ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA BẤT ĐỘNG SẢN VÀ KINH TẾ TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Thtrường bt đng sn
Trần Kim Chung, 2011
Chương 3: Cung bt đng sn
1. Khái nim
2. Đc đim ca cung bt đng sn
3. Ngun cung
4. Các nhân ttác đng đến cung
hàng hoá bt đng sn
5. Xu hướng biến đng ca cung
bt đng sn
Chương 3: Cung bt đng sn
1. Khái nim
2. Đc đim ca cung bt đng sn
3. Ngun cung
4. Các nhân ttác đng đến cung
hàng hoá bt đng sn
5. Xu hướng biến đng ca cung
bt đng sn
Chương 3: Cung bt đng sn
1. Khái nim
1.1. Khái nim:
Cung bt đng sn trên th
trường khi lượng bt đng sn
sn sàng đưa ra trao đi trên th
trường ti mt thi đim nào đó,
vi mt mc giá nht đnh.
Chương 3: Cung bt đng sn
1.2. Điu kin đlượng cung cp bt đng sn trthành cung bt
đng sn
(i) - Bt đng sn phi là hàng hoá bt đng sn: có thvà sn sàng
đưa vào lưu thông. VD : nhiu ngưi có bt đng sn nhưng không có
nhu cu bán hoc chđu cơchgiá cao đn không được tính vào
lượng cung hin ti
(ii) - Đt tiêu chun và yêu cu ca thtrưng hin thi: đáp ng
được yêu cu nào đó và được thtrường chp nhn vgiá trsdng.
VD: nhà chut, ln chiếm sn sàng bán nhưng thường người mua
không chp nhn vì thiếu tính pháp lý ca hot đng mua bán
(iii) - sphù hp vgiá cgia người mua người bán: Giá đ
thc hin chuyn giao tài snphi p hp vi mt bng giá chung, phù
hp vi khnăng thanh toán ca người mua và được thtrường chp
nhn. VD: nhng vmua bán đra tin hoc mua phân phi do được
hưởng ưu đãi ca Nhà nước không tính vào lượng mua n trên th
trường.
(iv) - Phi thtrưng bt đng sn: đ2 bên gp g.