Nhân cách và Sức khỏe Khoa các KHXH-Hành vi-Giáo dục sức khỏe
Mục tiêu
1. Trình bày được khái niệm nhân cách và các
cách phân loại nhân cách;
2. Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến
nhân cách;
3. Phân tích được mối liên hệ giữa nhân cách và
sức khỏe;
4. Trình bày được ý nghĩa của việc tìm hiểu nhân
cách trong thực hành YTCC.
Thảo luận (7 phút)
1. Các anh/chị em ruột trong một gia đình
có những đặc điểm tính cách khác nhau
không? Ví dụ?
2. Tại sao có sự khác nhau về đặc điểm
tính cách giữa các anh/chị em?
Khái niệm: Nhân cách?
Nhân cách là tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính
tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của
con người. Nhân cách là sự tổng hoà không phải các đặc
điểm cá thể của con người mà chỉ là những đặc điểm quy
định con người như là một thành viên của xã hội, nói lên
bộ mặt tâm lý - xã hội, giá trị và cốt cách làm người của
mỗi cá nhân.
Nguyễn Quang Uẩn.
Tâm lý học đại cương. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
Khái niệm: Nhân cách?
Khuynh hướng tiêu biểu, ổn định của các cá
nhân thể hiện trong suy nghĩ, cảm giác, thái độ và
hành vi.
Phân biệt người này với người khác
Nhận biết thông qua cách các cá nhân phản ứng với người khác và với môi trường xung quanh Có thể dự báo các cá nhân sẽ phản ứng như thế nào trong những tình huống cụ thể
Khái niệm: Nhân cách
(cid:0) Nhân cách bị quyết định bởi các yếu tố:
- Yếu tố sinh học (genes)
- Các yếu tố môi trường (những trải nghiệm
thời thơ ấu, các yếu tố văn hóa – xã hội, các
quan hệ xã hội, các hoàn cảnh/tình huống,
những sự kiện trong cuộc sống….).
(cid:0) Nhân cách có ảnh hưởng đến sức khỏe.
Một số tiêu chí để phân loại nhân cách
1. Xu hướng tự nhiên: hướng nội/hướng ngoại
2. Cách tìm hiểu và nhận thức thế giới: Bằng trực
giác (linh cảm, cảm giác)/Bằng giác quan (quan
sát, kinh nghiệm)
3. Cách quyết định và lựa chọn: Lý trí/Tình cảm
4. Cách thức hành động: Theo kế hoạch/Linh hoạt
Phân loại nhân cách:
Nhiều cách phân loại nhân cách: Type A, B, C và D TYPE A
- Không kiên nhẫn và hiếu động; Cạnh tranh và đầy tham vọng; Luôn trong trạng thái vội vã; Dễ bực mình và buồn chán; Cảm giác bị áp lực của thời gian; Không bao giờ hài lòng; Cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc; Lo lắng về bệnh tật trong tương lai; Độc lập; Có xu hướng rơi vào tình trạng bực bội, thù địch, căm ghét; Cố gắng kiểm soát mọi tình huống – người lãnh đạo.
- Có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch cao.
Nhân cách Type B
Thoải mái, Dễ tính
Không có xu hướng giận giữ bột phát
Không cạnh tranh
Kiên nhẫn
Lạc quan
Hài hước
Thích nghi với môi trường xung quanh
Có khả năng bộc lộ cảm xúc một cách thoải mái, phù hợp
Có khả năng ứng phó với căng thẳng một cách hiệu quả
Ít có nguy cơ mắc bệnh
Thành công trong nghề nghiệp
Nhân cách Type C
Không cạnh tranh và dễ phục tùng
Khó khăn trong việc bộc lộ cảm xúc
Luôn có cảm giác thất vọng, không hi vọng, không
tương trợ
Gọn gàng, tỉ mỉ và nghiêm trọng hóa
Khó có khả năng ứng phó với căng thẳng
Có xu hướng mắc các bệnh ung thư
Nhân cách Type D
ố ấ ự ự ả ổ Ph n đ i b t c s thay đ i nào
ệ ườ ồ ẻ ụ ệ Thích các công vi c th ậ ng nh t bu n t ví d công vi c văn
phòng/bàn gi yấ
ể ạ Không a m o hi m ư
ệ ố ị ườ Không mu n ch u trách nhi m và thích ng ả i khác b o mình
ế ợ
ữ
ả
ộ
Kh năng c ng tác/k t h p gi a các type nhân cách:
ả ph i làm gì.
A + B; C+D
A> (cid:0) ế ố ọ ả ả ứ ự ự l c. ậ t thành, chân tình, uy tín, đáng tin c y. ằ ẳ ứ ả ắ Luôn cho mình là đúng là ph i, c ng nh c trong t ư ưở
t ng ả ườ i khác. ả ị ể
ắ
ủ
ấ ọ ượ ự ệ ố (cid:0) Khó ki m soát c m xúc
(cid:0) Quá kh t khe, xét đoán và phê phán ng
(cid:0) B o th và bi quan, ganh t , xét đoán.
(cid:0) Th t v ng khi không th c hi n đ c mình mong mu n. (cid:0) nhiều. d. Để hòa hợp với người số 1 (Người hoàn hảo)
(cid:0) Chia sẻ công việc với họ.
(cid:0) Thừa nhận thành quả họ đạt được
(cid:0) Công bằng, thận trọng và tạo sự tin tưởng
(cid:0) Khuyến khích và giúp họ vui vẻ khi họ lo lắng quá soát (khi bị chọc tức hay châm biếm….) Thông hiểu điều người khác cần, sẵn lòng giúp. (cid:0) Thiếu tự tin. (cid:0) Chứng tỏ mình siêng năng; Luôn mệt mỏi và kiệt sức.
(cid:0) Không chú trọng đến bản thân.
(cid:0) Hay chỉ trích bản thân. (cid:0) Thất vọng khi người khác không nhiệt tình. (cid:0) thỏa mãn nhu cầu. (cid:0) Không quá chú ý đến những người khác. Tự tin, yêu đời, chăm chỉ làm việc, hoạt bát, ăn mặc chỉnh tề, thành
công, tham vọng, cạnh tranh, siêng năng cần cù, thích nổi tiếng, địa
vị cao trong xã hội. (cid:0) Có khả năng thúc đầy và thuyết phục người khác. (cid:0) Am hiểu, biết trước điều gì sẽ xảy đến. Làm việc một cách hiệu quả. (cid:0) Làm việc quên cả giờ giấc nên dễ bị mệt mỏi, chán nản. (cid:0) Sợ bị coi là người thất bại.
(cid:0) Hay so sánh; Luôn chiến đấu và cố gắng thành công. (cid:0) mình khác hẳn mọi người. Tế nhị, ăn nói ôn tồn, nhỏ nhẹ.
(cid:0) Ăn mặc đẹp, có mắt thẩm mỹ.
(cid:0) Có tài dùng biểu tượng sâu sắc; Có óc sáng tạo
(cid:0) Nhạy cảm, đọc được cảm xúc người khác; Có sức thu hút người nghe. (cid:0) Thấy có lỗi khi làm người khác thất vọng. (cid:0) Bị tổn thương khi bị hiểu lầm.
(cid:0) Sợ bị bỏ rơi.
(cid:0) Hay mộng mơ nên thường khao khát những điều chưa có. (cid:0) a. Đặc điểm chung
(cid:0) Thông minh, thích quan sát, khám phá, suy nghĩ, phân tích, lý giải vấn đề có lý, logic, sống nội tâm, riêng tư. b.Mặt tích cực
(cid:0) Nhìn sự việc một cách khách quan.
(cid:0) Hiểu biết.
(cid:0) Không bị ảnh hưởng hay chi phối.
(cid:0) Bình thản khi gặp khó khăn.
c. Mặt tiêu cực
(cid:0) Chậm chạp trong công việc, ứng xử; Không biết xã giao.
(cid:0) Khó chịu khi không hiểu nhiều vấn đề
(cid:0) Thiếu tin tưởng vào người khác, thích sống riêng tư nên dễ bị cảm giác lẻ loi, kín đáo. (cid:0) Keo kiệt, bủn xỉn và rất tham lam (kiến thức) ặ ệ ệ ạ ự ệ ẫ ậ ầ ố ổ ặ ạ t thành, dám hy sinh cho gia đình và bè b n. ế ắ ế ườ ng vào mình và ng i khác. (cid:0) ệ ắ ươ i d ng.
Lo l ng thái quá v nh ng chuy n s x y ra trong t ng lai. ữ
ụ ả ộ ỉ ẽ ả
ườ ự
b. M t tích c c
(cid:0) Trung tín, nhi
ệ
(cid:0) Có trách nhi m và siêng năng.
ệ
(cid:0) Thông c m v i ng
ườ
ớ
ả
i khác.
(cid:0) Thông minh và hi u v n đ nhanh.
ề
ấ
ể
(cid:0) Th ng th n và qu quy t.
ẳ
ả
ự
ặ
c. M t tiêu c c
(cid:0) S th t b i; Thi u tin t
ưở
ợ ấ ạ
(cid:0) S b b r i hay b l
ị ợ ụ
ợ ị ỏ ơ
ề
(cid:0) Ch trích b n thân; Ph thu c vào ng i xung quanh. d. Để hòa hợp với người số 6 (Người trung thành)
(cid:0) Trao đổi thẳng thắn và ngắn gọn. (cid:0) Lắng nghe họ. (cid:0) Không nên xét đoán họ là người hay lo lắng.
(cid:0) Hợp tác với họ.
(cid:0) Khẳng định mọi chuyện đều tốt đẹp.
(cid:0) Vui vẻ với họ
e. Lời khuyên dành cho người số 6
(cid:0) Tập tin tưởng vào mình.
(cid:0) Chấp nhận những lời khen chân thực.
(cid:0) Có thể thay đổi, đối diện với sợ hãi.
(cid:0) Không buộc làm điều gì. Nên làm khi bình an.
(cid:0) Tự hào khi làm được một điều tốt mà không cần ai khen trước.
(cid:0) Tự nhủ “Tôi được phép lầm lỗi”. ặ ướ ồ ờ c ượ ể ạ
ng, m o hi m ướ
ườ ặ
ở
ễ ộ
c, r ng l
i khác quý m n.
ố
ả ẻ
ượ
i khác, đ
ề ế
ộ ồ c c. ự ự ặ ệ (cid:0) (cid:0) Nói chuy n t
ệ ự
nhiên, tr c tính và phóng khoáng.
(cid:0) Có r t nhi u s thích và tài năng.
ở
ề
ấ
ự
c. M t tiêu c c
(cid:0) Theo cá tính riêng, hay bi n h cho mình.
ộ
(cid:0) Tránh đau kh ; Ng i khó khăn
ạ
ổ
ệ ấ Làm nhi u vi c cùng lúc, khó hoàn t t, qua loa. ễ ị ả ưở ơ ộ ố ng và m m ng cu n hút. ề
(cid:0) D b o t
(cid:0) Không thích ràng bu cộ ể ụ
ng th ) d. Đ hòa h p v i ng (cid:0) ớ
ợ
ớ ọ ườ ố (Ng
i s 7
ế Làm b n v i h , yêu m n, cho h t ạ
ườ ườ ưở
i h
ọ ự
do.
ớ ọ ệ i và nói chuy n phi m v i h . ả ọ ừ ế
ắ
ủ ọ ổ
ả ế
ườ ố
i s 7 ỏ i s c kh e. ữ ơ ố ế ấ
ậ ữ ả ộ ớ ồ (cid:0) Vui c
(cid:0) Đánh giá cao kh năng và l ng nghe h .
ọ
(cid:0) Đ ng thay đ i phong cách c a h . Ch p nh n h .
ọ
ậ
ấ
(cid:0) Không nên b o h ph i làm th này, th kia.
ế
ả
ờ
e. L i khuyên dành cho ng
(cid:0) Chú tâm t
ớ ứ
(cid:0) Chú ý đ n nh ng gì mình có h n nh ng gì mình mu n.
ữ
ế
(cid:0) Đ i di n đau kh .
ổ
ệ
ố
(cid:0) Gi
ề ộ
ả
i quy t v n đ m t cách nghiêm túc.
(cid:0) Ch p nh n cu c s ng v i nh ng c m xúc đau bu n, th t
ấ
ố
ấ
ọ
v ng… ệ ẵ ố ộ ẳ ự ể
a. Đ c đi m chung:
(cid:0) T tin, có quy n l c, th ng th n, b c tr c, s n sàng đ i di n
ắ
ề ự ắ ậ ứ ụ tin và không h nh t chí. ặ ự nhiên.
ỷ ề ẳ ồ (cid:0) ắ ẳ ặ
ự
ớ
v i khó khăn.
ự
ặ
b. M t tích c c
(cid:0) Đ c l p và t
ự ự
ộ ậ
l c.
(cid:0) B o v ng
ố
ườ ế
ệ
ả
i y u đu i
(cid:0) Tr c tính, th ng th n, trung thành và th t thà.
ẳ
ự
(cid:0) Có s c m nh và uy l c, r t t
ề
ấ ự
ự
ạ
ự
c. M t tiêu c c
(cid:0) Hành đ ng theo cá tính t
(cid:0) Đi u khi n; H nghi; ích k ; căng th ng; cáu g t
ắ
ươ
ng vì tính th ng th n. i khác t n th ẫ
ượ ộ
ể
ườ
ổ
Làm ng
(cid:0) Thi u kiên nh n.
ế
(cid:0) Khó quên đ ệ
c chuy n cũ. trước họ. ặ ậ ị ể
a. Đ c đi m chung:
(cid:0) Thích n đ nh, th nh th i, an ph n, không thích bon chen, gây
ả
ổ
ị ơ
ẫ ự b t đ ng, ít nói, kiên nh n, ch u đ ng. ẫ ượ ng, kiên nh n. ộ
ắ i, bình an, r ng l
, không kh t khe. ườ i khác. ế ả
i khác + b n thân. ặ ự ậ ặ ạ ố ố ợ i xung quanh.
ị
ụ ộ ụ
ỷ ậ ế ố ấ ồ
ặ
ự
b. M t tích c c
(cid:0) S ng vui t
ươ
ố
(cid:0) T t
ề ừ
ử ế
, hi n t
(cid:0) Ch p nh n và không phán xét ng
ậ
ấ
(cid:0) Chăm sóc và quan tâm đ n ng
ườ
ự
c.M t tiêu c c
(cid:0) Không mu n nhìn s th t; Ch y tr n khi g p khó khăn.
ố
(cid:0) Không lôi cu n đ
ườ
ượ
c ng
(cid:0) S liên l y; nh y c m khi b ch trích
ỉ
ả
ạ
(cid:0) Thi u k lu t và quá th đ ng.
(cid:0) Không th t s hi u mình mu n gì.
ậ ự ể d. Để hòa hợp với người số 9 (Người an phận)
(cid:0) Biết cách nói với họ khi nhờ vả; Không lợi dụng họ. (cid:0) Lắng nghe họ (cid:0) Cho họ thời gian hoàn tất công việc và đưa ra quyết định.
(cid:0) Biểu lộ cảm xúc với họ.
(cid:0) Họ thích thảo luận, không thích tranh cãi.
(cid:0) Hãy nói cho họ biết họ đã nói là làm được gì.
(cid:0) Vui đùa với họ.
e. Lời khuyên dành cho người số 9
(cid:0) Chủ động thay đổi những gì không tốt.
(cid:0) Tham gia với mọi người.
(cid:0) Nêu ra vấn đề và cùng tham gia.
(cid:0) Không nên nói “Tôi không biết”; Hãy học cách trả lời khi bực bội. (cid:0) Cam đảm đối diện với sự thật. ế ố ề ọ Y u t sinh h c/di truy n ườ Môi tr ộ
ng xã h i Gia đình ườ Tr ọ
ng h c B n bè
ạ … Các đặc điểm sinh học (tình trạng thể chất, khuôn mặt, khí
chất….) của cá nhân được di truyền từ các thế hệ trước
(bố/mẹ, ông/bà…..) Các nghiên cứu chứng minh yếu tố di truyền có ảnh hưởng đến sự phát triển của nhân cách: (cid:0) Eysenck: Những khía cạnh về tâm thần, thần kinh và
hướng ngoại (cid:0) McCrae và Costa: Thần kinh, hướng ngoại, sự cởi mở
trước cái mới, tính dễ thích nghi và sự tận tâm. (cid:0) Zuckerman: Tính đa cảm, tính năng động và tính hoà
đồng Bộ não ảnh hưởng tới sự phát triển Đặc điểm cơ thể (physical stature) có ảnh hưởng lớn tới nhân cách. Cá nhân tự tin/không tự tin, hài lòng/không hài lòng về các đặc điểm của mình (cao/thấp, đẹp/xấu, béo/gầy….) trong quá trình tương tác với môi trường xung quanh (người khác) => ảnh hưởng tới sự phát triển nhân cách thông qua cách cá nhân phản ứng với những người xung quanh. Đặc điểm cá
nhân
Nhận thức Gia đình
Trường
học
Bạn bè
…. Chúng ta học hỏi từ những mô hình quan sát => Quan
sát, học tập, làm theo hành vi chuẩn mực của những
người xung quanh. Là môi trường sống đầu tiên của trẻ, có ảnh hưởng quan Alder: “nhân cách bị ảnh hưởng bởi vị trí của chúng ta Horney: có sự lép vế của những cô bé lớn lên trong những Allport: quan hệ của đứa trẻ với mẹ (sự yêu mến và an Cattell: thời thơ ấu đóng vai trò quan trọng tới sự hình Trẻ học hỏi qua quan sát thái độ, hành vi của Các hành vi đặc thù của cha mẹ… ảnh hưởng Harris (cuối 1990s): Thái độ và cách cư xử của Ảnh hưởng của những đứa trẻ cùng tuổi tới Những đứa trẻ lĩnh hội cách cư xử, thái độ, giá ẹ ả ưở ư ẻ ế Harris: Cha m nh h ỉ
ủ
ng đ n hành vi c a tr nh ng ch ấ ị ữ ứ ẻ ạ trong ph m vi nh t đ nh (gia đình). Khi nh ng đ a tr ra ừ ỏ ấ ườ ngoài chúng t b /che gi u các hành vi chúng th ng có ở nhà. ố ủ ứ ạ ặ Nghiên c u 839 c p sinh đôi trong giai đo n cu i c a ổ ưở tu i tr ng thành (Loehlin, 1997). ữ ẽ ế ề ạ ặ ả K t qu : nh ng c p sinh đôi có nhi u b n chung s có ữ ố ơ ề ể ặ ặ nhi u đ c đi m nhân cách gi ng nhau h n nh ng c p ạ có ít b n chung. ữ ế ậ ườ ạ ả ưở ơ ớ ớ K t lu n: nh ng ng i b n có nh h ng l n h n t i ủ ớ ẻ ườ nhân cách c a tr so v i môi tr ng gia đình. Người có nhân cách type A có xu hướng bị căng thẳng hơn người có nhân cách type B. Người hay có cảm giác/cảm xúc tiêu cực có xu hướng bị căng thẳng hơn. Người lạc quan, tràn đầy hi vọng, có khả năng kiểm
soát thường sử dụng những chiến lược ứng phó với căng thẳng linh hoạt và hiệu quả hơn. Người hay cáu giận, dễ bị kích động, bi quan thường
khó thiết lập các mối quan hệ gần gũi và thường xung
đột trong các mối quan hệ cá nhân. Người có nhân cách type A có mức độ thỏa mãn về vật chất thấp hơn. ể ả ườ Ng ng ườ
i bi quan, không có kh năng ki m soát th
ả ơ ị ễ
có kh năng mi n d ch kém h n. ườ ườ ậ
i hay cáu gi n, thù đ ch th ị
ng có nh p tim cao Ng
ơ ễ ị ế ị
h n và d b cao huy t áp. (cid:0) Người có cảm giác tiêu cực thường hay phàn nàn về
vấn đề/tình trạng sức khỏe một cách vô cớ hơn. (cid:0) Khả năng áp dụng những nội dung/kiến Đối với bản thân Đối với thực hành nghề nghiệp YTCC (cid:0) THẢO LUẬN Đối với bản thân Đối với thực hành nghề nghiệp YTCC Biết được đặc điểm nhân cách của mình, của người
khác => Biết được những điểm mạnh/điểm yếu của họ
=> Có những hành vi ứng xử phù hợp. Ứng dụng trong giao tiếp, truyền thông (cá nhân/nhóm nhỏ) Ứng dụng trong các chương trình can thiệp nhằm nâng
cao sức khỏe (các yếu tố/môi trường ảnh hưởng đến sự
hình thành và phát triển nhân cách). Can thiệp ứng phó với căng thẳng: Áp dụng các liệu pháp quản lý và ứng phó với căng thẳng nhằm giảm căng thẳng, các cảm giác tiêu cực, tính hoài nghi; tăng khả năng kiểm soát (cảm xúc, hành vi) …. Các chương trình can thiệp cần chú ý đến các giai đoạn phát triển và sự hình thành nhân cách: trong đó chú ý đến yếu tố gia đình (mối liên hệ giữa cha mẹ và con cái, ứng xử của cha mẹ phù hợp với nhân cách của trẻ), yếu tố bạn bè (ảnh hưởng của bạn bè đến sự hình thành nhân cách); Can thiệp ở cấp độ chính sách: Nghiên cứu các yếu tố xã hội (hỗ trợ xã hội…) ảnh hưởng đến hành vi nguy cơ để áp dụng trong các can thiệp ở cấp độ cộng đồng. Nhân cách là Khuynh hướng tiêu biểu, ổn định của các cá
nhân thể hiện trong suy nghĩ, cảm giác, thái độ và hành vi. Có nhiều cách phân loại nhân cách (Điểm manh/điểm yếu và khả năng áp dụng….) Nhân cách ảnh hưởng đến sức khỏe (căng thẳng và các bệnh mãn tính) Các yếu tố ảnh hưởng đến nhân cách: Yếu tố sinh học, Yếu tố xã hội (môi trường gia đình, bạn bè…). Nhân cách là ổn định nhưng có thể thay đổi (yếu tố phát triển) Các chương trình can thiệp: cấp độ cá nhân và cộng đồng.9 loại nhân cách điển hình
Số 1: Người hoàn hảo
ặ
ể
a. Đ c đi m chung:
ủ
Luôn cho ý ki n c a mình là đúng, mu n m i th ph i hoàn h o,
chính xác.
ặ
ự
b. M t tích c c
(cid:0) Đ c l p và t
ộ ậ
(cid:0) Nhi
ệ
(cid:0) C x ngay th ng và công b ng, nghiêm túc.
ư ử
(cid:0) T n t y trong công vi c.
ệ
ậ ụ
ự
ặ
c. M t tiêu c c
e. Lời khuyên dành cho người số 1
(cid:0) Lạc quan hơn
(cid:0) Rèn luyện khả năng kiểm soát cảm xúc
(cid:0) Thư giãn
(cid:0) Thận trọng với những tình huống dễ gây mất kiểm
Số 2: Người phục vụ
a. Đặc điểm chung:
(cid:0) Có nhu cầu phục vụ, dễ bị lung lay trước lời dèm pha, mất cân bằng
và kém vui. Đôi khi không chú ý được nhu cầu thực sự của mình.
Giỏi trong giao tiếp.
b.Mặt tích cực
(cid:0) Dễ dàng làm bạn.
(cid:0) Rộng lượng, chu đáo, nhiệt tình; Hăng hái và vui tính.
c. Mặt tiêu cực
(cid:0) Không biết từ chối.
d. Để hòa hợp với người số 2 (Người phục vụ)
(cid:0) Nói cho họ biết bạn đánh giá cao về họ.
(cid:0) Quan tâm đến vấn đề của họ.
(cid:0) Nhẹ nhàng khi chỉ trích họ.
(cid:0) Vui vẻ với họ.
e. Lời khuyên dành cho người số 2
(cid:0) Tập sống tự tin.
(cid:0) Hãy chú ý và tìm hiểu những nhu cầu của mình và
Số 3: Người thể hiện
a. Đặc điểm chung:
b. Mặt tích cực
(cid:0) Kiên trì, lạc quan, thân thiện.
(cid:0) Có khả năng đứng dậy sau thất bại, sẵn sàng đối diện với khó khăn,
c. Mặt tiêu cực
(cid:0) Hời hợt trong quan hệ xã giao, kiêu căng.
d. Để hòa hợp với người số 3 (Người thể hiện)
(cid:0) Không quấy rầy khi họ làm việc.
(cid:0) Góp ý chân thành.
(cid:0) Giữ nơi làm việc của họ sạch sẽ, hài hòa và ngăn nắp.
(cid:0) Không làm phiền họ bằng những cảm xúc tiêu cực.
(cid:0) Thể hiện tình cảm với họ
(cid:0) Đánh giá kết quả công việc của họ
e. Lời khuyên dành cho người số 3
(cid:0) Thư giãn, nghỉ ngơi, và giải trí.
(cid:0) Biết chấp nhận thành công và thất bại.
(cid:0) Hiểu rõ nhu cầu thực sự của mình và đáp ứng.
(cid:0) Phát triển năng khiếu.
(cid:0) Chia sẻ cảm xúc của mình với người thân.
Số 4: Người lãng mạn
a. Đặc điểm chung:
(cid:0) Muốn là người đặc biệt, thích thể hiện tài năng, gây chú ý, làm
b. Mặt tích cực
c. Mặt tiêu cực
(cid:0) Ganh tị, trống vắng, tuyệt vọng, ghét bản thân, xấu hổ
d. Để hòa hợp với người số 4 (Người lãng mạn)
(cid:0) Ủng hộ họ.
(cid:0) Tôn trọng khả năng trực giác và tầm nhìn rộng của họ.
(cid:0) Vui vẻ với họ
(cid:0) Đừng nói họ quá nhạy cảm hoặc lập dị.
e. Lời khuyên dành cho người số 4
(cid:0) Tập tự tin về ưu điểm của mình.
(cid:0) Đáp ứng nhu cầu chính đáng của bản thân.
(cid:0) Khép mình vào kỷ luật.
(cid:0) Tập chú ý vào các giá trị hiện tại.
(cid:0) Thừa nhận những giá trị tốt đẹp của người khác
(cid:0) Mạnh dạn chia sẻ buồn phiền.
(cid:0) Sống tích cực, mục tiêu rõ ràng.
(cid:0) Kiềm chế cảm xúc.
Số 5: Người quan sát
d. Để hòa hợp với người số 5 (Người Quan sát)
(cid:0) Tránh níu kéo họ, để họ có thời gian riêng.
(cid:0) Không nên yêu cầu họ nói đi nói lại nhiều lần.
(cid:0) Trao đổi thẳng thắn với họ.
(cid:0) Giao tiếp với họ nhưng không quá ân cần.
(cid:0) Tránh cư xử quá mạnh bạo với họ.
(cid:0) Không nên dẫn họ đến những nơi ồn ào.
e. Lời khuyên dành cho người số 5
(cid:0) Sống trong tin tưởng và hy vọng.
(cid:0) Biểu lộ cảm xúc.
(cid:0) Tham gia vào cuộc sống, chia sẻ bản thân.
Số 6: Người trung thành
ể
a. Đ c đi m chung:
(cid:0) Có trách nhi m, trung thành v i gia đình, bè b n, công vi c,
ớ
thích s ng yên n, c y d a, làm vi c c n m n, nghiêm túc.
Số 7: Người hưởng thụ
ể
a. Đ c đi m chung:
(cid:0) Thích bay nh y và vui ch i, h n nhiên yêu đ i, hài h
ơ
ả
ự
b.M t tích c c
(cid:0) C i m , chân tình, vui v , hài h
ở
(cid:0) D thu hút ng
ườ
c ng
(cid:0) Không bi quan, bu n phi n, chán n n, nhìn cu c s ng tích
Số 8: Người lãnh đạo
d. Để hòa hợp với người số 8 (Người lãnh đạo)
(cid:0) Tự tin, đương đầu với họ; Trực diện và mạnh dạn
(cid:0) Đừng nói xấu hay chỉ trích sau lưng họ.
(cid:0) Đối xử dịu dàng và tỏ ra ân cần lo lắng cho họ.
(cid:0) Giữ khoảng cách
(cid:0) Thừa nhận họ nhưng không nịnh bợ
e. Lời khuyên dành cho người số 8
(cid:0) Tập luyện những đức tính tốt của nữ giới.
(cid:0) Nói năng từ tốn.
(cid:0) Bày tỏ lòng quý mến và cảm phục người khác.
(cid:0) Học cách trao đổi và đàm phán.
Số 9: Người an phận
Các yếu tố
ảnh hưởng đến nhân cách
Yếu tố sinh học
Di truyền
Bộ não
nhân cách (khả năng tư duy, nhận
thức….)
Đặc điểm sinh học của cá nhân
Allport:
“Mặc dù di truyền học cung cấp nguyên liệu thô
làm cơ sở cho nhân cách thì chính môi trường xã
hội nhào nặn nguyên liệu ấy thành sản phẩm cuối
cùng”.
Lý thuyết học tập xã hội
(Bandura)
Bandura:
Môi trường gia đình
trọng tới sự phát triển nhân cách của trẻ.
trong gia đình, trong quan hệ với anh chị em ruột”.
nền văn hoá “trọng nam”.
toàn) là điều kiện tiên quyết cho phát triển nhân cách sau
này.
thành tính cách của trẻ (qua cách cư xử của cha mẹ và
anh chị em).
Môi trường gia đình
những người trong gia đình (cha/mẹ, ông/bà;
anh/chị….).
đến sự hình thành và phát triển nhân cách của
trẻ.
Môi trường ngoài gia đình
cha mẹ không có tác động tới nhân cách của trẻ
khi chúng ở bên ngoài gia đình.
nhân cách của trẻ nhiều hơn là cha mẹ:
trị và nét đặc trưng từ các bạn cùng trang lứa
và thực hành theo các giá trị đó để có được sự
chấp nhận của họ.
Môi trường ngoài gia đình
Ảnh hưởng
của nhân cách tới sức khỏe
Nhân cách và sức khỏe
Nhân cách và căng thẳng
Nhân cách và chiến lược ứng phó với căng thẳng
Nhân cách và sức khỏe
Nhân cách ảnh hưởng đến mức độ nhận được
hỗ trợ xã hội
Nhân cách ảnh hưởng đến thói quen sức khỏe
Người có nhân cách type A thường có xu hướng hút
thuốc, không tập thể dục, ngủ ít, sử dụng chất kích
thích và có hành vi tham gia giao thông không an
toàn….
Nhân cách và sức khỏe
Nhân cách ảnh hưởng đến phản ứng của cơ thể đối
với cẳng thẳng (hệ miễn dịch và hệ tim mạch)
Nhân cách ảnh hưởng đến việc tự đánh giá của cá
nhân
THẢO LUẬN
thức đã học về nhân cách?
Chúng ta áp dụng kiến thức đã học về nhân cách
như thế nào?
Những gợi ý cho các can thiệp….
Những gợi ý cho các can thiệp….
Những gợi ý cho các can thiệp….
TÓM LẠI:
Ả Ơ
Ả Ơ
XIN C M N!
XIN C M N!

