62 | 8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (Corporate finance) - Trường ĐH Thương Mại
49 p | 40 | 8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp – Bài 3: Đầu tư tài chính của doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
37 p | 143 | 6
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Bài 1 -Lê Quốc Anh
41 p | 78 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn