Ị
TOÀN C UẦ HÓA VÀ Ớ Ộ TÁC Đ NG T I NGÀNH D CH Ụ Ệ V VI T NAM
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề
Tính t
t y u c a đ tài
ữ ị
ủ
ầ C n nghiên c u v ngành DV và nh ng tác ụ ộ đ ng c a toàn c u hóa đ n ngành d ch v
ệ
ứ ề ầ Vi
ế t Nam
ụ
ứ
2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ể
ụ
ị
ớ ừ ộ
ể
ệ
ờ
ấ ề ầ ổ ể Tìm hi u đ có cái nhìn t ng quan nh t v toàn c u ầ ủ ộ ớ ự ị i s hóa, ngành d ch v và tác đ ng c a toàn c u hóa t ữ ụ ệ ể ủ t Nam trong nh ng phát tri n c a ngành d ch v Vi ấ ể ộ ố ề ư ừ ổ năm đ i m i v a qua. T đó đ a ra m t s đ xu t đ ể ổ ế ượ ự c phát tri n t ng th cho ngành xây d ng m t chi n l ớ ụ ủ ị d ch v c a Vi i. t Nam trong th i gian t
ố Ượ
ứ
ạ
3. Đ I T
NG, PH M VI NGHIÊN C U
ộ ầ ệ ứ ạ ớ
ộ ữ ộ ự ờ ơ ữ
ứ ạ
ể ủ ổ
ộ
Toàn c u hóa là m t khái ni m r ng và ph c t p v i ự nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c, nh ng th i c và ế ề i cho n n kinh t nên đánh giá tác thách th c nó đem l ấ ầ ộ đ ng t ng th c a toàn c u hóa là r t khó khăn. ầ ấ ề Đánh giá t ng quát nh t v tác đ ng c a toàn c u hóa ụ ệ ế ế t Nam
ủ ị ươ ệ ổ ng di n kinh t đ n ngành d ch v Vi trên ph
ứ
ƯƠ
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U Đ tài s d ng ph
ứ ng pháp nghiên c u nh th ng kê,
ử ụ ươ ả ử ụ i, s d ng các s li u t
ư ố ố ệ ừ ự ễ th c ti n quan sát cũng ợ
ấ ủ ấ ợ
ụ ự ị
ề ộ ề ệ ề ễ di n gi ể ổ ư nh phân tích chuyên sâu, t ng h p đánh giá đ rút ra ơ ở ả ả i pháp b n ch t c a v n đ , trên c s đó g i ý các gi ể ế ể có d ch v phát tri n, trên đ xây d ng m t n n kinh t ườ đ ng hòan thi n.
ế
ế
ấ
5. K T C U BÀI VI T
ươ
ầ
ế
Ch
ề ng 1: T ng quan v toàn c u hóa kinh t
và
ị
ổ ụ
ngành d ch v
ươ
ụ ệ
ể
ạ
ị
Ch
ng 2: Th c tr ng phát tri n ngành d ch v Vi
t
ự ờ
Nam trong th i gian qua
ọ
ộ ị
ướ
ể
ng 3: Xu h
ế ng phát tri n ngành d ch v trên th
ậ ệ Bài h c kinh nghi m cho quá trình h i nh p ụ ươ Ch iớ gi
ụ
ả
ụ ệ
ể
ị
M c tiêu và gi
i pháp phát tri n ngành d ch v Vi
t
ế
ậ
ộ
Nam trong ti n trình h i nh p
Ộ
N I DUNG
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ề ế ổ
ầ ề ậ
1. T ng quan v toàn c u hóa kinh t ứ 1.1. Nh n th c chung v toàn c u hóa kinh t ầ Toàn c u hoá kinh t ầ ế ẫ ở v n
trong giai đo n đ u. ầ ồ ự ậ ố ỉ v n ch ộ do l u thông ngu n v n và s c lao đ ng
ị ấ ươ ế ầ ạ ế ẫ ự ố ợ Lĩnh v c then ch t h p tác toàn c u hoá kinh t ứ ư là m u d ch, t ề còn là v n đ trong t ng lai.
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ế
ị
ứ
ổ CH ầ C U HÓA KINH T VÀ ụ NGÀNH D CH V ờ Ơ ầ 1.2. TOÀN C U HÓA TH I C VÀ THÁCH TH C
ữ
ứ 1.2.2 Nh ng thách th c
ờ ơ ữ 1.2.1. Nh ng th i c
ƯƠ
ế
ụ
ị
ề ổ CH NG 1 : T NG QUAN V ầ TOÀN C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH V
ị ổ ụ
ặ ệ ể ụ ạ ị
ữ ụ ộ
ạ ộ
ộ ẩ ể
ế ờ
ẫ ị ạ ủ ở ữ ấ ả
ườ ề 2. T ng quan v ngành d ch v 2.1. Khái ni m, đ c đi m, phân lo i d ch v 2.1.1. Khái ni mệ ạ ị D ch v là nh ng ho t đ ng lao đ ng mang ả tính xã h i, t o ra các s n ph m hàng hoá không ệ ứ ậ ạ ướ ồ t n t i d i hình th c v t th , không d n đ n vi c ể ả ằ ề chuy n quy n s h u nh m tho mãn k p th i các ờ ố ầ nhu c u s n xu t và đ i s ng sinh ho t c a con i. ng
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ữ ụ ơ ả ủ ị
ể
ả ủ ụ ộ ị ị
ế ư ả ẩ ớ ở ườ ộ
ậ ấ ườ ụ i, d ch v ơ thu c tính c ể i ta
ể ờ ị ể ặ 2.1.2. Nh ng đ c đi m c b n c a d ch v 2.1.2.1. Tính vô hình hay phi v t thậ D ch v là k t qu c a lao đ ng con ng là “s n ph m” nh ng khác v i hàng hoá ả b n nh t là tính “ vô hình” hay “ phi v t th ”. Ng ụ ấ không th s mó, nhìn th y ...các d ch v .
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ồ ấ ờ ữ ả ả
ờ ắ ớ ờ
ề ạ ộ ề ạ ấ
ờ ả
ụ ụ ủ ờ ị ớ ồ ườ i tiêu dùng theo không gian và th i
ờ 2.1.2.2 Tính không tách r i, tính đ ng th i ờ Không tách r i gi a s n xu t và tiêu dùng, x y ra ồ đ ng th i g n bó v i nhau v không gian và th i gian. Đi u đó có nghĩa là các ho t đ ng t o ra, cung c p, và ử ị bán các d ch v cùng đ ng th i x y ra v i quá trình s ụ d ng d ch v c a ng gian.
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ả ượ ả c
ể ặ ặ
ồ ị
ụ ẽ ượ ẽ ị ấ ễ ự ữ 2.1.2.3.Tính không d tr , không b o qu n đ Đây là đ c đi m phái sinh do đ c đi m vô hình, không tách ờ r i cho nên d ch v s không có d tr , không t n kho. ụ ị D ch v không đ ể ự ữ c tiêu dùng thì s b m t vĩnh vi n
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ề ấ ượ ấ ồ ị ả 2.1.2.4. Tính không đ ng nh t, khó xác đ nh v ch t l ng các s n
ị ụ
ph m d ch v ứ ừ ủ ậ ả ỹ
ứ ả
i cung ng còn s tiêu dùng, tho mãn ph thu c s c m ậ ấ ượ ủ
ấ ồ ộ S cung ng v a ph thu c vào k thu t và kh năng c a ộ ự ả ụ ụ ị ng d ch v ườ ng khó
ẩ ự ườ ậ ườ ố ng không đ ng nh t và vi c đánh giá chúng th ươ ấ ố ụ ự ng nh n, tâm lý c a khách hàng. Do v y ch t l th th ng nh t và mang tính t ệ ng đ i.
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ạ ớ
ẩ ủ ộ ố ể ỗ
ả
ệ ố ụ 2.1.3. Phân lo i ạ ạ 2.1.3.1. Phân lo i theo GATS ụ Danh m c phân lo i chu n c a GATS có 11 ngành l n, ạ i chia thành m t s ti u ngành m i ngành l ố ạ 2.1.3.2. Phân lo i theo h th ng tài kho n qu c gia (SNA) ạ 2.1.3.3. Phân lo i theo m c đích
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ụ ụ ố ớ ề
ưở ụ
ẩ ữ ố ộ ị ế ưở ủ ị 2.2. Vai trò c a ngành d ch v ủ ế ị 2.2.1. Vai trò c a ngành d ch v đ i v i n n kinh t ế ị ng kinh t 2.2.1.1. Ngành d ch v thúc đ y tăng tr ẩ ầ ụ Ngành d ch v không nh ng góp ph n thúc đ y phát ủ ề ng c a n n mà còn duy trì t c đ tăng tr
ể tri n kinh t kinh tế
ộ ộ
ể ẩ 2.2.1.2 Ngành d ch v thúc đ y phân công lao đ ng xã h i, ế
ị ể ẽ ủ ươ ụ
S phát tri n m nh m c a các ngành d ch v và th ẩ ạ ị
ớ ạ ụ ộ
ướ ể
ị ệ ố ế ế theo h ự ị ẩ ủ ỷ ọ ộ ụ ị ơ ấ chuy n d ch c c u kinh t ự ạ ng m i d ch v đã đóng góp to l n vào vi c thúc đ y phân ạ ộ và ph m vi công lao đ ng xã h i trong ph m vi qu c t ị ố ng gia qu c gia, thúc đ y chuy n d ch kinh t ụ tr ng c a các ngành thu c khu v c d ch v . tăng t
ổ
ƯƠ
ề
NG 1 : T NG QUAN V TOÀN
ị
CH ế ầ C U HÓA KINH T VÀ NGÀNH D CH Vụ
ủ ị ề ề ệ
ố ượ ụ ớ ấ ế ấ ệ
ụ ng lao đ ng làm vi c trong lĩnh v c d ch v ớ ơ ng gia tăng và cao h n h n so v i các
ự ế
ộ ị 2.2.2. Vai trò c a ngành d ch v v i v n đ xã h i ụ ả i quy t v n đ vi c làm 2.2.2.1. Ngành d ch v gi ự ị ộ S l ướ ẳ ngày càng có xu h ủ ề lĩnh v c khác c a n n kinh t ụ ị ờ ố
ự
ạ ụ ầ ố
ả ầ ủ ậ ẽ ng m i hàng hoá s phát tri n m nh m ọ t nh t m i nhu ằ ườ i nh m
ươ ạ ị ẩ ấ ứ ủ ọ ộ 2.2.2.2. Ngành d ch v nâng cao đ i s ng xã h i ạ ớ ể Cùng v i th ấ ươ ng m i d ch v góp ph n tho mãn t th ấ ầ ả c u s n ph m v t ch t và tinh th n c a con ng ộ ả tái s n xu t s c lao đ ng c a h
NG 2: TH C TR NG PHÁT
ƯƠ ể
ạ ụ ệ
ọ
ữ ệ
ự CH ị TRI N NGÀNH D CH V VI T NAM TRONG NH NG NĂM QUA BÀI H C ộ KINH NGHI M CHO QUÁ TRÌNH H I NH Pậ
NG 2: TH C TR NG PHÁT
ƯƠ ể
ạ ụ ệ
ữ
ủ ự ạ ị
ướ
ướ ạ
ự CH ị TRI N NGÀNH D CH V VI T NAM TRONG NH NG NĂM QUA ụ ể 1. Th c tr ng phát tri n c a ngành d ch v 1.1. Tr Trong n n kinh t k ho ch hóa tr
c kia,
ị ỉ ồ
ờ ỳ ổ ớ c th i k đ i m i ế ế ề ư ấ ắ ự ự
ứ ng ị ượ
ụ ầ ớ ả ố ạ ụ ề
ệ ở ệ ề ế ự ế ố ệ ự ặ ạ
ị ạ ụ ể ở ơ ị ồ trong giai đo n phát tri n s khai
ổ ị
ư ế ớ ộ ợ
ặ ị ườ ặ ề ế khu v c d ch v h u nh ch bao g m các hinh th c ư ậ ươ ả g n tr c ti p v i s n xu t nh v n t i và th ầ ữ nghi p. S k t n i gi a cung và c u đ c xac đ nh ạ ị b i h th ng ho ch toán. Nhi u lo i d ch v không có đi u ki n t n t i ho c b kìm hãm. Khu v c d ch v đang còn ụ ầ ban đ u. Khung kh pháp lý cho các ngành d ch v ho c còn thi u ho c còn ch a thich h p v i m t n n kinh t th tr ng
NG 2: TH C TR NG PHÁT
ƯƠ ể
ạ ụ ệ
ệ ế ế ậ
ự CH ị TRI N NGÀNH D CH V VI T NAM TRONG NH NG NĂM QUA ớ 1.2. Sau th i k đ i m i ổ ừ ề Vi c chuy n đ i t n n kinh t k hóa t p ế
ị ườ ổ ng đã làm thay đ i
ủ ạ
ỗ
ị ề i dân v ý nghĩa ạ ậ ư ủ ự ườ ạ ộ
ụ ả ể ừ ứ ỉ
ướ ộ ị
ự ỡ
ở ụ ớ ự ủ
ể ượ ủ ế ặ
ữ ờ ỳ ổ ể ề trung sang n n kinh t th tr ư t duy, cách nhìn nh n c a các nhà ho ch đ nh chính sách cũng nh c a m i ng ị ủ và vai trò c a khu v c d ch v . Đ i h i Đ i bi u ủ ố ầ toàn qu c l n th VIII c a Đ ng đã ch rõ: “T ng ư ướ c ta tr thành m t trung tâm du l ch, c đ a n b ầ ị ạ ươ ng m i, d ch v có t m c trong khu v c”. Sau th ơ ị ổ ể h n 20 năm đ i m i, s phát tri n c a ngành d ch ữ ụ v có th đ c xem xét trên nh ng m t ch y u sau đây
NG 2: TH C TR NG PHÁT
ƯƠ ể
ạ ụ ệ
ữ ờ ỳ ổ
ự ố ưở ủ ụ ị ấ ng c a ngành d ch v th p
ưở ơ ố
ự CH ị TRI N NGÀNH D CH V VI T NAM TRONG NH NG NĂM QUA ớ 1.2. Sau th i k đ i m i ể ạ 1.2.1. Th c tr ng phát tri n ộ 1.2.1.1. T c đ tăng tr ộ h n t c đ tăng tr
ng GDP
NG 2: TH C TR NG PHÁT
ƯƠ ể
ạ ụ ệ
ữ
ự CH ị TRI N NGÀNH D CH V VI T NAM TRONG NH NG NĂM QUA
ơ ấ
ả
ế
B ng 1.3: C c u GDP theo ngành kinh t
qua các năm (%)
Năm
1990
1995
1997
2000
2001
2002
2003
2004
2005
GDP
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
Nông - lâm - thủy sản
38,74
27,18
25,77
24,53
23,24
23,03
22,54
21,8
20,9
22,67
28,76
32,08
36,73
38,13
38,49
39,47
40,2
41,0
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
38,59
44,06
42,15
38,73
38,63
38,48
37,99
38,0
38,1
ợ ố ệ ủ
ụ
ồ
ổ
ố
ổ
Ngu n: T ng h p s li u c a T ng c c Th ng kê
NG 2: TH C TR NG PHÁT
ƯƠ ể
ạ ụ ệ
ự
ụ ệ ệ
ụ ầ ạ ủ ụ ng m i dich v gia tăng, ch
ộ ử i h n m t n a
ự CH ị TRI N NGÀNH D CH V VI T NAM ữ TRONG NH NG NĂM QUA ờ ỳ ổ ớ 1.2. Sau th i k đ i m i ể ạ 1.2.1. Th c tr ng phát tri n ị 1.2.1.2. Các doanh nghi p d ch v góp ph n t o vi c làm ươ 1.2.1.3. Thâm h t cán cân th ụ ủ ị ị ệ ệ
ạ ụ ậ ả ế y u là do thâm h t c a d ch v v n t i ế ụ 1.2.1.4. Các doanh nghi p d ch v chi m t ệ ủ ế ớ ơ t Nam và ch y u là các doanh
ố ệ ừ ỏ ổ t ng s doanh nghi p Vi nghi p v a và nh
ƯƠ
ể
ị
ụ
ớ
ế
ụ
ể
ị
ả ụ ệ ộ
ế
ậ
Ướ NG 3: XU H NG PHÁT TRI N CH ệ NGÀNH D CH V TRÊN TH GI I HI N NAYM C TIÊU VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ƯƠ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ộ
ế ể
ướ ụ ị
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P ế ớ ng phát tri n ngành d ch v trên th gi
1. Xu h
ệ i hi n
nay
ể ổ ế ế ớ th gi i đang chuy n đ i 1.1. Xu h ng th nh t
ụ d ch v
ệ ẩ ứ ấ : Kinh t ướ ế ị ề sang n n kinh t ứ ướ ng th hai:
ụ ị
ụ ị
Công ngh thông tin thúc đ y toàn 1.2. Xu h ể ộ b ngành d ch v phát tri n còn tài chính ngân hàng và ố ộ ữ ị d ch v kinh doanh là nh ng ngành d ch v có t c đ tăng tr
ụ ẩ ấ ng nhanh nh t ả 1.3. Xu h
S n ph m d ch v ngày càng có ẩ ụ ưở ướ ứ ng th ba: ấ ủ ả ị tính ch t c a s n ph m hàng hóa
ƯƠ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ế
ướ
ộ ứ ư Thuê ngoài (Outsourcing) ngày càng
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P :
1.4. Xu h ng th t
ị ụ tăng trong ngành d ch v
ướ ụ ị FDI vào ngành d ch v tăng nhanh ứ ng th năm:
ượ ế ạ 1.5. Xu h và v t quá FDI vào ngành ch t o
ướ ươ 1.6. Xu h
ứ ng th sáu: ẫ ỷ ọ ụ ng m i d ch v (qu c t ) gia ạ tăng song t
ướ Th tr ng v n kém xa th ấ ị ạ ị ố ế ươ ng m i hàng hóa ụ ứ ả Năng su t trong ngành d ch v 1.7. Xu h ng th b y:
không tăng nhanh
ƯƠ
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
Ướ ế
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ộ
ế
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ụ ể ế ộ ị 2. M c tiêu phát tri n ngành d ch v trong ti n trình h i
ổ
ụ nh pậ ụ ạ ị
ệ t đ i v i các
ể 2.1. M c tiêu t ng th ầ a) T o đ u vào có gia tr gia tăng cao ph c v quá trình ạ ệ ướ ệ ặ ấ ng xu t kh u
ụ ụ ệ ố ớ công nghi p hóa và hi n đ i hóa, đ c bi ẩ ị ngành công nghi p đ nh h ạ ượ ụ ươ c tình tr ng thâm h t cán cân th ả b) Đ o ng
ườ ằ ạ ng m i ẩ ấ ng xu t kh u
ụ ụ
ườ ể ẫ ạ ng kinh t ẽ h p d n đ thu hút m nh m
ị d ch v đang gia tăng b ng cách tăng c ị d ch v ạ c) T o môi tr ầ ư ự ế ướ đ u t
ừ ướ ể ng b n v ng và t ng b c chuy n
ế ấ tr c ti p n c ngoài ề ữ ưở ỗ ợ d) H tr tăng tr ứ ế ề tri th c sang n n kinh t ứ ụ ầ ự ể e) Góp ph n đáp ng các m c tiêu phát tri n nhân l c
ố qu c gia
ƯƠ
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
Ướ ế
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ụ ể ụ ạ
ộ ế ưở ng c th trong giai đo n 20102020
Toàn bộ nền
Nông,
lâm,
Công
Dịch vụ
kinh tế
thủy sản
nghiệp
Tăng trưởng GDP bq
7,7%
3,0%
7,1%
9,5%
2010-2020
Tỷ lệ GDP 2020/2010 2,09%
-
-
-
Tỷ lệ GDP 2020
-
10,2%
39,9%
50%
Tỷ trọng lực lượng lao
-
16%
32%
52%
động năm 2020
Nguồn: Chiến lược kinh tế xã hội Việt Nam 2010-2020
2.2. M c tiêu tăng tr Năm mục tiêu
ƯƠ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
ụ
ệ
ả
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ộ
ế
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P ụ
ề ệ ể ấ ả ị
3. Đ xu t gi i pháp phát tri n ngành d ch v Vi t ộ ế ậ Nam trong ti n trình h i nh p
ấ ề ướ ng chính sách
ố ự
ủ ng năng l c c nh tranh c a n n
ệ ạ ợ ự ướ ệ ể
c. Đ xây d ng ợ ệ ấ ệ c khuôn kh chính sách phù h p cho vi c phát
ượ ể ự ạ
ự ệ ệ ồ ờ
ệ ạ c trong b i c nh
ả ợ ự ướ ấ ậ ừ ệ ậ ộ
ố ủ
ụ ố ớ ề ủ ế ề ị ng năng l c c nh tranh c a n n kinh t là đi u
ự ạ ọ ị 3.1. Đ xu t đ nh h ị ụ ậ ừ 3.1.1. Th a nh n khu v c d ch v có vai trò then ch t ề ự ạ ườ ố ớ đ i v i tăng c ắ ự ế kinh t và th c hi n th ng l i s nghi p công ự ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ổ đ ụ ệ ị tri n khu v c d ch v hi u qu và c nh tranh, ắ đ ng th i th c hi n th ng l i s nghi p công ố ả ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ứ ố ế h i nh p qu c t , vi c th a nh n chính th c vai ự trò then ch t c a khu v c d ch v đ i v i tăng ườ c ế ứ h t s c quan tr ng.
ƯƠ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ộ
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ ế MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P ố ợ
ứ ể ị ụ ng th c ph i h p trong phát tri n ngành d ch v
ươ 3.1.2. Ph ố qu c gia
ể ể ự ị ệ ả
ả ọ
ề ấ ủ ữ ơ ệ ụ ủ Đ phát tri n có hi u qu khu v c d ch v c a Vi t ự ố ợ ở ứ ấ m c Nam đi u quan tr ng nh t là ph i có s ph i h p ủ ệ cao nh t gi a các c quan có trách nhi m c a Chính Ph
ƯƠ
ệ
ụ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ả
ể
ế
ộ
ự ổ ề ế ữ ạ
3.1.3. Xây d ng khuôn kh đi u ti S thành công c a t
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P t v ng m nh ị ườ ụ
ậ ệ ộ
ủ ự ự ị ế ổ ề ữ ạ
t trong n ố ế ứ
ế
ạ ổ ề ụ ị
ấ c đ u ph i đáp ng các tiêu chu n qu c t
i tiêu dùng Vi i c a ng
ư ệ
ứ ườ ế ủ t c a Vi ộ ả ề ợ ủ ổ ề ồ ừ ệ ộ ự do hóa th tr ng và h i nh p ụ ố ế trong lĩnh v c d ch v còn ph thu c vào vi c qu c t ướ ệ c có v ng m nh, có li u khuôn kh đi u ti ự ẩ , có minh b ch và có th c đáp ng các tiêu chu n qu c t ấ ả ệ hi n nh t quán hay không…Khuôn kh đi u ti t này ph i ả ằ ư ả đ m b o r ng các nhà cung c p d ch v trong cũng nh ẩ ố ế ướ ề và ngoài n ệ ệ ệ ả t Nam. Hi n b o v quy n l ừ t Nam v a ch a hoàn nay, khuôn kh đi u ti thi n, v a không đ ng b
ụ ề ữ ộ ố ầ ượ ộ D i đây là m t s ví d v nh ng hành đ ng c n đ ự c th c
ướ hi n:ệ
Đ i v i nh ng d ch v áp d ng các tiêu chu n kĩ thu t và thông
ụ
ệ t
ị ữ ố ế ậ ả (v n t ứ ậ ụ ủ ố ế ẩ ị ệ ụ ố ớ ể ệ qu c t l ả Nam ph i đáp ng các tiêu chu n và thông l
B o đ m các tiêu chu n c p gi y phép hay ch ng ch đ i v i
i bi n, tài chính,…), các d ch v c a Vi đó ỉ ố ớ qu c t ứ ẩ ấ
ả ạ ẩ ấ ụ ơ ả ị m i lo i hình d ch v c b n
ả ỗ ỗ ợ ự ể ủ ộ ị
ẩ ấ
ự ố ế ủ ệ ề ộ
ố ế ườ ự ỹ
ệ ụ H tr s phát tri n c a các hi p h i ngành d ch v thông qua ệ ề đó nâng cao vi c tuân th các chu n m c hành ngh , cung c p ẩ ệ ớ ố các m i liên h t i các hi p h i qu c t , các thông tin v chu n ạ ỗ ợ m c qu c t ng xuyên cho các và h tr đào t o k năng th thành viên
ƯƠ
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
Ướ ế
ụ
ệ
M C TIÊU
ể
ả
ị
ộ
ệ
ậ
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ụ VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V ế VI T NAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ụ
ệ ị ự ị ườ i
ộ ừ ổ
ệ ạ ầ ớ ộ ộ ề ể ị
ộ
3.1.4. T o vi c làm trong các ngành d ch v ỏ ụ Ph n l n vi c làm trong khu v c d ch v đòi h i ng ố ớ ở ph thông tr lên. Đ i v i ạ ự ệ ế t Nam, vi c xây d ng k ho ch ệ ế ừ ề ộ nông nghi p n n kinh t ả ượ ế ứ ầ c ti n hành m t tri th c c n ph i đ ư ị
ế ủ ố ộ ệ ứ ả
ả lao đ ng ph i có trình đ t ế ư ệ m t n n kinh t nh Vi ơ ấ chuy n d ch c c u lao đ ng t ế ề sang n n kinh t ọ ụ ậ cách th n tr ng. M t trong các u th c a ngành d ch v ỉ ở ạ là kh năng t o vi c làm trên toàn qu c, ch không ch các vùng đô thị
ố ớ ụ ế ệ ư ệ ể ử Thay vào vi c khuy n khích di dân ra bên ngoài đ i v i các c ộ ố t nghi p ch a có vi c làm, có th áp d ng m t s
ệ
ị ỹ
ệ ớ ố nhân m i t bi n pháp sau: ấ ể ị ở ệ ư ử nông thôn nh s a
ạ ụ Cung c p d ch v đào t o các k năng văn phòng ơ ộ ạ Phát tri n các c h i t o vi c làm du l ch ế ị ệ
T o ra các ho t đ ng d ch v văn phòng sau gi
ch a máy moc, thi ạ ộ ữ ạ t b nông nghi p… ụ ị ờ ệ làm vi c
ƯƠ
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
Ướ ế
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ộ
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ế ị
ệ
ị ườ
ụ ộ ị ầ 3.1.5. Tăng nhu c u d ch v n i đ a ụ ỗ ợ B ng cách h tr cho cac doanh nghi p cung c p d ch v ẩ ể ự ế ậ ệ ẽ
ệ ạ ế ọ ổ ớ
ầ ụ ộ ấ ượ ỹ ị ả
ị ấ ằ ấ ng xu t kh u, kinh doanh ti p c n thành công các th tr ủ ớ ố các doanh nghi p này s có s khách hàng đ l n đ l a t cho vi c t o ra ch n đ i m i và rèn rũa k năng c n thi ẩ và duy trì các s n ph m d ch v đ c đáo, ch t l ng cao ạ ớ v i giá c nh tranh
ể ủ ầ
ệ ặ ố ằ ị
ị Chính ph có th đóng vai trò then ch t trong vi c kích c u ụ ộ ị ớ n i đ a v i các d ch v trung gian b ng cách đ t hàng các ụ ư ấ nhà cung c p d ch v t nhân
ƯƠ
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
Ướ ế
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ộ
ế
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ị ấ ụ
ẩ ụ ệ ầ ượ t Nam c n đ
ng
ườ ng xu t kh u d ch v ấ c h tr đ c nh tranh thành công trên c th tr ị ẩ ị c trang b chuyên ả ị ườ ỏ ụ . Xu t kh u d ch v thành công đòi h i
3.1.6. Tăng c ị Các nhà cung c p d ch v Vi ượ ỗ ợ ể ạ c và qu c t ớ ấ ẩ môn và đ ố ế ướ trong n ấ cách làm khác v i xu t kh u hàng hóa
ƯƠ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
ụ
ệ
ả
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ể
ộ c phát tri n
ặ ư ụ ộ ị
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ ế MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P ề ấ ề ế ượ 3.2. Đ xu t v chi n l ữ 3.2.1. Đ t u tiên vào nh ng ngành d ch v mang tính “đ t
phá”
ự ự ư ễ ỉ ngành u tiên, ch có ngành vi n thông (CNTT) th c s là
ngành có tính “đ t phá”
ị ộ ạ Ngành d ch v th hai mang tính “đ t phá” là đào t o, đ c
ộ ụ ứ ạ ứ ụ ự ễ
ệ ứ ặ ế t là đào t o kh năng ng d ng th c ti n các ki n ế ụ ụ ư ệ
ả bi ừ ề th c chính quy t n n giáo d c cũng nh vi c ti p t c ỹ trau d i các k năng ụ ứ ồ ị ộ Ngành d ch v th ba mang tính “đ t phá” là d ch v kinh
ượ ươ c Báo cáo th
ị ạ ng m i th gi ữ ả
ụ ế ớ i là “m t trong nh ng ngành ế ộ ề ụ ầ ấ ộ doanh, phân ngành đ ủ năm 2004 c a WTO mô t ị d ch v năng đ ng nh t trong n n kinh t toàn c u”
ƯƠ
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
Ướ ế
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ộ
ế
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P
ủ ự ự
ệ ệ ữ ơ ế ể ự ạ nhân ng năng l c c nh
ủ 3.2.2. Th c hi n vai trò Chính ph ự ư 3.2.3. Th c hi n vai trò c a khu v c t ườ M t trong ngh ng c ch đ tăng c ể ụ ằ ệ
ộ ị ế ề ị ườ t v th tr ẩ ấ ế ụ ặ
ườ ộ ạ tranh là phát tri n m nh các hi p h i d ch v nh m giúp ể ườ ng, k t ng hi u bi các thành viên tăng c ị ườ ẽ ớ ố n i ch t ch v i các th tr ng xu t kh u và giáo d c ệ ng xuyên chuyên nghi p th
ƯƠ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
ụ
ệ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ể
ả
ế
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P ủ
ự ố ế
ị
ộ ổ ứ ch c qu c t ộ ố
c
ộ
ệ 3.2.4. Th c hi n vai trò c a các t ự ầ ượ ơ ộ Báo cáo s b đã xác đ nh m t s lĩnh v c c n đ ầ ủ ủ ự ạ ẽ
ố ế
ườ ế ượ ượ ươ ố ộ ố ư ượ ợ ớ ng năng l c c nh tranh. Do là m t ph n c a ế ể c qu c gia, s là có ích n u Chính ph có th ơ ợ và trên c c m t s u tiên cho tài tr qu c t ng v i các nhà tài tr ng l tăng c chi n l ề đ ra đ ở s đó th
ƯƠ
ệ
ụ
Ướ ế
NG 3: XU H NG PHÁT TRI N NGÀNH ụ
M C TIÊU VÀ ụ ệ
ả
ể
ế ự
ể ự
ầ ằ ả
ệ
ả ự ố c qu c ệ ị c xác đ nh song song v i vi c xây
ợ
ể CH ớ ị D CH V TRÊN TH GI I HI N NAY ị GI I PHÁP PHÁT TRI N NGÀNH D CH V VI T ậ ộ MAM TRONG TI N TRÌNH H I NH P ế ượ ệ ố ệ c qu c gia 3.2.5. Giám sát vi c th c hi n chi n l ế ượ ệ ố c qu c gia thành công, c n Đ th c hi n chi n l ả ự ụ ể ề ệ ướ c đo c th v hi u qu th c thi, nh m ph i có các th ự ả ệ ế i trình trách nhi m n u vi c th c thi không theo dõi và gi ệ ướ ẩ ượ ứ c tiêu chu n. Vì các th đáp ng đ c đo hi u qu th c ế ượ ầ ủ ự ộ thi là m t ph n c a công tác xây d ng chi n l ớ ả ượ ầ gia, chúng c n ph i đ ấ ộ ơ ế ự d ng m t c ch giám sát thích h p nh t
Ậ
Ế
K T LU N
ế ủ ộ ố ế ự ự ệ
qu c t ể
ườ ớ ế ớ ẽ ạ ề ớ ậ ệ tiên quy t đ Vi t Nam có th phát tri n kinh t thành s m nh “ sánh vai v i các c ậ t Nam h i nh p v i th gi ề th c s là đi u ki n ế ể và hoàn ố ng qu c năm châu” ề ấ i s t o ra r t nhi u đi u
ệ Vi ệ
Quá trình h i nh p cũng không tránh kh i nh ng khó
ộ Ch đ ng h i nh p kinh t ế ể ứ ệ ộ ậ ợ i ki n thu n l ộ ữ ậ ỏ
ử khăn, th thách
ạ ẽ ụ ị ị
ụ ọ
ề ữ ế
ờ ớ ổ ủ ể ự S phát tri n m nh m và n đ nh c a ngành d ch v là ế ệ ượ ể ự ộ ế ố quan tr ng đ th c hi n đ m t y u t c m c tiêu chi n ể ố ượ xã c qu c gia là phát tri n nhanh và b n v ng kinh t l ộ h i trong th i gian t i.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. B K ho ch và Đ u t ợ
ạ ộ ế ầ ư và Ch
ề ữ ệ
ươ ể ng trình phát tri n ể ố ụ ở ự ị ủ c a Liên h p qu c, 2005, Phát tri n khu v c d ch v ự ưở ng b n v ng. D án t Nam: Chìa khóa cho tăng tr Vi ộ VIE/02/009, Hà N i, tháng 11/2005 ươ ầ ư ể ủ ng trình phát tri n c a
ộ ế ợ và ch ổ ế ượ
ể ạ 2. B K ho ch và Đ u t ố ự ị ệ ế c phát ự Vi t Nam đ n năm 2020, D án
3. B Th
ươ ộ ự ạ ng m i (2002), Nâng cao năng l c c nh tranh
Liên h p qu c, 2006, Khung kh cho chi n l ụ ở tri n khu v c d ch v ộ VIE/02/009, Hà N i, tháng 6/2006 ạ ị ụ ệ ủ c a hàng hóa và d ch v Vi t Nam
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ả ế ị ụ d ch v
4. Đào Ti n Quý, Qu n lý nhà n 5. Ch
ươ ể ng trình phát tri n Liên h p qu c, D án
ị ữ t Nam: Nh ng
ướ ề c v kinh t ố ợ ự ườ ệ ụ ủ ng d ch v c a Vi ụ ượ ư c u tiên trong ASEAN ươ ạ ế ng m i (2002), Giáo trình kinh t
6. Tr ươ th
VIE/95/015, Môi tr ự ị lĩnh v c d ch v đ ạ ọ ườ ng đ i h c Th ạ ng m i
Thomas Friendman (2005), Chi c lexus và cây ôliu, NXB
ế
KHXH ộ ụ ươ ọ
ạ ồ
ộ
ụ ệ ị t Nam”, T/c
“Phát tri n th tr ế
ạ ị ng m i d ch v ”, GS.TS Hoàng Ng c ố ị Hòa, H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh , T p chí C ng s n s 113, tháng 8/2006 ị ườ ng hàng hóa d ch v Vi ể ố ậ “H i nh p và th ệ ọ ả ố ể và phát tri n, s 84,6/2004 Kinh t
ế ớ ụ ệ ể
Ệ TÀI LI U THAM KH O ướ 10. “Xu h ấ
Ả ị ố ớ ự
ể ủ ề ặ ữ
ễ ễ ơ
11. Center for Information Technology Research in the Interest of
i hi n nay ng phát tri n ngành d ch v trên th gi ụ ị và nh ng v n đ đ t ra đ i v i s phát tri n c a ngành d ch v ạ ồ ệ Vi t Nam”, PGS.TS. Nguy n H ng S n, TS. Nguy n M nh Hùng
12. Forfas. (Ireland’s National Economic Development Authority
Society. 2007. Global Service Economy. Research Report.
http://www.forfas.ie/publications/forfas060718/webopt/forfas060718_full_report_webopt.pdf 13. Fuchs, Victor R. 1968. The Service Economy (Columbia
and Advisory Board). 2006. The Changing Nature of Manufacturing and Services: Irish Trends and International Context. July 2006.
University Press: New York)