THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM SAU NHỒI MÁU CƠ TIM

PGS TS Võ Thành Nhân Đại Học Y Dược – BV Chợ Rẫy TPHCM

Hệ Thống Angiotensin / Bradykinin

BRADYKININ SYSTEM

ANGIOTENSIN SYSTEM

kininogen

Angiotensinogen

kallikrein

renin

Ang I

Bradykinin

Endothelium

ACE Kyninase

+

+

+

(enzyme)

 platelet aggregation

Ang II

Prostaglandin NO

Inactive peptide

Potentiation of sympathetic activity

Vasodilation

 SMC mitogenesis

 aldosterone release

FGF PDGF

Angiotensin II Giữ Vai Trò Trung Tâm Trong Việc Gây Tổn Thương Cơ Quan Đích

Stroke

Hypertension

Atherosclerosis Vasoconstriction Vascular hypertrophy Endothelial dysfunction

A II

AT1 receptor

DEATH

Heart failure MI

LV hypertrophy Fibrosis Remodeling Apoptosis

Renal failure

GFR Proteinuria Aldosterone release Glomerular sclerosis

Hệ Thống Angiotensin / Bradykinin

BRADYKININ SYSTEM

ANGIOTENSIN SYSTEM

kininogen

Angiotensinogen

kallikrein

renin

Ang I

Bradykinin

Endothelium

ACE Kyninase

+

+

+

(enzyme)

 platelet aggregation

Ang II

Prostaglandin NO

Inactive peptide

Potentiation of sympathetic activity

Vasodilation

 SMC mitogenesis

 aldosterone release

FGF PDGF

Dược lý học thuốc ức chế men chuyển

• Khác biệt:

– Gốc hoạt động

• sulfhydryl -Captopril • phosphinyl -Fosinopril • carboxyl -Enalapril,lisinopril, Benzapril, Quinapril,

Ramipril,Trandolopril, Moexipril

– Độ mạnh và thời gian bán hủy trong huyết tương – Phân phối và ái lực mô gắn kết men chuyển – Ái lực với tim

• quinapril=benazapril>lisinopril>fosinopril>captopril – Đường đào thải – tất cả đều qua thận (fosinopril và

trandolapril cũng được chuyển hóa qua gan)

Suy tim là một vấn đề lớn

i

nguy cơ

y văn

n lâu

m

ng kê

i

i

• • •

vong.

i

• Không phải là một bệnh mà là một Hội Chứng • Là hậu quả của mọi rối loạn ở tim cản trở

khả năng tim nhận hay bơm máu.

nguyên nhân suy tim

McMurray J J, Stewart S Heart 2000;83:596-602

n trong suy tim

u trong suy tim

• •

i dù

có hay không có triệu chứng

nh

t

• • • CCĐ nếu có tiền sử phù mạch

UCMC Trong Bệnh Lý Tim Mạch

ACE-I

Class*

Level*

Heart failure

All patients with symptomatic CHF, class II-IV 1 A

LVSD (reduced LVEF < 40-50%) no symptoms 1 A

Diastolic heart failure 2a C

Evolving MI, > 24 hours, Post MI

Clinical heart failure, Asymptomatic LVD (LVEF < 45%) 1 A

Diabetes or other high risk patients) 1 A

Hypertension

Control blood pressure 1 A

1 A

Patients with heart failure, systolic LVD, diabetics, previous MI or stroke, high CVD risk

Prevention and High Risk of CVD

* ESC Expert Consensus Document 2004 Eur Ht J 2004;25:1454-1470

High risk patients (evidence of CVD or diabetes) 1 A

Vai trò thuốc Ức chế men chuyển trong bệnh lý tim mạch

Class IV cardiac failure, low EF

CONSENSUS

Class II-III cardiac failure, EF <35%

SOLVD Rx, V-HeFT II

m u u n

SAVE, AIRE, TRACE

i t

Cardiac failure post-infarct cardiac failure, EF<35-40%

Class I, EF <35%

i

SOLVD Prevention

n o C k s R

EUROPA

TIA Stroke

Angina PCI

PAD

Vascular disease, LVEF >40%

Diabetes + 1 CV risk factor

CABG MI CAB GC HOPE

CV Risk Factors

Smoking, Dyslipidemia, Hypertension, Diabetes

Size of Population Affected

u cơ tim

-

u cơ

tim

ng

c

i tâm

thu. •

ng Ramipril

u.*

*Circulation 1997; 95:2643-2651. Healing and Early Afterload Reducing Therapy (HEART) Trial Investigators.

u

Thư

m

c

nh

i gian

P

nhân

vong

-

ISIS – 4 Captopril 58050 y 0.93 0.02

GISSI – 3

Lisinopril

19394

y

0.88

0.03

Consensus II Enalaprilat 6090 - 1.11 0.26

y

u

SAVE

Captopril

2231

ng

0.81

0.02

AIRE Ramipril 2006 ng 15 0.73 0.002

TRACE 1749 0.78 < 0.001

24-50 ng Trandola- pril

Các NC về Thuốc UCMC trong BMV

 CONSENSUS 1

SECONDARY PREVENTION

PRIMARY PREV.

TREATMENT AFTER AMI

 SOLVD

I

 AIRE

Y C A C F F E

 SAVE

 HOPE

 ASCOT

 EUROPA

• GISSI 3  ISIS 4

 ADVANCE

 CONS. 2

 QUIET

 PEACE

 TRACE

I

AFTER

BEFORE

M A

AIRE – Mục đích

Acute Infarction Ramipril Efficacy

Nhằm xác định xem ramipril có làm giảm tử suất chung ở BN bị NMCT đã được xác định kèm bằng chứng lâm sàng của suy tim hay không?

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – thiết kế

Đa quốc gia

Đa trung tâm (144 trung tâm)

Tiền cứu

Ngẫu nhiên

• Mù đôi

Kiểm soát giả dược

Nhóm song song

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – dân số bệnh nhân

2.006 BN

Nam và nữ

Tuổi trung bình là 65

NMCT đã được xác định và có bằng chứng lâm sàng của suy tim

Thuốc kết hợp theo điều trị chuẩn

Tiêu chuẩn loại trừ:

- Suy tim nặng (NYHA class IV) - Suy tim ứ huyết hay bệnh van tim nguyên phát - Đau thắt ngực không ổn định - Chống chỉ định điều trị UCMC

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – liều và thời gian điều trị

Liều:

• Ramipril 2,5 mg x 2 lần/ngày (hay giả dược) • Dùng sau khi x/định NMCT sau 3-10 ngày • Tăng liều ramipril 5 mg x 2 lần/ngày sau 2

ngày

• Xuất viện với ramipril 2,5 mg x 2 /ngàynếu

cần

Theo dõi:

• Các lần thăm khám ở tuần 4 & 12 sau chia

ngẫu nhiên; sau đó là mỗi 12 tuần

• Theo dõi trung bình là 15 tháng (tối thiểu 6

tháng)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – tiêu chí đánh giá

Chính:

tử suất chung (tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân). Phân tích theo ý định điều trị.

Phụ:

biến cố phụ được xác định xảy ra lần đầu (tử vong, NMCT, ĐQ hay suy tim tiến triển đến kháng trị/nặng)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – đặc tính ban đầu của bệnh nhân

Đặc tính

Ramipril (n = 1004)

Placebo (n = 982)

Tuổi (năm)* Nam (%)

64.9 10.8 734 (73%)

65.1 10.8 727 (74%)

Vùng nhồi máu

- Trước - Dưới

601 (62%) 361 (38%)

550 (59%) 378 (41%)

Khoảng thời gian từ lúc NMCT Đến chia ngẫu nhiên (ngày)* THA Tiền sử NMCT Đau TN Loạn nhịp tim ĐTĐ

5.4 2.1 289 (29%) 230 (23%) 369 (37%) 69 (7%) 122 (12%)

5.4 2.2 265 (27%) 218 (22%) 339 (35%) 53 (5%) 118 (12%)

*Mean SD

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – thuốc kết hợp lúc ban đầu

Thuốc

Ramipril (n = 1004)

Placebo (n = 982)

Tiêu sợi huyết

- Có - không

Aspirin Chẹn Beta Chẹn kênh Calcium Digoxin Lợi tiểu Nitrate

591 (59%) 412 (41%) 773 (77%) 236 (24%) 159 (16%) 124 (12%) 586 (58%) 565 (56%)

551 (56%) 429 (44%) 770 (78%) 207 (21%) 158 (16%) 119 (12%) 602 (61%) 544 (55%)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – kết cục chính

)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

Giả dược

%

35

( ỹ u

l

25

*Relative hazard = 0.73 (95% CI 0.60-0.89) p = 0.002

h c í t

30

20

g n o v ử

Ramipril 15

t

5

l ỷ T

10

0

6

12

24

30

18 Theo dõi (tháng)

Số BN gặp nguy cơ

0

“Ramipril…làm giảm tử vong do mọi nguyên nhân đáng kể và có ý nghĩa thống kê cao…lợi ích này xuất hiện rõ rệt và sớm trong vòng 30 ngày”

Ramipril Placebo 1004 982 889 845 592 575 290 287 123 98 45 44

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – kết cục phụ

RR (95% CI)

p

Ramipril (n = 1004)

Placebo (n = 982)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

Tiêu chí phụ 28% 34% 19% (5-31%) 0.008

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – phân tích phân nhóm (I)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

Tuổi: < 65 t. > 65 t.

Giới: nam

nữ

NMCT => ngẫu nhiên:< 5 ngày > 5 ngày

Đau ngực: không

THA:

không có

Lợi ích thuộc ramipril

0.4 0.6 0.8 1.2 1.4

Rủi ro tương đối

1.6 1 Lợi ích thuộc giả dược

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – phân tích phân nhóm (II)

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

Tiêu sợi huyết:

không có

Aspirin: không

Beta-blocker: không

Calcium antagonist: không

Digoxin: không

Lợi tiểu: không

Nitrate: không

0.4 0.8 0.6 1.2 1.4

1.6 1 Lợi ích thuộc ramipril Lợi ích thuộc giả dược Rủi ro tương đối

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – tác dụng ngoại ý (nghiêm trọng)

Tác dụng ngoại ý

Ramipril (n = 1004)

Placebo (n = 982)

Ngất Hạ HA Suy thận Đau thắt ngực Tổng cộng (bao gồm các t/chí)

24 (2.4%) 42 (4.2%) 15 (1.5%) 181 (18%) 581 (58%)

17 (1.7%) 23 (2.3%) 12 (1.2%) 171 (17%) 625 (64%)

“Ramipril [5 mg x 2 lần/ngày] dung nạp tốt”

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – tóm tắt (I)

Ramipril làm giảm có ý nghĩa nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân 27% ở BN NMCT có bằng chứng lâm sàng của suy tim

• Giảm nguy cơ xuất hiện trong vòng 1 tháng

Đường cong tử vong liên tục tách ra xa suốt thời gian nghiên cứu

Lợi ích là hằng định cho ramipril ở các phân nhóm bệnh nhân khác nhau

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

AIRE – tóm tắt (II)

làm giảm có ý nghĩa nguy cơ tử vong, tái

Ramipril nhồi máu, ĐQ hay suy tim kháng trị/nặng 19%

Ramipril dung nạp tốt

là tương đương của giả

Tỷ lệ rút ra khỏi Ramipril dược

Ramipril in HF after Acute MI (AIRE)

AIRE Study Investigators Lancet 1993;342:821-828

c tiêu AIREX

AIRE eXtension study

u AIRE

i gian

vong

c u

u cơ tim

(ramipril: n = 302; placebo: n = 301)

i ng

nh nhân

Ramipril (n = 302) Placebo (n = 301)

nh

i (Năm)*

64.5 9.6 225/77

65.0 9.6 230/71

u

176 (60%) 119 (40%)

176 (62%) 109 (38%)

- -

c i

u

p

c p

y)*5.07 2.12 83 (27%) 80 (26%) 111 (37%) 11 (4%) 28 (9%)

5.01 1.96 64 (21%) 73 (24%) 102 (34%) 10 (3%) 27 (9%)

ng

nh n

Ramipril in HF after Acute MI (AIREX), slide 62

)

%

100

( l

i

80

90

a v v r u s

Ramipril

e v i t

l

*Relative risk reduction = 36% (95% CI 15-52%) p = 0.002

70

a u m u C

60

Placebo

0

1

2

3

4

5

Follow-up (years)

0

Number at risk

Ramipril Placebo

302 301

263 242

253 220

239 206

202 168

90 71

ng”

Hall AS et al. Lancet 1997;349:1493-1497

Ramipril in HF after Acute MI (AIREX), slide 63

n

m:

n

ng kê

i trên 5 năm

- - - -

ng

p

p”

Hall AS et al. Lancet 1997;349:1493-1497

n

Vai tro

p

ng

a va

u

CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA QUÝ ĐỒNG NGHIỆP