intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp

Chia sẻ: Trần Thị Bích | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:122

177
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 7 một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp, phần 2 thống kê doanh nghiệp dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê doanh nghiệp (Ths.Trần Ngọc Minh) - Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp

  1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Giảng viên: TS. Trần Ngọc Minh Điện thoại/E-mail: 0912366032/Minh_tranngoc07@yahoo.com Bộ môn: Kinh tế - Khoa QTKD1 Học kỳ/Năm biên soạn:I/2009
  2. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp Thống kê doanh nghiệp DN BC-VT Đặc điểm về sản BC - VT - Là DN nhà nước phẩm DV BC-VT -T.kê sản lượng và doanh - Cung cấp dịch vụ -Tính phi vật chất thu. BC –VT, Hạ tầng -SX gắn liền tiêu thụ -T.kê chất lượng dịch vụ mạng, vật liệu, SX, -QTSX mang tính dây BC – VT. xuất nhập khẩu, chuyền. -T.kê lao động tiền lương cung ứng thiết bị -Tải trọng không đồng DN BC – VT VLDX công trình BC đều -T.kê tài sản doanh nghiệp - VT -Thị trường cạnh tranh BC – VT. -Vừa KD vừa phục vụ. -T.kê chi phí sản xuất và giá -KT&CN thay đổi nhanh. thành Sp, dv. -T.kê tài chính DN www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  3. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp Hệ thống chỉ tiêu hiện vật Hệ thống chỉ tiêu giá trị Sản lượng sản phẩm dịch Doanh thu kinh doanh các sản vụ BC - VT phẩm, dịch vụ BC - VT www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  4. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Kết quả hoạt động kinh doanh và nhiệm vụ thống kê Sản phẩm BC – VT Yêu cầu đối với SP, DV Nguyên tắc khi xem xét Các dịch vụ mang lại lợi - Do lao động của DN tạo ra, kết quả kinh doanh ích tiêu dùng cho xã hội: đảm bảo tiêu chuẩn chất -Là kết quả SX – KD của -Các DV dưới hình thức lượng và yêu cầu sử dụng DN trong kỳ. truyền đưa tin tức -Có giá trị sử dụng và hưởng -Tính vào SP,DV trong kỳ - Cho thuê các thiết bị BC thụ bao gồm SP, DV của tất _VT - Đảm bảo lợi ích của người cả các công đoạn. - Sản phẩm cuối cùng tiêu dùng và DN. -Chỉ tính những SP, DV -Sản phẩm công đoạn - Mang lại lợi ích cho toàn xã nằm trong khung chất hội. lượng quy định.` - Chỉ tiêu hiện vật và giá trị www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  5. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Nhiệm vụ của thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Thu thập xác Nghiên cứu biến Nghiên cứu cơ Nghiên cứu, xác định sản lượng động sản lượng, cấu sản lượng, định sự không doanh thu các SP, doanh thu và nhu doanh thu các đồng đều của DV BC – VT cầu sử dụng các SP, DV theo các tải trọng, tính trong kỳ, đầy đủ, dịch vụ tiêu thức khác quy luật của tải chính xác nhau trọng www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  6. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thống kê sản lượng doanh thu hoạt động kinh doanh Phân tổ thống kê sản lượng doanh thu hoạt động kinh doanh Theo loại dịch Theo nhóm Theo nhóm cước vụ khách hàng phí Theo lưu lượng Theo thời gian tải ở các hướng tải đến www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  7. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Một số quy định về thống kê sản lượng doanh thu Số liệu Các đơn vị Số liệu Nhân viên thống kê thống kê đầy được thống thống kê phải có giá đủ đúng các kê hàng phải nắm trị pháp lý chỉ tiêu sản tháng kể từ vững bảng lượng doanh ngày 01 đến giá cước các thu và thuế ngày cuối dịch vụ BC – GTGT tháng VT trong và ngoài nước www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  8. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thống kê biến động sản lượng doanh thu Thống kê biến động Thống kê biến động sản N/cứu tuyệt đối sản lượng dịch vụ lượng dịch vụ Chỉ số tổng hợp Chỉ số cá thể Chỉ số tổng hợp -N/cứu biến động thực -N/cứu biến động thực -N/cứu biến động thực hiện hiện nhiệm vụ kế hoạch hiện nhiệm vụ kế nhiệm vụ kế hoạch: hoạch:Iq = qi1/qikh = ∑qi1pikh - ∑qi0pikh - Iq = ∑qi1pikh/ ∑qi0pikh -- N/cứu biến động tăng - N/cứu biến động tăng -- N/cứu biến động tăng trưởng = ∑qi1pi0 - ∑qi0pi0 trưởng: iq = qi1/qi0 trưởng: Iq = ∑qi1pi0/ ∑qi0pi0 -` www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  9. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thống kê biến động doanh thu So sánh trực tiếp So sánh gián tiếp ID = (D1/ D0)100 ID = (D1/ D0Ic)100 Cho thấy mức độ thực Cho thấy mức độ thực hiện nhiệm vụ về hiện nhiệm vụ về doanh thu và tốc độ doanh thu có hợp lý và tăng trưởng phù hợp với chi phí bỏ ra hay không. I c = Cp1/Cp0 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  10. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thống kê chất lượng sản phẩm dịch vụ Ý nghĩa việc nâng cao Thống kê chất lượng Yêu cầu thống kê chất lượng chất lượng SP, DV. công tác bưu chính. công tác bưu chính. -Chỉ tiêu an toàn -Thời gian toàn trình của dịch -Thỏa mãn lợi ích người -Chỉ tiêu thời gian toàn vụ so với quy định. tiêu dùng trình. - Thời gian thực hiện ở từng -Tăng uy tín cho DN cung -Bp, Bk, Bc có bị lạc khâu. cấp dịch vụ.Nâng cao khả hướng hay không? -Điều tra mẫu để xác định năng cạnh tranh, mở rộng - Những khiếu nại của nguyên nhân. thị trường KH về dịch vụ. -Tính hệ số vi phạm: kvp = Qvp/Qsl -Giảm chi phí, tăng lợi nhuận. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  11. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thống kê chất lượng dịch vụ điện thoại CĐ Chỉ tiêu chất lượng PP thống kê xác định kỹ thuật + Dùng thiết bị đo: -Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công = số - PP mô phỏng cuộc gọi được thiết lập - PP giám sát báo hiệu. thành công/ Tổng số cuộc gọi. +PP giám sát bằng tính năng sẵn có của mạng Liên lạc nội tỉnh, Tp≥95% Liên lạc liên tỉnh ≥94% www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  12. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Chất lượng thoại Tiêu chuẩn của liên minh viễn thông TG PP thống kê xác định Điểm số 5 4 3 2 1 + Sử dụng thiết bị đo. Chất lượng thoại Rất  Tốt TB Xấu Rất  + Lấy ý kiến KH. tốt vấu Tiêu chuuẩn này yêu cầu phải đạt ≥ 3,5 điểm` www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  13. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Độ chính xác ghi cước Tỷ lệ cuộc gọi bị Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai ghi sai cước Là tỷ số giữa tổng giá trị t/gian ghi Ghi cước Cuộc gọi có thực sai của các cuộc gọi/ tông thời gain nhưng không nhưng không ghi các cuộc gọi. có thực cước Quy định tỷ lệ này ≤ 0,1% PP xác định: Cuộc gọi ghia Cuộc gọi ghi Cuộc gọi được sai số chủ gọi cước có độ dài ghi cước có t.g -PP mô phỏng. hoặc số bị gọi hơn 1 giây bắt đầu sai ± 9’’ - PP giám sát báo hiệu` www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  14. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Tỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai Số cuộc gọi bị tính cước Cách xác định:số liệu hoặc lập hóa đơn cuộc gọi phải lưu ít nhất sai/Tổng số cuộc gọi 180 ngày và so sánh ít nhất 10.000 cuộc gọi được tính cước với số liệu ghi cước. Tiêu chuẩn quy định của chỉ tiêu này ≤ 0,01%. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  15. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Chỉ tiêu chất lượng phục vụ Độ khả dụng của dịch vụ D = (1-Tf/Tr)100 ≥ 95% Tf:Thời gian có sự cố do nhà cung cấp Tỷ lệ sự cố đường dây thuê bao DV(xác định trong 3 tháng) N = Tổng số sự cố đường dây thuê bao/Tổng ri t i Tf = N: tổng số lần sảy ra sự cố số thuê bao trên mạng. i=1 Ri ri:Số thuê bao mất liên lạc trong sự cố Tiêu chuẩn 20,8sự cố/100 thuê bao/năm thứ i. Ti: t/gian sự cố mạmg thứ i. Ri: tổng thuê bao của mạng tại thời điểm sảy ra sự cố thứ i. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  16. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thời gian chờ sửa chữa sự cố đường dây Chỉ tiêu đánh giá: Chỉ tiêu đánh giá: Hsc =Tổng t/gian khắc phục sự cố theo Hsc =Tổng t/gian khắc định mức/ Tổng t/gian khắc phục thực phục sự cố theo định tế mức/ Tổng t/gian khắc Quy định: ≥ 90% được khắc phục theo phục thực tế định mức: Nội thành, thị xã ≤ 24 giờ Thị trấn, làng, xã ≤ 48 giờ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  17. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thời gian thiết lập dịch vụ Chỉ tiêu đánh giá Thời gian thiết lập dịch Λdat = (Ndat/N)100 vụ = khoảng th/gian khi DN (KH) hoàn thành việc Λvp = (Nvp/N)100 ký hợp đồng cung cấp DV đến khi KH có thể sử Trong đó: dụng dịch vụ` Ndat: Số HĐ cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong định mức cho phép. Nvp: Số HĐ cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ lớn hơn t/gian định mức cho phép` www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  18. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ Sự không hài lòng Kkn = tổng số đơn khiếu Hồi âm khiếu nại của KH về chất nại/Tổng số KH của DN của KH lượng dịch vụ được thông báo cho Được tính trong khoảng thời Trong vòng 48 giờ. DN cung cấp bằng gian 3 hoặc 6 tháng. Kha = Tổng số công đơn Tiêu chuẩn quy định: ≤ 0,25% văn hồi âm/ Tổng (tính trong 3 tháng) số đơn khiếu nại (tính trong 3 tháng) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  19. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Dịch vụ hỗ trợ KH Dịch vụ miễn phí nhằm Thời gian cung cấp dịch Cách xác định chỉ tiêu: cung cấp thông tin cho vụ 24/24 KH như tra cứu danh bạ, Điều tra chọn mẫu Tỷ lệ cuộc gọi của KH với tối thiểu 250 cuộc báo máy hỏng chiếm mạch thành công gọi từ các thuê bao và được gải đáp trong đến trung tâm hhõ trợ vòng 60 giây phải ≥ 80% KH tổng số cuộc gọi www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
  20. BÀI GIẢNG MÔN PHẦN II: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Thống kê chất lượng dịch vụ điện thoại di động Tỷ lệ cuộc gọi được PP xác định thiết lập thành công -Mô phỏng cuộc gọi (1500 cuộc kTC = CTC/C vào các giờ khác nhau và độ dài cuộc gọi từ 60 – 180 giây) Trong đó: -Giám sát bằng tính năng hiện có CTC: Số cuộc gọi được thiết của mạng lập thành công. -Tiêu chuẩn về tỷ lệ cuộc gọi bị C: Tổng số cuộc gọi rơi ≤ 5% Theo tiêu chuẩnkTC ≥ 92% www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. Trần Ngọc Minh Trang # BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1