Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 6: Kiểm định phi tham số
lượt xem 4
download
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 6: Kiểm định phi tham số, cung cấp cho người học những kiến thức như Đặc điểm của kiểm định phi tham số; Kiểm định giả thuyết so sánh hai hay nhiều tổng thể; Kiểm định giả thuyết về liên hệ giữa hai tiêu thức;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 6: Kiểm định phi tham số
- Chương 6 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ 6.1. Đặc điểm của kiểm định phi tham số 6.2. Kiểm định giả thuyết so sánh hai hay nhiều tổng thể 6.3. Kiểm định giả thuyết về liên hệ giữa hai tiêu thức 1
- 6.1. Đặc điểm của kiểm định phi tham số - Được xây dựng dựa trên các loại dữ liệu gián tiếp như dấu, hạng, khoảng cách, tần số. - Kiểm định phi tham số được sử dụng rộng rãi vì dùng được với nhiều loại dữ liệu và không đòi hỏi các điều kiện nghiêm ngặt về phân phối tổng thể như kiểm định tham số. - Tuy nhiên kiểm định phi tham số thường có độ chính xác thấp hơn kiểm định tham số do đó không nên quá lạm dụng. 2 *
- 6.2. Kiểm định giả thuyết về sự giống nhau của hai tổng thể, mẫu cặp GT hai phía GT phía phải GT phía trái Ho: Me(X) = Me(Y) Ho: Me(X) = Me(Y) Ho: Me(X) = Me(Y) H1: Me(X) Me(Y) H1: Me(X) > Me(Y) H1: Me(X) < Me(Y) Phương pháp kiểm định hạng Wilcoxon Phương pháp kiểm định dấu 3 *
- Phương pháp kiểm định Wilcoxon - Lấy mẫu cặp ngẫu nhiên kích thước m (m>5). - Lập bảng hạng: Đơn vị Chênh Hạng Hạng Mẫu thứ Mẫu thứ mẫu lệch chênh chênh nhất (X) hai (Y) gốc X-Y lệch (+) lệch (-) 1 x1 y1 2 x2 y2 3 x3 y3 … ... … m xm ym Cộng - - - R+ R- 4 *
- Phương pháp kiểm định Wilcoxon - Kiểm định hai phía: Tiêu chuẩn KĐ w = min(R+,R-) w Wn,/2 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 w > Wn,/2 : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. - Kiểm định phía phải: Tiêu chuẩn KĐ w = R- w Wn, : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 w > Wn, : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. - Kiểm định phía trái: Tiêu chuẩn KĐ w = R+ w Wn, : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 w > Wn, : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. * Nếu n ≥ 10, phân phối Wilcoxon xấp xỉ pp chuẩn 5 *
- Ví dụ kiểm định Wilcoxon Có điểm đánh giá của 8 khách hàng được chọn ngẫu nhiên về hai kiểu dáng xe thử nghiệm trên thang điểm 10 như sau: Kiểm định với = 0,05 giả Khách Điểm Điểm thuyết cho rằng kiểu A được hàng kiểu A kiểu B ưa thích bằng hoặc hơn kiểu B 1 8 9 2 9 8 Giả thuyết: 3 6 7 Ho: Me(A) ≥ Me(B) 4 5 9 H1: Me(A) < Me(B) 5 7 9 6 6 6 7 8 9 8 7 8 6 *
- Ví dụ kiểm định Wilcoxon - Lập bảng hạng: Khách Điểm Điểm Chênh lệch Hạng Hạng Hạng hàng kiểu A kiểu B (A-B) (+) (-) 1 8 9 -1 1 - 3 2 9 8 +1 2 3 - 3 6 7 -1 3 - 3 4 5 9 -4 7 - 7 5 7 9 -2 6 - 6 6 6 6 0 - - - 7 8 7 +1 4 3 - 8 7 8 -1 5 - 3 Tổng - - - 6 22 7 *
- Ví dụ kiểm định Wilcoxon Giả thuyết: Ho: Me(X) ≥ Me(Y) H1: Me(X) < Me(Y) Khách Điểm Điểm Chênh lệch Hạng Hạng Hạng hàng kiểu A kiểu B (A-B) (+) (-) 1 8 9 -1 1 - 3 2 9 8 +1 2 3 - … … … … … … … 8 7 8 -1 5 - 3 Tổng - - - 6 22 Tiêu chuẩn kiểm định w = R+ = 6 Tra bảng: Wn, = W7; 0,05 = 4 w > Wn, : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. 8 *
- Phương pháp kiểm định dấu - Lấy mẫu cặp ngẫu nhiên kích thước m (m>5). - Lập bảng dấu: n: số Đơn vị Mẫu thứ Mẫu thứ Dấu của chênh dấu ± mẫu gốc nhất (X) hai (Y) lệch (X-Y) 1 x1 y1 ± hoặc 0 2 x2 y2 ± hoặc 0 k: số 3 x3 y3 ± hoặc 0 dấu + … … … … m xm ym ± hoặc 0 9 *
- Phương pháp kiểm định dấu Tiêu chuẩn kiểm định (giá trị P): Đuôi trái: PL = P(K=0) + P(K=1) + P(K=2) +…+ P(K=k) Đuôi phải: PR = P(K=k) + P(K=k+1) + …+ P(K=n) Trong đó: K~B(n,0.5) Nếu số dấu n>20, pp nhị thức xấp xỉ pp Chuẩn 10 *
- Phương pháp kiểm định dấu Giả thuyết hai phía Ho: Me(X) = Me(Y) H1: Me(X) Me(Y) Tiêu chuẩn kiểm định: PL nếu k < n/2 PR nếu k n/2 Kết luận với mức ý nghĩa : * PL
- Phương pháp kiểm định dấu Giả thuyết phía phải Ho: Me(X) = Me(Y) H1: Me(X) > Me(Y) Tiêu chuẩn kiểm định: PR Kết luận với mức ý nghĩa : * PR
- Phương pháp kiểm định dấu Giả thuyết phía trái: Ho: Me(X) = Me(Y) H1: Me(X) < Me(Y) Tiêu chuẩn kiểm định: PL Kết luận với mức ý nghĩa : * PL
- Ví dụ kiểm định dấu Có điểm đánh giá của 8 khách hàng được chọn ngẫu nhiên về hai kiểu dáng xe thử nghiệm trên thang điểm 10 như sau: Kiểm định với = 0,05 giả Khách Điểm Điểm thuyết cho rằng kiểu A được hàng kiểu A kiểu B ưa thích bằng hoặc hơn kiểu B 1 8 9 2 9 8 Giả thuyết: 3 6 7 Ho: Me(X) ≥ Me(Y) 4 5 9 H1: Me(X) < Me(Y) 5 7 9 6 6 6 7 8 9 8 7 8 * 14
- Ví dụ kiểm định dấu n=7 - Lập bảng dấu: Khách Điểm Điểm Dấu hàng kiểu A kiểu B (A-B) 1 8 9 - 2 9 8 + 3 6 7 - 4 5 9 - k=1 5 7 9 - 6 6 6 0 7 8 9 - 8 7 8 - * 15
- Ví dụ kiểm định dấu Giả thuyết: Ho: Me(X) ≥ Me(Y) Số dấu: n = 7 H1: Me(X) < Me(Y) Số dấu cộng: k = 1 K ~ B(7 ; 0,5) Tiêu chuẩn kiểm định: PL = P(K=0) + P(K=1) = 0,0078 + 0,0547= 0,0625 PL > : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. 16 *
- 6.4 Kiểm định giả thuyết về sự giống nhau của hai tổng thể, mẫu độc lập GT hai phía GT phía phải GT phía trái Ho: Me(X) = Me(Y) Ho: Me(X) = Me(Y) Ho: Me(X) = Me(Y) H1: Me(X) Me(Y) H1: Me(X) > Me(Y) H1: Me(X) < Me(Y) Phương pháp kiểm định hạng Mann-Whitney Mẫu Mẫu Hạng Hạng Lấy các mẫu ngẫu X Y mẫu X mẫu Y nhiên độc lập với kích x1 y1 thước nx và ny. x2 y2 x3 y3 Lập bảng hạng: ... ... xm ym - - Rx Ry *
- Phương pháp kiểm định Mann-Whitney Tiêu chuẩn kiểm định: n x ( n x 1) Ux nxny Rx 2 Mẫu Mẫu Hạng Hạng X Y mẫu X mẫu Y n y (n y 1) x1 y1 Uy nxny Ry 2 x2 y2 x3 y3 ... ... xm ym - - Rx Ry 18 *
- Phương pháp kiểm định Mann-Whitney - Kiểm định hai phía: Tiêu chuẩn KĐ U = min(Ux,UY) U Unx,ny,/2 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 U > Unx,ny,/2 : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. - Kiểm định phía phải: Tiêu chuẩn kiểm định Ux Ux Unx,ny, : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 Ux > Unx,ny, : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. - Kiểm định phía trái: Tiêu chuẩn kiểm định Uy Uy Unx,ny, : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 UY > Unx,ny, : Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho. 19 *
- Ví dụ kiểm định Mann-Whitney 10 khách hàng ở Siêu thị X và 10 khách hàng ở siêu thị Y được chọn ngẫu nhiên. Mỗi khách hàng được yêu cầu cho điểm về sự hài lòng trên thang 100 điểm Điểm Điểm Kiểm định với = 0,05 giả s.thị X s.thị Y thuyết cho rằng s.thị X được hài lòng bằng hoặc ít hơn s.thị Y 70 48 32 85 40 42 Giả thuyết 36 76 Ho: Me(X) ≤ Me(Y) 90 92 H1: Me(X) > Me(Y) 62 58 55 62 35 74 44 95 52 100 * 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Phần 1
53 p | 1080 | 96
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Phần 2
42 p | 425 | 67
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 1 - ĐH Kinh tế Quốc dân
20 p | 306 | 11
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 4 - ĐH Kinh tế Quốc dân
25 p | 167 | 9
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 2 - ĐH Kinh tế Quốc dân
58 p | 257 | 8
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 3 - ĐH Kinh tế Quốc dân
7 p | 193 | 8
-
Bài giảng học phần Thống kê kinh doanh - ĐH Kinh tế Quốc dân
0 p | 53 | 7
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 9: Phân tích phương sai
57 p | 11 | 5
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 5 - ĐH Kinh tế Quốc dân
12 p | 65 | 5
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 8: Phân tích dãy số thời gian dự đoán và chỉ số
64 p | 10 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 7: Hồi quy và tương quan
29 p | 9 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 5: Giả thuyết thống kê
51 p | 9 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 4: Lấy mẫu và ước lượng tham số tổng thể
34 p | 9 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 3: Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
10 p | 12 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 2: Thống kê mô tả
73 p | 7 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 1: Giới thiệu về thống kê
15 p | 7 | 4
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Nguyễn Thế Anh
33 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn