
Bài giảng Thực vật học: Chương 2 - Hoàng Việt
lượt xem 0
download

Bài giảng "Thực vật học" Chương 2 - Phân loại thực vật có hoa, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Hệ thống phân loại; Hệ thống Cronquist (tác giả Arthur Cronquist); Hệ thống Takhtajan (tác giả Armen Takhtajan); Đơn vị phân loại trên Họ (type);...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thực vật học: Chương 2 - Hoàng Việt
- 3/4/2021 • Regnum \ subregnum CHƯƠNG 2 • Division ou phylum \ subdivision ou subphylum • Classis \ subclassis • Ordo \ subordo • Familia \ subfamilia Phân loại thực vật • • Tribus \ subtribus Genus \ subgenus có hoa • • Section \ subsection Series \ subseries • Species \ subspecies HOÀNG Việt Bộ môn Sinh thái - Sinh học tiến hóa • Varietas \ subvarietas Khoa Sinh học – CNSH, HCMUS hviet@hcmus.edu.vn • Forma \ subforma 1 2 Kingdom PLANTAE (Whittaker, 1969) – division HEPATICOPHYTA (liverworts – địa tiển) – division ANTHOCEROTOPHYTA (hornworts) – division BRYOPHYTA (mosses - rêu) – division PSILOTOPHYTA (whisk ferns – lõa tùng) • Regnum Plantae Giới thực vật – division LYCOPHYTA (club mosses – thạch tùng) – division SPHENOPHYTA (horsetails – mộc tặc) • Phylum Magnoliophyta Ngành Ngọc lan – division PTEROPHYTA (ferns – khuyết thực vật) – division PINOPHYTA (gymnosperms – khỏa tử) • Classis Magnoliopsida Lớp Ngọc lan • subdivision CYCADICAE (cycads – thiên tuế) • Ordo Magnoliales Bộ Ngọc lan • subdivision PINICAE – class GINKGOATAE (Ginkgo – Bạch quả) • Familia Magnoliaceae Họ Ngọc lan – class PINATAE (conifers – lá kim) • subdivision GNETICAE • Genus Magnolia Chi Dạ hợp – order GNETALES (Gnetum – dây Gấm) – order EPHEDRALES (Ephedra) – order WELWITSCHIALES (Welwitschia) – division MAGNOLIOPHYTA (flowering plants – thực vật có hoa) • class MAGNOLIOPSIDA (docots – hai lá mầm) • class LILIOPSIDA (monocots – một lá mầm) 3 4 Hệ thống phân loại Hệ thống Cronquist (tác giả Arthur Cronquist) • Cronquist [Arthur Cronquist, 1919-1992] – An Integrated System of Classification of Flowering Plants (1981) – An Integrated System of Classification of Flowering Plants – The Evolution and Classification of Flowering Plants (1981) [Hệ thống hợp nhất PLTV có hoa] (1968; 2nd edition 1988) – The Evolution and Classification of Flowering Plants (1968; 2nd edition 1988) [Tiến hóa và PLTV có hoa] • Hệ thống 'Cronquist System phân loại các thực vật có • Takhtajan hoa (Magnoliophyta) làm 2 lớp là Đơn tử diệp và Song tử – Diversity and Classification of Flowering Plants (1997) diệp với cấp phân loại Bộ được xếp tương đương Lớp phụ • APG – 'Angiosperm Phylogeny Group‘ (Subclasse). – An ordinal Classification for the Families of Flowering Plants 5 6 1
- 3/4/2021 Hệ thống Takhtajan (tác giả Armen Takhtajan) Hệ thống APG The 'Takhtajan System' phân loại thực vật có hoa Gồm 3 phiên bản: APG I (1998), APG II (2003), thành ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) gồm 2 lớp (monocots & dicots). Hệ thống phân loại này gần với APG III (2009) và APG IV (2016) hệ thống Cronquist, nhưng nó đầy đủ và hoàn thiện - Dựa trên hệ thống của Linnean với Bộ và Họ hơn. Hơn nữa, Takhtajan sử dụng siêu Bộ (Superorder) # Lớp phụ (Subclass) - Tổ hợp các nhóm đơn hệ (monophyletic) - Khái niệm “cấp” (clade) được sử dụng tự do 7 8 Hệ thống APG Hệ thống APG phân loại thực vật có hoa tổ chức thành các nhóm đơn vị siêu họ đơn hệ (monophyletic suprafamilial groups) 9 10 Marchantiophyta Tên khoa học Anthocarophyta Mosses • Tên giống + tên loài + tên tác giả Embryophytes Bryophyta Oryza sativa Linné Stomatophytes Cryptogam Lycophyta Sphenophyta Ferns Tracheophytes Filicophyta (có mạch) Cycadophyta Ginkgophyta Spermatophytes Gymnospermae (có hạt) Pinophyta Angiospermae Oryza sativa L. var. fatua Prain 11 12 2
- 3/4/2021 • Kingdom Plantae thực vật • Subkingdom Tracheobionta – tv có mạch Đơn vị phân loại trên Họ (type) • Superdivisio Spermatophyta – tv có hạt • Regnum \ subregnum • Divisio Magnoliophyta – tv có hoa • Divisio ou phylum …phyta • Class Liliopsida – Đơn tử diệp – subdivisio ou subphylum … phytina • Subclass Commelinidae rau trai • Classis ... opsida • Order Cyperales – Lác – subclassis … idae • Family Poaceae – Hòa bản • Ordo … ales • Genus Oryza L. – Lúa – subordo … ineae • Species Oryza sativa L. – Lúa gạo 13 14 Taxa : Họ (type) Taxon : giống (chi) • Familia … aceae • Subfamilia … oideae • Dựa trên hình thái ngoài * Đặc biệt – Palmae (Arecaceae; type, Areca L.) Dipterocarpus C.F.Gaertn. – Leguminosae (Fabaceae; type, Faba Mill. [= Vicia L.]) – Cruciferae (Brassicaceae; type, Brassica L.) = [di – 2] + [ptero – cánh] + [carpos – trái] – Gramineae (Poaceae; type, Poa L.) – Guttiferae (Clusiaceae; type, Clusia L.) – Umbelliferae (Apiaceae; type, Apium L.) – Labiatae (Lamiaceae; type, Lamium L.) – Compositae (Asteraceae; type, Aster L.) 15 16 Taxon : Loài Ý nghĩa tên loài… • Dựa trên đặc điểm nổi bật • Hình thái: như: glabra-nhẵn, spinosa-có gai, pilosa-có lông… • nơi mọc : sylvestris - ở rừng, palustris - đầm lầy… Ex. Trapa bicornis Osbeck • nơi xuất xứ : tonkinensis - Bắc Bộ, chinensis - Trung Quốc… • Tên của một nhân vật, • công dụng của cây : textiles - có sợi, tinctorius - để nhuộm… một đất nước hoặc • mùa hoa nở : vernalis - mùa xuân, autumnalis - mùa thu... • hay chỉ tên người : lecomtei, pierrei, takhtajannii,… một khu vực địa lý Schoenorchis tixierii (Guill.)Seidenfaden Pinus dalatensis de Ferré 17 18 3
- 3/4/2021 Nguyên tắc chung Tên cho cây trồng • Sử dụng các thuật ngữ latin • Tuân theo danh pháp quốc tế dành cho cây • Tránh các từ không phù hợp với latin hóa trồng (cv.) • Tránh các tên quá dài hoặc quá khó phát âm Citrus grandis Osbeck ‘Da Xanh’ • Một từ • Không kết hợp hai thứ tiếng Juniperus ×pfitzeriana 'Wilhelm Pfitzer' = J. chinensis L. x J. sabina L. • Tránh lập lại trong một taxa kế cận • Tránh sử dụng tên nhà thực vật học-thiên nhiên học 19 20 • Rosa multiflora • Citrus grandis • Diplazium maximum 21 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thực vật và phân loại thực vật - Chương 3: Cơ quan dinh dưỡng (Lá cây)
34 p |
280 |
73
-
Bài giảng Vi sinh vật học: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thành Luân
17 p |
268 |
51
-
Bài giảng Thực vật và phân loại thực vật - Chương 1: Tế bào thực vật
29 p |
215 |
48
-
Bài giảng Vi sinh vật học: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thành Luân
15 p |
215 |
37
-
Bài giảng Động vật học - Chương 1: Động vật nguyên sinh
33 p |
211 |
21
-
Bài giảng Động vật học - Chương 7: Ngành thân mềm - Mollusca
21 p |
185 |
19
-
Bài giảng Động vật học - Chương 9: Ngành dây sống – Chordata
98 p |
148 |
15
-
Bài giảng Địa chất học: Chương 1 - Nguyễn Thị Mây
26 p |
134 |
10
-
Bài giảng Địa chất học: Chương 2 - Nguyễn Thị Mây
34 p |
85 |
7
-
Bài giảng Động vật học và phân loại động vật: Chương 9 - Nguyễn Hữu Trí
11 p |
76 |
6
-
Bài giảng Động vật học và phân loại động vật: Chương 6 - Nguyễn Hữu Trí
9 p |
92 |
6
-
Bài giảng Động vật học và phân loại động vật: Chương 8 - Nguyễn Hữu Trí
10 p |
71 |
5
-
Bài giảng Động vật học và phân loại động vật: Chương 7 - Nguyễn Hữu Trí
11 p |
70 |
5
-
Bài giảng Động vật học và phân loại động vật: Chương 4 - Nguyễn Hữu Trí
11 p |
65 |
5
-
Bài giảng Sinh thái học: Chương 6 - Đào Thanh Sơn
35 p |
20 |
3
-
Bài giảng Thực vật học: Chương 1 - Hoàng Việt
7 p |
0 |
0
-
Bài giảng Thực vật học: Chương 3 - Hoàng Việt
14 p |
0 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
