intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Bài 2 - Tiêu Nguyên Thảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thống kê doanh nghiệp" Bài 2 - Dãy số thời gian, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: khái niệm, ý nghĩa, phân loại và thành phần của dãy số thời gian; các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê doanh nghiệp: Bài 2 - Tiêu Nguyên Thảo

  1. 09/10/2021 BÀI 2 DÃY SỐ THỜI GIAN GV: Tiêu Nguyên Thảo NỘI DUNG 1 KHÁI NiỆM, Ý NGHĨA, PHÂN LoẠI VÀ THÀNH PHẦN CỦA DSTG KHÁI NIỆM Dãy số thời gian là dãy các số liệu của hiện tượng KT-XH được sắp xếp theo thứ tự thời gian. 3 1
  2. 09/10/2021 Ví dụ Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp X qua các năm. Năm 2002 2003 2004 2005 Chỉ tiêu Doanh thu 10 12 12 16 (tỉ đồng) Ngày 5/8 7/8 12/8 15/8 Chỉ tiêu Số SV đi học 50 52 49 51 (người) 4 NỘI DUNG 2 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DSTG CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH Mức độ bình quân theo thời gian Lượng tăng (giảm) tuyệt đối Tốc độ phát triển (hay chỉ số PT) Tốc độ tăng (giảm) Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) 6 2
  3. 09/10/2021 1.MỨC ĐỘ BQ ĐỐI VỚI DS THỜI KỲ n  Công thức: y i y 1  y 2  ...  y n i 1 y  n n Năm 2001 2002 2003 2004 2005 Sản lượng HH XK 4000 4300 4500 4900 5300 (tấn) 4000  4300  4500  4900  5300 y  4600t / n 5 7 1.MỨC ĐỘ BQ ĐỐI VỚI DS THỜI ĐIỂM TH khoảng cách TG giữa các thời điểm đều nhau 1 1 y1  y2  ...  yn 1  yn Y  2 2 n 1 TH khoảng cách TG giữa các thời điểm không đều nhau. n y1t1  y2t 2  ...  ynt n yt i 1 i i Y   n t1  t 2  ...  t n t i 1 i 8 8 Bài tập ứng dụng 1 Có tài liệu về tình hình giá trị hàng hóa tồn kho của công ty ABC trong năm 2004. Hãy xác định giá trị hàng hóa tồn kho bình quân 4 quý của công ty X trong năm 2004? Thời gian 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12 GTHH tồn kho (tr.đ) 350 380 450 400 350 1 1 350 350 y 1  y 2  ...  y n 1  y n  380  450  400  Y 2 2  2 2  395trđ n1 4 9 3
  4. 09/10/2021 Bài tập ứng dụng 2 Có tài liệu về tình hình vốn kinh doanh của công ty X trong quý 4/2004. Tính số vốn BQ quý 4? Thời gian 1/10 11/11 21/12 29/12 Vốn k/d 800 850 1200 900 (tr. Đồng) Để giải quyết 1 bài toán như trên, ta làm 2 bước:  Xác định khoảng cách thời gian giữa hai thời điểm  Áp dụng công thức để tính kết quả .10 10 Lập bảng tóm tắt bài toán như sau: Từ ngày… số ngày số vốn KD Tích số đến ngày… (ti) (yi) (ti.yi) 1/10 đến 10/11 41 800 32.800 11/11 đến 20/12 40 850 34.000 21/12 đến 28/12 8 1.200 9.600 29/12 đến 31/12 3 900 2.700 Tổng 92 79.100 y  y .t i i  79100  860trđ t i 92 11 11 Bài tập ứng dụng 3 Có số liệu về biến động số lượng LĐ ở 1 DN năm 2009 như sau:  Ngày 1/1 có 500 nhân viên  Ngày 3/2 tăng thêm 20 nhân viên  Ngày 5/3 tăng thêm 30 nhân viên  1/4 giảm 40 nhân viên  Ngày 18/5 giảm 20 nhân viên  Ngày 9/6 tăng 40 nhân viên Từ đó số lao động giữ nguyên đến cuối tháng 6 Yêu cầu: Tính số lao động bình quân theo từng quý? 12 4
  5. 09/10/2021 2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối liên hoàn Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối định gốc Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân 13 2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối liên hoàn: Thể hiện lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa 2 TG đứng liền kề nhau trong dãy số. i  y  y (i  1,...n ) i i 1 14 2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI  Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối định gốc: Thể hiện lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa kỳ so sánh và kỳ chọn làm kỳ gốc. (thường kỳ gốc chọn kỳ đầu tiên trong DSTG). i  y  y o i 15 5
  6. 09/10/2021 2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI  Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân: Là số trung bình cộng của các lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn. n 1   2  ....   n  i 1 i   n n 16 16 3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN Tốc độ phát triển liên hoàn Tốc độ phát triển định gốc Tốc độ phát triển bình quân 17 3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN A.Tốc độ phát triển liên hoàn ti(lh): Thể hiện tốc độ phát triển của HT giữa 2 kỳ liền nhau. y i t (lh)  y i  100% i 1 18 6
  7. 09/10/2021 3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN B. Tốc độ phát triển định gốc Ti (đg) : Thể hiện tốc độ phát triển của HT giữa kỳ nghiên cứu với kỳ được chọn làm gốc so sánh. y i Ti (đg )  100% y o 19 3. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN C.Tốc độ phát triển bình quân: Là bình quân của các tốc độ phát triển liên hoàn. yN t  n t1. t 2 ......t n  N 1 y1 20 20 4. TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM) Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn Tốc độ tăng (giảm) định gốc Tốc độ tăng (giảm) bình quân 21 7
  8. 09/10/2021 5. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1% TĂNG (GIẢM)  Trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) liên hoàn: yy y  1% g (lh)  i  y i 1 i 1 i y  y 100 100 i i 1 i 1 y i 1 22 22 Tính các số liệu trong bảng Năm 2001 2002 2003 2004 2005 GTSX (Triệu đồng) 2561 2966 3676 4602 5694 Lượng tăng (giảm) LH (Triệu đồng) Lượng tăng (giảm) ĐG (Triệu đồng) Lượng tăng (giảm) BQ (Triệu đồng) Tốc độ phát triển LH (%) Tốc độ phát triển ĐG (%) Tốc độ phát triển BQ (%) Tốc độ tăng LH (%) Tốc độ tăng ĐG (%) Tốc độ tăng BQ (%) 23 23 Tính số liệu còn thiếu Biến động so với năm trước Giá trị Lượng Tốc độ Giá trị tuyệt XK Tốc độ Năm tăng tuyệt phát đối của 1% (tr USD) tăng đối triển tăng (tr (%) (tr USD) (%) USD) 2009 19.05 - - - - 2010 110.2 2011 7.1 2012 8.6 2013 2014 25.7 0.373 24 8
  9. 09/10/2021 25 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
598=>1