intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 2 - Phạm Văn Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

73
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 2 Trình bày và mô tả dữ liệu, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Trình bày và mô tả dữ liệu định tính; Trình bày và mô tả dữ liệu định lượng; Các đại lượng thống kê. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 2 - Phạm Văn Minh

  1. THỐNG KÊ KINH DOANH (Business Statistics) Chương 2. Trình bày và mô tả dữ liệu 1
  2. Chương 2: TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU II.1. Trình bày và mô tả dữ liệu định tính II.2. Trình bày và mô tả dữ liệu định lượng II.3. Các đại lượng thống kê 2
  3. II.1. TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH Phương pháp mô tả Dữ liệu định tính Dữ liệu định tính 2 1 Bảng tần Đồ thị số/tần suất Hình cột Hình bánh (Bar chart) (Pie chart) 3
  4. II.1. TRÌNH BÀY VÀ MÔ TẢ DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH 1. Bảng tần số, tần suất Bảng tần số, tần suất là một bảng tổng hợp, trình bày dữ liệu bằng cách phân chia chúng thành từng nhóm (lớp) khác nhau. Bảng tần số, tần suất thường bao gồm ba cột: Cột thứ 1 mô tả các biểu hiện của dữ liệu. Cột thứ 2 mô tả tần số (số lượng) tương ứng với các biểu hiện đó. Cột thứ 3 là các tần suất (tỉ lệ %). 4
  5. 1. Bảng tần số, tần suất (tt) Ví dụ 2.1: Bảng tần số, tần suất ngành học của sinh viên một trường đại học như sau. Ngành học Số sinh viên Tần suất (%) Quản trị kinh doanh 500 50 Điện tử viễn thông 300 30 Công nghệ thông tin 200 20 Tổng 1000 100 5
  6. 1. Bảng tần số, tần suất (tt) Ví dụ 2.2: Dưới đây là kết quả của 40 câu trả lời từ một khảo sát về việc liệu người xem TV có quan tâm đến chương trình Trò chơi (Game) hay Quảng cáo xuất hiện trong các chương trình Tường thuật trực tiếp giải đấu tranh chức vô địch của Liên đoàn Bóng bầu dục Quốc gia của Hoa Kỳ hay không: Sẽ không xem Trò chơi Quảng cáo Sẽ không xem Trò chơi Trò chơi Sẽ không xem Quảng cáo Trò chơi Trò chơi Quảng cáo Quảng cáo Trò chơi Sẽ không xem Quảng cáo Trò chơi KCCTL/Không biết Quảng cáo Trò chơi Trò chơi Sẽ không xem Trò chơi Trò chơi Sẽ không xem Trò chơi Trò chơi Sẽ không xem Sẽ không xem Trò chơi Sẽ không xem Sẽ không xem Quảng cáo Quảng cáo Trò chơi Sẽ không xem KCCTL/Không biết Sẽ không xem Trò chơi Trò chơi Trò chơi Ghi chú: KCCTL = Không có câu trả lời 6
  7. 1. Bảng tần số, tần suất (tt) Bảng tần số, tần suất tương ứng: Câu trả lời Tần số Tần suất (%) Quảng cáo 8 20.0% Trò chơi 18 45.0% Sẽ không xem 12 30.0% KCCTL/Không biết 2 5.0% Tổng 40 100.0% Gợi ý: dùng hàm COUNTIF (.) để tính tần số Bài tập về nhà (Bài tập 2.1 trên web Chương 2, có kèm sẵn dữ liệu trong file bảng tính Excel) 7
  8. 1. Bảng tần số, tần suất (tt) Biểu đồ tần số dạng thanh (Bar chart) Biểu đồ tần số (số lần cho mỗi trong bốn lựa chọn) KCCTL/KHÔNG BIẾT 2 SẼ KHÔNG XEM 12 TRÒ CHƠI 18 QUẢNG CÁO 8 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 8
  9. 2. Đồ thị thống kê cho dữ liệu định tính 2.1. Biểu đồ tần số dạng thanh Bar Chart: thanh ngang & thanh dọc Trên biểu đồ này, mỗi thanh đại diện một trạng thái (tính chất, phạm trù) của biến mà ta quan tâm. Chiều dài của thanh thể hiện tần số của các quan sát thuộc về trạng thái (tính chất, phạm trù) đó. Còn chiều rộng của các thanh bằng nhau (và có thể điều chỉnh dễ dàng). 9
  10. Ví dụ 2.3: Bar Chart: thanh dọc Hình trích từ bài: Điểm 10 THPT quốc gia tăng hơn 60 lần so với năm ngoái (zingnews.vn) 10
  11. 2. Đồ thị thống kê cho dữ liệu định tính 2.1 Biểu đồ tần số dạng thanh ngang/dọc Ví dụ 2.4: Bảng tần số của biến Nguồn (Source) mà khách đã sử dụng để truy cập trang web của KEEN. Lưu ý: nhãn “Khác” Nguồn Lượt truy cập Lượt truy cập (%) (“Other”). Khi số lượng Google 130,158 57.36 loại/phạm trù quá lớn, Trực tiếp 52,969 23.34 chúng ta thường gộp E-mail 16,084 7.09 các giá trị của biến vào Bing 9,581 4.22 nhãn “Khác”. Khi nào nên làm như thế thì cần Yahoo 7,439 3.28 phải được suy xét, Facebook 2,253 0.99 nhưng một ý hay là bạn Di động 1,701 0.75 nên có ít hơn khoảng Khác 6,740 2.97 một chục loại/phạm trù. Total 226,925 100.00 11
  12. 2.1. Biểu đồ dạng thanh (Bar Chart) A. Bar Chart: thanh ngang Nguồn (Source) Khác Lượt truy cập web KEEN Di động www.keenfootwear.com Facebook Yahoo Bing E-mail Trực tiếp Lượt (Visits) Google 12 0 20.000 40.000 60.000 80.000 100.000 120.000 140.000
  13. 2.1. Biểu đồ tần số dạng thanh B. Column Chart: thanh dọc Lượt (Visits) www.keenfootwear.com Nguồn (Source) 13
  14. 2.2. Biểu đồ hình tròn (Pie chart) Mô tả kết cấu (%) của vấn đề đang nghiên cứu. Ví dụ 2.5: Biểu đồ hình tròn của bảng dữ liệu về các nguồn (sources) truy cập trang web KEEN Facebook Di động Khác Yahoo Bing E-mail Google Trực tiếp 14
  15. Ví dụ 2.6: Điều tra về các thương hiệu Điện thoại di động được sinh viên Hoa Sen sử dụng năm 2011, ta được bảng số liệu sau: Thương hiệu Tần số Tần suất Nokia 37 37% Samsung 25 25% Sony Ericsson 12 12% HTC 7 7% LG 10 10% Iphone 9 9% Tổng cộng 100 100% 15
  16. Ví dụ 2.6 (tt): Biểu đồ hình tròn (dạng bánh) 3-D Pie TỈ LỆ CÁC THƯƠNG HIỆU ĐTDĐ ĐƯỢC SV SỬ DỤNG NĂM 2011 Nokia Samsung Sony Iphone Ericsson LG HTC 16
  17. Ví dụ 2.7: Biểu đồ thanh (Bar/Column Charts) thường dễ thấy ra được các khuôn mẫu (patterns) hơn biểu đồ hình tròn (Pie Charts) tương ứng. 17
  18. 2.3. Bảng kết hợp nhiều biến định tính Ví dụ 2.8: Tương tự thông tin đã được giới thiệu ở Ví dụ 2, bảng dưới đây (sử dụng phiên bản tiếng Anh) được khảo sát từ 1008 thanh niên (xem Super Bowl) ở Hoa Kỳ: Sex Female Male Total Game 198 277 475 Commercials 154 79 233 Won’t Watch 160 132 292 NA/Don’t Know 4 4 8 Total 516 492 1008 18
  19. 2.3. Bảng kết hợp nhiều biến định tính Ví dụ 2.8 (tt): Để thấy được những hồi đáp và giới tính có mối liên hệ như thế nào, chúng ta có thể tính phần trăm (%) của bốn loại hồi đáp theo từng giới [gọi là các phân phối có điều kiện], ta có bảng sau: Sex Female Male Total Game 198 38.4% 277 56.3% 475 Commercials 154 29.8% 79 16.1% 233 Won’t Watch 160 31.0% 132 26.8% 292 NA/Don’t Know 4 0.8% 4 0.8% 8 Total 516 100% 492 100% 1008 19
  20. 2.3. Bảng kết hợp nhiều biến định tính Ví dụ 2.8 (tt): Sau đó hiển thị hai phân phối [đối với nam và nữ] với biểu đồ thanh (theo tần suất) cạnh nhau: 60% 56,3% 50% 40% 38,4% 29,8% 31,0% 30% 26,8% 20% 16,1% 10% 0,8% 0,8% 0% Game Commercials Won’t Watch NA/Don’t Know Female Male 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2