Chương 3:
KHÔNG GIAN VECTOR
Ngày 27 tháng 9 năm 2024
1
2
Vectơ n-chiều
Định nghĩa 1.1. Một vectơ nchiều một bộ nsố thực thứ tự
x= (x1, x2, . . . , xn)với xiR.
Vectơ không được hiệu 0 = (0,0,...,0).
Định nghĩa 1.2. Cho hai vectơ x= (x1, x2, . . . , xn)và y= (y1, y2, . . . , yn)
x=yxi=yi,i
x+y= (x1+y1, x2+y2, . . . , xn+yn)
kx = (kx1, kx2, . . . , kxn)với kR
Tổng quát, ta có: ax +by = (ax1+by1, ax2+by2, . . . , axn+byn)
Ví dụ: Cho hai vectơ x= (1,2,2) y= (1,3,1),ta có:
x+y= (0,5,3)
2x= (2,4,4)
2x3y= (2,4,4) + (3,9,3) = (5,5,1)
3
Vectơ n-chiều
Tính chất 1.1.
1x+y=y+x
2(x+y) + z=x+ (y+z) = x+y+z
3x+ 0 = x
4x+ (x) = 0
5k(lx) = (kl)x
6(k+l)x=kx +lx
7k(x+y) = kx +ky
81.x =x
4
Không gian vectơ Định nghĩa - Tích vô hướng
Định nghĩa 2.1 (Không gian vectơ nchiều). Tập hợp các vectơ
nchiều y dựng trên Rđược trang bị 2 phép toán trên được gọi không
gian vectơ Rn.
Định nghĩa 2.2 (Không gian Euclide nchiều). Không gian
Euclide Rn không gian vectơ Rnđược trang bị thêm một tích vô hướng
của 2 vectơ x= (x1, x2, . . . , xn), y = (y1, y2, . . . , yn)được định nghĩa:
x.y =x1.y1+x2.y2+··· +xn.yn
Tính chất 2.1. Với mọi vectơ x, y, z Rn, ta có:
i) x.y =y.x
ii) x.x 0; x.x = 0 x= 0
iii) (x+y).z =x.z +y.z
iv) x.(ky) = (kx).y =k(x.y)
5