Ậ Ư Ấ
Ấ T P HU N Ọ ƯỜ T V N H C Đ
NG
Ở Ẻ Ị Ở Ẻ Ị TR V TR V
ƯƠ ƯƠCH NG 1 NG 1 CH Ể Ể PHÁT TRI N TÂM LÝ PHÁT TRI N TÂM LÝ THÀNH NIÊN THÀNH NIÊN
ụ
ọ M c tiêu bài h c
ọ
ọ
ể
Sau bài h c, h c viên hi u:
ẻ ị 1. Các đ c đi m phát tri n c b n c a tr v
ể ơ ả ủ ổ
ừ ộ ổ
ế
đ tu i 10 đ n 18 tu i.
ể ặ thành niên t
ộ ơ ả ủ
ẻ ị 2. Các nhu c u tâm lýxã h i c b n c a tr v
ầ thành niên
ườ
ặ ở ổ ị
3. Các khó khăn tâm lý th
ng g p
tu i v thành
niên.
Ặ Ủ Ể
Ể Ẻ Ị 1. Đ C ĐI M PHÁT TRI N C A TR V THÀNH NIÊN
ệ
ề
ổ ị
ừ
ạ
ổ ị 1. Khái ni m tu i v thành niên (VTN) 2. M t s đi m chung v sinh lý 3. Đ c đi m theo t ng giai đo n tu i v thành
ể ứ
ữ
ổ
t các đ c đi m l a tu i và nh ng
ệ ề ấ
ặ ườ
ộ ố ể ể ặ niên 4. Phân bi ấ v n đ b t th
ng
ệ
ị
ẻ Khái ni m Tr em & V thành niên
ướ
ố ế ề ẻ
ướ
ổ ướ t Nam: D i 16 tu i c Qu c t
v tr em: D i 18
ừ
• Tr em: ẻ Vi ệ Công tu iổ ị T 10 – 18 tu i ổ • V thành niên:
Ể Ề
Ặ Ể 2. Đ C ĐI M CHUNG V PHÁT TRI N SINH LÝ
ể
ặ
a. Đ c đi m phát tri n
nở ữ
ự
ề ộ ậ ơ nhi u b ph n c
ể sinh lý • Ng c phát tri n ể • Lông phát tri n rõ r t ệ ở ể ụ
th : B ph n sinh d c, nách, chân, tay
ừ ổ 10 – 15 tu i
ể ộ ậ • Phát tri n chi u cao nhanh t ề ể • Có kinh nguy t ệ
ể
ể
b. Đ c đi m phát tri n
ụ ơ
ộ ậ ụ
ặ namở sinh lý • C quan sinh d c phát tri n ể • Lông (b ph n sinh d c, nách, chân...), râu
ộ ấ ơ ướ t”
ề ng “m ng tinh”, “gi c m ề c s t i đa v chi u cao
ỡ ọ phát tri nể • Hi n t ệ ượ • Đ t đ ạ ượ ự ố • Gi ng nói: V gi ng ọ
Ể Ề Ể 3. CÁC ĐI M CHUNG V PHÁT TRI N TÂM LÝ
ầ ị
ổ a. Đ u v thành niên (1014 tu i)
ƯỚ
Ể Ộ
Ế Ự Ộ Ậ NG Đ N S Đ C L P
I TÍNH Ứ
Ự Ị
• CHUY N Đ NG H • H NG THÚ NGH NGHI P Ệ Ề Ứ • GI Ớ • Đ O Đ C VÀ T Đ NH H Ạ
ƯỚ NG
Ế Ự Ộ
Ể Ộ CHUY N Đ NG H
NG Đ N S Đ C
ƯỚ L PẬ
ậ
ế
ả ắ
ồ ủ
i” ng
• Nh n ra r ng cha m , ẹ ằ giáo viên không hoàn ắ ỗ h o, ả “b t l
ườ ớ . i l n
rũ.
ườ
ự ử ụ
ờ
i
• Tìm ki m b n s c. • Bu n, • Năng l c s d ng l ể ộ ộ ả
• Tìm ki m nh ng ng ng.
ữ ế ươ ớ ể m i đ yêu th
đ b c l
i nói b n thân tăng.
ườ
ệ
ướ quay l
• Có xu h ữ
ể ng hay bi u hi n ộ
i ạ ng nh ng hành vi nhi hóa.
• Th ằ ả c m xúc b ng hành đ ng ừ ữ ơ ằ h n b ng t
ng .
ạ ả
• Nhóm b n nh h
ưở ể
ế ở
ế
t
ượ
ng đ n s thích và ki u ăn m c. ặ
• Quan h b n bè thân thi ệ ạ ọ c coi tr ng
đ
ắ
ả ể
• Ít g n bó, tình c m v i b ớ ố ệ ẹ m , đôi khi có bi u hi n thô l
. ỗ
Ứ
Ề
Ệ H NG THÚ NGH NGHI P
ệ ạ ế • H u nh quan tâm đ n hi n t i và
ầ ươ ầ ư ng lai g n. t
ự ơ ệ • Năng l c làm vi c tăng h n.
Ớ
GI
I TÍNH
ữ ớ
ể
ướ
ớ
• N gi
i phát tri n tr
c nam gi
i.
ơ ớ
ạ
ớ
• Ch i v i các b n cùng gi
i tính.
ẽ ẽ
ố
ẹ
• E th n, b n l n và khiêm t n.
ươ
• Có tính phô tr
ng.
ế ự
• Quan tâm nhi u đ n s riêng t ề
ư .
ớ ơ ể ủ
ử
ệ
• Th nghi m v i c th c a mình.
ệ
ắ
ườ
• Lo l ng li u mình có bình th
ng không.
Ạ
Ự Ị
ớ ạ ử
Ứ Đ O Đ C VÀ T Đ NH NGƯỚ H • Th nghi m các lu t l ậ ệ ệ
và gi i h n.
ố ượ u, • Có đôi khi th hút thu c, u ng r
ặ ố ử ấ ho c các ch t kích thích .
ừ ượ ể • Có th suy nghĩ tr u t ng.
ữ ị
b. Gi a v thành niên (14 16 tu i)ổ
Ể Ộ
ƯỚ
Ế Ự Ộ
• CHUY N Đ NG H
NG Đ N S Đ C
Ề
Ự Ị
L PẬ • H NG THÚ NGH NGHI P Ệ Ứ • GI Ớ I TÍNH • Đ O Đ C VÀ T Đ NH H Ứ Ạ
ƯỚ NG
Ể Ộ CHUY N Đ NG H
Ế Ự NG Đ N S
ƯỚ Ộ Ậ Đ C L P
ớ
ỗ ự ế ạ
• V kị ỉ • Phàn nàn b m , ng
ấ
ạ
ế
ườ ộ
ố ẹ ọ
ề ề
• N l c k t b n m i. • Nh n m nh đ n nhóm ạ ớ ả ắ ủ b n v i b n s c c a ọ ự ự nhóm có s l a ch n, ạ c nh tranh.
th c và c th .
ồ
ả
i ớ l n không tôn tr ng đ c l pậ . ậ ứ ả
ả
ỉ ồ ộ
• Th nh tho ng bu n, ng i m t mình.
thân mình l ề ệ
• Xem xét các tr i nghi m
ấ
ộ
ệ ậ t nh t
ớ ớ
• B n tâm nhi u v hình ơ ể • C m th y c th và b n ấ ơ ể . ạ • Ý ni m v cha m gi m, ẹ ả ắ b t qu n quít, g n bó ẹ v i cha m .
ể
ả ư ế n i tâm, nh vi ế kí, ti u thuy t.
Ứ
Ề H NG THÚ NGH NGHI PỆ
ứ • H ng thú mang tính trí tu . ệ
ượ ụ • M t s năng l ộ ố
ướ ứ ng mang tính tính d c ng đ n các h ng thú
ế ạ ệ ề và hung hăng, h ngh nghi p và sáng t o.
Ớ
GI
I TÍNH
ề ự ấ ẫ
ậ
ớ
• B n tâm v s h p d n gi
i tính.
ườ
• Th
ệ ổ ng xuyên thay đ i các quan h .
ướ
ế
ệ
• H ng đ n các quan h khác gi
ớ ớ ự ợ i v i s s
hãi, lo l ng. ắ
ớ
ắ ng và lo l ng v i
• Nh y c m, d b t n th ươ ớ ườ i.
ạ ả ữ nh ng ng
ễ ị ổ i khác gi
ậ ề
ự
ả
• C m nh n v tình yêu và s đam mê.
Ạ
Ự Ị
Đ O Đ C VÀ T Đ NH NGƯỚ
Ứ H
ầ ượ
ự
ọ
ẫ
ng và l a ch n các m u hình
ưở
• Phát tri n th n t ể ng.
lý t
ể ề ươ
• Hi u v l
ng tri.
ượ
ụ
• T đ t ra đ ự ặ
c m c tiêu.
ế
ẽ ạ ứ
• Quan tâm đ n lý l
đ o đ c.
ố ị
c. Cu i v thành niên (16 18 tu i)ổ
Ộ ƯỚ Ế Ự NG Đ N S • CHUY N Đ NG H
Ề
I TÍNH Ứ Ự Ị Ể Ộ Ậ Đ C L P • H NG THÚ NGH NGHI P Ệ Ứ • GI Ớ • Đ O Đ C VÀ T Đ NH H Ạ ƯỚ NG
Ế
Ể Ộ CHUY N Đ NG H
NG Đ N
ƯỚ Ự Ộ Ậ S Đ C L P
ả ắ
ắ
ắ
ở
ổ ị
ự
ả
ả ổ ị
• B n s c rõ ràng, ch c ch n. • Có kh năng trì hoãn s hài
lòng.
ả
ả ế ị
ư ộ ậ
ộ
• Có kh năng suy nghĩ các ý ệ ng m t cách có h
ỏ
ệ
ả
ố
ưở t ố th ng, xuyên su t.
ệ
ệ ả
ệ
• Có các s thích n đ nh. • Tình c m n đ nh. • Có kh năng đ a ra các quy t đ nh đ c l p. • Có kh năng th a hi p. • Hãnh di n v công vi c, ệ ề ụ ủ nhi m v c a mình.
• Có kh năng bi u hi n c m ể ừ ữ
ả ằ xúc b ng t
ng .
ể
ế
ướ
• Phát tri n khi u hài h
c.
ọ
ế
ườ
• T l c. ự ự • Quan tâm đ n m i ng
i
h n.ơ
Ứ
Ề
Ệ H NG THÚ NGH NGHI P
ậ ng lai.
ề ề ươ ủ ộ ề • B n tâm nhi u v t • Suy nghĩ v vai trò c a mình trong cu c
s ng. ố
Ớ
GI
I TÍNH
ệ ề • B n tâm v các m i quan h nghiêm ố
ậ túc.
ớ • B n s c gi ả ắ i tính rõ ràng.
ủ ả ể . • Có đ kh năng phát tri n tình yêu
Ạ
Ự Ị
Ứ H
Đ O Đ C VÀ T Đ NH NGƯỚ ế
ự
ể
ắ
t sâu s c.
• Có s anh minh, hi u bi
ạ
ấ
ị
ự ọ
• Nh n m nh đ n chân giá tr và t ế
tr ng.
ụ
ự
ụ
ặ
• Đ t ra m c tiêu và hi n th c hóa m c tiêu. ệ
ấ
ộ
ắ
ề
• Ch p nh n các th ch , quy t c xã h i và ể ế ậ ố truy n th ng văn hóa.
ự ề
ị ả
ệ
ề
ỉ
• T đi u ch nh các ý ni m v giá tr b n thân
Ộ Ố Ặ Ở 4. M T S NHU C U Đ C TR NG
Ổ Ị Ầ Ư TU I V THÀNH NIÊN
ầ Nhu c u sinh lý
• Ăn • U ngố • Ngủ • Thở
ầ
ộ ơ Nhu c u tâm lý xã h i c b nả
• An toàn • Hi u, c m thông ả ể • Yêu th ngươ • Có giá tr ị • Tôn tr ngọ
ư
ặ
ầ Các nhu c u đ c tr ng ổ ủ ứ c a l a tu i
ầ 1. Nhu c u sinh lý ầ 2. Nhu c u tâm lý
ầ 1. Nhu c u sinh lý
ầ ề ạ ộ • Nhu c u v ho t đ ng
ầ • Nhu c u th a mãn tính d c ụ ỏ
ầ 2. Nhu c u tâm lý
ị ả
ử
ị
• Th các giá tr và hình thành giá tr b n thân
ộ ậ ự
• Đ c l p, t
do, t
ự ủ ch
ượ
ấ
• Đ c ch p nh n ậ
ả
• Cho và nh n tình c m ậ
ự
ệ
• Th c hi n các hành vi nguy c ơ
ỉ ẫ
ầ
ớ ạ
• Nhu c u ch d n và gi
i h n
Ữ Ữ
Ử Ử
CON Đ CON Đ Ứ Ứ
ƯƠ ƯƠCH NG 2: CH NG 2: Ế Ẫ ƯỜ Ế Ẫ ƯỜ NG D N Đ N NH NG NG D N Đ N NH NG Ự Ự NG X TIÊU C C NG X TIÊU C C
Ụ
Ọ M C TIÊU BÀI H C
ọ
ẽ ể ủ
ề
ượ ừ c t
H c viên s hi u : • M c đích c a hành vi tiêu c c ự ụ • Con đ ườ • TH O LU N: Ả ữ
ự ng hình thành hành vi tiêu c c Ậ đi u gì rút ra đ ọ ươ ng h c
ộ nh ng n i dung ch
ụ
ủ
1. M c đích c a các hành vi tiêu c cự
ụ
ề ự
ợ
4 m c đích chính: ự a.Thu hút s chú ý ể ệ b.Th hi n quy n l c ả ố c.Mu n tr đũa ể ệ ự d.Th hi n s không thích h p
ự
a. Thu hút s chú ý
ệ • Chú ý là gì? là đ tâm chí vào vi c gì ể
đó.
ư ế
ẻ c
ố ữ ế ườ ớ i l n chú ý đ n tr ? (tr đ ẻ ị ẻ ị ắ
• Trong nh ng tình hu ng nh th nào ẻ ượ thì ng ẻ ị khen, tr b m ng, tr b đánh, tr b ph t)ạ
ự
a. Thu hút s chú ý (ti p)ế ầ
ộ
• Mu n đố ự c chú ý là nhu c u, đ ng c ph bi n
ơ ổ ế ở
ẻ
.
ợ ấ ứ ứ b t c đ a tr nào ủ ự
ượ
• Khi không có đ s chú ý, tr s tìm cách có đ
c
ự
ệ
ằ
ẻ ẽ ệ
ự s chú ý. Các em th c hi n vi c này b ng cách nào? ữ
ự ẽ
ể
• Nh ng hành vi tiêu c c s phát tri n khi tr ẻ
ậ ượ ủ ự
ữ
c đ s chú ý vào nh ng hành vi
ự
ệ
không nh n đ ự ủ tích c c c a nó. • N u không thu hút đ
c ượ s chú ý thông qua vi c
ể
ể
ạ
ẻ
ẽ
ự
ế c ượ đi m cao, thành tích th thao, ho t đ t đạ ằ ạ ộ đ ng nhóm lành m nh thì tr VTN s làm b ng cách tiêu c c khác.
ề
ể ệ b. Th hi n quy n l cự
ề ự
• Cá nhân c m nh n đ ả
c quy n l c
ườ
ưở
ậ ượ ấ ủ c a mình khi anh ta th y anh ta có tác ả ộ đ ng, nh h
ế ng đ n ng
i khác.
b. Th hi n quy n l c ề ự ể ệ ế (ti p) ươ
ứ
ạ
ạ
• Tr cãi l ẻ
i, trêu ng
i
ả
ưở
ẹ
ả
i
i, thách th c đem l ố ể cho các em c m giác ki m soát tình hu ng, tác ườ ớ ộ đ ng gây nh h ng v i cha m và ng l n. ớ
ạ ả
ề ự
ỏ
ắ
• Phá b qui t c: t o c m giác quy n l c, tr ẻ
ở
ế ị quy t đ nh.
ướ khám phá xem mình
ớ
ử Các em th thách gi
i
• Tr ẻ có xu h ế ạ “m nh” đ n m c nào. ạ ủ h n c a ng
ề ự tr nên có quy n t ng ứ ườ ớ i l n. (Ví d t ộ ố ườ
ụ ừ ọ h c viên?) ằ
• Trong m t s tr
ng h p, đ ng sau hành vi
ọ n u ế ữ
ề
ể
nh ng gì
ợ ở i khác và có
đó là suy nghĩ : “Mình tr nên quan tr ng ườ mình đi u khi n ng mình mu n”. ố
ả c. Tr đũa
ằ
• Tr VTN cho r ng “Mình c m th y b t n
ấ ị ổ ọ
ẻ ơ
ự c đ i x tôn tr ng, công
ằ
ả
thư ng vì không đ b ng, mình ph i đáp tr ”.
ả
ằ
ạ ự ằ
ả ợ ố ử ả • Tr đũa nh là cách đòi l ư • Có nhi u cách đ tr đũa: ặ
ể ả ự
i nói, b ng s im l ng, b ng vi c t
ằ ằ
i s công b ng. ộ b ng hành đ ng, ệ ừ ị
ằ ử ỉ
ề ờ ằ ố ợ
ườ
ng đi kèm v i
• Nh ng hành đ ng này th ả
ề
chán n n, phi n mu n
ớ ộ , t c ứ
b ng l ch i h p tác, b ng cái nhìn và c ch thù đ ch, v.v. ữ ộ ả ữ nh ng c m xúc: gi nậ
ể ệ ự
ợ d. Th hi n s không thích h p
ấ ớ ứ
ả ỏ ủ
ụ ẻ i ả • Hành vi th hi n ấ ạ ể ệ : rút lui, né tránh th t b i ệ ụ vì c m th y nhi m v quá s c so v i mong ẹ ầ m i c a cha m , th y cô. • Ví d , tr VTN th hi n:
ợ
ợ
ấ ố ả ấ ấ ẻ ể ệ “Con không gi ả đư c bài đó đâu!”, “Con đã b o là không làm đư c đâu vì con r t d t môn này”. • Khi đó, tr VTN đang c m th y r t chán
n nả .
ạ
ộ
ẻ
ộ
ẫ
ư ẻ T i sao tr hành đ ng nh tr v n đang hành đ ng
ẻ ọ
ế
ắ ơ ả Hai nguyên t c c b n: • H u h t các hành vi do tr h c
ầ c.ượ
đ
ủ
ườ
• Ph n ng c a ng
i khác góp
ủ
ả ứ ầ
ẻ ph n làm duy trì hành vi c a tr .
ườ
ệ
ẫ
ẻ
ế 2. Các con đ ng d n đ n vi c tr hình thành các hành vi không phù h pợ
ỹ
ự
ợ ừ
– Thi u k năng – Mu n có s chú ý tích c c, khen ng i t
phía
ủ
ự ố i l n vô tình c ng c các hành vi tiêu c c
ợ ể ộ ộ ả
ủ
ế
t cách phù h p đ b c l
c m xúc c a
ế ố ự ườ ng i khác – Khi ng ườ ớ – T tr ng th p ấ ự ọ – Không bi mình
ế ấ ng thi u c u trúc ề ở ề ứ
ặ ơ ố ầ
ỏ
– Áp l c h c t p ự ọ ậ – Môi tr ườ – Có v n đ ấ nhà ho c n i s ng – Các v n đ s c kh e tâm th n. ấ
ƯƠ
NG 3
CH Ạ CÁC R I LO N TÂM LÝ VÀ
Ỏ
Ẻ
Ố V N ĐẤ ƯỜ TH
CÁC Ầ Ứ Ề S C KH E TÂM TH N Ặ Ở TR VTN NG G P
ụ
M c tiêu
ọ
ấ
ề ứ ấ
ể ỏ ệ ệ
ạ
ề
ứ ữ ể ượ 2. Hi u đ ữ ở ể H c viên có th : ố ạ 1. Hi u các r i lo n tâm lý và v n đ s c ồ ầ ở VTN bao g m d u kh e tinh th n ạ ủ ứ hi u, tri u ch ng, tác h i c a chúng, ớ ừ ử ợ cách ng x h p lý v i t ng lo i VTN ấ có nh ng v n đ SKTT. ề ắ c các nguyên t c chung v VTN. ố ạ nh ng r i lo n này
ả
ậ
Th o lu n
ệ ể ườ Th nào là hành vi, bi u hi n bình th ng
ườ ế ấ và b t th
ữ ạ
ng? ặ ả ộ ẩ ự ệ
ấ ả
ứ
ế ổ ộ ố ị ủ Hành vi ho c c m xúc vi ph m nh ng ổ chu n m c xã h i, xu t hi n không ph ấ ị ồ bi n, gây cho cá nhân c m th y b bu n kh , khó ch u, làm gi m các ch c năng ườ cu c s ng c a ng ả i đó.
Ề ƯỚ
Ề ƯỚ Ấ 1. CÁC V N Đ H Ấ CÁC V N Đ H Ộ NG N I Ạ NG NGO I
ề ướ • V n đ h
ượ c ư ầ ứ ng vào bên trong nh tr m
ạ : các hành ng ngo i
ướ
ng ố
ạ ấ ấ ữ ộ : nh ng v n ng n i ề ể ả ế đ liên quan đ n b n thân, bi u ệ ệ hi n các tri u ch ng đ ướ h ả c m và lo âu. ề ướ ấ • V n đ h ướ ng ra bên ngoài, h vi h ư ố ườ ế i khác nh ch ng đ i đ n ng ộ ố xã h i, r i lo n hành vi.
Ề ƯỚ Ấ 1.1. CÁC V N Đ H Ộ NG N I
Lo âu ả ầ Tr m c m
ầ
ả
Tr m c m: d u hi u ứ
ậ
ệ ấ • Cáu k nh, t c gi n
ấ ộ ỗ
• B t an và kích đ ng • C m th y t
ộ i và vô
i l
ặ ướ
ỉ ặ ậ ho c h n thù • Hay khóc ho c s
t
ấ ả giá tr ị
m t ướ
ồ
ơ
• Thi u đ ng c và n ng
ỏ ạ
• Thu mình kh i b n bè
ặ
ế
• M t m i ho c thi u ng
và gia đình ấ ứ
ồ
ế ộ t ệ nhi ỏ ệ ượ năng l • Khó t p trung ậ • Có ý t ự ử ưở ng t t • Bu n ho c vô v ng ọ ặ
• M t h ng thú trong ạ ộ các ho t đ ng • Thay đ i thói quen ăn ổ và ngủ
ả
ờ ệ ể Các bi u hi n nghi ng ầ tr m c m ứ ộ ộ
ra
• Các hành vi vô th c b c l
ộ
ạ i ph m
ọ ậ ở ườ
ư
ng kém, l u
bên ngoài • Các hành vi t • Hành vi vô trách nhi m ệ • H c t p tr ban
ạ
ỏ
ề
ộ
ấ
• Tách ra kh i gia đình và b n, ờ dành nhi u th i gian m t mình • Dùng r
u ho c các ch t
ượ ặ ợ không h p pháp
BÁO Đ NG?Ộ
ấ • Kéo dài ít nh t tu n ầ
ế ng đ n tâm tr ng ạ , các năng
ưở ứ ộ ố • Ảnh h ự l c, ch c năng cu c s ng
ng
ấ ấ
ữ ữ
u và ma túy ự ọ
ạ ấ
ấ
tr ng th p
ệ
ả ậ H u qu • Nh ng v n đ ề ở ườ tr • Nh ng v n đ trong gia đình ề • L m d ng r ượ ụ • V n đ v cái tôi: t ề ề • Nghi n internet • Các hành vi li u lĩnh ề • B o l c ạ ự
H trỗ ợ
ẻ ầ
ề ấ
ề ủ
• H trỗ ợ tr tr m c m nói v v n đ c a ả
ạ ộ ạ ộ
ạ
ệ ố
ữ
ạ
nhà tr
ả
mình • Th u hi u ể ấ • Khuy n khích các ho t đ ng th ch t ể ấ ế • Khuy n khích các ho t đ ng xã h i ộ ế • Duy trì can thi pệ • D y tr các kĩ năng ẻ • Xây d ng h th ng liên l c gi a gia đình và ự ngườ • H c v tr m c m ọ ề ầ
ế ế ớ ồ
T tự ử • Đ nh nghĩa c a T ch c ủ ổ ứ i g m 3
th gi
ị Y t thành ph n: ầ
ự
ỉ ể ch th
sát (
ng t hi n trong ý nghĩ)
có hành vi sát ( ư , nh ng không
Ý t ưở ệ Toan t ự ể ự ử t đ t thành công)
có hành vi t
ự ử t
T sát ( ự ế ử đi đ n t
vong)
ữ
ộ
ự
ệ Nh ng d u hi u báo đ ng t VTN
ấ ử ở t
ề ệ ẽ ự ử t . ự ộ ặ
ặ ề ế ạ
• Nói ho c đùa v vi c s t • Nói v ch t m t cách tích c c ho c ệ ơ ề ế ệ ế ế . lãng m n hóa vi c ch t t chuy n, th v cái ch t, vi c ch t • Vi
ệ ế ặ ự ử . ho c t
t ự ề
ẫ ạ
ươ ế ả • Tham d các hành vi li u lĩnh ho c ặ ấ có r t nhi u l n b tai n n d n ự đ n th ị làm đau b n thân. ề ầ ng tích; t
ữ
ộ
ự
ệ Nh ng d u hi u báo đ ng t VTN
ấ ử ở t
ữ
ạ
• Cho đi nh ng v t s h u có giá tr . ị • Tâm tr ng t
ặ
ư
ậ ở ữ ờ ấ ố t lên b t ng và không có ả ị ầ lý do sau khi b tr m c m ho c thu mình. ệ ớ ạ t v i b n, gia đình nh là chia
• Nói t m bi ạ tay mãi mãi.
ứ
ẻ
ặ
• Không chú ý đ n hình th c, v ngoài ho c
ế ệ v sinh cá nhân. ố
• Tìm vũ khí, thu c ho c nh ng d ng c ,
ứ
ữ ặ ể ự ạ ả cách th c khác có th t
ụ ụ h i b n thân.
ố ạ
ấ
ệ R i lo n Lo âu: D u hi u
ợ ắ
• S hãi, lo l ng quá m c, b t an ướ ở bên ả ứ ậ ấ ọ ng th n tr ng và c nh
trong, có xu h giác quá m c. ứ
ể v nẫ căng ặ Stress quá
• ơ các n i có tính xã h i,
ộ ể ệ ự ph ụ ộ th hi n s ứ ứ
• Dù không th c s nguy hi m, ự ự ấ ụ ẳ th ng liên t c, b t an ho c m c. ứ Ở thu c, thu mình, lo l ng, b t r t. ả ắ ế ặ ặ • Quá dè d t, kìm ch ho c quá c m xúc.
ộ ố ố ạ
M t s r i lo n lo âu
ạ ả Ho ng lo n Ám sợ
ậ
ả
H u qu
ể
• Không h c, không ch i th thao và các ộ ố ạ ộ
ể ượ ọ ơ ho t đ ng xã h i t t. • Không th phát tri n đ ể c các năng
ế ự ự ủ l c c a mình. ộ ụ • Quá ph thu c, c u toàn, và thi u t ầ
tin.
ạ ộ ệ ặ • Có th làm đi làm l i m t vi c ho c trì
ể hoãn vi c. ệ ố ạ ả ố ạ • R i lo n c m xúc và r i lo n ăn u ng. ố
ậ
ả
H u qu
ả ự ử ặ t • C m xúc t
ự
ị
ặ
ho c ự tham d các hành vi t ủ ạ ả h y ho i b n thân. • S d ng r ử ụ ượ ặ u ho c ma ặ ể ự ữ túy đ t ch a ho c làm ỗ d u đi n i lo âu. • Hình thành các nghi ứ ể ả th c đ gi m ho c tránh lo âu.
H trỗ ợ
ậ
• L ng nghe c n th n và tôn ẩ
ả ầ
ắ tr ng. ọ
ể ử
ậ
ườ
ả
• Không coi th
ng c m xúc
• Đ m b o v i tr ả ớ ẻ khi l n ớ ữ ẽ ẻ d n, tr VTN s có nh ng kĩ thu t khác nhau đ x trí stress và lo âu.
c a trủ
ữ
ị ề ơ ể
ấ
ố
ủ
ợ
• G i l ẻ ợ ạ i cho tr VTN nh ng ẻ ầ ợ ư ầ l n tr ban đ u s nh ng ướ ể ẫ c t và b v n ki m soát t ớ ố . vào tình hu ng m i đó ế
ả
ự ầ không
ệ
ẻ. • Giúp tr hi u r ng các c m ả ẻ ể ằ ả xúc khó ch u, không tho i ứ ự mái v c th , hình th c, s ự ậ ủ ạ ch p nh n c a b n bè và s ầ ự ắ ắ không ch c ch n là ph n t ổ nhiên c a tu i VTN. • Giúp tr ẻ dò theo lo âu trong ố ừ t ng tình hu ng và các tr i ẻ ủ nghi m c a tr VTN
.
ớ
• Khen ng i, khuy n khích tr ẻ ẻ VTN khi tr tham d tình hu ng dù ban đ u tho i mái. • Tr VTN c n đ
c gi
ố ả ẻ ệ
ế ặ
i ộ
ầ ượ thi u đ n g p các cán b tâm lý lâm sàng, bác sĩ tâm th n. ầ
Ề ƯỚ Ấ 1.2. CÁC V N Đ H Ạ NG NGO I
ả
ạ ố ạ R i lo n hành vi ộ ạ Ph m t i, ph m pháp
ố
ộ Tăng đ ng gi m chú ý Gây h nấ ố Ch ng đ i, không tuân thủ
ệ ủ
ấ
a. D u hi u c a không chú ý
ắ ỗ ấ ẩ . i b t c n
ễ
• M c l • Khó duy trì chú ý, d sao nhãng . • Có v nh không nghe khi ng ườ i khác
ẻ ư ớ
.
đang nói v i mình ớ ắ ế
ổ ứ
ế ạ
• Khó nh và theo các ch d n ỉ ẫ . • Khó s p x p, t
ch c, lên k ho ch và
hoàn thành công vi cệ .
ệ
ướ
ở
ầ
• Chán vi c tr • Th ấ ườ ồ ơ ụ
. c khi hoàn thành ỗ ặ ể ng m t ho c đ nh m ch sách, v , ụ ọ ậ
đ ch i, d ng c h c t p,v.v.
ề ế ậ ổ ư nhi u phía nh
ườ
gia đình, tr ế ậ ế ậ ậ
ẹ.
H trỗ ợ • Ti p c n t ng quát, t ừ ọ ng h c. • Ti p c n hành vi . • Ti p c n nh n th c ứ . • Luy n t p kĩ năng xã h i ộ . ệ ậ • Giáo d c cha m ụ • D c lý. ượ
b. Gây h nấ
ạ
ấ
ị
ấ
ổ
ủ
ặ
ờ
ứ
ố
ế
• Bi u hi n:
ớ
ể
ế
ặ
ị
ề
• Đ nh nghĩa : Gây h n là lo i hành vi, d ng l ạ ờ i ể ch t có ch đích làm t n th nói ho c thặ ư ng ơ ồ ạ ngư i khác ho c th khác (đ ặ ho c làm h i ậ ộ ậ v t, đ ng v t). ọ ạ ệ đánh nhau, d a n t, kh ng ch quan ể ư c ho c không có ạ ệ h , và có th có k ho ch tr ế ạ . k ho ch • M c đích: ụ ẳ ữ
ả ạ ự ợ
ớ
ặ
ặ ể ệ ự ự ứ th hi n s b c t c ho c thù đ ch, ể ệ ự ở ọ ạ ủ ị h ng đ nh ch quy n, d a n t, th hi n s s h u, đáp tr l i s s hãi ho c đau đ n, ganh đua, v.v.
Phân lo iạ
ấ ị
• Gây h n mang tính ch t thù đ ch : xu t ấ ổ ậ ấ ụ ừ ứ t c gi n, có m c đích gây t n
phát t ớ . thư ng hay đau đ n ơ
ơ ấ
ề • Gây h n mang tính ch t ph ụ c m xúc ư ng ti n ệ : ự , nhi u m c đích và s
ấ ế ố ả ít y u t toan tính h nơ
ể
ệ
ắ ạ
ế
. i khác ả
ườ ộ ẩ
ớ
.
ạ
Bi u hi n • B t n t, đe do hay uy hi p ng ạ • Kh i xở ư ng và tham gia các cu c u đ , đánh nhau • S d ng các lo i vũ khí có th gây h i nghi
êm
ử ụ ọ
ể ư i khác .
ờ ể ấ ớ
ờ
ề
• Có bi u hi n đ c ác v th ch t v i ng
ư i khác
.
ạ ề ể ấ tr ng v th ch t cho ng ể ộ ệ ậ . ặ ộ ho c đ ng v t ả ớ ả ủ ạ ể
ệ ạ
ố
• Ăn cư p tài s n trong khi đ i m t v i n n nhân ố ặ ớ ạ • Phá ho i tài s n c a công ho c c a ng ờ ư i khác ặ ủ . • C ý gây cháy đ gây thi ư i khác ờ . t h i cho ng
ạ
ạ
H trỗ ợ • Tr ng ph t th ch t không mang l ể ấ
ệ i hi u
ừ qu .ả ạ
ẹ ế ợ
ấ
ế ư c ợ
• Ph t nh k t h p tham v n và các chi n l ự . ẹ làm cha m tích c c
ơ
ổ
• Đưa ra các chư ng trình thay đ i cách suy nghĩ
ớ
ặ
ẫ
mình phân tán ho c xao lãng v i
tiêu c cự • H ng d n t ướ ữ ấ ứ ướ
ẫ
ừ ấ ứ ế
m c đ n
ộ
ướ
ộ
ữ ấ ứ i đ u v i nh ng m c m t cách
ự ệ ữ . nh ng m c đang hi n h u • H ng d n trì hoãn th i gian t ờ ế hành đ ng: đ m 1 – 10. • H ng d n đ ớ ố ầ ấ ứ . ẻ ả phi b o l c và chia s c m giác m c ế
ẫ ạ ự ỹ
• D y ạ k năng giao ti p và th u c m ấ ả .
ố
ố
ủ
c. Ch ng đ i, không tuân th
Đ nh nghĩa:
ể ợ
ổ i
ị ị
ờ
ệ ữ ị nh ng bi u hi n ớ hành vi không phù h p v i ặ ạ ợ ặ ư c l p đi l p l ứ l a tu i, đ ấ có tính ch t gây tranh cãi, ự ố ứ thách th c, c tình gây b c ể ộ b i, khó ch u và thù đ ch đ ề ư i khác v ổ ỗ đ l i cho ng ế ặ ạ ữ nh ng vi ph m ho c thi u ủ . sót c a mình
ự
ấ
ệ tiêu c c, thách th c,
ườ
ứ
ng xuyên t c
ự ộ . gi n, b c b i
ng xuyên có thái
ớ • Th ộ ố
ệ
ằ
ộ
ườ
ạ ộ
ọ
ộ
ổ ỗ
ứ ủ kéo dài ít • Quá nh y c m và hay ạ ả ị khó ch u vì ng . i khác • Th ườ ậ • Th ườ ộ đ thù h n, cay đ c. Nh ng bi u hi n hành ệ ể ữ ườ ng gây khó vi này th khăn cho cá nhân trong ho t đ ng xã h i, h c ệ ề ậ t p và ngh nghi p
D u hi u: ị thù đ ch và không tuân th • M t bình tĩnh ấ ấ nh t 6 tháng • Thư ng xuyên tranh cãi ờ ườ ớ . v i ng i l n ủ ườ ng xuyên ch ặ ừ ớ ờ ho c t đ ng ph t l ệ ự ch i vi c th c hi n ầ ủ theo các yêu c u c a ố ườ ớ i l n, c ý gây ng ự i b c mình cho ng khác. ườ ườ
ng đ l i khác v nh ng ỗ i
• Th i cho ề ữ ng ữ ặ sai sót ho c nh ng l ủ ầ . l m c a mình
H trỗ ợ
ồ • Thay đ i hành vi c a cha m . ẹ ủ • Giáo d c ý nghĩa và ngu n g c c a hành ố ủ
ố
ữ ắ ổ ụ ố vi ch ng đ i. ư • Cách đ a ra nh ng nguyên t c trong gia
ế ượ ẹ ệ c hành vi làm cha m có hi u
đình. • Chi n l qu .ả
ố ạ
d. R i lo n hành vi
ị
ộ
ẻ ượ ặ
ườ
• Đ nh nghĩa: m t nhóm ệ ể các bi u hi n hành vi và ủ ả c m xúc c a tr em và ị v thành niên đ c l p ề ầ ặ ạ i nhi u l n và đi l p l ề ơ ả ở đó, các quy n c b n ủ c a ng i khác cũng ự ẩ ư nh các chu n m c xã ớ ứ ợ ộ h i (phù h p v i l a ậ ệ ị ổ b tu i) hay các lu t l xâm ph mạ .
ấ
ệ D u hi u
ộ ồ ộ ớ
ậ i và đ ng v t bao g m ổ ạ • Đ c ác v i ng ườ • Phá ho i tài s n (hành vi xâm h i gây t n ả
ạ th t tài s n)
ấ ừ ả ạ ả • L a đ o hay tr m c p ắ ộ • Vi ph m nghiêm tr ng các lu t l ọ ậ ệ
H trỗ ợ
ế ượ
• Chi n l ệ c toàn di n. • Tr li u đa h th ng ệ ố . ị ệ
ộ
ạ
ạ e. Ph m t
i, ph m pháp
ị
ố ủ ố ộ
ư ở ộ
ạ
ự ạ ứ ủ ộ
ị
ụ ậ ộ Đ nh nghĩa: ộ ạ Là m t d ng c a hành vi ch ng đ i xã h i ấ ượ ặ c đ c tr ng b i các hành đ ng b t đ ẩ chính và vô luân lý (vi ph m các chu n ư ữ m c đ o đ c c a xã h i cũng nh nh ng ệ ố giá tr phong t c t p quán) và h th ng ậ ủ pháp lu t c a xã h i.
ấ
D u hi u
ệ ộ ạ
ế ộ t danh.
ẩ
ị
ấ
ậ ủ ả
• Các nét tính cách xung đ ng, ế ố ồ b c đ ng, hi u chi n, ng o ượ ễ ị c d b kích đ ng ng • S d ng bi ệ ử ụ • Th t b i trong vi c thích nghi ệ ấ ạ ự ớ v i các chu n m c, quy đ nh, ườ th ng xuyên phá lu t và b t ấ ự ch p s an toàn c a b n thân và ườ ng
ố ậ
i khác. • Hay b b t gi ả ữ ị ắ , hay ph i trình ơ ệ ở các c quan công an và di n ế ự thi u s ăn năn, h i h n.
H trỗ ợ
ử ụ • Li u pháp nhóm
ứ ở ra có đáp ng
ặ
ồ ệ , s d ng các nhóm đ ng ề ị ỏ ể ề ẳ đ ng đ đi u tr t nhi u ạ ẻ tr em ph m pháp trong các nhà tù ho c ạ ả ạ tr i c i t o
H trỗ ợ (ti pế )
ệ ứ
ẻ
ầ
c c i thi n s c kho tâm th n
• Các chi n l ể ấ
ế ượ ả ẻ
ủ
ấ
ơ ư
ế
ả
ừ
và th ch t cho tr em và gia đình c a ữ ề nh ng nhóm có nhi u nguy c nh nhóm b t ợ ề i v kinh t l ề ể đ làm gi m các ch n th ệ ầ h th n kinh t
• Tuyên truy n giáo d c v s c kho thai nhi ụ ề ứ ấ ng .
ươ giai đo n u th đ n VTN
ề
ươ ạ ấ ằ ể ộ
ứ
ừ
ạ
ậ
ẻ ổ ng và t n th ơ ế • Tuyên truy n giáo d c nh m xoá b các hình ụ ỏ ạ ự . th c tr ng ph t thân th m t cách b o l c • Tuyên truy n ph bi n pháp lu t và nh ng ữ
ị
ổ ế ề ự ộ giá tr xã h i tích c c.
Ụ
Ạ
ƯỢ
Ấ
f. L M D NG R
U VÀ CH T KÍCH THÍCH
ệ ở ườ tr
ng
nhà • S d ng ch t trong nh ng tr ườ ấ ế
ữ ể
ể
ấ
ữ
ế
ấ
• Liên quan đ n nh ng v n đ lu t ề ậ
pháp.
ữ
ấ ệ ớ
ế ố
ặ
• Liên quan đ n nh ng v n đ xã ề ườ ộ i h i ho c m i quan h v i ng khác.
ệ D u hi u • M t kh năng hoàn thành các trách ả ấ ệ ở ơ n i làm vi c, nhi m ặ ở ọ . h c ho c ử ụ ng ợ h p có th gây nguy hi m đ n tính m ngạ .
H trỗ ợ
ả ầ
• Chi n l ế ượ ấ đ ể gi m nhu c u v ề .
ằ ỹ
ộ ấ nâng cao k năng ch i s d ng ch t
ừ ố ử ụ ớ ẻ i tr .
c vĩ mô các ch t kích thích • Phòng ng a ừ b ng cách ỹ xã h i và k năng t kích thích trong gi ề ỹ ạ ả • Gi ng d y v k năng s ng ố .
H trỗ ợ (ti p)ế
ổ ố ượ u, hút
• Trì hoãn tu i kh i phát u ng r ở ử ụ ấ
ọ
ộ
ỏ ế ợ ằ ố ố thu c lá và s d ng ch t kích thích trong h c sinh. • Ph ng v n đ ng c ơ. ấ • K t h p các can thi p b ng thu c và tâm ệ
lý.
g. STRESS ư
ở ả ượ ặ c đ c tr ng b i c m giác căng ồ ệ
ờ ắ ặ ho c vài
Stress đ ấ ọ ỏ ẳ th ng, m t m i, th t v ng, lo l ng, bu n ầ r u, thu mình kéo dài vài gi ngày.
ệ
ấ
D u hi u
ậ
ấ
ỉ
Tình c mả • Ủ rũ • Cáu k nh, b c t c ự ứ , • Căng th ng, khó th ư ẳ
ứ Nh n th c • Có v n đ trí nh ớ ề • Không th t p trung ể ậ • Suy nghĩ kém • Ch th y nh ng m t ặ ữ ỉ ấ tiêu c c ự
ứ ơ • C m th y quá s c ấ • C m th y cô đ n, cô ấ • Lo âu, lo l ng ắ
giãn ả ả đ c ộ ườ ự th ng tr c
• Th y ấ không h nh ạ
phúc
ấ
ệ D u hi u
ề
C thơ ể • Đau, nh c ứ • a ch y ho c táo ặ ả
ỏ
Hành vi • Ăn, ngủ nhi u ho c ít ặ • Tách mình kh i m i ọ
ng
ặ
• Tr n tránh ho c t ng
• Bu n nôn, đau
l
Ỉ bón ồ đ u ầ
ả trách nhi m ệ ượ
ố
i ườ ố ờ các • S d ng r ử ụ
u, thu c
ậ
• Đau ng c, tim đ p ự
lá
nhanh
• Các hành vi nghi th c ứ
ặ l p l
ạ i
ườ
• Th y l nh th ấ ạ
ng
xuyên
ả
H quệ
ả ộ ư ầ ng n i nh tr m c m, lo
ượ ụ ạ ấ • Các r i lo n h ạ ướ ố ạ ố âu, r i lo n tiêu hóa. • Các r i lo n hành vi. ạ ố • L m d ng r ặ u ho c ch t kích thích.
ứ
ẻ ươ
ỗ ợ H tr • Giúp tr phát tri n ki n th c và kĩ năng ế ể ớ ng đ u v i các khó khăn ư ế ấ
xã ầ ả , qu n lý ề i quy t v n đ , th giãn, suy
h i,ộ đ ả ả c m xúc, gi nghĩ tích c c.ự ố ự
ệ ể ệ ự ể ẻ ẻ ẻ
• Xây d ng m i quan h tích c c, khuy n ế khích tr chia s , th hi n hi u tr và ấ ả th u c m.
ự ổ ị • Giúp tr tẻ i p t c duy trì s n đ nh. Tham
ự ế ụ ạ ộ d các ho t đ ng yêu thích.
Ấ
Ể
Ề Ề 2. CÁC V N Đ V PHÁT TRI N
ể ể ầ (thi u năng trí
• T kự ỷ • Ch m phát tri n tinh th n ậ tuệ)
a. T kự ỷ
ố : là m t d ng r i lo n phát tri n,
ộ ạ ừ ờ
ướ
ộ ớ ữ
ầ ắ i m c ươ ng tác ậ i khác và do v y, ộ ọ
ị ể ạ Đ nh nghĩa ệ ấ ữ xu t hi n ngay t nh ng năm đ u đ i, ườ ườ ổ th ng là tr c ba tu i. Ng ự ỉ ứ ế ch ng t k không có giao ti p, t ườ xã h i v i nh ng ng ặ ề ể ự s phát tri n m i m t v tâm lý và xã h i ế ạ ề đ u h n ch .
ệ
ấ
D u hi u
ậ
ữ
ặ l p đi l p l
ứ
ạ ộ
ữ
ớ ự ặ ế
ệ
ườ
• Khó giao ti pế . • Nh ng hành vi d p khuôn, ặ ạ . i • Ít h ng thú và ít ho t đ ng • Khó thích ng v i s thay ứ ả ổ đ i hoàn c nh ho c nh ng ễ công vi c/di n bi n ễ th
ng di n ra hàng ngày.
ị ệ
ệ Can thi p/tr li u
ậ ẻ ộ ự
ẹ ẻ ể ỗ ợ v n cha m tr đ h tr
• Luy n t p, giáo d c cho tr các kĩ năng ụ ệ ậ ứ ữ ngôn ng , nh n th c, xã h i và kĩ năng t ụ ụ ả ph c v b n thân. • H ng d n, t ư ấ ẫ ướ tr . ẻ
ể
ể
ầ ậ b. Ch m phát tri n tinh th n ệ (thi u năng trí tu )
ầ ậ ể Ch m phát tri n tinh th n th ng
Đ nh nghĩa: ẩ ườ ạ ổ c ch n đoán tr
ượ ứ ướ ệ ấ ứ ơ
ứ ậ
ỹ
ể ộ ổ ả ế ả ị c 18 tu i, là tình tr ng đ ch c năng trí tu th p h n m c trung bình, ỹ không phát tri n các k năng nh n th c phù ầ ế ới đ tu i và thi u các k năng c n h p vợ ộ ố t đ m b o cho cu c s ng hàng ngày. thi
ệ
ấ
D u hi u
• M c nhứ ế ự ẹ: thi u s tò
mò, tìm tòi và có hành vi tĩnh, ch mậ ch p. ạ
• M c n ng
ố ờ ứ ặ : có hành vi ư ẻ nhi hóa, hành vi nh tr em trong su t đ i.
Can thi pệ
ữ ể ề • M c tiêu ụ : Phát tri n nh ng ti m năng mà
ụ ặ ấ t và hu n
cá nhân có đ • Ho t đ ng: ạ ộ ệ c.ượ ệ Giáo d c đ c bi ộ ớ . luy n các kĩ năng xã h i s m
ụ ầ • C n có chuyên gia đánh giá và giáo d c.
ƯƠ
NG 4
Ệ
Ộ Ư Ấ Ủ Ọ
CH VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHI M C A CÁN B T V N TÂM LÝ H C Đ NGƯỜ
ụ
M c tiêu
ọ ể ề
ủ ệ ộ ư ấ v n
ọ ườ H c viên hi u v : 1. Vai trò và trách nhi m c a cán b t ng
ề ạ ứ ầ ơ ả tâm lý h c đ ộ ố ề 2. M t s yêu c u c b n v đ o đ c ngh
nghi pệ
1. VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHI M C A
NG
ạ
Ệ Ủ Ọ ƯỜ ể
CÁN B T V N TÂM LÝ H C Đ ứ ệ : t o đi u ki n phát tri n cá nhân/xã h i, h c
ỗ ọ
ọ ng
Ộ Ư Ấ ề ệ ủ ỗ ự ợ
ườ
ữ
• S m nh ộ ệ ề t pậ , ngh nghi p c a m i h c sinh thông qua h ướ ư ấ , n l c h p tác gi a nhà tr d nẫ , t ng, gia đình và v n ồ ộ c ng đ ng.
ị
ọ
ứ
ậ
ể
ả
i
ữ
ế
ả
ớ
ệ
ề
ế ị ế ụ ủ ự t và xây d ng n n
ệ ở ỗ ọ
ộ ữ ữ
ể ủ
• M c tiêu ụ ả : giúp h c sinh xác đ nh h ng thú và kh năng ể ộ l p, th ệ ủ ả c a mình, nâng cao tính hi u qu , tính đ c ả ệ hi n và ki m soát b n thân, ra quy t đ nh chính xác, gi quy t xung đ t, gi m b t nh ng thi u h t c a cá nhân, ả phát tri n nh ng kh năng riêng bi ả t ng c a nh ng công dân có trách nhi m
m i h c sinh.
ỗ ợ
ọ
ộ
• Công vi cệ : h tr tâm lý h c sinh m t cách chuyên
nghi p. ệ
ộ
ườ
ệ
• H tr t o ra m t môi tr ng h c t p ầ ủ ừ ọ đáp ng nhu c u c a t ng h c sinh nh ừ ch ạ ượ ự
ộ ượ
ọ ậ an toàn và ỗ ợ ạ ứ ờ các ươ ng trình phòng ng a và can thi p tâm lý. ể ố c s phát tri n cá nhân t i ộ c các kĩ năng xã h i và các giá
ự
• Giúp các em đ t đ ư u, lĩnh h i đ ị tr tích c c.
ậ
ủ
• Giúp các em nh n th c đ
ụ
ể
ả
ườ
ả
ả ng, ậ
ệ
ệ
ạ
ứ ượ ả c b n thân c a mình, ộ thành th c các kĩ năng xã h i, ki m soát và qu n ẻ lý b n thân, có kh năng d o dai, kiên c ụ ợ ề ặ đ t ra các m c tiêu ngh nghi p phù h p và l p ự ế k ho ch th c hi n. ỗ ợ ủ ẵ
ả
• S n sàng h tr kh ng ho ng.
a. Vai trò c a ủ CB TBTLHĐ
ệ ủ
b. Công vi c c a CB TVTLHĐ
ấ ạ ộ ậ
ụ • Tham v n cho h c sinh ọ • Ho t đ ng giáo d c cho nhóm/t p th ể ụ • T v n cho giáo viên, ph huynh, nhà
tr
ư ấ ng…ườ • Đi u ph i ố ề
ắ
ủ
ộ Nguyên t c chung c a cán b TVTLHĐ là gì?
ị on
ng
ề • Tôn tr ng quy n quy t ế
• Tôn tr ng giá tr c ọ i.ườ ọ ủ ị đ nh c a cá nhân. ậ ả
ạ • B o m t. • Không gây h i cho tr . ẻ
ạ ộ
ủ
ộ
ắ Nguyên t c ho t đ ng c a cán b TVTLHĐ
ị
ụ ỗ ợ ế ượ ừ
ọ c t ng h c sinh.
ộ
ợ
ươ
• D ch v h tr đ n đ • Mang tính phòng ng a. ừ • Là m t ph n tích h p trong ch ầ
ng trình
giáo d c. ụ
ợ
ng h
ưở ng l ậ
ợ i trong ứ ủ
ế ậ
ợ
ố ượ đó chú ý đ n cách ti p c n, nh n th c c a ng
i.
ự
ư
• Các k ho ch, quy t đ nh đ a ra d a trên ế ị
• H p tác v i các đ i t ớ ế ườ ưở ng l i h ạ ế ố ệ
phân tích s li u.
Ầ Ơ Ả Ề
Ứ Ề Ệ Ộ Ố M T S YÊU C U C B N V Ạ Đ O Đ C NGH NGHI P
ạ ứ
ề ệ • Đ o đ c là gì? • Vì sao c nầ “đ o đ c ngh nghi p”? ạ ứ
Ầ Ơ Ả
Ề
Ứ
Ề
Ệ
Ộ Ố M T S YÊU C U C B N V Ạ Đ O Đ C NGH NGHI P
ệ
• Đ nh nghĩa ị • M c đích: ụ Đ nh h ệ ư ng cho hành x chuyên nghi p ử ớ ị Đ m b o công vi c m t cách hi u qu ả ộ ệ ả ả nh tấ
ố ớ ỡ Nuôi dư ng lòng tin đ i v i ng ư i ờ đư c ợ
ữ ờ ư i không chuyên
tư v n ấ Đ m b o không gây h i cho tr ẻ ạ ả ả Phân bi ệ ớ t v i nh ng ng môn
ộ ố
ầ ơ ả ề ạ ệ
ứ
M t s yêu c u c b n v đ o ề đ c ngh nghi p
ệ
ố ớ ọ
ọ
ọc sinh. ế
ụ
ề
ệ ể
ự
ế
ủ
Trách nhi m đ i v i h c sinh: Tôn tr ng h Quan tâm đ n nhu c u giáo d c, ngh nghi p, ầ ả c m xúc, hành vi và khuy n khích s phát tri n ủ i ổ ưu c a m i thân ch . ỗ t
Ch p nh n giá tr , quan đi m, cách s ng, k ế
ị ủ
ố ế
ọ
ấ ạ ấ
ậ ề ậ
ọ ho ch ni m tin c a thân ch và khuy n khích h ch p nh n nh ng giá tr c a b n thân h .
ể ủ ị ủ ả ể
ệ
ự
ữ Có trách nhi m t
ủ
ế ề ợ ủ
ề
ệ
ả
ề ậ tìm hi u v lu t pháp, quy ấ ị đ nh, chính sách liên quan đ n thân ch và đ u ủ tranh b o v quy n và quy n l i c a thân ch đư c. ợ
ộ ố
ề
ệ
ầ ơ ả ề ạ ư M t s yêu c u c b n v đ o đ c ngh nghi p
ả
ậ ộ
ả
ụ
ủ ụ ễ
ậ
ư ụ
thông tin vì m c
ế ộ t l
B o m t: Cán b TVTLHĐ ph i Thông báo cho thân ch m c tiêu, m c đích, các ắ kĩ thu t, các nguyên t c di n ra trong quá trình t v n, ấ nh ngữ trư ng h p c n ti ợ ầ ờ đích công vi cệ
ủ
Các thông tin c a thân ch đ
ữ ả ậ b o m t, ư i, ờ ế ể
ừ
ữ
ặ
ấ
ờ
ủ
ệ
ả
ế
B o v quy n b o m t thân nhân c a thân chú đ i ố ấ ờ ố ệ , s li u liên quan đ n thân
ủ ư c lợ ưu gi ầ ỉ ừ ữ ch tr nh ng thông tin c n thông báo đ n ng ể ổ ứ ch c liên quan đ phòng ng a các hi m nguy t ề ư i khác, ho c nh ng v n đ ủ ặ cho thân ch ho c ng ậ ế liên quan đ n pháp lu t. ậ ề ả ớ ấ ứ ồ ơ v i b t c h s , gi y t chủ
ộ ố
ệ
ề
ầ ơ ả ề ạ ư M t s yêu c u c b n v đ o đ c ngh nghi p
ỗ ợ
ệ ế ạ ộ
ự
ỗ ợ ự ế ớ ợ
ạ ạ ợ ả ư c xem l
ả ự ệ ủ ọ
K ho ch h tr : ủ Cán b TVTLHĐ làm vi c cùng thân ch ạ ể đ xây d ng k ho ch h tr cho thân ủ ch , phù h p v i năng l c và hoàn c nh ế ủ ả i c a c hai bên. K ho ch đ ờ ả thư ng xuyên đ đ m b o tính hi u qu , ể ả ọ ả kh thi và tôn tr ng l a ch n c a thânch . ủ
ộ ố
ầ ơ ả ề ạ ư
ề M t s yêu c u c b n v đ o đ c ngh nghi pệ
ố
ế
ạ
ủ ờ ư ư i thân
ệ ồ ệ Quan h kép: ệ ộ Cán b TVTLHĐ tránh các m i quan h kép ể ẫ có th d n đ n tính khách quan và gia ả tăng kh năng làm h i thân ch (nh ngư i thân trong gia đình, ng ờ ủ ạ c a b n, đ ng nghi p, v.v.)
ƯƠ ƯƠCH CH
NG 5: NG 5:
Ấ Ơ Ả Ấ Ơ Ả
Ộ Ố Ỹ Ộ Ố Ỹ
M T S K NĂNG THAM V N C B N M T S K NĂNG THAM V N C B N
Ụ
M C TIÊU
ọ
ể ự ể H c viên có th : ơ ả ề ộ ố ỹ 1. Hi u v m t s k năng c b n ượ 2. Th c hành đ ỹ c các k năng
Ỹ
K NĂNG CHÚ TÂM VÀ QUAN SÁT
ộ ự
ế i nào đó
ề ờ
ắ ườ mình đ n ng đi u gì h nói và làm, không l ề ượ
ể ằ ượ ế
ọ • Chú tâm giúp hi u đ t đ ề c r ng mình đang đ ệ ằ
• Chú tâm là dành cho h toàn b s chú ý c a ủ ọ ấ ứ . L ng nghe b t c ờ . i i và có l ủ c v thân ch ; thân ượ ắ ủ ch bi c l ng nghe; truy n thông đi p r ng chúng ta đang quan tâm đ n hế ọ.
ể
ệ ủ Bi u hi n c a chú tâm
ữ • T th c th ư ế ơ ể • Ti p xúc m t ắ ế • Bi u hi n nét m t ặ ệ ể • G t đ u ậ ầ • Kho ng cách gi a CBTVTLHĐ và thân ả
chủ
ọ
• Âm đi u/gi ng đi u ệ ệ • Cách nói • S im l ng ặ ự
ọ ọ
Chú tâm ch n l c là gì?
ọ ọ
ặ t • Chú tâm ch n l c là khi CBTVTLHĐ ch n ọ ộ ế ệ đ n m t ể ể ệ ự chú ý đ c bi
ề l a ự đ th hi n s đi u gì đó đ ủ c thân ch nói ra.
ượ ọ ọ ể
ượ ữ c lý do thân ch b c l
ề ậ
ủ ể ễ ề ả • Chú tâm ch n l c giúp CBTVTLHĐ hi u ả nh ng c m xúc, c nhi u thông tin ữ c nh ng c m ủ ộ ộ ượ ả ượ i đ
đ suy nghĩ đó và thu th p đ v thân ch đ di n gi xúc, suy nghĩ đó.
ộ ố ể
ể ườ ự • Ki m soát s t p trung th
ự ậ ễ
ả ề
ủ
ệ M t s bi u hi n không chú tâm ề ng tr c nhi u ỏ khi không d dàng. Chú tâm đòi h i ể CBTVTLHĐ chú ý c v tâm trí và th ch t đ n thân ch , tránh:
ờ i
ả ể i khuyên (chúng ta ph i đ thân
ả ấ ế • C t ngang l ắ • Ghi chép • Đ a l ư ờ ủ ự ch t khám phá gi i pháp).
ắ ả
ợ
ắ ự ắ ủ
ự ể ệ ể
ế
ấ
• L ng nghe tích c c là cách l ng nghe và đáp tr phù h p, th hi n s l ng nghe, chú ý, quan tâm, th u hi u c a CBTVTLHĐ đ n thân ch .ủ
ự ệ
ủ ả
ủ ưở
ế
ẫ
• L ng nghe tích c c giúp CBTVTLHĐ hi u ể ắ ủ ả ượ c các thông đi p, c m xúc c a thân ch , đ ể ủ quan đi m c a thân ch , tăng kh năng hi u bi
ể t và tin t
ng l n nhau.
Ự Ắ L NG NGHE TÍCH C C
ầ
ủ ắ
ắ
ọ
ng và tôn tr ng ỗ ợ ạ ả ng an toàn h tr cho gi i
ả ỏ ả i t a c m xúc c gi
ọ T m quan tr ng c a l ng nghe tích c cự • L ng nghe tích c c giúp: ự Xây d ng s tin t ưở ự ự T o môi tr ườ ề ượ ẳ
ế ế ấ quy t v n đ Ng ườ i nói đ Gi m căng th ng ả Khuy n khích khai thác sâu thông tin
ự Cách th c l ng nghe tích c c
ườ
ẳ
i ra
ố phía tr
ứ ắ • Đ i di n thân ch : ng i th ng ho c nghiêng ng ặ ồ ủ c đ th hi n s chú tâm ể ệ
ệ ướ ể ể ệ ự ắ
ế
ắ
• Duy trì giao ti p m t m t, th hi n chúng ta quan tâm
ề ấ
ọ ể
ủ ằ
ủ
ả
• C g ng th u hi u c m xúc c a thân ch đ ng sau
ọ ế đ n h và đi u h nói ố ắ ữ
ặ
ủ
• Đáp tr phù h p, có l
nh ng thông tin ho c suy nghĩ mà thân ch nói ra ầ ờ i (nh g t đ u, nhíu lông ế
ế
ợ ư ậ ờ ể i đ khuy n khích thân ch nói ti p ờ
ủ ề
ả
ậ
ớ
ố
ả mày…) và có l • V i đáp tr có l
ấ i, t p trung vào v n đ then ch t
ượ
ệ
giúp CBTVTLHĐ theo dõi đ
ế ặ
ạ
c dòng câu chuy n. ề
ơ
• H n ch đ t câu h i. Nghe nhi u h n nói ỏ
ắ
ỹ
ự Các k năng l ng nghe tích c c
• Nh c l ắ ạ i • Di n đ t l ạ ạ ễ i • Tóm t tắ • Ph n ánh ả
ỹ
ắ
ậ Các k thu t trong l ng nghe tích c cự
ộ ộ ế • Nh c l i:
ủ
ố
ố ề
ườ • Di n đ t l ễ
ữ ỉ ậ ư
ắ ạ chú ý đ n n i dung (m t câu) mà thân ch nói mà theo CBTVTLHĐ ọ đánh giá là quan tr ng và then ch t đ i ắ ạ ủ ớ v i thân ch và nh c l i nguyên văn đi u thân ch nóiủ ể ệ ạ ạ ạ th hi n l i i nh ng gì ng i: ạ ạ ễ i ch t p trung vào khác đã nói. Di n đ t l ộ ự ừ ể ộ n i dung v a k mà không đ a ra m t s ả gi i thích nào.
ỹ
ắ
ề ữ • Tóm t i nh ng đi u đ
ượ ọ
ữ
ậ Các k thu t trong l ng nghe tích c cự t:ắ tóm t ắ ạ c nói t l ệ ộ sau khi nói m t chuy n dài. Cô đ ng và ữ ế ạ ắ i nh ng ý chính tr k . s p x p l • Ph n ánh: ủ ắ ạ ả nh c l ề
ủ ọ
ủ ơ
ộ
ủ ể
ề ẻ ể i cho thân ch nh ng ể đi u quan tr ng thân ch đã nói đ giúp ề ề ậ thân ch nhìn nh n sâu h n v đi u đó. ươ ố ư CBTVTLHĐ gi ng nh m t cái g ng, ả ữ ạ i nh ng suy nghĩ, c m đ thân ch soi l ị ủ ả xúc, ni m tin, giá tr c a b n thân mình.
ỹ
ự Các k thu t trong l ng nghe tích c c
ả
sau:
ộ
ấ ả
ươ
ế ạ ạ
ằ
ủ thân chủ, i và không
ữ
ừ
i nh ng đi u
ề thân chủ v a nói. Có
ậ ắ • Ph n ánh bao g m các y u t ế ố ồ Chú tâm trong cu c nói chuy n. ệ Th u c m quan đi m c a ủ thân ch ủ . ể Chú ý ph n chi u (g ả ả ng) c m xúc c a ờ ả ả i tr ng thái c m xúc b ng l ph n ánh l i.ờ l ả ể
ộ
Ph n ánh, nói l ạ ả ả th ph n ánh c m xúc, n i dung
.
ỹ
ắ
ậ
Các k thu t trong l ng nghe tích c cự
ả
ư ế
ả
ả ọ ử ụ
ư ấ
ậ ấ
• Ph n ánh c m xúc nh th nào? G i tên c m xúc. S d ng c u trúc câu nh : “cháu có v ẻ đang c m th y…”, “tôi nh n th y cháu đang c m th y…” ễ
ấ ấ ả ả
ạ ạ ể ử ụ ỏ S d ng cách di n đ t l i đ làm sáng t
h n.ơ ể ự
Ki m tra l ạ ề
ả ậ
ề i: “đi u đó có sát th c không?”, “đi u đó có đúng không?” “đó có ả ph i là cách cháu đang c m nh n không?”.
Ặ Ỏ Đ T CÂU H I KHÉO LÉO
ặ năng quan
ấ nh t ỏ
ở • K năng đ t câu h i là m t trong nh ng ữ ỏ ỹ ộ ủ ỹ ọ c a k tr ng ỏ ạ CBTVTLHĐ. Có 2 d ng câu h i: câu h i m và câu h i đóng
ỏ • Câu h i m : ở ỏ • Câu h i đóng: ỏ
ỏ ặ Cách đ t câu h i ỏ
ặ
ờ
ỏ
ọ
ậ
ự
ư i trong ki m soát cu c nói chuy n; quá
ấ
ỏ
ấ
ư i đ t câu h i là ể ệ ộ ư v n thành ph ng v n.
ờ ề ử ụ
ở
ẩ thư ng là ng ổ ỏ nhi u câu h i bi n bu i t S d ng câu h i m
ế
ả
ạ
• L a ch n c n th n câu h i vì ng ờ ế • ỏ ự ệ « Cái gì »: s ki n « Th nào »: quá trình hay c m xúc “T i sao”: nguyên nhân ổ “Có th ”: b c tranh t ng quan. •
ủ
ứ
ệ
ạ
i,
ứ ể ỏ ậ ấ
ơ
ả
ề
•
i pháp). ả ị
ẳ
ạ
ể ỏ ự
ề
ầ
ọ
ế ự
ể ự
ự
ớ
ư ng s chú ý đ n s thay
Câu h i t p trung vào thân ch (quá kh , hi n t tư ng lai, v n đ , gi ỏ đ nh, ch ng h n các thay Có th h i các câu h i có gi ả ổ đ i tích c c nào h có đ ý trong tu n qua. Đi u này gi ổ ị đ nh là có thay đ i tích c c và h đ i.ổ
ỏ ẽ ẩ ườ
v , đ ng th i làm ng
ỏ i ta vào th t
ộ
ỏ
ấ ề
ư ỏ Nh ng l u ý khi s d ng câu h i
ữ
ờ
ỏ
ế ự ệ ồ ề ự ể • H i nhi u câu h i m t lúc: • Các câu h i có ch c năng nh nh ng l ứ
ư ọ
ạ
ạ
ề ấ ư ấ i sao”: trong t ườ
ế ự ệ
ạ
ỏ v n, câu h i “T i v và t o ra
i ta vào th t
ự ể
ẳ i kh ng ị đ nh: “cháu không nghĩ là h c hành siêng năng ơ ẽ h n s giúp ích cho cháu r t nhi u hay sao”. • Câu h i “t ỏ ặ ườ ng đ t ng sao” th ả ự s không tho i mái • Các câu h i và s ki m soát. ỏ
ử ụ ữ • H i t ề ỏ ớ ấ i t p, tra h i: quá nhi u câu h i s đ y ờ ườ ng i phong v n quá nhi u s ki m soát. ỏ
Ự Ấ Ả TH U C M VÀ TRUNG TH C
ẩ ấ ả ự
ấ ể
ậ ả ấ ệ ẻ
ữ ặ ữ
ớ
• Th u c m là năng l c và ph m ch t ả cho phép ngừ iờ ta c m nh n và th u hi u ề nh ng gì k khác đang tr i nghi m. V ớ ỗ m t ch nghĩa, nó hàm ý “cùng v i n i ỗ ững n i đ n đau mà ai đó ớ đau đ n” nh đang gánh ch uị .
Ự Ả Ấ TH U C M VÀ TRUNG TH C
ộ
ủ ở ả ứ
Th u c m giúp cán b TVTLHĐ: Hi u thân ch ọ ấ ả ể ứ ậ ộ ả ộ c m c đ nh n ứ và m c đ c m
ọ th c (h đang nghĩ gì) xúc (h đang c m th y gì)
ấ ậ
ể ề ệ
ủ ắ ế
ế ấ ả ủ ự ự ế Quan tâm th c s đ n thân ch . ủ Ch p nh n thân ch không phán xét. ạ Có th truy n đ t các kinh nghi m c a ủ ả b n thân đ n thân ch theo cách đúng đ n và t ị nh .
ấ ả
ộ
ẩ
ừ
ợ
ự Th u c m và trung th c • Trung th c là m t thái đ , m t ph m ch t c a cán b ộ ấ ủ ộ ự ộ ủ ế ỗ ợ t h tr tâm lý. Thân ch bi • khi chúng ta không trung th c và không chú tâm. Ch ỉ ự ộ ằ b ng s trung th c, cán b ề ư c ni m tin t ớ
ủ thân ch . Trung
ự
ự ự • TVTLHĐ m i có đ th c có nghĩa là:
ự
ứ ấ ể
ề ả
ứ
ấ
ọ
• Luôn đáp ng thân ch theo cách chân th c, tinh ủ i tôn tr ng, h ng thú và ch p
t nh t đ truy n t
ế khi nh n. ậ
ự
ả
ờ
• Trung th c v chi phí, th i gian và các kh năng
ế ủ
ề ạ cũng nh ngữ h n ch c a mình.
NG 6: NG 6:
Ệ Ệ
Ộ Ố Ộ Ố Ớ Ọ Ớ Ọ
ƯƠ ƯƠCH CH Ế ƯỢ Ế ƯỢ C LÀM VI C M T S CHI N L C LÀM VI C M T S CHI N L Ề Ề V I H C SINH CÓ KHÓ KHĂN V V I H C SINH CÓ KHÓ KHĂN V HÀNH VI HÀNH VI
ụ
M c tiêu
ọ
ể ố
ệ ậ ể H c viên có th : ự ủ ệ 1. Hi u khái ni m c ng c hành vi tích c c ố ắ ủ 2. Các quy t c c ng c hành vi ế ượ 3. Luy n t p các chi n l c
ủ
ự ố C ng c tích c c
ố ủ
ự ự ủ ủ
ẻ C ng c tiêu c c và c ng c tích c c ự ố C ng c tiêu c c? ố Khi tr có hành vi tiêu c c, ng
ườ ớ ậ ế
ả
ự i l n chú ý ẻ ộ ẻ ắ ế ẻ đ n tr , m ng nhi c tr , nhìn nh n tr m t ậ ẻ ấ ồ ệ v.v làm tr th y chán n n, gi n i t cách t ế ụ ấ ự ữ tin… và ti p t c có các hành vi d , m t t ự tiêu c c khác.
ủ
ự ố C ng c tích c c
ủ ự
ng i l n th
C ng c tích c c? ố • Khi tr có hành vi tích c c, ng ườ ớ ộ ự ườ ủ
ả ơ
ố
ủ • M c tiêu c a c ng c tích c c là tăng c
ị
ọ ự ẻ ợ ố ử đ i x tích c c (khen ng i, đ ng viên, c ng ẻ ấ ố c lòng tin…) làm tr th y tho i mái h n và ố ủ c ng c hành vi c a mình thành thói quen t t. ủ ủ ườ ố ụ ự ng ợ ằ ượ ử c mong đ i b ng cách s ặ ưở ầ i nói, ph n th ng ho c các giá tr xã c h c sinh thích. các hành vi đ ờ ụ d ng l ộ ượ h i đ
ự
ố ẻ ầ ượ ủ c c ng c Vì sao tr c n đ tích c c cho các hành vi mong đ iợ
ượ t hành vi đang đ c
ng
ỉ ẫ ườ ớ ẩ
Ch d n cho tr bi ẻ ế ợ i l n mong đ i. Thúc đ y đ ng c bên trong ơ ộ Tăng lòng t ự ọ tr ng
Chú ý tích c cự
Chú ý tích c cự (ti p)ế
ử ụ ắ ặ
ậ ầ ế ầ ng đ n tr nh ch m vào vai, g t đ u,
• C i v i tr . ườ ớ ẻ • Nhìn tr , t ẻ ươ ng tác m t và s d ng nét m t. • S d ng các c ch ân c n và quan tâm ử ỉ ử ụ ẻ ư ạ ướ h v.v.
ưở ầ ế ể i nói đ khuy n khích, khích l i khen, ph n th ệ ố ể ủ ng đ c ng c
ệ
• S d ng l ờ ử ụ ặ ờ ẻ tr ho c l ự ự ẻ tr khi th c hi n hành vi tích c c. ở ể ệ ự • Th hi n s quan tâm đ n các s thích, ho t ạ
ủ ộ ế ẻ đ ng, thành tích c a tr .
Chú ý tích c cự (ti p)ế
ộ
Chú ý tích c c đ n hành đ ng ự ế Chú ý tích c c vì chính các em ự
ố
ắ ể ủ Các nguyên t c đ c ng c tích ả ệ ự c c hi u qu
ụ ể
ự ở ẻ Vi c có th t và c th ệ ậ Nh t quán ấ T c th i ờ ứ Th ườ ng xuyên Chân thành Đ l ể ạ ả i c m xúc tích c c tr
NG 7: NG 7: Ở Ở
ƯỚ ƯỚ
ƯƠ ƯƠCH CH MÔ HÌNH TVTLHĐ MÔ HÌNH TVTLHĐ
CÁC N CÁC N
C C
PHÁT TRI NỂ PHÁT TRI NỂ
ụ
M c tiêu
i.
ộ ố
ạ
ộ ố các n c ch
ẽ
ủ
ướ ươ v n trong tr
2. Thi ộ đ ng t
ng c a mình.
ọ H c viên s : 1. Bi ế ượ ỗ ợ t đ c m t s mô hình h tr tâm lý trong ế ớ ườ ở nhà tr c trên th gi ng ặ ế ế ượ ng trình ho c m t s ho t t k đ ườ ư ấ
i ạ
Mô hình TVTLHĐ t Hoa Kì
ụ a. M c tiêu H tr m i h c sinh phát huy đ
ở ọ ề ượ c m i ti m ề ự ọ ậ các lĩnh v c h c t p, ngh
ộ ỗ ợ ọ ọ ủ năng c a mình nghi p và cá nhân, xã h i.
ướ ẫ ụ ng d n/giáo d c
ệ ấ b. C u trúc Ch ươ ng trình h L p k ho ch cá nhân ạ ế ậ H tr t c th i ờ ỗ ợ ứ H tr t ỗ ợ ổ ứ ch c
ng trình h
ẫ ướ ng d n ứ ả ự ậ nh n th c b n thân, phát
ươ
ạ
: thi
ng trình, ho t
Ch M c đích ể N i dung ộ
ọ
ươ ụ ọ : giúp h c sinh t tri n các kĩ năng ộ ấ ế ế t k và cung c p các ch ụ đ ng giáo d c cho h c sinh
ấ
ề ỹ
ụ
+ các bài h c có c u trúc v k năng s ng, giáo d c
ệ
ề
ớ
ọ
ặ ượ
ươ
ườ
ố c d y trong l p h c ho c theo c cung ng trình này đ ụ ớ ng v i m c
ọ t c các em h c sinh trong tr
ọ ượ ạ ngh nghi p, v.v đ ị ộ nhóm m t cách đ nh kì. Ch ấ ả ấ c p cho t tiêu phòng ng aừ
ầ
ế ế ộ
ả
Quy trình xây d ngự : Phân tích nhu c u, nghiên c u ứ ệ t k n i dung và bài gi ng, tài li u
ự ướ
ẫ
ạ th c tr ng, thi ng d n h
ờ ọ
ớ
ươ
h c trên l p, ch
ng trình kiên môn,
Hình th cứ : Gi ạ ộ
ẹ
ho t đ ng nhóm, xemina cho cha m
ậ ế ạ
L p k ho ch cá nhân
ng : giúp h c sinh và cha m đ nh h
ẹ ị ề
ọ
ọ ạ ạ ộ ế
ặ ọ
ự ể
ề
ợ ượ ế ướ ụ M c đích ệ ế ọ ậ ạ h c t p, đào t o và k ho ch ngh nghi p ế ộ các ho t đ ng giúp h c sinh lên k N i dung: ạ ạ ho ch, theo dõi k ho ch mà mình đ t ra và ự ả qu n lý vi c h c t p c a mình. H c sinh t ọ ụ v n đ có l a ch n và ph huynh đ ể ể ệ h p lý v đào t o và ngh nghi p, đ hi u đ ệ ọ ậ ủ ượ ư ấ c t ề ạ ả c các k t qu đánh giá.
Hình th cứ : đánh giá tâm lý cá nhân/nhóm, t
ấ ề ụ ư ọ ậ
ề ệ ặ v n cá nhân ho c nhóm v m c tiêu h c t p, ngh nghi p v.v.
ỗ ợ ứ
ứ ầ M c đích N i dung
ắ ủ ọ ả ụ ộ ắ l ng, kh ng ho ng tr
ướ ị ệ
ờ H tr t c th i ệ ừ : Phòng ng a và can thi p : đáp ng các nhu c u, khó khăn, lo ủ c m t c a h c sinh. Hình th cứ : tham v n, tr li u cá nhân/nhóm,
ụ ấ ế ị liên k t d ch v .
H tr t
ỗ ợ ổ ứ ch c
ể
ỗ ợ ườ
M c đích
ế
ụ
ng, cán b phát tri n và tích h p ằ
ợ ộ ướ ng đ n giáo d c toàn
ệ
ả
ể
N i dung: ho t đ ng qu n lý đ thi
t l p, duy trì, phát ư ổ ứ ậ ch c t p
ườ
ộ
ứ
ả
ố
ề ợ
ủ ạ ộ
ụ
ấ
ể ế
ươ
Hình th cứ : thi
ế ế t k và xây d ng ch ươ ả
ụ
ớ
ụ : h tr tr công tác TVTLHĐ nh m h ọ di n cho h c sinh ạ ộ ộ ế ậ ể ể ổ tri n t ng th công tác TVTLHĐ nh t ấ hu n th ng xuyên cho cán b TVTLHĐ, giáo viên; ệ ề ạ t o đi u ki n cho nghiên c u; đi u ph i và qu n lý ự ạ ộ các ho t đ ng c a công tác này; h p tác và tham d ặ vào các m t ho t đ ng giáo d c khác đ cung c p ư ậ cũng nh nh n các thông tin liên quan đ n TVTLHĐ ự ng trình, t ế
ng trình TVTLHĐ ư ấ v n giáo d c ả ọ ậ ủ ọ
v i BGH, qu ng bá ch cho BGH, tham gia đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh,
ầ ầ
ả ơ ự C m n s tham gia ả ơ ự C m n s tham gia ủ c a các th y cô! ủ c a các th y cô!