PHẦN THỨ TƯ<br />
<br />
TÍNH CÁC CÔNG TRÌNH<br />
PHỤ TẠM<br />
<br />
TÍNH VÒNG VÂY CỌC VÁN<br />
<br />
1. TẢI TRỌNG<br />
1.1. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT:<br />
q<br />
<br />
H<br />
<br />
Eh<br />
<br />
Eb<br />
ph<br />
<br />
Áp lực chủ động<br />
<br />
pc<br />
<br />
h<br />
<br />
Ec<br />
<br />
pb<br />
<br />
Áp lực bị động<br />
<br />
Áp lực ngang của đất và tải trọng trên bờ hố móng<br />
<br />
1. TẢI TRỌNG<br />
+ Áp lực chủ động:<br />
<br />
q<br />
<br />
Đối với đất không dính:<br />
<br />
pc = Ka .γ .H<br />
<br />
pc = Ka .γ .H − 2c Ka<br />
γ- dung trọng của đất, khi dưới mực nước tính<br />
với dung trọng đẩy nổi.<br />
<br />
H<br />
<br />
Eh<br />
Ec<br />
Eb<br />
ph<br />
<br />
pc<br />
<br />
pb<br />
<br />
Ka- hệ số áp lực chủ động, Ka = tg2(45o-φ/2).<br />
φ- góc nội ma sát.<br />
c- lực dính.<br />
+ Áp lực ngang do tải trọng trên bờ hố móng:<br />
<br />
ph = q.K a<br />
<br />
h<br />
<br />
Đối với đất dính:<br />
<br />
1. TẢI TRỌNG<br />
+ Áp lực bị động:<br />
<br />
q<br />
<br />
Đối với đất không dính:<br />
<br />
pb = K p .! .h<br />
<br />
pb = K p .! .h + 2c K p<br />
Kb- hệ số áp lực chủ động, Kp = tg2(45o+φ/2).<br />
<br />
H<br />
<br />
Eh<br />
Ec<br />
Eb<br />
ph<br />
<br />
pc<br />
<br />
pb<br />
<br />
h<br />
<br />
Đối với đất dính:<br />
<br />