NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
Ộ
Ứ : N I DUNG NGHIÊN C U
Ủ
Ả Ấ Ờ QUÁ TRÌNH RA Đ I VÀ B N CH T ƯƠNG C A NGÂN HÀNG TRUNG
Ổ Ứ
MÔ HÌNH T CH C NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
Ứ
Ệ
Ự
Ề
Ệ
Ủ CH C NĂNG C A NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG Ụ Ề CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CÔNG C TH C THI CHÍNH SÁCH TI N T
Ờ Ủ Ả Ấ QUÁ TRÌNH RA Đ I VÀ B N CH T C A NHTW
Ngân hàng trung ương qua 2 giai đo n:ạ
ạ ờ Giai đo n ra đ i ngân hàng phát
ạ
ộ ể
Giai đo n 1:ạ ề ộ hành đ c quy n. ạ Giai đo n 2: Giai đo n ngân hàng phát hành ề đ c quy n phát tri n thành ngân hàng trung ương.
Ả
Ấ B N CH T NHTW
ộ
ớ
ả
ụ
• Ngân hàng trung ương là ngân hàng ể ệ ậ ả t l p phát hành công qu n, có th bi ặ ự ủ ừ ụ ho c ph thu c chính ph , v a th c ệ ứ ăng đ c quy n phát hành ề ộ hi n ch c n ấ ạ ưu thông, v a ừ gi y b c ngân hàng vào l ư c trên lĩnh ệ ự th c hi n qu n lý nhà n ự ề ệ v c ti n t
– tín d ng – ngân hàng.
Mô hình t
ổ ứ ch c NHTW Ngân hàng trung ương đ c l p v i chính ộ ậ ớ
ề ủ
ệ ặ ệ ương, đ c bi
ủ ệ ự
ủ ợ
ạ
ủ ộ
ế ự ể
phủ ạ Chính ph không có quy n can thi p vào ho t ộ t là đ ng c a ngân hàng trung ề ự trong vi c xây d ng và th c thi chính sách ti n tệ Quan đi m xây d ng mô hình này: ự ộ ụ đ ng c a chính ph l ắ đ p b i chi ngân sách nhà n
ụ ïi d ng công c ớ ừ đó ư c, t
QU CỐ H IỘ
ộ ậ
ự
ộ
ạ ự
ể H n ch s tác phát hành đ bù ạ gây ra l m phát. T o ra tính th c thi chính sách ti n t
ệ ủ đ ng trong vi c xây d ng và đ c l p và ch ề ệ
NHTW
CHÍNH PHỦ
ổ ứ
Mô hình t
ch c NHTW
ộ
Ngân hàng trung ương thu c chính phủ
ả
ở
ư ng r t l n
ủ ộ
ổ ề
ị
QU CỐ H IỘ
ủ ự
ậ ệ
ự
ệ
ố ớ ấ ớ đ i v i ngân ủ Chính ph có nh h hàng trung ương thông qua vi c b nhi m các ệ ệ ả đi u hành ngân thành viên c a b máy qu n tr và hàng trung ương, th m chí chính ph còn can ự ế thi p tr c ti p vào vi c xây d ng và th c thi chính sách ti n tề ệ
•
ể
:
ự Quan đi m xây d ng mô hình này
ủ
ụ
ế
CHÍNH PHỦ
ố ợ
ệ
ả
ộ
ộ
vĩ mô ụ đó,
ả ắ ơ quan hành pháp ph i n m các công c kinh t Chính ph là c ể ử ụ ồ đ s d ng và ph i h p m t cách đ ng b , hi u qu các công c ế ả ứ ăng qu n lý kinh t ệ ự vĩ mô th c hi n ch c n
ủ ế
ữ
ậ
ộ
ủ ề ệ
ộ ự
ệ
ề ệ vĩ mô, vi c xây d ng và th c thi chính sách ti n t
là m t trong nh ng b ph nï ch y u c a chính ự là ương, cho nên ngân hàng trung ương
NHTW
ệ ả ự
Chính sách ti n t ế sách kinh t ụ ủ nhi m v c a ngân hàng trung ủ ộ ph i tr c thu c chính ph .
Ứ
CH C NĂNG NHTW
ấ ạ
ứ ế ợ ề t kh i l
ề
ấ
ưu thông
ứ
ấ
ề ưu thông: Các b ph n ti n khác trong l ạ ệ ử
ệ ề đi n t
do NHTM t o ra ứ
ể ả
ệ
ệ
ương ti n chuy n t
i
ạ ề
ở ấ
ợ ạ
ự
ạ
đư c t o ra d a trên c
ơ s gi y b c do
Ngân hàng trung ương là cơ quan đ c quy n phát hành gi y ạ b c ngân hàng vào l ạ ề Các lo i ti n do NHTW cung ng: ạ Gi y b c ngân hàng Ti n ề đúc ậ ộ , ti n Bút t Nhà nư c các doanh nghi p cung ng các ph ớ giá trị Tuy nhiên các lo i ti n này NHTW cung ngứ
ể ạ
ế
ề
ư không có gi y ấ
ừ
ạ ngân hàng trung ắ ề
ề ủ
ề ệ
ứ
ế
đó có th ể đi u ti
t kh n
, qua
Các ngân hàng thương m i không th t o ti n n u nh ương ạ b c ngân hàng t Ngân hàng trung ương n m trong tay các công c th c thi chính sách ụ ự ủ ể ả ăng cung ng ti n c a các ch th ti n t khác
ộ đ Đ c quy n phát hành gi y b c ngân hàng và ố ư ng ti n cung ng ề ề i u ti ộ
Ứ
CH C NĂNG NHTW
Ngân hàng trung ương là ngân hàng c a ủ
ụ
ạ
ương trong – tín d ng – ngân hàng và ổ
ứ
các ngân hàng ủ Khách hàng c a ngân hàng trung ệ ề ệ các quan h ti n t thanh toán là ngân hàng thương m i và các t ụ ch c tín d ng.
ở
ề ử ủ
Ngân hàng trung ương m tài kho n và ả ương ậ nh n ti n g i c a các ngân hàng th m i. ạ
Ti n g i d tr b t bu c ộ ề ử ự ữ ắ Ti n g i thanh toán ề ử
(tt)
ụ
ấ
Ngân hàng trung ương c p tín d ng cho các
ngân hàng thương m i.ạ
ẽ
ế
ấ
ạ ầ
ứ
ừ
Ngân hàng trung ương s cho các ngân hàng thương m i vay thông qua nghi p v tái chi t kh u, tái c m c các ch ng t
ụ ệ ố có giá Theo nguyên t c ngân hàng trung ương ch ỉ ắ đ i ố ố
ờ đóng vai trò là ngư i cho vay cu i cùng ương m i. ạ ớ v i các ngân hàng th
ằ
Nh m m c ể ạ
ụ đích Ki m soát kh i ti n l ố ề ưu thông H n ch r i ro tín d ng cho các ngân hàng ụ ề ủ thương m iạ
Ứ
CH C NĂNG NHTW
ự ệ ả
ệ Ngân hàng trung ương th c hi n vi c qu n lý ố ớ ệ ố nhà nư c ớ đ i v i h th ng ngân hàng
ộ ạ đ ng cho ngân hàng th ấ ấ ị đ nhvà c p gi y ương
ế ủ
ữ ạ đ ng kinh doanh c a ngân t các ho t ế ệ ằ
ệ ặ ộ
Ngân hàng trung ương th m ẩ ậ ứ ch ng nh n ho t m i.ạ ộ ề Đi u ti hàng trung gian b ng nh ng bi n pháp kinh t và hành chiùnh ể ờ ư ng xuyên ộ Thanh tra và ki m soát m t cách th ủ ạ đ ng c a các ngân ọ và toàn di n m i m t ho t hàng thương m iạ
Ứ
CH C NĂNG NHTW
ủ
ư cớ
ộ ở ữ
ư c ớ
ự
Ngân hàng trung ương là ngân hàng c a nhà n Ngân hàng trung ương thu c s h u nhà n Ngân hàng trung ương tham gia xây d ng chi n l
ề
ế
ộ
ạ ệ
ệ
ề ệ
ả
ớ
ế ư c ợ ể ả xã h i, so n th o chính sách ti n phát tri n kinh t ự ể ể ệ t , ki m tra và ki m soát vi c th c hi n chính sách ề ệ . ti n t Thay m t nhà n ặ
ộ ư c qu n lý các ho t ố ộ đ i n i cũng nh
ạ đ ng ti n t tín ư đ i ố
ụ d ng ngân hàng và thanh toán ngo i c a
ạ ủ đ t nấ ư c ớ
ử ủ ủ
ề
ạ
Ngân hàng trung ương nh n ti n g i c a c a kho b c ậ
nhà nư cớ
Ề
Ệ
Ự
CHÍNH SÁCH TI N T VÀ CÔNG C TH C THI CHÍNH SÁCH
Ệ
Ụ TI N TỀ
Chính sách ti n t ề ệ
ổ ữ là t ng hòa nh ng ph
ứ
ộ
ệ
ụ ệ
ờ ỳ
ể
ề ự ớ ụ ủ
ế , gia t ăn vi c làmệ
ạ
Phát tri n kinh t T o công ạ Ki m soát l m phát ể
ương ương thông qua các th c mà ngân hàng trung ố ư ng ợ đ ng ộ ủ ho t ạ đ ng c a mình tác ế đ n kh i l ụ ụ ằ ưu thông, nh m ph c v cho vi c ti n trong l ộ ủ đ t ấ ế th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i c a ấ đ nhị ộ nư c trong m t th i k nh t M c tiêu c a chính sách ti n t ề ệ ăng s n lả ư ngợ
Muc tiêu CSTT(tt) ố
ạ
ạ
ề ệ ư ng ờ th
ụ ợ ố ề ệ ế
ữ
ằ
ơ s ở đó chi ti
ụ
ụ Đ ể đ t m c tiêu cu i cùng trong dài h n, NHTW xác ụ ị đ nh các m c tiêu trung gian. Các m c tiêu trung gian đư c các ngân hàng ủ c a chính sách ti n t ử ụ trung ương s d ng là các kh i ti n t M1, M2, M3 ấ và lãi su t. Trên c t hóa b ng nh ng ạ đ ng ộ m c tiêu ho t
SÔ ÑOÀ: KEÁ HOAÏCH MUÏC TIEÂU CUÛA DÖÏ TRÖÕ LIEÂN BANG MYÕ
Khoái tieàn teä
Khoái döï tröõ
Tyû leä laïm phaùt Tyû leä thaát nghieäp Tyû leä GDP
Thò tröôøng môû Döï tröõ baét buoäc Tyû leä chieát khaáu
M1 M2 M3 Laõi suaát daøi haïn Toång nôï phi taøi chí nh
Nhöõng coâng cuï
Muïc tieâu cuoái cuøng
Cô soá tieàn tieàn teä ( toång döï tröõ+ tieàn beân ngoaøi ngaân haøng ) Toång döï tröõ Laõi suaát tieàn teä lieân bang Nhöõng muïc tieâu hoaït ñoäng
Nhöõng muïc tieâu trung gian
ể ự
ữ
Nh ng công c
ụ đ th c thi CSTT
ộ
ộ
ự ữ ắ
ự ữ ắ ở ề
ậ đ nhị
ỉ ề Đi u ch nh DTBB
ỉ ề Đi u ch nh ố ề kh i ti n lưu thông
ạ
D tr b t bu c: D tr b t bu c là ph n ầ ả ti n g i mà các ngân hàng trung gian ph i ự ữ đưa vào d tr theo lu t Thay đ i ổ kh nả ăng cung tín d ngụ ề và t o ti n NHTM
ạ
ế ạ
ố ề ệ
ả
ế ứ ố ề ệ ư ng kh i ti n t ề
ứ
ệ ố Tăng DTBB h n ch h n ch kh i ti n t mà h th ng ế ề ngân hàng có kh nả ăng cung ng cho n n kinh t . ệ ố ớ Gi m DTBB bành tr mà h th ng ngân ế hàng có kh nả ăng cung ng cho n n kinh t .
DTBB (tt)
ạ
ế:
Ưu đi m và h n ch
ể Ưu đi mể ể
t c các ngân hàng nh
ư nhau và tác đ ng ộ
ộ ẽ ạ
ố ề ệ
l ấ ớ đ i v i kh i ti n t
ỏ ủ ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c s t o ra tác .
Có th tác đ ng ộ ế ấ ả đ n t ề ự ầ ộ m t cách đ y quy n l c M t s thay ổ ộ ự đ i nh c a t ố ớ ộ đ ng r t l n ế:
H n chạ
ụ
ệ
ệ đư c n u s d ng công c này khi
ớ
ở ư ng t
i kh n
ả ăng
ế ử ụ ợ ỏ ộ đ nh biên ộ ẽ ả d tr b t bu c s nh h ương m i ạ
ố mu n thay Vi c thay ệ thu doanh l ờ
ẽ ạ
ị
Khó có th th c hi n hi n ể ự ề ệ ở ổ đ i cung ti n t ổ ỷ ệ ự ữ ắ l đ i t ợ ủ i c a các ngân hàng th ổ ỷ ệ ự ữ ắ đ i t l ổ đ nh cho các ngân hàng th
ạ ệ
ủ
ả
ộ d tr b t bu c s gây ra tình ương m i và làm cho ả ăng thanh kho n c a các ngân hàng này khó
Thư ng xuyên thay tr ng không n ả vi c qu n lý kh n khăn hơn
Lãi su tấ
ố ấ ả ủ
ả
ụ
Lãi su t là giá c c a quy n s d ng v n ề ử ụ Tăng lãi su t tín d ng thu h p quy mô ti n t ụ ề ệ ẹ ấ Gi m lãi su t tín d ng gia t ấ ề ệ ụ ăng quy mô ti n t ề ấ đ ể đi u hành ể ử ụ ề ệ
ể ấ chính sách ti n t Ki m soát tr c ti p lãi su t th tr ự ế
NHTW có th s d ng công c lãi su t theo các chính sách sau: ị ư ng ờ ấ ấ ề ừ ở Lãi su t ti n g i và lãi su t cho vay theo t ng k ỳ
h n ạ
ấ Sàn lãi su t ti n g i và tr n lãi su t cho vay đ ể
ớ ộ ở ấ Công b lãi su t c ố ấ ề ầ ớ ạ ạ t o nên khung lãi su t gi i h n. ộ ấ ơ b n c ng v i biên ả đ giao
ị d ch
ấ Lãi su t (tt)
ế ệ
ớ Gián ti p can thi p thông qua các chính sách ẫ ấ ơ b n ả đ hể ư ng d n lãi
ụ
ấ ể ệ ấ
ệ
Công b lãi su t c ố ị ư ng ờ ấ su t th tr S d ng công c lãi su t tái c p v n và k t ế ố ử ụ ợ ở đ can thi p và ờ ớ h p v i lãi su t th tr ề đi u ch nh lãi su t th tr
chính sách tái c p v n c a NHTW các NHTM
ấ ị ư ng m ờ ị ư ng. ự ợ ố ủ ấ ỉ Công c lãi su t ấ đư c th c hi n thông qua ụ ố ớ ấ đ i v i
ấ Lãi su t (tt)
Ưu, như c ợ đi mể
Ưu đi m:ể
ộ
ớ ấ ế
ố
ế ợ
ị ư ng v i lãi su t tái chi ợ ẽ ộ ấ t kh u. ụ ố
ể ự ấ ố ờ
ợ ụ Nh ng bi n ữ ả ế đ ng trong kho ng cách gi a lãi ữ ấ ẽ ị ờ ấ t kh u s b su t th tr ộ ỏ đư c m t nguyên ề ạ ừ đi u này s xóa b lo i tr , nhân chính gây ra các bi n ế đ ng trong kh i ả lư ng các kho n xin tái chi ể ế ụ ử ụ ệ đ th c hi n vai trò ng ợ ị mà không s b các ngân hàng l Có th ti p t c s d ng công c tái c p v n ư i cho vay cu i cùng, i d ng.
ấ Lãi su t (tt)
Như c:ợ
ể ạ ỷ ạ l i. ụ
ộ
ầ ủ
Có th t o cho các ngân hàng trung gian tính Công c này không mang tính b t bu c, ộ ắ ộ ệ cho nên NHTW không ch ủ đ ng l thu c vào nhu c u c a các ngân hàng trung gian.
ở
Th trị ư ng mờ
Khái ni m:ệ
ở ờ ả ệ
ừ
ờ
ụ ợ ỉ đi u ch nh l
ụ ị ư ng m ph n ánh vi c ngân Công c th tr hàng trung ương mua ho c bán ch ng t ặ ứ có ằ ộ giá trên th trị ư ng tài chính công c ng, nh m ề ư ng ti n ề ế đ t ạ đ n m c tiêu trong lưu thông
ề
ỉ ả ụ
NHTW Muabán CK
ề ỉ Đi u ch nh ố ề ưu kh i ti n l thông
Đi u ch nh ố v n kh d ng các ĐCTTTG
ờ
ở
ể
Th trị ư ng m (tt) Ưu đi m c a công c này: ủ ụ
ộ
Ngân hàng trung ương có th ch
ế ầ
ủ đ ng ti n ả hành mà không ph i ph thu c vào nhu c u ủ c a các ngân hàng th
ể ộ ụ ương m i. ạ
ạ
ể đư c s d ng
ợ ử ụ ở
Linh ho t, chính xác và có th ộ
ệ
ấ i khi có d u hi u
ợ ạ ư c l ế
ấ ỳ ứ đ nào. b t k m c D dàng ả đư c ợ đ o ng ễ ả ầ sai l m x y ra trong lúc ti n hành
ễ ề ặ
ợ ữ
ậ
Có th ể đư c hoàn thành nhanh chóng, không gây nên nh ng ch m tr v m t hành chính
ờ
ở
Th trị ư ng m (tt)
ụ
ậ
ụ
Đi u ki n v n d ng công c có
ề
ưu thông ph i ả
ệ ả ế tài kho n c a ngân hàng
ờ
ộ
ị ư ng tài chính
ề hi u quệ H u h t ti n trong l ầ ả ủ ằ ở n m Ph i có m t th tr ả phát tri nể
ỷ
T giá h i
ố đoái
ộ đơn v ti n t ố đoái là giá c c a m t
ể ị ề ệ ộ ố ư ng ợ đơn
ợ ớ
ế ậ ộ ấ , t T giá h i ỷ ả ủ nư c này ằ ệ đư c bi u hi n b ng m t s l ớ ị ề ệ ư c khác n v ti n t T giá h i ộ ố đoái có tác đ ng m nh m ỷ ho t
ọ ẽ đ n m i ạ ẩ ế ừ ạ đ ng xu t nh p kh u ư c ớ
ấ ổ ủ
ỷ ị
ề ợ
ề
ừ ố ớ ộ ho t ạ đ ng kinh t ế ả đ n s n xu t kinh doanh và tiêu dùng trong n qua bi n ế đ i c a giá c hàng hóa ả NHTW đi u ch nh n ứ đ ộ ổ đ nh t giá ỉ m t m c ớ đ c ặ đi m, ể ợ ợ ớ ự ế ủ đ t nấ ư c trong t ng giai c a ộ ủ đ i v i kinh đ ng chung cu c c a nó
ở ộ nào đó đư c coi là h p lý, phù h p v i ệ đi u ki n th c t đo n, ạ đ tác ể ộ ấ ố ế t nh t. t là t
ỷ
T giá h i
ố đoái (tt)
V n hành công c t giá h i ố đoái NHTW có thể
ị
ậ ỷ n Ấ đ nh t giá c ụ ỷ ị ố đ nh
ạ ệ
ệ
ầ
Th n i t giá theo quan h cung – c u ngo i t
trên
ả ổ ỷ th trị ư ng ờ
ỷ
ả
T giá th n i có qu n lý ả ổ ỷ
Đi u ch nh t giá NHTW thông qua các nghi p
ệ
ạ ệ ờ ề ụ ỉ v mua bán ngo i t
trên th tr ổ ố ề ạ ố ị ư ng ngo i h i Thông qua đó làm thay đ i kh i ti n trong l ưu
thông
ứ
ụ
ạ
H n m c tín d ng
ằ ụ
ụ ạ ị
ụ ạ
ụ
ớ
ư c kh i l
ế
ề
ấ
ấ
ợ ố ư ng tín d ng ờ ộ trong m t th i gian nh t
B ng công c h n m c tín d ng, ngân hàng trung ứ ộ ương quy đ nh cho các ngân hàng trung gian m t ố đa ứ ăng tín d ng t i h n m c t Ngân hàng trung ương n ấ đ nh tr ị ả ph i cung c p cho n n kinh t ị đ nh
ộ
ệ
ạ
Đây là m t bi n pháp m nh, có hi u l c
ệ ự đáng k ể ợ
ụ
ờ
ụ
ề Trong n n kinh t
ế ị ư ng công c này ít
th tr
đư c áp d ng