intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 5 - TS. Nguyễn Thế Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 5: Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp sản xuất, cung cấp cho người học những kiến thức như khái niệm và phân loại tài sản cố định; thống kê khả năng sản xuất, phục vụ của tài sản cố định; thống kê tình hình sử dụng máy móc thiết bị trong doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Chương 5 - TS. Nguyễn Thế Anh

  1. CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  2. a. nội dung  1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định  2. Thống kê khả năng sản xuất, phục vụ của tài sản cố định  3. Thống kê tình hình sử dụng máy móc thiết bị trong doanh nghiệp TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  3. 1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định  1.1. Khái niệm Tài sản cố định là những công cụ lao động và tài sản có giá trị lớn, thời giam sử dụng lâu dài, được doanh nghiệp sử dụng trong nhiều kỳ sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác. Trong quá trình sử dụng, hình thái vật chất vẫn giữ nguyên nhưng giá trị TSCĐ bị giảm dần và được chuyển từng phần vào giá trị của sản phẩm sản xuất và được thu hồi dưới hình thức khấu hao.  1.2. Phân loại Theo hình thái biểu hiện Theo tính chất của TSCĐ Theo quyền sở hữu phục vụ cho quá trình sản xuất + Tài sản cố định hữu hình +TSCĐ đang sử dụng + TSCĐ tự có +Tài sản cố định vô hình + TSCĐ chưa cần dùng + TSCĐ thuê ngoài bao gồm: + TSCĐ không cần dùng TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ + TSCĐ chờ thanh lý thuê hoạt động TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  4. 2. Thống kê khả năng sản xuất, phục vụ của tài sản cố định  2.1. Thống kê khối lượng tài sản cố định  Phân loại quỹ tiền lương  Phân loại theo bản chất tiền lương  Phân loại theo hình thức trả lương  Phân loại dựa vào thời gian lao động TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  5. 2. Khái niệm và phân loại quỹ tiền lương trong doanh nghiệp (tiếp) F t(q,n) =Fng x Ht = Fg x Hng x H t(q,n) Ft ( q , n ) H t (q,n) 1 Fng TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  6. 3. Thống kê tiền lương bình quân  3.1. Các chỉ tiêu tiền lương g F bình quân và phương pháp tính Xg ‾ Tgt Tiền lương bình quân giờ: 2 Fng ‾ Tiền lương bình X ng quân ngày TNT 2 X t (q,n) X ng xS ht xH t ( q , n ) X g xĐht xH ng xS ht xH t ( q , n ) ‾ Tiền lương bình quânFtháng (quý, năm) t ( q ,n ) X tHL THL TBH THL T TBH TBH n Trong đó: TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  7. 3. Thống kê tiền lương bình quân (TiếP)  3.2. Phân tích sự biến động của tiền lương bình quân (2 phương pháp) Phân tích bằng phương pháp hệ Phân tích dựa vào yếu tố hao phí thống chỉ số cấu thành khả biến thời gian lao động X i .Ti X X i .d i Xt X g Đht H ng Sht H t Ti TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  8. 4. Thống kê sự biến động tổng quỹ tiền lương  4.1. Kiểm tra sự biến động quỹ tiền lương a) Phương pháp kiểm tra giản đơn F1 IF ; F F1 Fk F0 Ưu điểm, nhược điểm: F b) Phương pháp kiểm tra I liên hệ với kết1quả sản xuất (Q, GO, VA,…) có F Q1 FK ( 0 ) . ; ∆F = F1-Fk(0).IQ QK ( 0 ) Ưu điểm, nhược điểm: TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  9. 4. Thống kê sự biến động tổng quỹ tiền lương (Tiếp)  4.2. Phân tích sự biến động của tổng quỹ tiền lương a) Nhóm phương pháp dựa vào kiểm tra giản đơn Phân tích giản đơn Cấu thành khả biến Phân tích theo các nhân tố có liên quan đến tình hình sử dụng thời gian lao động PTKT: PTKT: PTKT: F X. T F X. T Ft X g .Đht .H ng .S ht .H t .T HTCS: HTCS: HTCS: F1 X1 T1 F1 X 1 X 01 T1 Ft1 X g1 Đht1 H ng1 S ht1 H t1 T1 x x x . . . . . F0 X0 T0 F0 X 01 X 0 T0 Ft 0 X g 0 Đht 0 H ng 0 S ht 0 H t 0 T0 TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  10. 4.2. Phân tích sự biến động của tổng quỹ tiền lương (tiếp) b) Nhóm phương pháp dựa vào kiểm tra liên hệ kết quả sản xuất Phân tích giản đơn Cấu thành khả biến Phân tích theo các nhân tố có liên quan đến tình hình sử dụng thời gian lao động PTKT: PTKT: F X. T PTKT: F X. T Ft X g .Đht .H ng .S ht .H t .T HTCS: HTCS: HTCS: F1 X 1 T1 F1 X 1 X 01 T1 Ft1 X g1 Đht1 H ng1 S ht1 H t1 T1 IF x IF x x . . . . . F0 .I Q X 0 T0 .I Q F0 .I Q X 01 X 0 T0 .I Q Ft 0 xI Q X g 0 Đht 0 H ng 0 S ht 0 H t 0 T0 xI Q TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  11. 4.2. Phân tích sự biến động của tổng quỹ tiền lương (tiếp) c) Phương pháp khác Phân tích căn cứ vào kết quả lao động Phân tích theo chi phí tiền lương cho một sản xuất và chi phí tiền lương cho một đơn vị thời gian hao phí và lượng lao đơn vị sản xuất động hao phí. PTKT: PTKT: F x.t.Q F f .W .T HTCS: F1 f1 W 1 T1 x x F0 f 0 W 0 T0 TS. Nguyễn Thế Anh SĐT: 0979.158.645 Email: nguyentheanh@hvtc.edu.vn
  12. 5. So sánh tốc độ tăng tiền lương với tốc độ tăng năng suất lao động So sánh 2 chỉ số; chỉ số tiền lương bình quân và chỉ số năng suất lao động bình quân. IX X1 W1 : IW X0 W0 Nhận xét, kết luận: IX - I >1: W IX - IW
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2