Bài 3Bài 3

CH Đ T GIÁ VÀ Ế Ộ Ỷ CH Đ T GIÁ VÀ Ế Ộ Ỷ VAI TRÒ C A CHÍNH PH Ủ VAI TRÒ C A CHÍNH PH Ủ

Ủ Ủ

Biên so n: ạ Biên so n: ạ

TP.HCM TP.HCM

ng Quang Thông PGS.TS Trươương Quang Thông PGS.TS Tr Khoa Ngân hàng Khoa Ngân hàng Đ i h c Kinh t ế Đ i h c Kinh t ế

ạ ọ ạ ọ

1

2012 2012

N I DUNG

ế đ t

giá và vai trò c a chính ph ủ giá

ộ ỷ

Nghiên c u ch ủ ộ ỷ trên th trị ư ng ngo i h i trong các ch ế đ t ạ ố khác nhau.

T giá và s c c nh tranh th ứ ạ

ương m i qu c t ạ

ố ế

2

CH Đ T GIÁ VÀ VAI TRÒ C A Ủ Ế Ộ Ỷ CH Đ T GIÁ VÀ VAI TRÒ C A Ủ Ế Ộ Ỷ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠƯƠNGNG NGÂN HÀNG TRUNG

ồ ồ ọ ọ

óai bao g m nh ng qui t c xác ố đđóai bao g m nh ng qui t c xác giá h i t - Ch ếCh ế đđ t ữ ộ ỷ ắ giá h i ữ ố ộ ỷ ắ đđ nh ph ố đđ i v i các ố ới v i các ng th c mua bán ng ai h i ịnh ph ố ớ ứ ươương th c mua bán ng ai h i ị ố ứ trú và ngưư i ời ờ ưư i cời cờ ưư trú và ng ểth nhân và pháp nhân là ng ể th nhân và pháp nhân là ng trú. không cưư trú. không c

giá khác giá khác

ố ố

ộ ỷ t ộ ỷ

Các qu c gia khác nhau có ch ế đđ t - Các qu c gia khác nhau có ch ế nhaunhau

NVT/173

3

CÁC CH Đ T GIÁ CÁC CH Đ T GIÁ

Ế Ộ Ỷ Ế Ộ Ỷ

ả ả ng lên s bi n ưư ng lên s bi n ự ế đđ ng ộng ộ ự ế ở ở

- Ba ch ế

Các m c tiêu c a can thi p: (i) nh h ụ ủ ệ - Các m c tiêu c a can thi p: (i) nh h ệ ủ ụ ỷnh t giá. ố đđ nh t giá, (ii) c c a t ỷ ị ủ ỷ giá, (ii) c c a t giá. ị ố ủ ỷ

ang áp d ng:ụ ã và đđang áp d ng:ụ ả ả

t (managed floating exchange rate t (managed floating exchange rate

ịnh (fixed/pegged exchange rate regime); ố đđ nh (fixed/pegged exchange rate regime); giá c ị giá c ố giá th n i có ả ổ giá th n i có ả ổ

đđi u ti i u ti ề ề

ế ế

ế ớ đđã và i giá c i giá c ế ớ giá th n i hòan tòan (freely floating exchange rate giá th n i hòan tòan (freely floating exchange rate b n mà th gi ơơ b n mà th gi ả ổ ả ổ

4

Ba ch ế đđ t ộ ỷ t ộ ỷ t - Ch ếCh ế đđ t ộ ỷ ộ ỷ regime); regime); t - Ch ếCh ế đđ t ộ ỷ ộ ỷ - Ch ếCh ế đđ t t ộ ỷ ộ ỷ regime) regime)

Ậ Ợ Ậ Ợ

Ấ Ợ Ủ Ấ Ợ Ủ

Ố Ị Ố Ị

Ớ Ớ

THU N L I & B T L I C A CH Đ T GIÁ C Đ NH SO V I CH Đ Ế Ộ Ế Ộ Ỷ THU N L I & B T L I C A CH Đ T GIÁ C Đ NH SO V I CH Đ Ế Ộ Ế Ộ Ỷ LINH HO TẠ LINH HO TẠ

THUAÄN LÔÏI THUAÄN LÔÏI

BAÁT LÔÏI BAÁT LÔÏI

Oån ñònh vaø an toaøn trong Oån ñònh vaø an toaøn trong trao ñoåi trao ñoåi

Ngaân haøng trung öông phaûi Ngaân haøng trung öông phaûi giöõ löôïng lôùn ngoaïi teä maïnh giöõ löôïng lôùn ngoaïi teä maïnh vaø vaøng ñeå can thieäp khi vaø vaøng ñeå can thieäp khi caàn caàn

Ngaên chaän laïm phaùt do Ngaên chaän laïm phaùt do vieäc thöïc thi chính saùch tieàn vieäc thöïc thi chính saùch tieàn teä vaø taøi khoùa nghieâm teä vaø taøi khoùa nghieâm ngaët ngaët

Khoù khaên trong giaûi quyeát Khoù khaên trong giaûi quyeát thaát nghieäp vaø suy thoaùi thaát nghieäp vaø suy thoaùi

Tieän lôïi cho coâng taùc quaûn Tieän lôïi cho coâng taùc quaûn trò taøi chính trò taøi chính

Ñoâi khi tyû giaù laïi khoâng ñi Ñoâi khi tyû giaù laïi khoâng ñi cuøng caùc ñieàu kieän quoác cuøng caùc ñieàu kieän quoác teá. Coù theå xaûy ra phaù giaù teá. Coù theå xaûy ra phaù giaù vaøo 1 luùc naøo ñoù vaøo 1 luùc naøo ñoù

5

VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG TRUNG VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG TRUNG

Ủ Ủ

ƯƠƯƠNG NG

TRONG CH Đ T GIÁ C Đ NH TRONG CH Đ T GIÁ C Đ NH

Ế Ộ Ỷ Ế Ộ Ỷ

Ố Ị Ố Ị

ứ ứ

6

Trong ch ế đđ t t ộ ỷ  Trong ch ế ộ ỷ ờng cung và đưđư ng cung và ờ tr ng ai h i c a ngân hàng trung ố ủ ữ ọ tr ng ai h i c a ngân hàng trung ố ủ ữ ọ ế đđ t giá th n i, khi t khác v i ch ả ổ ộ ỷ ớ giá th n i, khi khác v i ch ộ ỷ ả ổ ế ớ giá thay h i d ch chuy n, làm cho t ỷ ể ố ị giá thay h i d ch chuy n, làm cho t ỷ ể ố ị tr ng ai h i c a ngân hàng trung ố ủ ữ ọ tr ng ai h i c a ngân hàng trung ố ủ ữ ọ ố đđ nh, khi các l c l ng th tr ờng làm nh, khi các l c l giá c ị ưư ng làm ờ ợ ự ưư ng th tr ị giá c ị ị ợ ự ố ng c u ng ai h i d ch chuy n, làm cho d đưđư ng c u ng ai h i d ch chuy n, làm cho d ự ể ố ị ọ ầ ờ ự ể ố ị ọ ầ ờ i. Đi u n y ng thay đđ i. Đi u n y ề ầ ổ ươương thay ề ầ ổ đưđư ng cung và c u ng ai ng cung và c u ng ai ọ ầ ờ ờ ọ ầ đđ i ch không ph i d i ch không ph i d ả ự ổ ả ự ổ ươương.ng.

VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG TRUNG VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG TRUNG

Ủ Ủ

ƯƠƯƠNG NG

TRONG CH Đ T GIÁ C Đ NH TRONG CH Đ T GIÁ C Đ NH

Ế Ộ Ỷ Ế Ộ Ỷ

Ố Ị Ố Ị

ẦC U TĂNG  C U TĂNG

USD/VND

S1

S2

Can thi pệ

16.000

E0

D2

D1

Q1

Q0

Q2

LƯ NG USD

7

VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG TRUNG VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG TRUNG

Ủ Ủ

ƯƠƯƠNG NG

TRONG CH Đ T GIÁ C Đ NH TRONG CH Đ T GIÁ C Đ NH

Ế Ộ Ỷ Ế Ộ Ỷ

Ố Ị Ố Ị

CUNG TĂNG  CUNG TĂNG

USD/VND

D2

S1

S2

D1

E0

16.000

Can thi pệ

Q1

Q2

Q0

LƯ NG USD

8

Ỷ Ỷ

Ứ Ứ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ NG M I QU C T THTHƯƠƯƠNG M I QU C T Ạ Ạ

Ố Ế Ố Ế

ố ố

giá ph bi n giá ph bi n

ờ ờ

9

ụ ỶT GIÁ DANH NGHĨA Ỷ T GIÁ DANH NGHĨA đđ ng ti n, là giá ng ti n, là giá ữi gi a hai ổ ối s l đđ i s l Là t ệ đđ i gi a hai ng tuy t trao l ổ ố ưư ng tuy t ề ồ ữ ợ ỷ ệ trao l - Là t ề ồ ệ ợ ỷ ệ ng ti n khác đđ ng ti n khác c bi u th thông qua ề đưđư c bi u th thông qua ng ti n ộ đđ ng ti n c c a m t ề ồ ị ể ợ ồ ả ủ c c a m t ề ồ ị ể ề ồ ộ ả ủ ợ ề ậ đđ n tến tế ươương quan s c mua hàng hóa và d ch ng quan s c mua hàng hóa và d ch ề ậ c p mà không đđ c p ị ứ mà không ị ứ v gi a chúng. ụ ữ v gi a chúng. ụ ữ c s d ng hàng ngày trong các giao ổ ế đưđư c s d ng hàng ngày trong các giao Là t ỷ ợ ử ụ - Là t ổ ế ỷ ợ ử ụ ng ng ai h i. d ch trên các th tr ố ọ ị ưư ng ng ai h i. ị d ch trên các th tr ố ọ ị ị ụVí d : E(VND/USD)=15.560; E(USD/GBP)=1,60 - Ví d : E(VND/USD)=15.560; E(USD/GBP)=1,60

Ỷ Ỷ

Ứ Ứ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ NG M I QU C T THTHƯƠƯƠNG M I QU C T Ạ Ạ

Ố Ế Ố Ế

ế ỷ ế ỷ

ỷ ỷ ủ ộ ệ ủ ộ ệ

ăăng ng đđ ng ồng ồ giá danh nghĩa t giá danh nghĩa t ủ ủ

và lên giá c a ngo i ạ và lên giá c a ngo i ạ

giá tr c ti p: khi t Y t t ự ế giá tr c ti p: khi t - Y t t ự ế nghĩa v i gi m giá c a n i t ả ớ nghĩa v i gi m giá c a n i t ớ ả ợ ạc l i. và ng ệt ợ ạ ưư c l ệ i. và ng t

giá danh nghĩa t giá danh nghĩa t

ế ỷ ế ỷ

ế ế

ăăng ng đđ ng ồng ồ

và gi m giá c a và gi m giá c a

ủ ủ

ả ả

Y t t - Y t t nghĩa v i s lên giá c a n i t nghĩa v i s lên giá c a n i t ng ai t ọ ng ai t ọ

giá gián ti p: khi t giá gián ti p: khi t ớ ự ớ ự và ng ệ và ng ệ

ỷ ỷ ủ ộ ệ ủ ộ ệ ợ ạc l i. ợ ạ i.

ưư c l

10

Ỷ Ỷ

Ứ Ứ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ NG M I QU C T THTHƯƠƯƠNG M I QU C T Ạ Ạ

Ố Ế Ố Ế

giá danh nghĩa t giá danh nghĩa t

ặ ặ

ả ả

ng ho c gi m không nh t thi ăăng ho c gi m không nh t thi ứ ạ ứ ạ

ấ ấ ng m i qu c t ươương m i qu c t ạ ạ ng m i qu c t ố ế ạ ươương m i qu c t ố ế ạ

ồng nghĩa ả đđ ng nghĩa t ph i ồ ế t ph i ả ế đđó, ó, đđ ể ể đđo o . Do ố ế . Do ố ế chúng ta ph i s ả ử chúng ta ph i s ả ử

ỷKhi t ỷ Khi t ng hay gi m s c c nh tranh th ớ ự ăăng hay gi m s c c nh tranh th v i s t ả v i s t ả ớ ự i trong s c c nh tranh th đđ i trong s c c nh tranh th ựs thay ứ ạ ổ ự s thay ứ ạ ổ giá th c. d ng khái ni m t ụ d ng khái ni m t giá th c. ụ

ự ự

ệ ệ

ỷ ỷ

11

T GIÁ TH C T GIÁ TH C Ự Ự Ỷ Ỷ

Ỷ Ỷ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ứ Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ứ Ạ THTHƯƠƯƠNG M I QU C T NG M I QU C T Ố Ế Ạ Ố Ế Ạ

ỷ ỷ đưđư c ợc ợ đđi u ềi u ề

Đ NH NGHĨA : t ỷ Đ NH NGHĨA : t ỷ ng quan giá c trong n ch nh b i t ở ươương quan giá c trong n ch nh b i t ở giá th c b ng t ự ằ giá th c b ng t ự ằ ả ả Ị Ị ỉ ỉ giá danh nghĩa giá danh nghĩa ớc và n ớ ưư c và n ớc ngoài. ớ ưư c ngoài.

ỷ ỷ

giá th c là t G i EọG i Eọ RR là t ự giá th c ự giá danh nghĩa E là t ỷ giá danh nghĩa E là t ỷ đđ ng ti n y t giá ng ti n y t giá ớc có n P là m c giá c ề ế ồ ớ ả ở ưư c có ứ n P là m c giá c ề ế ồ ả ở ứ ề đđ nh giá ịnh giá đđ ng ti n ng ti n ớc có n P là m c giá ị ồ ớ ở ưư c có ứ n P là m c giá ề ồ ở ứ

12

*

Ỷ Ỷ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ứ Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ứ Ạ THTHƯƠƯƠNG M I QU C T NG M I QU C T Ố Ế Ạ Ố Ế Ạ

*

=

E

R

EP P

ế ố

n i s d ng ph ương pháp ế ớ ử ụ * ở đây, chúng ta th ng nh t coi P là ấ ố trong n ư c; E là s ở ớ ố đơn

13

giá tr c ti p, nên ự ế ở ư c ngoài; P là m c giá ớ trên m t . Chú ý : Do h u h t các qu c gia trên th gi ầ y t t ế ỷ m c giá ứ v n i t ị ộ ệ ứ ộ đơn v ng ai t ọ ệ ị

Ỷ Ỷ

Ứ Ứ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ THTHƯƠƯƠNG M I QU C T NG M I QU C T Ố Ế Ạ Ố Ế Ạ

T giá th c nói lên ự T giá th c nói lên ự ỷ ỷ ềi u gì? đđi u gì? ề

ng di n giá c ệ ươương di n giá c ệ ỷ ỷ giá th c là th ự giá th c là th ự

, t ả, t ả ủ ủ c so v i hàng hóa 1 n ưư c so v i hàng hóa 1 n ớ ớ ớ ớ ưư c ớc ớ đđo o đđ y ầy ầ đđ ủ ủ ưư c ớc ớ

Xét v phề  Xét v phề s c c nh tranh hàng hóa c a 1 n ứ ạ s c c nh tranh hàng hóa c a 1 n ứ ạ khác. khác.

ố ế ố ế

14

Khi phân tích s c c nh tranh qu c t ứ ạ  Khi phân tích s c c nh tranh qu c t ứ ạ đđ i trong t i trong t ữnh ng thay ổ nh ng thay ổ đđ n tến tế ươương quan thay ả đđ c p không ề ậ c p không , ph i ề ậ , ph i ả ề ậ c p ả đđ c p giá danh nghĩa, mà còn ph i ề ậ ỷ giá danh nghĩa, mà còn ph i ả ỷ ớ ộ đđ a.ịa.ị c ngoài so v i n i i giá c n ng quan thay đđ i giá c n ả ưư c ngoài so v i n i ổ ớ ộ ổ ả ớ ớ

Ỷ Ỷ

Ứ Ứ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ THTHƯƠƯƠNG M I QU C T NG M I QU C T Ố Ế Ạ Ố Ế Ạ

t Nam và Trung Qu c: t Nam và Trung Qu c: ng h p gi a Vi  Xét trXét trưư ng h p gi a Vi ữ ữ ờ ờ ợ ợ ệ ệ ố ố

. ạ ệ . ạ ệ ễ ố đơđơn v VND trên 1 ịn v VND trên 1 giá danh nghĩa bi u di n s ị giá danh nghĩa bi u di n s ễ ố ể ể

VN và tính VN và tính ủ ổ ủ ổ ả ả ở ở

Trung Trung ủ ổ ủ ổ ả ả ở ở

15

VND là n i t . ộ ệ - VND là n i t . ộ ệ CNY (Yuan Renminbi) là ngo i t - CNY (Yuan Renminbi) là ngo i t E là t ỷ - E là t ỷ CNY. CNY. P là m c giá c trung bình c a r hàng hóa ứ - P là m c giá c trung bình c a r hàng hóa ứ ằb ng VND. ằ b ng VND. * P là m c giá c trung bình c a r hàng hóa ứ - P là m c giá c trung bình c a r hàng hóa ứ c tính b ng CNY. đưđư c tính b ng CNY. ốQu c và ằ ố Qu c và ằ ợ ợ

Ỷ Ỷ

Ứ Ứ

T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ T GIÁ VÀ S C C NH TRANH Ạ THTHƯƠƯƠNG M I QU C T NG M I QU C T Ố Ế Ạ Ố Ế Ạ

*

*

ậ ậ ễ ễ ố ố

- EP nh ằ ằ ỷ ố ỷ ố

giá c hàng hóa gi a giá c hàng hóa gi a l l ễ ỷ ệ ễ ỷ ệ ữ ữ ả ả

ể ấ ể ấ t Nam. t Nam.

ễ ự ễ ự ể ể

t Nam khi t Nam khi ủ ủ ệ ệ

16

v y bi u di n giá c c a r hàng hóa Trung Qu c EP nhưư v y bi u di n giá c c a r hàng hóa Trung Qu c ả ủ ổ ể ả ủ ổ ể tính b ng VND. tính b ng VND.  T s EP / P th c ch t bi u di n t T s EP / P th c ch t bi u di n t ự ự Trung Qu c và Vi ệ ố Trung Qu c và Vi ệ ố  T giá th c gi a VND và CNY bi u di n s so sánh giá c T giá th c gi a VND và CNY bi u di n s so sánh giá c ỷ ả ự ỷ ự ả gi a hàng hóa c a Trung Qu c và hàng hóa c a Vi ố ữ gi a hàng hóa c a Trung Qu c và hàng hóa c a Vi ố ữ ảc hai ả c hai ữ ữ ủ ủ đđ u tính b ng VND u tính b ng VND ằ ề ằ ề

CÁC K T LU N QUAN TR NG CÁC K T LU N QUAN TR NG

Ọ Ọ

Ậ Ậ

Ế Ế

ằ ằ

ố ố ớ ớ

ng hàm ý r ng s c c nh tranh hàng hóa ự ăăng hàm ý r ng s c c nh tranh hàng hóa T giá th c t ứ ạ ỷ T giá th c t ứ ạ ự ỷ ăăng lên so v i hàng hóa Trung Qu c xét v ng lên so v i hàng hóa Trung Qu c xét v ệVi t Nam t ề ệ t Nam t Vi ề ng di n giá c . phphươương di n giá c . ả ệ ả ệ

i, t i, t giá th c gi m hàm ý r ng s c c nh giá th c gi m hàm ý r ng s c c nh c l  NgNgưư c l ả ả

ằ ự ự ằ t Nam gi m xu ng so v i hàng hóa t Nam gi m xu ng so v i hàng hóa ứ ạ ứ ạ ớ ớ ệ ệ ả ả ố ố

17

ợ ạ ỷ ợ ạ ỷ tranh hàng hóa Vi tranh hàng hóa Vi Trung Qu cố Trung Qu cố

CÁC K T LU N QUAN TR NG CÁC K T LU N QUAN TR NG

Ọ Ọ

Ậ Ậ

Ế Ế

giá danh nghĩa t giá danh nghĩa t

ng s làm cho t ăăng s làm cho t

giá th c t giá th c t

ẽ ẽ

ự ăăng ng ự

ả ả

ỷKhi t ỷ ỷ Khi t ỷ  n u giá c không co dãn trong ng n h n, thì khi n u giá c không co dãn trong ng n h n, thì khi ắ ạ ả ế ả ắ ạ ế , s c i thi n c s c c nh tranh ệ đưđư c s c c nh tranh PHÁ GIÁ n i t ợ ứ ạ ộ ệ ẽ ả , s c i thi n PHÁ GIÁ n i t ợ ứ ạ ệ ộ ệ ẽ ả ththươương m i qu c t ng di n giá c ít xét v ph ng m i qu c t ệ ề ươương di n giá c ít ố ế ạ xét v ph ố ế ệ ề ạ nh t là trong ng n h n. ắ ạ nh t là trong ng n h n. ắ ạ

ấ ấ

ỷ ệ ạ ỷ ệ ạ

ưư c tớc tớ ăăng s làm t ng s làm t ẽ ẽ l m phát trong n l m phát trong n

ỷ ệ ạ ỷ ệ ạ

giá th c ự ỷ giá th c ự ỷ ảc gi m, ả ớ ưư c gi m, ớ

Khi t l Khi t l ảgi m; ng ả gi m; ng s làm cho t ẽ s làm cho t ẽ

l m phát trong n l m phát trong n i, khi t l c l ợ ạ ưư c l i, khi t l ợ ạ ự ăăng.ng. giá th c t ỷ giá th c t ự ỷ

18

N u các nhân t  N u các nhân t khác không khác không ế ế ố ố đđ i:ổi:ổ

CÁC K T LU N QUAN TR NG CÁC K T LU N QUAN TR NG

Ọ Ọ

Ậ Ậ

Ế Ế

ng s làm cho t ăăng s làm cho t ẽ ẽ l m phát l m phát n n ỷ ỷ ở ưư c ớc ớ ở

ớc ngoài t n l m phát l Khi t ớ ở ưư c ngoài t ỷ ệ ạ  Khi t n l m phát l ở ỷ ệ ạ i, khi t c l ng; ngưư c l giá th c tự ăăng; ng ợ ạ i, khi t giá th c tự ợ ạ ngoài gi m s làm cho t ỷ ả ngoài gi m s làm cho t ỷ ả l ỷ ệ ạ l ỷ ệ ạ giá th c gi m. ả ự giá th c gi m. ả ự ẽ ẽ

i, i, ưư c tớc tớ ăăng nhanh h ả ả ự ự

ởn ng nhanh hơơn ở ợ ạc l ợ ạ ưư c l n so v i ớ ơơn so v i ớ

 Khi t c ốKhi t c ố đđ l m phát trong n ộ ạ l m phát trong n ộ ạ c ngoài s làm cho t nnưư c ngoài s làm cho t ỷ ẽ ớ ỷ ớ ẽ khi t c ố đđ l m phát trong n ộ ạ l m phát trong n ộ ạ khi t c ố c ngoài s làm cho t nnưư c ngoài s làm cho t ỷ ẽ ớ ỷ ẽ ớ

19

giá th c t giá th c t giá th c gi m; ng giá th c gi m; ng ưư c tớc tớ ăăng ch m hậ ng ch m hậ ự ăăng.ng. ự

CÁC K T LU N QUAN TR NG CÁC K T LU N QUAN TR NG

Ọ Ọ

Ậ Ậ

Ế Ế

ị ự ủ ị ự ủ ự ằ ự ằ đđ ng ti n ng ti n ồ ồ ề ề

T giá th c b ng 1, thì giá tr th c c a hai ỷ T giá th c b ng 1, thì giá tr th c c a hai ỷ ần y ngang nhau. ầ n y ngang nhau.

*

giá th c l n h giá th c l n h ự ớ ự ớ

20

t Nam. t Nam. N u t ộ ệ đưđư c coi là ợc coi là n 1, thì n i t ơơn 1, thì n i t ế ỷ ợ  N u t ế ỷ ộ ệ ịnh giá cao. đđ nh giá cao. ợc coi là ạ ệ đưđư c coi là nh giá th p và ngo i t đđ nh giá th p và ngo i t ị ợ ấ ị ạ ệ ấ ị ỗi m i VND sang CNY theo ể đđ i m i VND sang CNY theo Nghĩa là, n u chuy n ỗ ổ ế Nghĩa là, n u chuy n ổ ể ế ở ởn ợc ít hàng hóa h đưđư c ít hàng hóa h giá E, thì chúng ta ch mua t ơơn ợ ỉ ỷ t giá E, thì chúng ta ch mua ỉ ỷ Vi Trung Qu c so v i ố Trung Qu c so v i Vi ố ớ ở ệ ớ ở ệ

CÁC K T LU N QUAN TR NG CÁC K T LU N QUAN TR NG

Ọ Ọ

Ậ Ậ

Ế Ế

ế ỷ ế ỷ đđ nh giá ịnh giá ị

ố ố

ộ ệ đưđư c coi là ợc coi là n 1: n i t giá th c nh h N u t ợ ỏ ơơn 1: n i t ự  N u t giá th c nh h ộ ệ ỏ ự đđ nh giá th p. Nghĩa là, nh giá th p. Nghĩa là, ạ ệ đưđư c coi là ợc coi là cao còn ngo i t ấ ị ợ cao còn ngo i t ấ ị ạ ệ giá E thì n u chuy n m i VND sang CNY theo t ể ỷ ỗ ế n u chuy n m i VND sang CNY theo t giá E thì ỷ ể ỗ ế đưđư c nhi u hàng hóa Trung Qu c c nhi u hàng hóa chúng ta s mua ở ề ợ ẽ Trung Qu c chúng ta s mua ở ề ợ ẽ n so v i VN. hhơơn so v i VN. ớ ớ

ệ ứ ệ ứ

ề đưđư c ợc ợ đđ nh giá th p s giúp c i thi n s c nh giá th p s giúp c i thi n s c ấ ẽ ị ị ấ ẽ ề ố ế ủ ố ế ủ ả ả c a qu c gia có ố c a qu c gia có ố đđ ng ồng ồ

21

Đ ng ti n ồ  Đ ng ti n ồ ạc nh tranh th ạ c nh tranh th ti n n y; và ng ề ầ ti n n y; và ng ề ầ ng m i qu c t ươương m i qu c t ạ ạ i. ợ ạc l ợ ạ ưư c l i.