Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 2: Thống kê kết quả sản xuất của doanh nghiệp
lượt xem 22
download
Chương 2 trình bày những vấn đề về thống kê kết quả sản xuất của doanh nghiệp. Những nội dung cần nắm trong chương này đó là: Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê kết quả sản xuất, hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất của doanh nghiệp, phương pháp tính kết quả sản xuất của doanh nghiệp, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 2: Thống kê kết quả sản xuất của doanh nghiệp
- CHƯƠNG II • THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT • CỦA DOANH NGHIỆP Thong ke doanh nghiep 1
- NỘI DUNG CẦN NẮM • - Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê KQSX • - Hệ thống chỉ tiêu thống kê KQSX của DN • - Phương pháp tính KQSX của DN • - Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch SX Thong ke doanh nghiep 2
- 2.1- Kết quả SX của DN - Sản phẩm vật chất Bán thu lợi nhuận - Dịch vụ Biển hiện thông qua các chỉ tiêu thống kê SP Thong ke doanh nghiep 3
- Kết quả SX của DN là gì? Là nhưng SP hay dịch vụ do DN tạo ra mang lại lợi ích tiêu dùng XH trong 1 thời gian nhất định (thường là một năm), chúng phải phù hợp với lợi ích kinh tế và phải được người tiêu dùng chấp nhận. Thong ke doanh nghiep 4
- *KQSX của DN phải đạt điều kiện: Do DN làm ra từ h/động SX- KD Đáp ứng yêu cầu tiêu dùng cho cá nhân và cộng đồng Điều kiện Đúng mục đích SX của DN và đủ chất lượng theo qui định Mang lại lợi ích KT chung cho tiêu dùng XH, có thể là SP vật chất hoặc SP dịch vụ Thong ke doanh nghiep 5
- 2.2- Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê KQSX 2.2.1- Ý nghĩa - DN biết được hiệu quả SD các yếu tố đầu vào - Đánh giá khả năng cung cấp SP và dịch vụ của DN cho nền kinh tế. - Là cơ sở tính toán và tổng hợp các chỉ tiêu của nền kinh tế như: GDP, GNP… - Thấy được cơ cấu SX của các ngành kinh tế và sự • đóng góp của từng ngành vào nền KTQD. Thong ke doanh nghiep 6
- 2.2.2- Nhiệm vụ của thống kê KQSX - Xác định SP của từng ngành và phân loại chúng theo những tiêu thức phù hợp. - Xác định nội dung và P2 tính các chỉ tiêu T/kê sản lượng của từng ngành. - Đánh giá tình hình SX của DN qua các thời kỳ và qua các chỉ tiêu. Thong ke doanh nghiep 7
- 2.3- Hệ thống chỉ tiêu T/kê KQSX của DN • Để đánh giá KQSX của DN, thống kê tính toán các chỉ tiêu: • (1) Khối lượng SP vật chất SX trong năm • (2) Giá trị SX của DN (GO-Gross Output) • (3) Giá trị gia tăng của DN (VA-Value Added) • (4) Tổng doanh thu của DN Thong ke doanh nghiep 8
- 2.3- Khái niệm và phân loại SP của các DN SP khu vực I: SP khu vực II: -Nông nghiệp - Công nghiệp - Lâm nghiệp - Xây dựng - Thủy sản SP khu vực III: Dịch vụ Phân loại SP Thong ke doanh nghiep 9
- Khái niệm và phân loại SP của các DN (tt) • 2.3.1- Khu vực I: gồm SP của các ngành khai thác SP từ tự nhiên. SP N/nghiệp = SP trồng trọt + SP chăn nuôi Thong ke doanh nghiep 10
- *Đặc điểm SP nông nghiệp + SP tự nhiên được hình thành bởi sự tác động của con người. + Phần lớn SX nông nghiệp có thể dùng ngay trong hình thái tự nhiên sẳn có để tái SX ra bản thân nó. + Đa dạng, bị ảnh hưởng bởi ĐK tự nhiên và thu được nhiều SP: chính, phụ, song đôi; chất lượng SP khi thu hoạch thường không đồng đều. Thong ke doanh nghiep 11
- Phân loại SP khu vực I (tt) • SP Lâm nghiệp = KQ của trồng mới, chăm sóc tu bổ rừng + Sp gỗ + Lâm sản + KQ hoạt động ươm cây lai tạo giống • SP Thủy sản = KQ đánh bắt thủy, hải sản + KQ hoạt động ươm và nuôi trồng thủy sản + h/động dịch vụ thủy sản Thong ke doanh nghiep 12
- Phân loại SP khu vực I (tt) *Căn cứ vào mức độ hoàn thành SP: có 2 loại • - Thành phẩm • Là SP thu được có thể phục vụ cho nhu cầu • tiêu dùng và có thể thu hoạch được. • - SP dở dang • Là KQ của qúa trình SX mà trong năm đã chi • phí về LĐ, vật tư,...nhưng thời gian sau mới • thu hoạch. Thong ke doanh nghiep 13
- Phân loại SP khu vực I (tt) *Căn cứ vào mục đích sử dụng - SP chính: Là SP thu hoạch được có giá trị SD cao và đúng mục đích của DN. - SP phụ: Là SP kèm theo với SP chính có giá trị SD thấp hơn. - SP song đôi: Có 2 hoặc nhiều SP cùng loại là SP chính thu được trong qúa trình SX. Thong ke doanh nghiep 14
- 2.3.2- Khu vực II Là SP chế biến từ tự nhiên gồm SP của các ngành: CN khai thác, CN chê biến, Diện nước hơi đốt và xây dựng *SP Công nghiệp = SP khai thác + SP chế biến + KQ dịch vụ SX có tính chất CN phi vật chất. *SP Xây dựng (SP xây lắp) = KQ công việc XD + KQ công tác lắp đặt + KQ h/đọâng sửa chữa + KQ công tác k/sát, th/kế, tham dò. Thong ke doanh nghiep 15
- *SP khu vực II được phân thành - Căn cứ vào mức độ hoàn thành: Có 3 loại Thành phẩm là SP trải qua từ khâu đầu đến khâu cuối của quá trình SX; đạt tiêu chuẩn chất lượng đã và đang làm thủ tục nhập kho. Bán TP: Là SP được hoàn thành ở 1 hoặc 1 số khâu của quy trình SX nhưng chưa đến khâu SX cuối cùng và có thể đem đi tiêu thụ được. SP dở dang: Là SP được hoàn thành ở 1 hoặc 1 số khâu của quy trình SX nhưng chưa đến khâu SX cuối cùng và không bán được. Thong ke doanh nghiep 16
- SP khu vực II (tt) - Căn cứ vào mục đích sử dụng • SP chính: Là SP được SX phù hợp với mục đích hoạt động KD của DN. • SP phụ: Là SP được tạo ra từ phế liệu, phế thải và một phần nguyên liệu chính. • SP phụ trợ: Là SP được SX nhằm hổ trợ cho quá trình SX chính. Thong ke doanh nghiep 17
- *Theo qui định của Tổng cục T/kê, không tính thành phẩm của DN những SP sau: • - Không do DN tạo ra • - SP mua vào và bán ra mà không qua bất kỳ 1 khâu chế biến nào của DN • - Những SP chưa làm xong thủ tục nhập kho (đối với ngành công nghiệp) • - SP có khuyết tật, không đạt tiêu chuẩn chất lượng nhưng chưa sửa chữa lại. Thong ke doanh nghiep 18
- 2.3.3- Khu vực III Là SP dịch vụ thường biểu hiện dưới dạng giá trị và SX luôn gắn với tiêu dùng. • Gồm kết quả h/động của các ngành: • - Vận tải kho bãi • - Thương nghiệp • - Du lịch • - Ngân hàng • - Bảo hiểm • - Xổ số, bưu chính,… Thong ke doanh nghiep 19
- 2.4- Phương pháp tính KQSX của DN Tính chỉ tiêu khối lượng SP vật chất (bằng hiện vật) Phương pháp Tính chỉ tiêu giá trị SX (GO) Thong ke doanh nghiep 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thống kê doanh nghiệp
62 p | 537 | 162
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp xây dựng - Chương 6
16 p | 210 | 46
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 3: Thống kê lao động và tiền lương trong doanh nghiệp
63 p | 403 | 34
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Phần 2 - ThS. Trương Thị Ánh Nguyệt
47 p | 183 | 32
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Phần 1 - ThS. Trương Thị Ánh Nguyệt
52 p | 187 | 32
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 1: Các vấn đề chung của thống kê
65 p | 201 | 30
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - ĐH Phạm Văn Đồng
172 p | 120 | 26
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 3: Các tham số thống kê
75 p | 172 | 25
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 2: Tổng hợp thống kê
49 p | 258 | 23
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 4: Thống kê tài sản cố định của doanh nghiệp
55 p | 222 | 23
-
Tập bài giảng Thống kê doanh nghiệp
162 p | 67 | 18
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 1: Những vấn đề cơ bản về thống kê doanh nghiệp
43 p | 136 | 16
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 5: Thống kê tài sản lưu động
26 p | 166 | 15
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - ĐH Lâm Nghiệp
121 p | 94 | 15
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp
122 p | 176 | 13
-
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 5: Dãy số thời gian
78 p | 118 | 12
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 5 - GV. Đào Lan Phương
49 p | 89 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn