ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
Ộ
N I DUNG
1. Khái niệm và đặc điểm trái phiếu
2. Phân loại trái phiếu
3. Định giá trái phiếu
4. Lợi suất đáo hạn trái phiếu
Ề Ổ
Ệ
Ế
1. KHÁI NI M V C PHI U
Cổ phiếu: Là giấy chứng nhận số tiền nhà đầu tư đóng góp vào công ty phát hành. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ đông của công ty đó.
thành cổ Nguời nắm giữ cổ phiếu trở đông và đồng thời là chủ sở hữu của công ty phát hành.
Ạ Ổ
Ế
2. PHÂN LO I C PHI U
C
C
ổ ổ ế phi u ph thông
C
ư ể ế phổ i uế u đãi bi u quy t:
C
ư ổ ứ phổ i uế u đãi c t c:
C
ư ạ phổ i uế u đãi hoàn l i:
ề ệ ư ị phổ i uế u đãi khác do đi u l công ty quy đ nh.
C
ả ầ ầ ắ ộ ổ ổ ổ ổ ông ty c ph n b t bu c ph i có c ph n ph thông. C
ể ể ổ ổ ổ phi uế ph thông không th chuy n đ i thành c ph i uế
ư ổ ư ể ể ổ ổ u đãi. C ph i uế u đãi có th chuy n đ i thành c
ạ ộ ồ ế ị ủ ổ ổ phi uế ph thông theo quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c
đông.
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ị
ổ ổ
ổ ế ư 3.1. Đ nh giá c phi u u đãi ế C phi u u đãi là c phi u ổ ứ ố ị
ng c t c c đ nh hàng năm
ế ư ượ ưở Đ c h Không có ngày đáo h n ạ
ổ ế ư ư ấ ố
D
p
V (cid:0)
ế
r p
=> C phi u u đãi có tính ch t gi ng nh trái ử phi u vĩnh c u ứ ị Công th c đ nh giá
ạ
ổ ầ ư ế ư s REE phát hành c phi u u ố mu n
ẽ ế
ả ử ụ Ví d minh ho : Gi ả ổ ứ ệ đãi m nh giá 100$ tr c t c 9% và nhà đ u t ổ ấ ầ ư là 14%, giá c phi u này s là: lãi su t đ u t V = $9/0,14 = 64,29$
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ổ
ổ
ế
ị
3.1. Đ nh giá c phi u ph thông
ổ
ứ
ố
là m t ch ng khoán v n, luôn
ng
ổ
C ph n th luôn t n t
ộ ườ ầ ầ ồ ạ ố ớ i đ i v i công ty c ph n
ế
ườ
c k v ng gia tăng theo k t
ượ ủ
ổ ứ
ộ
ng tùy thu c vào chính sách c t c
ườ
ổ ứ ỳ ọ C t c th ng đ ả qu kinh doanh c a công ty ườ ổ ứ C t c th ủ c a công ty. ầ ổ C ph n th
ạ ng là vô h n
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ổ
ổ
ế
ị
3.1. Đ nh giá c phi u ph thông
ế
ấ
ề
t kh u dòng ti n ườ
ng cũng đ ậ ạ
ị ệ ư ượ c xem nh là hi n giá ừ ổ ầ ư t c thu nh p t o ra cho nhà đ u t ế ổ ng. Do đó, mô hình đ nh giá c phi u
Mô hình chi ế ổ Giá c phi u th ề ệ dòng ti n t ườ ế phi u th ườ th
ạ ư
(cid:0)
Vs
...
t
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1(
1(
1 )
)
)
)
1(
t
1
D 1 r s
D t r s
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ng nói chung có d ng nh sau: D D 2 r r s s
1( Trong đó ổ ứ ượ Dt :là c t c đ ỷ ấ ợ su t l rs: là t
c chia ậ ầ ư ở ờ ỳ th i k t ỏ ủ i nhu n đòi h i c a nhà đ u t .
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ị
ổ
3.1. Đ nh giá c phi u ph thông
ế ấ
ề
ổ ế t kh u dòng ti n
Mô hình chi
ườ ợ ầ ư ế ổ ng h p nhà đ u t ỉ ử
ư ẽ ư ạ ớ Tr ồ m năm r i bán l mua c phi u nh ng ch gi i v i giá Pm thì mô hình s nh sau:
Vs
...
m
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 )
1(
)
1(
)
1(
D 1 r s
D 2 r s
P m r s
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
c chia ậ ầ ư .
ế ạ ổ Trong đó ổ ứ ượ Dt :là c t c đ ỷ ấ ợ su t l rs: là t Pm : giá bán l ở ờ ỳ th i k t ỏ ủ i nhu n đòi h i c a nhà đ u t i c phi u sau m năm
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ổ
ổ
ế
ị
3.1. Đ nh giá c phi u ph thông
ế ợ ố ộ
ấ ổ ứ t kh u c t c ưở
Mô hình chi Tr g
ườ ổ ứ ổ ng h p t c đ tăng tr
V
ng c t c không đ i D 1 (cid:0)
g
(
)
r s
(cid:0)
ầ ư .
ố ộ ở năm 1 ỏ ủ i nhu n đòi h i c a nhà đ u t ưở Trong đó ổ ứ ượ D1 :là c t c đ ỷ ấ ợ rs: là t su t l g: t c đ tăng tr c chia ậ ổ ứ ng c t c
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ổ
ổ
ế
ị
3.1. Đ nh giá c phi u ph thông
ế ợ ố ộ
ấ ổ ứ t kh u c t c ưở
Mô hình chi Tr
ườ ng h p t c đ tăng tr ổ ứ =0
V
(cid:0)
ng c t c g D 1 sr
c chia ậ ầ ư Trong đó ổ ứ ượ D1 :là c t c đ ỷ ấ ợ su t l rs: là t ở năm 1 ỏ ủ i nhu n đòi h i c a nhà đ u t .
Ổ
Ế
Ị
3. Đ NH GIÁ C PHI U
ổ
ổ
ế
ị
3.1. Đ nh giá c phi u ph thông
ế ợ ố ộ
ấ ổ ứ t kh u c t c ưở
Mô hình chi Tr
ườ ng h p t c đ tăng tr ng c t c g ổ ứ =0
t
t 1
t
t 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
g
1(
)
D t 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
V
) t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
D 1( 0 1(
g 1 t )
1(
2 )
t
t
1
1
r e
r e
t 1
n
+
Dn+1 (rs - g2)
t=1
P0=(cid:0)
1 (1 + rs)n
D0(1+g1)t (1 + rs)t
Ví duï: Coå phieáu A hieän traû coå töùc 2$, toác ñoä taêng tröôûng coå töùc trong 5 naêm tôùi laø 10%, sau ñoù laø 6% cho nhöõng naêm tieáp theo. Neáu nhaø ñaàu tö ñoøi hoûi lôïi nhuaän laø 14% thì giaù coå phieáu seõ laø bao nhieâu?
Hạn chế của mô hình chiết khấu cổ tức
ấ
ế
ổ ứ
ể ụ ợ ố ng h p t c đ
ằ
ưở
ằ
ợ
ộ
ổ ứ
ổ
ư
ẫ
ượ i nhu n cho tái
i toàn b l
ổ
ể t kh u c t c có th áp d ng đ Mô hình chi ộ ườ ế ổ ị đ nh giá c phi u trong các tr ặ ổ ứ ng c t c b ng 0, ho c b ng g không tăng tr ổ ố ườ ả ng h p t c đ tăng đ i và ngay c trong tr ờ ỳ ừ ưở ng c t c thay đ i qua t ng th i k (tuy có tr ư ượ ể ứ ạ c) nh ng ph c t p nh ng v n có th tính đ ườ ụ ng c trong tr mô hình này không áp d ng đ ậ ộ ợ ữ ạ ợ l h p công ty gi ả ổ ứ ầ ư đ u t
và không trong tr c t c cho c đông.
ươ ị ỷ ố Ph ng pháp đ nh giá theo t s PE
ổ ậ ế ỷ ố ỳ ọ
ậ i nhu n đ l i => 1 – b = T l
ỳ ọ
1 = (1 – b)/(re – g)
ỷ ố ợ V = (L i nhu n k v ng trên c phi u)x(T s PE bình quân ngành) ỷ ố ị Xác đ nh t s PE ọ ỷ ệ ợ ể ạ ỷ ệ G i b là t l l 1/E1, trong đó D1, E1 l n ầ ậ ượ ợ c chia = D i nhu n đ l ờ ỳ ậ ợ ổ ứ ượ i nhu n k v ng trong th i k t là c t c và l l 1. Do đó: 1 – b = D1/E1 => (1 – b) E1 = D1 Mà V = D1/(re – g) = (1 – b)E1/ (re – g) =>V/E1= (1 – b)/(re – g) T s P/E = V/E
ụ
ị ng pháp đ nh giá theo
ạ ươ Ví d minh ho ph ỷ ố t
s PE
ổ
C phi u VINATRANS
ồ
re = 20%, g = 10%
ồ
ng phát hành = 80.000, EPS k v ng = 75.000 đ ng
ậ
ợ
ỳ ọ ể ả ổ ứ i nhu n đ tr c t c e – g) = (1 – 0)/(0,2 – 0,1) = 10
ồ
ế ệ M nh giá = 100.000 đ ng, ố ượ S l ử ụ Công ty s d ng 100% l T s PE = (1 – b)/(r ế Giá c phi u = 75.000 x 10 = 750.000 đ ng
ổ
ỷ ố ổ C phi u BIBICA
ồ
ồ
re = 15%, g = 10% ỳ ọ ng phát hành = 5.600.000, EPS k v ng = 2.400 đ ng ể ả ổ ứ
ậ
ợ
i nhu n đ tr c t c e – g) = (1 – 0,6)/(0,15 – 0,1) = 8 ồ
ỷ ố ổ
ế ệ M nh giá = 10.000 đ ng, ố ượ S l ử ụ Công ty s d ng 40% l T s PE = (1 – b)/(r ế Giá c phi u = 2.400 x 8 = 19.200 đ ng
Haïn cheá cuûa phöông phaùp PE
• Vieäc ñònh giaù khoù chính xaùc do phuï
thuoäc vaøo vieäc öôùc löôïng lôïi nhuaän kyø voïng
• Laøm theá naøo ñeå choïn tyû soá PE cho
phuø hôïp
• Lieäu nhaø ñaàu tö coù tin töôûng vaøo tyû soá PE bình quaân cuûa ngaønh hay khoâng
• Neáu coù, vaãn coøn sai soá giöõa PE cuûa ngaønh vaø PE cuûa coâng ty
ế
ợ
ấ ổ L i su t c phi u
• Coå phieáu öu ñaõi
D
D
p
r p
P 0
r p
p P 0
• Coå phieáu thöôøng
D 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
g
r e
P 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
g
r e
D 1 P 0
(cid:0)
• Caùc coâng thöùc xaùc ñònh lôïi suaát coå phieáu sau naøy seõ ñöôïc söû duïng ñeå tính chi phí söû duïng voán
Bài 1. ổ ế
ấ
ạ
ụ
ỏ ủ
su t sinh l
ả ổ ứ
ỷ ấ ừ
ồ
ủ
ưở
ờ ầ
ế
ế
ỷ
ổ t cho c phi u
i c n thi
ườ
ấ ng c a T&T là bao nhiêu %?
ủ ị ộ ạ ủ
ườ
ệ
ộ
ổ
?
su t sinh l ( 17%) ế i c a m t c phi u th
ng hi n là bao nhiêu
ỷ ấ
ệ ạ
ồ
i là 32.000 đ ng, thì t
su t sinh l
ng hi n t
ờ ỳ i k
là bao nhiêu %?
ế
ằ ở ạ tr ng thái cân b ng hay không? ế
ổ
ệ ố β là 1.6, lãi su t trái phi u ế ủ C phi u c a Công ty T&T có h s ầ ờ ạ kho b c dài h n là 9%, t i đòi h i c a danh m c đ u ư ị ườ ỗ ổ ng là 14%. Năm v a qua công ty đã tr c t c cho m i c th tr t ự ườ ế ng là 3.000 đ ng. Các chuyên gia phân tích tài chính d phi u th ố ề ẽ ộ đoán t c đ tăn g tr ng c a công ty s là 8%/ năm, trong nhi u ế ớ t : i. Cho bi năm t 1.Theo mô hình CAPM, t th 2.Giá tr n i t (36.000) ị ườ ế 3.N u giá th tr ấ ư ọ v ng cùa nhà đ u t ổ ạ 4.Theo b n giá c phi u trên có ầ ư Nhà đ u t
nên mua hay bán c phi u trên?

