intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 2: Tinh chỉnh lược đồ CSDL

Chia sẻ: Thiendiadaodien Thiendiadaodien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Thiết kế cơ sở dữ liệu; dạng chuẩn và chuẩn hóa; vấn đề hiệu năng; các giải pháp, kỹ thuật (Thiết kế bảng); phân đoạn dọc (vertical partitioning); chuẩn hóa vs. phi chuẩn hóa. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 2: Tinh chỉnh lược đồ CSDL

Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu<br /> <br /> Tinh chỉnh lược đồ CSDL<br /> <br /> Vũ Tuyết Trinh<br /> trinhvt-fit@mail.hut.edu.vn<br /> Bộ môn Hệ thống thông tin, Viện CNTT&TT<br /> Đại học Bách Khoa Hà Nội<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> <br /> Thiết kế cơ sở dữ liệu<br /> <br /> <br /> Dạng chuẩn và chuẩn hóa<br /> <br /> <br /> <br /> Vấn đề hiệu năng<br /> <br /> <br /> <br /> Các giải pháp, kỹ thuật (Thiết kế bảng)<br /> <br /> <br /> <br /> phân đoạn dọc (vertical partitioning)<br /> chuẩn hóa vs. phi chuẩn hóa<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vũ Tuyết Trinh<br /> <br /> 1<br /> <br /> Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu<br /> <br /> Lược đồ quan hệ - ví dụ<br /> <br /> <br /> Lược đồ 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Lược đồ 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Onorder1(supplier_ID, part_ID, quantity,<br /> supplier_address)<br /> Onorder2(supplier_ID, part_ID, quantity)<br /> Supplier(supplier_ID, supplier_address)<br /> <br /> Giả thiết<br /> <br /> <br /> <br /> 100,000 order & 2000 supplier<br /> |Supplier_ID| = 8 bytes, |supplier_address| = 50 bytes<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nhận xét<br /> <br /> <br /> Không gian lưu trữ<br /> <br /> <br /> <br /> Cập nhật và bảo trì dữ liệu<br /> <br /> <br /> <br /> Tốc độ xử lý<br /> <br /> 4<br /> <br /> Vũ Tuyết Trinh<br /> <br /> 2<br /> <br /> Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu<br /> <br /> Ví dụ (2)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> R (account_ID, balance, address)<br /> account_ID  address<br /> account_ID  balance<br /> Chuẩn hóa<br /> R (account_ID, balance, address)<br /> hoặc<br /> R1 (account_ID, address)<br /> R2 (account_ID, balance)<br /> Lược đồ CSDL nào tốt hơn?<br /> 5<br /> <br /> Nhận xét<br /> <br /> <br /> Kích thước index trên account_id (khóa chính)<br /> <br /> <br /> <br /> Tần suất truy cập các trường dữ liệu<br /> <br /> 6<br /> <br /> Vũ Tuyết Trinh<br /> <br /> 3<br /> <br /> Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu<br /> <br /> Ví dụ (3)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Lược đồ CSDL<br /> R1 (account_ID, street_address, zip_code)<br /> R2 (account_ID, balance)<br /> hoặc<br /> R1 (account_ID, street_address)<br /> R2 (account_ID, zip_code)<br /> R3 (account_ID, balance)<br /> Lược đồ CSDL nào tốt hơn?<br /> <br /> 7<br /> <br /> Lưu ý<br /> <br /> <br /> 1 quan hệ chuẩn hóa XYZ thường tốt hơn<br /> 2 quan hệ chuẩn hóa XY & XZ<br /> <br /> <br /> <br /> Tách 2 quan hệ là tốt hơn khi:<br /> <br /> <br /> <br /> Vũ Tuyết Trinh<br /> <br /> Người dùng thường truy nhập trên Y hoặc Z<br /> Kích thước dữ liệu của Y và Z lớn<br /> <br /> 4<br /> <br /> Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu<br /> <br /> Phi chuẩn hóa<br /> <br /> <br /> Lược đồ<br /> <br /> <br /> Onorder1(supplier_ID, part_ID, quantity,<br /> supplier_address)<br /> <br /> hoặc<br /> <br /> <br /> <br /> Onorder2(supplier_ID, part_ID, quantity)<br /> Supplier(supplier_ID, supplier_address)<br /> <br /> <br /> <br /> Lược đồ CSDL nào tốt hơn?<br /> <br /> <br /> <br /> Phi chuẩn hóa tốt trong trường hợp đọc nhiều,<br /> ghi ít (ít cập nhật dữ liêu)<br /> 9<br /> <br /> Ví dụ<br /> lineitem ( L_ORDERKEY, L_PARTKEY , L_SUPPKEY,<br /> L_LINENUMBER, L_QUANTITY, L_EXTENDEDPRICE ,<br /> L_DISCOUNT, L_TAX , L_RETURNFLAG, L_LINESTATUS ,<br /> L_SHIPDATE, L_COMMITDATE,<br /> L_RECEIPTDATE, L_SHIPINSTRUCT ,<br /> L_SHIPMODE , L_COMMENT );<br /> region( R_REGIONKEY, R_NAME, R_COMMENT );<br /> nation( N_NATIONKEY, N_NAME, N_REGIONKEY, N_COMMENT,);<br /> supplier( S_SUPPKEY, S_NAME, S_ADDRESS, S_NATIONKEY,<br /> S_PHONE, S_ACCTBAL, S_COMMENT);<br /> <br /> Size: lineitem (600000 rows), supplier (500 rows)<br /> nation (25 rows), region (5 rows)<br /> <br /> Vũ Tuyết Trinh<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2