intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thực vật học: Vi khuẩn lam - Lưu Thị Thanh Nhàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thực vật học: Vi khuẩn lam, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Cấu tạo tế bào vi khuẩn lam; Các dạng tản; Sinh sản ở vi khuẩn lam; Ngoại bào tử, nội bào tử; Dinh dưỡng ở vi khuẩn lam, Môi trường sống của vi khuẩn lam;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thực vật học: Vi khuẩn lam - Lưu Thị Thanh Nhàn

  1. Vi khuẩn lam Lưu Thị Thanh Nhàn (lttnhan@hcmus.edu.vn) 1
  2. Figure 27.15 Vi khuẩn lam Eukarya Domain Eukaryotes Cyanobacteria Cyanophyta Korarchaeotes Domain Archaea Cyanoprokaryota Euryarchaeotes Crenarchaeotes UNIVERSAL Nanoarchaeotes ANCESTOR Proteobacteria Domain Bacteria Chlamydias Spirochetes Cyanobacteria Gram-positive bacteria 2 Figure 27.15 A simplified phylogeny of prokaryotes
  3. cyanobacteria is a bacteria or algae? • Why are blue-green algae called cyanobacteria? – Plant Cell Biology • Are cyanobacteria algae or bacteria? What do you think? • Differences between Bacteria and Cyanobacteria • Similarities between Bacteria and Cyanobacteria 3
  4. Cấu tạo tế bào Vi khuẩn lam • Vách tế bào: 4 lớp • Sắc bào chất: vùng tế bào chất có màu đều đặn nằm ở phần ngoài của thể nguyên sinh, chứa chlorophyll a, caroten β, biliprotein: phycocyanin (màu lam) và phycoerythrin (màu đỏ) • Trung bào chất: là vùng không màu nằm ở giữa, được xem như tương đồng với nhân, chứa DNA 4
  5. Cấu tạo tế bào (tt) • Ribosome: phân bố khắp chất nguyên sinh • Chất dự trữ: – tinh bột, – hạt cyanophycin – polyphosphate • Khí thể:
  6. Khí thể • là những không bào khí, rất dễ nhận ra trong tế bào • được cấu tạo từ nhiều túi khí có dạng hình trụ xếp sát nhau như những ô trong tổ ong Khí thể ở Microcystis
  7. Khí thể (tt) • Có 2 nhóm VKL có chứa khí thể: – Các VKL chỉ chứa khí thể trong một giai đoạn của vòng đời hoặc ở những tế bào đặc biệt – Các VKL sống trôi nổi • Chức năng: – Làm cho tế bào nổi – Giúp chắn sáng cho tế bào
  8. Các dạng tản Tản: là thuật ngữ được sử dụng để chỉ cơ quan của tảo • Đơn bào • Tập chủng Chroococcus Microcystis Merismopedia
  9. • Sợi, không phân nhánh Mao tản bao -sheat Oscillatoria Lyngbya
  10. Sợi, nhánh giả Nhánh giả Scytonema
  11. Sợi – nhánh thật Hapalosiphon 12
  12. DỊ BÀO (heterocyte) • Dị bào là những tế bào vách dày trong suốt, thường gặp ở những VKL sợi, thuộc 2 bộ Nostocales và Stigonematales • Dị bào có thể ở giữa hay ở ngoài cùng của tản • Dị bào thường xuất hiện đơn độc và phân bố đều đặn dọc theo chiều dài của sợi hay ở vị trí đặc biệt như ở đáy của sợi 13
  13. Chức năng của dị bào • Trong sự sinh sản của tế bào dinh dưỡng • Là đơn vị sinh sản • Là bộ phận để gắn • Điều hòa sự hình thành bào tử • Là nơi cố định Nitrogen 14
  14. Sinh sản ở VKL • VKL không có sinh sản hữu tính • Các hình thức sinh sản vô tính: – Phân cắt – Bì bào tử – Ngoại bào tử, nội bào tử 15
  15. Sinh sản ở VKL Phân cắt ở tản đơn bào: (bộ Chroococcales) • thẳng góc với tế bào: chia làm 2, 8 tế bào • theo 2 mặt phẳng thẳng góc: cộng tộc phẳng • 3 chiều: khối 1 16 2 3
  16. Phân cắt ở Tản hình sợi – Bộ Oscillatoriales Tảo đoạn (hormogonia) • đoạn ngắn của mao tản • có khả năng tách rời, di chuyển, phát triển thành sợi mới • đặc trưng của VKL sợi Tảo đoạn Bao ngoài 17
  17. Đĩa phân cắt • Vài VKL có đĩa phân cắt: chuyên phân chia trong quá trình hình thành tảo đoạn • Là những tế bào có 2 mặt lõm do áp lực của 2 tế bào bên cạnh 18
  18. 19
  19. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1