
Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 3
lượt xem 24
download

Mục tiêu của chương 3 Thống kê lao động doanh nghiệp nằm trong bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm trình bày về phương pháp chỉ số, phương pháp thay thế liên hoàn. Các nguồn hình thành thu nhập của lao động trong doanh nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 3
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau: VA = W . L L Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có: I = IW . I VA L L W . L1 W . L1 VA1 L1 L0 = . VA 0 W . L1 W . L0 L0 L0 TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: ΔVA = ΔVA + ΔVA (W ) (L) L W . L1 - W . L0 = (W . L1 - W . L1) + (W . L1 - W . L0 ) L1 L0 L1 L0 L0 L0 TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tương đối: ΔI = ΔI + ΔI VA VA(W ) VA(L) L W . L1 - W . L0 W . L1 - W . L1 W . L1 - W . L0 L1 L0 L1 L0 L0 L0 � = + W . L0 W . L0 W . L0 L0 L0 L0 TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Vận dụng vào tính toán: Bảng 3.3.3 có số liệu thống kê của một đơn vị như sau: TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Vận dụng mô hình phân tích phương trình sau: VA = W . L L Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có: I = IW . I VA L L 6900 23 300 = . 5000 20 250 1,38 = 1,15 . 1,2 hay 138% = 115% . 120% TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: ΔVA = ΔVA + ΔVA (W ) (L) L 6900 - 5000 = (23 - 20).300 + (300 -250).20 1900 (trieä ñoàg) u n = 900 (trieä ñoàg) + 1000 (trieä ñoàg) u n u n TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): - Lượng tăng (giảm) tương đối: ΔI = ΔI + ΔI VA VA(W ) VA(L) L 6900 - 5000 900 1000 � = + 5000 5000 5000 � 0,38 = 0,18 + 0,2 hay � 38% = 18% + 20% TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP a. Phương pháp chỉ số (hệ thống chỉ số): Nhận xét: Giá trị gia tăng của doanh nghiệp năm báo cáo so với năm gốc bằng 138%, tức là tăng 38%, tương ứng tăng 1900 triệu đồng là do ảnh hưởng của hai nhân tố: + Do năng suất lao động bình quân năm báo cáo so với năm gốc tăng 15%, làm cho giá trị gia tăng của DN tăng 18%, tương ứng tăng 900 triệu đồng. + Do số lao động bình quân năm báo cáo so với năm gốc tăng 20%, làm cho giá trị gia tăng của DN tăng 20%, tương ứng tăng 1000 triệu đồng. TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: ΔVA = VA - VA 1 0 - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: + Do (W ):ΔVA = ΔW .L 1 =(W − W ). L 1 L (W ) L L1 L0 L + Do (L) :ΔVA = W .ΔL = W .(L 1 - L )0 (L) L0 L0 TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố: ΔVA = Δ VA + Δ VA (W ) (L) L TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3 - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: ΔVA = VA - VA = 6900 - 5000 = 1900 (trieä ñoàg) u n 1 0 - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: + Do (W ):ΔVA = ΔW .L 1 =(W − W ). L 1 L (W ) L L1 L0 L =(23 − 20).300 = 900 (trieä ñoàg) u n + Do (L) :ΔVA =W .ΔL = W .(L 1 - L ) 0 (L) L0 L0 = 20. (300 − 250) = 1000(trieä ñoàg) u n TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP b. Phương pháp thay thế liên hoàn: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố: ΔVA = Δ VA + Δ VA (W ) (L) L 1900 (trieä ñoàg) = 900 (trieä ñoàg) u n u n + 1000 (trieä ñoàg) u n TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP c. Bằng phương pháp biến động riêng: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: ΔVA = VA - VA 1 0 - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: + Do (W ):ΔVA = ΔW .L 0 =(W − W ). L 0 L (W ) L L1 L0 L + Do (L) :ΔVA = W .ΔL = W .(L 1 - L )0 (L) L0 L0 TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP c. Bằng phương pháp biến động riêng: - Do ảnh hưởng biến động đồng thời của các nhân tố: Δ VA =ΔVA - (Δ VA + Δ VA ) (C) (W ) (L) L - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố: ΔVA = Δ VA + (Δ VA + Δ VA ) (C) (W ) (L) L TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP c. Bằng phương pháp biến động riêng: Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3 - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: ΔVA=VA -VA =6900-5000=1900(trieä ñoàg) u n 1 0 - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: + Do (W ):ΔVA = ΔW .L 0 =(W − W ). L 0 L (W ) L L1 L0 L =(23 − 20).250=750(trieä ñoàg) u n + Do (L) :ΔVA =W .ΔL = W .(L 1 - L ) 0 (L) L0 L0 =20.(300 − 250)=1000(trieä ñoàg) u n TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP c. Bằng phương pháp biến động riêng: - Do ảnh hưởng biến động đồng thời của các nhân tố: Δ VA =ΔVA - (Δ VA + Δ VA ) (C) (W ) (L) L =1900 - (750 + 1000) = 150(trieä ñoàg) u n - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố: ΔVA = Δ VA + (Δ VA + Δ VA ) (C) (W ) (L) L 1900 (trieä ñoàg) =150 (trieä ñoàg) +750 (trieä ñoàg) + 1000 (trieä ñoàg) u n u n u n u n TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Xác định mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: ΔVA=VA -VA 1 0 TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: (i - 1) W + Do (W ):ΔVA = ΔVA. L L (W ) (i - 1) + (i - 1) L W L L (i - 1) + Do (L) :ΔVA = ΔVA. L (L) (i - 1) + (i - 1) W L L TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng phân tích phương trình VA= W L .L theo phương pháp này như sau: - Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố: ΔVA = Δ VA + Δ VA (W ) (L) L TKDN & ĐHTNCompany
- 3 THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆP d. Phương pháp PONOMARJEWA: Vận dụng vào tính toán sử dụng số liệu bảng 3.3.3. - Mức tăng (giảm) tuyệt đối của VA: ΔVA=VA -VA = 6900 − 5000 = 1900(trieä ñoàg) u n 1 0 TKDN & ĐHTNCompany

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 2: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
20 p |
465 |
90
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 1
134 p |
425 |
70
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp
477 p |
316 |
27
-
Bài giảng Thống kê học - Chương 4: Tổng hợp, trình bày dữ liệu thống kê
40 p |
349 |
23
-
Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 1
101 p |
216 |
19
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - ThS. Ngô Thái Hưng
53 p |
132 |
18
-
Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 4
25 p |
152 |
17
-
Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 5
30 p |
152 |
17
-
Bài giảng Thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Chương 2
24 p |
120 |
12
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 4 - ĐH Kinh tế Quốc dân
25 p |
181 |
9
-
Bài giảng Thiết kế dự án II: Buổi 2 - ThS. Nguyễn Thùy Dung
12 p |
61 |
7
-
Bài giảng Thống kê và phân tích dữ liệu: Sử dụng mô hình arima trong dữ báo chuỗi thời gian
26 p |
18 |
6
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 5 - ĐH Kinh tế Quốc dân
12 p |
68 |
5
-
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 4&5: Thống kê kết quả sản xuất
21 p |
35 |
3
-
Bài giảng Thống kế kinh tế - Chương 4: Thống kê kết quả sản xuất (Năm 2022)
15 p |
21 |
3
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 2 - TS. Nguyễn Thế Anh
33 p |
9 |
3
-
Bài giảng Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Chương 5 - Điều tra chọn mẫu
42 p |
32 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
