
CHƯƠNG 2:
THUẾ XUẤT –
NHẬP KHẨU
1

-Cung cấp cho người học những văn bản hướng dẫn
về thuế XNK hiện hành
-Người học phải hiểu biết được khi nào tính thuế
xuất khẩu- thuế nhập khẩu, và tính được thuế xuất
khẩu- thuế nhập khẩu phải nộp, thời gian nộp thuế
XNK
-Người học phải vận dụng kiến thức lý thuyết đã
nghiên cứu về Luật thuế XNK để làm bài tập Xuất
Khẩu- Nhập khẩu
2

3
Văn bản pháp luật
2.1 Khái niệm
2.2 Đối tượng chịu thuế
2.3 Đối tượng không chịu thuế
2.4 Đối tượng nộp thuế
2.5 Căn cứ tính thuế
2.6 Phương pháp tính thuế
2.7 Giá tính thuế và thuế suất
2.8 Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế
2.9 Thời hạn nộp thuế
2.10 Mẫu Tờ Khai Xuất – Nhập khẩu

Văn bản pháp luật
vLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số107/2016/QH13 của
Quốc hội ngày 06/04/2016 có hiệu lực ngày 01/09/2016
nNghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/0/2016môSt sôT điêUu và
biện pháp thi hành Luật ThuêT xuất khẩu, thuế nhập khẩusố
107/2016/QH13.
nNghị định 125/2017/NĐ-CP của chính phủ qui định Biểu thuế
Xuất Khẩu- Nhập Khẩu áp dụng ngày 01/01/2018
nThông tư 38/2015 TT-BTC ngày 20/04/2018 (áp dụng
01/04/2015)
nThông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 (áp dụng
05/06/2018) sửa Thông tư 38/201/TT-BTC
4

2.1Kháiniệm
qThuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là sắc thuế thuộc loại
thuếgiánthuđánh vào hànghóaxuấtkhẩu,nhập
khẩuquabiêngiớicủamỗiquốcgia
üSố thuế xuất khẩu phải nộp được tính vào giá bán của
hàng hóa xuất khẩu
üSố thuếnhậpkhẩuphải nộp được tínhvàogiávốn hàng
nhập khẩu
qEX:
5