intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 1

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:134

421
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của Bài giảng Thống kê doanh nghiệp Chương 1 Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm trình bày về khái niệm cơ bản về kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, một sốp khái niệm về thống kê sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 1

  1. THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 2 THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP 4 THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DN 5 THỐNG KÊ VỐN KINH DOANH CỦA DN  TKDNCompany Logo
  2. THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP 1 NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ 2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT THỐNG KÊ 3 KINH TẾ HỌC VI MÔ 4 KINH TẾ HỌC VĨ MÔ TKDNCompany Logo
  3. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.1. Hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất, kinh doanh - Gồm: Vốn, lao động, - Gồm: Sẩn phẩm vật * Gi khoa học công nghệ, chất và sản phẩm dịch ốn?g Sản xuất  Đầu ra ? nguyên nhiên vật vụ liệu…. Đầu vào  n hau: Ví dụ: Sản xuất thép thì đầu vào là sắt vụn, phế liệu, lao động…, đầu ra là sắt phi 6, phi 8.. TKDNCompany Logo
  4. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.1. Hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất, kinh Sảndoanhtự cấp, tự túc xuất Sản xuất kinh doanh - Mục đích sản xuất: Thỏa mãn nhu - Thu lợi nhuận tối đa cầu của người sản xuất *K - Tùy thuộc vào nhu cầu của thị - Quy mô sản xuất: nhỏ, rất nhỏ trường và NLSXDN, đặc tính của hác - Không cần so sánh về chất lượng, sản phẩm. - Luôn quan tâm đến so sánh chất mẫu mã, hình thức…  nha lượng, mẫu mã … với các doanh u nghiệp khác - Không cần phải được XH thừa - Phải được xã hội thừa nhận. nhận. - Không cần phải hạch toán kinh tế. - Luôn tiến hành hạch toán kinh tế. - Không quan tâm đến thông tin giá cả - Luôn quan tâm đến thông tin giá cả thị trường. thị trường. TKDNCompany Logo
  5. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.1. Hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất, kinh doanh  Phân biệt hoạt động sản xuất tự cấp, tự túc với hoạt động sản xuất kinh doanh của một đơn vị là điều kiện cần thiết đảm bảo độ chính xác của các thông tin thống kê. TKDNCompany Logo
  6. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.1. Hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất, kinh doanh 1.1.2. Kết quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp * Kết quả sản xuất Ví dụ: Kết quả kinh doanh của DN là toàn sản xuất kinh doanh bộ những sản phẩm vật của Công ty chè Phú Đà, chất và dịch vụ do doanh tỉnh phú thọ bao gồm nghiệp tạo ra trong một khối lượng chè từng thời kỳ, nhằm đáp ứng loại (chè búp, chè đen, được lợi ích kinh tế và nhu chè gói, chè tan…) cầu tiêu dùng của xã hội. TKDNCompany Logo
  7. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.1. Hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất, kinh doanh 1.1.2. Kết quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp * Chỉ được coi là kết quả sản xuất của Doanh nghiệp khi: - Nó là sản phẩm hữu ích. - Là kết quả do lao động của đơn vị đó làm ra trong một khoảng thời gian nhất định. - Nó phải hợp pháp. TKDNCompany Logo
  8. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.3. Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp e. Sản phẩm chính d. Sản phẩm SXDD f. Sản phẩm phụ a.Thành phẩm b. Bán thành phẩm c. Tại chế Phẩm TKDNCompany Logo
  9. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.3. Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp j. Hoạt động SX hỗ trợ g. SP song đôi i. Hoạt động SX phụ h. Hoạt động SX chính TKDNCompany Logo
  10. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN ẩm ph à nh h a .T Là sản phẩm đã trải qua toàn bộ các khâu của quy trình sản xuất của đơn vị; - Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật mà đơn vị đó đề ra; - Đã được tiến hành kiểm tra chất lượng và đã hoặc đang làm thủ tục nhập kho (trừ một số loại sản phẩm có quy định riêng không phải kiểm tra chất lượng sản phẩm và không phải làm thủ tục nhập kho; sản xuất điện năng, sản xuất nước sạch, sản xuất nước đá…). TKDNCompany Logo
  11. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN ẩm ph à nh .T h Theo quy định của Tổng cục Thống kê, không a tính vào thành phẩm những sản phẩm sau: + Sản phẩm mua vào với mục đích bán ra mà không phải qua bất kỳ một chế biến gì thêm của doanh nghiệp. + Sản phẩm thuê đơn vị khác gia công, chế biến, khi chuyển về DN không phải chế biến gì thêm. + Những sản phẩm chưa làm xong thủ tục nhập kho (đối với ngành công nghiệp). + Sản phẩm có khuyết tật không đạt tiêu chuẩn chất lượng nhưng chưa sửa chữa lại. TKDNCompany Logo
  12. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN ẩm h ph Là sản phẩm đã được hoàn thành ở một h àn hoặc một số khâu của quy trình sản xuất nhưng á nt B chưa đến khâu sản xuất cuối cùng. Bán thành b. phẩm có thể đem đi tiêu thụ được. ẩm Là sản phẩm đã được hoàn thành ở một Ph ch ế hoặc một số khâu của quy trình sản xuất nhưng i Tạ chưa đến khâu sản xuất cuối cùng và hiện tại c. đang được chế biến ở một số khâu nào đó. Nó không đem đi tiêu thụ được. TKDNCompany Logo
  13. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN TKDNCompany Logo
  14. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN DD SX Gồm toàn bộ bán thành phẩm, tại chế ẩm phẩm có tại thời điểm nghiên cứu. ph n Sả d. TKDNCompany Logo
  15. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN h ín Là sản phẩm thu được thuộc mục đích ch ẩm chính của quy trình sản xuất. ph Ví dụ: Đối với ngành trồng trọt: Thóc, n Sả ngô, rau, đậu… e. ụ ph Là sản phẩm thu được thuộc mục đích mẩ phụ của quy trình sản xuất. ph ản Ví dụ: Đối với ngành trồng trọt: rơm rạ, f. S thân ngô… TKDNCompany Logo
  16. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN đ ôi ng Ví dụ: SX ong thu được mật ong và sáp ong so S P g. TKDNCompany Logo
  17. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN h ín ch g SX ộn tđ Là họat động tạo ra giá trị gia tăng oạ h. H nhiều nhất của một đơn vị sản xuất. Là hoạt động của một đơn vị sản xuất ụ ph được thực hiện nhằm tận dụng các yếu tố dôi SX ng thừa của hoạt động chính để sản xuất ra các t độ oạ sản sản phẩm phụ nhưng giá trị gia tăng của nó H i. phải nhỏ hơn giá trị gia tăng của hoạt động sản xuất chính. TKDNCompany Logo
  18. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN trợ hỗ SX Ví dụ: Doanh nghiệp xây dựng các Gara sửa ng độ chữa ô tô, trạm xăng, trạm phát điện….chỉ phục t oạ vụ cho DN và không phục vụ cho bên ngoài DN H j. TKDNCompany Logo
  19. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ SX, KD 1.1.4. Đơn vị đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp a b a. Đơn vị c. Đơn vị giá hiện vật tự trị: nhiên: Dự vào GTSD SP Vật chất: i với dịch Đố Tức là dự trên cơ của một SP hay - Đơn vị đơn vụ: sở giá của SP theo dịch vụ để - Đơn vị képử dụng thang -S một đồng tiền của chọn một đơn - Đơn vị tiêu định danh. đo một quốc gia như: vị phù hợp với chuẩn tính chất vật lý USD, VNĐ, …. của sản phẩm TKDNCompany Logo
  20. 1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN 1.2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP - Về cơ sở lý luận:     Karl Marx + Hệ thống MPS (The Material Productive System – Hệ thống sản xuất vật chất) Chỉ có các ngành sản xuất vật chất mới sáng tạo ra giá trị và giá trị sử dụng + Hệ thống SNA (The System of National Accounts – Hệ thống tài khoản quốc gia) Tất cả các ngành sản xuất ra sản phẩm vật chất, sản phẩm phi vật chất và dịch vụ … đều sáng tạo ra giá trị và giá trị sử dụng TKDNCompany Logo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2